ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 và Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 14/TTr-SKHĐT ngày 13/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 128 thủ tục hành chính mới ban hành gồm lĩnh vực: Đăng ký và thành lập doanh nghiệp 62 thủ tục; Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã 18 thủ tục; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 07 thủ tục; Đấu thầu 03 thủ tục; Đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn 01 thủ tục; Đầu tư tại Việt Nam 28 thủ tục; Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 05 thủ tục và Nguồn vốn phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các sở, ban ngành thuộc tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 98 thủ tục gồm: Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 31 thủ tục, Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã 18 thủ tục, Đầu tư tại Việt Nam 28 thủ tục, Đấu thầu 18 thủ tục và Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài 03 thủ tục tại Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | ||||||
A. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (http://dangkykinhdoanh.gov.vn). | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ. -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. -Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài. -Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia vê TTHC |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh. | nt | nt |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ. | nt | nt |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | -100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sau khi nhận được phí công bố nội dung ĐKDN và Giấy đề nghị công bố nội dung ĐKDN của doanh nghiệp | nt | - 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố; - Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; - Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP. -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp | nt | Miễn phí khi công bố mẫu con dấu | nt | nt |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
32 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. | nt |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | nt | nt |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | nt | - 100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp. - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | nt | nt |
B. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | ||||||
54 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: +100.000 đồng/lần. + Miễn phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: + Miễn phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp; -Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KH&ĐT quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
55 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Miễn phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; -Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | nt |
56 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Miễn phí phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | nt | nt |
57 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | - 100.000 đồng/lần. - Miễn phí phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp. | nt
| nt |
C. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | ||||||
58 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | -Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. -Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. -Trường hợp được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án, Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Đề án được phê duyệt. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC |
59 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập. | nt | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ | nt |
60 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | -Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đến UBND cấp tỉnh. -Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp tỉnh lập báo cáo thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt chủ trương. -Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty TNHH một thành viên trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương. | nt | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ | nt |
61 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Tối đa không quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể công ty, | nt | Không | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ | nt |
62 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | -Luật Doanh nghiệp 2014; -NĐ 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013; -NĐ 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015; -TT 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; | nt |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã | ||||||
63 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên hoặc đăng ký qua mạng điện tử trên Cổng dịch vụ công tỉnh (http://congdichvucong.phuyen.gov.vn). | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) | - Luật Hợp tác xã 2012; - Nghị định 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP Quy định chi tiết một số điều của Luật HTX; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư V/v hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX. -Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam. -Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên | Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
64 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 20.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | - Luật HTX năm 2012; - NĐ193/2013/NĐ-CP; -TT 03/2014/TT-BKHĐT. -QĐ 27/2018/QĐ-TTg. -NQ 70/2016/NQ-HĐND | nt |
65 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
66 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên) | nt | nt |
67 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
68 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
69 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
71 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
72 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
73 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không quy định | nt | nt |
74 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 20.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
75 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 20.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
76 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không quy định | nt | nt |
77 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không quy định | nt | nt |
78 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không quy định | nt | nt |
79 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 200.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
80 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 20.000 đồng/lần (NQ 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016) | nt | nt |
III. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||||||
A. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | ||||||
81 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | -Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 04/2017/QH14 ngày 12/6/ 2017; -Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC |
82 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | nt | Không | -Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 04/2017/QH14 ngày 12/6/ 2017; -Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. | nt |
83 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | nt | Không | -Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; -Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018; | nt |
84 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo. | nt | Không | -Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; -Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018; | nt |
85 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | nt | Chưa quy định | -Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; -Nghị định 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018. | nt |
B. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | ||||||
86 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không quy định | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; -Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC |
87 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; -Nghị định số 39/2018/NĐ-CP. | |
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | ||||||
88 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - DA nhóm A: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - DA nhóm B: 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC |
89 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi gồm: - Dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | nt | Không | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | nt |
90 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Thời hạn thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh gồm: - Dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày. | nt | Không | - Luật Đầu tư công; -Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. | nt |
V. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||||||
91 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | -Trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp sử dụng ngân sách TW thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | Nghị định 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng trên CSDL quốc gia về TTHC |
VI. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||||||
92 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13. - Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ V/v Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC |
93 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
94 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo quy định tại Điều 35 Luật Đầu tư và theo Chương trình, kỳ họp của Quốc hội | nt | Không | nt | nt
|
95 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | -Trường hợp thẩm quyền UBND Tỉnh: 15 ngày; trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng chính phủ: 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
96 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không |
| nt |
97 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh: 20 ngày; Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng CP: 39 ngày; Đối với Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội: Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội + 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
98 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
99 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
100 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
101 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 39 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
102 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: 07 ngày làm việc; - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: 34 ngày làm việc; - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
103 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
104 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
106 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
107 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | Không | nt | nt |
108 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
109 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | nt | Không | nt | nt |
110 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | nt | Không | nt | nt |
111 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
112 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
113 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
114 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
115 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | nt | nt |
116 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | nt | nt |
117 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 100.000 đồng/lần cấp | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt | |
118 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 100.000 đồng/lần cấp | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
119 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | 100.000 đồng/lần cấp | -Luật Doanh nghiệp 2014; -Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; -Nghị điịnh số 108/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; -Thông tư số 215/2016/TT-BTC; -Thông tư số 130/2017/TT-BTC; | nt |
VII. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | ||||||
120 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP. - Thông báo số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC |
121 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1.Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a)Đối với chương trình MTQG, DA quan trọng quốc gia, CTMT: không quá 90 ngày; b) Đối với DA đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày; c) Đối với DA đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày; d) Đối với DA đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày. 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án. 3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện. | nt | Không | -Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; -Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. | nt |
122 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi. | nt | Không | -Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; -Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. | nt |
123 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không có |
|
| -Nghị định số 16/2016/NĐ-CP; -Nghị định số 132/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT. |
|
124 | Xác nhận chuyên gia | Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ KH&ĐT và Bộ TC quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo QĐ số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ. | nt |
VIII. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | ||||||
125 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên, Đ/c: 206A Trần Hưng Đạo, P4, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được đăng tải trên CSDL quốc gia về TTHC
|
126 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | |
127 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | |
128 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Không | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được bãi bỏ | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | nt | nt |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | nt | nt |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | nt | nt |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | nt | nt |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | nt | nt |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | nt | nt |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | nt | nt |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | nt | nt |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | nt | nt |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | nt | nt |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | nt | nt |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | nt | nt |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | nt | nt |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | nt | nt |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | nt | nt |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | nt | nt |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | nt | nt |
23 | Giải thể doanh nghiệp | nt | nt |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | nt | nt |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | nt | nt |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | nt | nt |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | nt | nt |
28 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | nt | nt |
29 | Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | nt | nt |
30 | Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | nt | nt |
31 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | nt | nt |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
3 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | nt | nt |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | nt | nt |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | nt | nt |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | nt | nt |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | nt | nt |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | nt | nt |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | nt | nt |
11 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | nt | nt |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
13 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
14 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
15 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
16 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
17 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | nt | nt |
18 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | nt | nt |
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | |||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | nt | nt |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | nt | nt |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | nt | nt |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | nt | nt |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | nt | nt |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | nt |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | nt | nt |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | nt | nt |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | nt | nt |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | nt | nt |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | nt | nt |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | nt | nt |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | nt |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | nt |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | nt | nt |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | nt | nt |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | nt | nt |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | nt | nt |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | nt | nt |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | nt | nt |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | nt | nt |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | nt | nt |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | nt | nt |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | nt | nt |
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | nt | nt |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | nt | nt |
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | nt | nt |
IV. Lĩnh vực đấu thầu | |||
1 | Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | nt | nt |
3 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | nt | nt |
4 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | nt | nt |
5 | Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | nt | nt |
6 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | nt | nt |
7 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cấp tỉnh lập | nt | nt |
8 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | nt | nt |
9 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | nt | nt |
10 | Công bố dự án | nt | nt |
11 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | nt | nt |
12 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | nt | nt |
13 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | nt | nt |
14 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | nt | nt |
15 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng | nt | nt |
16 | Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng | nt | nt |
17 | Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách | nt | nt |
18 | Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | nt | nt |
V. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||
1 | Xây dựng và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ và UBND Tỉnh | Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Xây dựng và phê duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh. | ||
3 | Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản |
- 1 Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 1695/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
- 1 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 1753/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 54/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng