ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU VÀ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG ĐH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt đề án Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 613/TTr-SGTVT ngày 12/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng các loại mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015 - 2020; với các nội dung sau:
1. Công trình: Đường huyện (ĐH);
2. Đơn vị chủ trì lập thiết kế mẫu: Sở Giao thông vận tải;
3. Giải pháp thiết kế: Mặt đường bê tông xi măng, mặt đường bê tông nhựa chặt hạt trung.
4. Số hiệu mẫu thiết kế và chi tiết thiết kế
4.1. Mặt đường bê tông xi măng:
a) Giải pháp kết cấu: Từ dưới lên gồm:
- Nền đường (đã san gạt bằng phẳng và đầm chặt K98);
- Lớp cấp phối đá dăm dày 15cm;
- Lớp đệm cát dày 2cm;
- Lớp ni lông hoặc giấy bao xi măng;
- Bê tông mặt đường M.300 đá 2x4, dày 24cm, sử dụng loại xi măng PCB40.
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền đường (m) | Bề rộng mặt đường (m) | Tải trọng trục (tấn) | Đơn giá (đồng/km) | |
Tại Thăng Bình | Tại Đông Giang | |||||
1 | BTXM GTNT A | 5,0 | 3,5 | 10 | 1.800.000.000 | 1.950.000.000 |
2 | BTXM VI | 6,0 - 6,5 | 5,5 | 10 | 2.700.000.000 | 2.950.000.000 |
3 | BTXM V | 6,5 - 7,5 | 5,5 | 10 | 2.750.000.000 | 3.000.000.000 |
(Đối với đường cấp V, cấp VI bề rộng mặt đường 5,5m đã bao gồm phần gia cố lề mỗi bên 1,0m).
4.2 Mặt đường bê tông nhựa chặt hạt trung:
a) Giải pháp kết cấu: Từ dưới lên gồm:
- Nền đường (đã san gạt bằng phẳng và đầm chặt K98);
- Lớp CPĐD Loại I Dmax 37,5 dày 15cm;
- Lớp CPĐD Loại I Dmax 25 dày 15cm;
- Tưới nhựa dính bám bằng nhũ tương 1,0Kg/m2;
- Bê tông nhựa hạt trung 12,5mm, dày 7cm.
b) Đơn giá xây dựng:
TT | Mẫu thiết kế | Bề rộng nền đường (m) | Bề rộng mặt đường (m) | Tải trọng trục (tấn) | Đơn giá (đồng/km) |
Tại Thăng Bình | |||||
1 | BTN GTNT A | 5,0 | 3,5 | 10 | 1.510.000.000 |
2 | BTN VI | 6,0-6,5 | 5,5 | 10 | 2.270.000.000 |
3 | BTN V | 6,5-7,5 | 5,5 | 10 | 2.330.000.000 |
(Đối với đường cấp V, cấp VI bề rộng mặt đường 5,5m đã bao gồm phần gia cố lề mỗi bên 1,0m).
(Có thiết kế mẫu kèm theo)
Điều 2. Đơn giá được ban hành tại quyết định này là cơ sở để xác định kinh phí hỗ trợ của ngân sách tỉnh cho các công trình thuộc đề án Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định triển khai thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh đơn giá xây dựng mặt đường bê tông xi măng các công trình kiên cố hóa mặt đường tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1 Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến đường tỉnh và tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2019-2020
- 2 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 sử dụng thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015 - 2020
- 4 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề án Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020
- 6 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
- 2 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, cây trồng và vật nuôi trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 3408/QĐ-UBND năm 2015 sử dụng thiết kế mẫu và đơn giá xây dựng mặt đường và cống thoát nước đường giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến đường tỉnh và tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2019-2020