ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/QĐ-UBND | Vị Thanh, ngày 25 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, như sau:
1. Soạn thảo hợp đồng góp vốn bất động sản; văn bản hủy hoặc chấm dứt hợp đồng chuyển nhượng, mua bán, tặng cho bất động sản: 100.000 đồng/văn bản.
2. Soạn thảo các loại hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, chuyển đổi bất động sản; các loại văn bản thỏa thuận phân chia di sản, khai nhận di sản thừa kế; văn bản di chúc; văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung, xác định tài sản riêng vợ chồng: 60.000 đồng/văn bản.
3. Soạn thảo các loại hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản (không phải là bất động sản); hợp đồng thuê, ủy quyền hoặc giấy ủy quyền; văn bản hủy hoặc chấm dứt hợp đồng thuê, hợp đồng ủy quyền và các loại việc khác: 30.000 đồng/văn bản.
4. Kiểm tra các loại hợp đồng, giao dịch trước khi công chứng (hợp đồng, giao dịch do người yêu cầu công chứng tự soạn thảo); văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch: 10.000 đồng/văn bản.
5. Sao chụp (photocopy) tài liệu, hồ sơ: 500 đồng/trang khổ giấy A4, 1.000 đồng/trang khổ giấy A3.
6. Đánh máy giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/trang.
7. Cấp bản sao văn bản công chứng: 20.000 đồng/hồ sơ.
8. Nhận giữ giấy tờ, văn bản: 50.000 đồng/hồ sơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở; Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8 Luật Công chứng 2014
- 9 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, dịch thuật và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu dịch vụ của hoạt động công chứng trên địa bàn do Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7 Quyết định 29/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum