ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2015/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 24 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Công chứng năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chức năng chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 09/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng được áp dụng đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch; đánh máy, sao chụp; dịch giấy tờ, văn bản và các công việc khác liên quan đến việc công chứng do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum thực hiện (có biểu giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Mức trần thù lao công chứng được quy định tại Quyết định này là mức thu tối đa. Các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh tự quyết định mức thu thù lao công chứng đối với từng loại việc nhưng không được vượt quá mức trần được quy định tại
2. Cá nhân, tổ chức yêu cầu công chứng phải trả thù lao khi yêu cầu tổ chức hành nghề công chứng thực hiện việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, đánh máy, sao chụp, dịch giấy tờ, văn bản và các việc khác liên quan đến việc công chứng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các mức thu thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh đang thực hiện trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 29/2015/QD-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH. |
|
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 250.000 đồng/hợp đồng |
2 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. | 100.000 đồng/văn bản |
3 | - Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 50.000 đồng/hợp đồng |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 50.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. | 50.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. | 50.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản. | 50.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. | 50.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng vay tiền. | 80.000 đồng/hợp đồng | |
- Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. | 80.000 đồng/văn bản | |
4 | - Di chúc. | 40.000 đồng/văn bản |
- Hợp đồng ủy quyền. | 40.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ôtô. | 40.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 40.000 đồng/hợp đồng | |
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. | 40.000 đồng/hợp đồng | |
5 | Văn bản từ chối nhận di sản. | 25.000 đồng/văn bản |
6 | - Giấy ủy quyền. | 30.000 đồng/giấy |
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. | 40.000 đồng/hợp đồng | |
7 | Hợp đồng, giao dịch khác. | 160.000 đồng/hợp đồng |
II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
|
1 | Thù lao đánh máy văn bản (trang A4) | 4.000 đồng/trang |
2 | Thù lao sao chụp văn bản (trang A4) | 300 đồng/trang |
3 | Thù lao sao chụp văn bản (trang A3) | 600 đồng/trang |
III | DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN. |
|
1 | Dich từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam | 120.000 đồng/trang |
2 | Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài | 150.000 đồng/trang |
IV | CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG. |
|
1 | Công bố di chúc | 80.000 đồng/trường hợp |
2 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 120.000 đồng/lần |
3 | Sao lục hồ sơ lưu trữ theo quy định | 40.000 đồng/hồ sơ/1 lần |
4 | Các việc khác | 40.000 đồng/việc |
- 1 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 2962/2015/QĐ-UBND quy định Mức trần thù lao công chứng; thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật tỉnh Hải Dương
- 7 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
- 13 Nghị định 29/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Công chứng
- 14 Luật Công chứng 2014
- 15 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật tỉnh Hải Dương
- 6 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10 Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
- 12 Quyết định 2962/2015/QĐ-UBND quy định Mức trần thù lao công chứng; thù lao dịch thuật và chi phí đánh máy, sao chụp giấy tờ, văn bản trong hoạt động công chứng, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa