- 1 Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3 Luật quản lý thuế 2006
- 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 5 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 6 Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 7 Luật Hải quan 2014
- 8 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 9 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 184/2015/TT-BTC quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 2082/QĐ-TCHQ năm 2017 phê duyệt đề án Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 13 Nghị định 165/2018/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1737/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2019 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24/12/2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
Căn cứ Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-TCHQ ngày 21/06/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt đề án “Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7”;
Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với các tổ chức tín dụng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy chế sửa đổi, bổ sung Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016, Quyết định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về việc trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý, lập chứng từ trực tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định 2596/QĐ-TCHQ ngày 31/07/2017 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; Cục trưởng Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ LẬP CHỨNG TỪ TRỰC TIẾP HOẶC CHUYỂN THÔNG TIN PHẢI THU CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 như sau:
1. Bổ sung vào khoản 2 Điều 2 Chương I như sau:
“ - Thông điệp tra cứu thông tin thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (Message Type 108).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).
- Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (Message Type 213).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu) (Message Type 215).
- Thông điệp cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu) (Message Type 216).
- Thông điệp TCHQ trả lời kết quả Tra cứu thông tin thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (Message Type 217).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế (Message Type 304).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (Message Type 305).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đăng ký thông tin nộp thuế (Message Type 311).
- Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền (Message Type 312).
- Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM (Message Type 313).
- Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT ủy quyền thông báo nộp thuế, NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền tự động thanh toán (Message Type 314).
- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 807).
- Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành (Message Type 808).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế (Message Type 857).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán phí, lệ phí bộ ngành (Message Type 858).
- Danh mục loại thông điệp đối chiếu:
+ Loại 07: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán thuế;
+ Loại 08: Đối chiếu các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan cho giao dịch thanh toán phí lệ phí bộ ngành.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Chương II như sau:
2.1. Sửa đổi khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Quy trình tra cứu thông tin, đăng ký thông tin, sửa thông tin, hủy thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan”
1.1. Quy trình đăng ký thông tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản
a) Quy trình đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
a1) Người nộp thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) điền các thông tin liên quan đến NNT từ chương trình đăng ký thông tin để gửi đến NHTM giữ tài khoản của NNT được làm thủ tục tự động trích nợ tài khoản của NNT trong trường hợp NHTM nhận được thông báo trích nợ do NNT gửi qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của Quy chế này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS = 1.
a2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.
a3) Sau khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ; hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của Quy chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn NNT. Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 311; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối. TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của NHTM. Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213 NHTM gửi sang.
a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT, việc ký ủy quyền trích nợ và tài khoản ủy quyền trích nợ tại NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống. Số hồ sơ do TCHQ đã cấp, Loai_HS = 1, Ngay_HL là ngày đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID của thông điệp 312 là Transaction_ID của thông điệp TCHQ gửi sang tại thông điệp 311 lúc đăng ký, trường hợp NNT khi khai tại hệ thống của TCHQ sai thông tin tài khoản, NHTM có thể sửa thông tin tài khoản vẫn giữ số hồ sơ hoặc có thể coi như thủ tục khai mới tại NHTM. TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ trong thông điệp 312 của NHTM, Request_ID của thông điệp 313 là Transaction_ID của thông điệp 312 NHTM gửi sang.
b) Quy trình sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
b1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ cần sửa, điền các thông tin liên quan và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 2.
b2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
c) Quy trình hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
c1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3.
c2) Khi nhận được thông tin thông báo của Tổng cục Hải quan về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là Transaction_ID của thông điệp 311 TCHQ gửi sang.
d) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu
d1) Trường hợp NNT có văn bản và hồ sơ kèm theo trực tiếp đến NHTM phối hợp thu để ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí. Sau khi người nộp thuế hoàn tất thủ tục và đã ký ủy quyền trích nợ, NHTM phối hợp thu thông báo các thông tin NNT đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản để thực hiện thanh toán thuế, phí, lệ phí với TCHQ qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). Trường hợp này thông tin So_HS để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID để trống, Loai_HS = 1, và chỉ sử dụng chữ ký số của NHTM (không có chữ ký số của NNT). Lưu ý mỗi thông điệp của NHTM chỉ gửi cho 1 tài khoản, Nhiều tài khoản thực hiện gửi nhiều thông điệp.
d2) Sau khi TCHQ nhận được thông tin thông báo từ NHTM phối hợp thu, TCHQ thông báo kết quả đã nhận được thông tin của NHTM gửi hệ thống của TCHQ thực hiện cấp số hồ sơ và thông báo số hồ sơ cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 313 tại phụ lục của quy chế này). Trường hợp chấp nhận thông tin: ErrorNumber = 0 đồng thời cấp So_HS cho thông tin đăng ký, Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 312 so NHTM gửi sang. Trường hợp chấp nhận thông tin: ErrorNumber > 0, nội dung từ chối trong ErrorMessage.
d3) Sau khi ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí tại NHTM phối hợp thu, NNT đăng nhập vào Cổng thông tin điện tử của TCHQ, bổ sung thông tin về chữ ký số, thông tin cá nhân của người chịu trách nhiệm sẽ thực hiện trích nợ tài khoản tại Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ gửi thông tin NNT đã bổ sung trên Cổng thông tin điện tử hải quan đến NHTM nơi NNT mở tài khoản qua Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 311 tại Phụ lục của quy chế này). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID để trống, So_HS đã cấp ở bước d2, Loai_HS = 2.
NHTM thông báo cho TCHQ kết quả tiếp nhận thông tin xử lý bổ sung thông tin của NNT (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
e) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu
e1) Khi NNT đến NHTM để sửa thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS = 2, Ngay_HL là ngày sửa đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh.
e2) TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
f) Quy trình NHTM phối hợp thu thông báo thông tin của NNT làm thủ tục hủy thông tin đăng ký ủy quyền trích nợ tài khoản khi NNT đăng ký thông tin trực tiếp tại NHTM phối hợp thu
f1) Khi NNT đến NHTM để hủy thông tin ủy quyền trích nợ. NHTM phối hợp thu gửi thông báo đến TCHQ các thông tin liên quan đến NNT (theo mẫu thông điệp 312 tại Phụ lục của quy chế này). TCHQ cập nhật các thông tin NNT sửa thông tin đăng ký ủy quyền NHTM trích nợ tài khoản vào hệ thống. So_HS theo số hồ sơ TCHQ đã cấp, Loai_HS = 3, Ngay_HL là ngày hủy đăng ký ủy quyền trích nợ; Request_ID để trống, Transaction_ID do NHTM tự sinh.
f2) TCHQ và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 312 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
1.2. Quy trình đăng ký thông tin, sửa thông tin đăng ký, hủy thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM
Quy trình này chỉ được thực hiện khi NNT đã đăng ký ủy quyền trích nợ tại mục 1 điều này.
a) Quy trình đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
a1) Người nộp thuế (sau đây viết tắt là: NNT) đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) điền các thông tin liên quan đến NNT và gửi tới NHTM giữ tài khoản của NNT để đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM. Trên cơ sở thông tin đăng ký có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của Quy chế này). Số hồ sơ do TCHQ cấp, Loai_HS = 1.
a2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. Hệ thống chỉ cho phép NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới 01 tài khoản của 01 NHTM trong một thời điểm. Khi hết hiệu lực đăng ký thì phải đăng ký lại. Khi muốn thay đổi tài khoản hoặc thay đổi NHTM thì phải thực hiện hủy hiệu lực ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của tài khoản đã đăng ký trước đó.
a3) Sau khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ, NHTM phối hợp thu xử lý đề nghị của NNT, gửi kết quả xử lý cho NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. Kết quả xử lý gồm: Chấp nhận đề nghị; không chấp nhận đề nghị làm rõ lý do; hướng dẫn thực hiện ký ủy quyền trích nợ tài khoản...(theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của Quy chế này). Request_ID của thông điệp 213 là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang.
Nếu chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 314; Ma_KQ_XL = 1; NoiDung_XL là nội dung hướng dẫn NNT.
Nếu không chấp nhận thông tin yêu cầu ủy quyền trích nợ: Loai_TD_TraLoi = 314; Ma_KQ_XL = 2; NoiDung_XL là lý do từ chối.
TCHQ nhận và phản hồi kết quả tiếp nhận thông điệp từ NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), đồng thời hiển thị kết quả, thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..) biết để thực hiện theo hướng dẫn của NHTM. Request_ID của thông điệp phản hồi là Transaction_ID của thông điệp 213 NHTM gửi sang.
a4) Khi NNT đến địa điểm được hướng dẫn của NHTM để làm thủ tục ký ủy quyền trích nợ tài khoản phục vụ việc thu thuế, phí, lệ phí qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7 theo thông báo của TCHQ (đã được NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM). NHTM phối hợp thu kiểm tra thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM.
Trường hợp NNT chưa đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM hoặc đã đăng ký ủy quyền nhưng ủy quyền này đã hết hiệu lực (thực hiện theo quy trình tại khoản d mục 1.2 của Điều này) thì NHTM gửi thông tin thông báo tới TCHQ theo thông điệp 314. So_HS là số hồ sơ thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 314 do TCHQ gửi tại bước a1, Transaction_ID do NHTM sinh.
Trường hợp NNT đã đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM và ủy quyền này còn hiệu lực thì NNT hoặc giữ lại ủy quyền cũ hoặc hủy ủy quyền cũ để thực hiện lại ủy quyền mới (không bao gồm ủy quyền trích nợ tài khoản tại khoản a1 mục 1.1 của Điều này).
b) Quy trình sửa thông tin đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
b1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần sửa, điền các thông tin liên quan và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu sửa, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được TCHQ cấp tại khoản a1 mục 1.2 Điều này, Loai_HS = 2.
b2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp trả lời là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang. TCHQ thông báo kết quả xử lý cho NNT (Qua Cổng thông tin điện tử hải quan, thư điện tử..).
c) Quy trình hủy thông tin đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
c1) NNT đăng nhập Cổng thanh toán điện tử hải quan (bằng tài khoản khai báo thủ tục hải quan điện tử) chọn hồ sơ ủy quyền cần hủy và gửi tới NHTM qua Cổng thanh toán điện tử hải quan. Trên cơ sở thông tin NNT yêu cầu hủy, có ký số lên nội dung khai báo của NNT, Cổng thanh toán điện tử hải quan thực hiện ký số lên các nội dung thông tin đã đăng ký của NNT và gửi thông tin sang NHTM phối hợp thu nơi giữ tài khoản của NNT (theo mẫu thông điệp 314 tại Phụ lục của Quy chế này). So_HS là số hồ sơ đã được cấp, Loai_HS = 3
c2) Khi nhận được thông tin thông báo của TCHQ về các thông tin đăng ký của NNT, NHTM gửi thông báo phản hồi đã nhận được đề nghị của NNT thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Request_ID của thông điệp này là Transaction_ID của thông điệp 314 TCHQ gửi sang.
d) Quy trình kiểm tra thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM tại Cổng thanh toán điện tử hải quan
d1) Để kiểm tra thông tin thông báo của TCHQ về việc NNT ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM, NHTM thực hiện gửi thông điệp tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu thông điệp 108 tại Phụ lục của Quy chế này). Transaction_ID do NHTM sinh, Request_ID để trống. TCHQ phản hồi thông tin đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của NNT cho NHTM (theo mẫu thông điệp 217 tại Phụ lục của Quy chế này).
1.3. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống Cổng thanh toán điện tử
a) Khi NNT có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu thông điệp 101 và 102 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ;
b) Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu thông điệp 201 và 202 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
c) Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Thông điệp 103 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) cho cơ quan quản lý thu;
d) Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Thông điệp 203 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - hoặc theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
đ) Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 104 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 204 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu,Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
e) Khi NHTM tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 105 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Thông điệp 205, 206 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
f) Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 106 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu Thông điệp 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
g) Khi NHTM tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NHTM sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Thông điệp 107 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ), hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NHTM (theo mẫu Thông điệp 212 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);”
2.2. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử hải quan
2.1. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử được lập chứng từ thu tại ngân hàng, Kho bạc
Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 301, 302 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 303 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Thông điệp 401, 402, 403 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) của NHTM, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NHTM thông điệp xác nhận:
a) Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
b) Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
c) Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
d) Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
2.2. Quy trình thanh toán thuế, phí, lệ phí được lập chứng từ trực tiếp tại Cổng thanh toán điện tử hải quan.
a) NNT đăng nhập vào Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ bằng tài khoản lập lệnh thanh toán, tra cứu thông tin danh sách tờ khai nợ thuế của NNT để lựa chọn tờ khai cần nộp thuế hoặc lựa chọn chính xác tờ khai thực hiện nộp thuế, số tài khoản, NHTM thực hiện nộp thuế. Sau khi Cổng thanh toán điện tử hải quan trả các thông tin liên quan trên giấy nộp tiền, NNT kiểm tra, nếu phù hợp thì ghi nhận lệnh thanh toán. NNT dùng tài khoản chuyển lệnh để ký số, gửi yêu cầu NHTM trích nợ tài khoản thanh toán tiền thuế thông qua Cổng thông tin điện tử hải quan. TCHQ căn cứ thông tin đề nghị của NNT, ký số của TCHQ và thực hiện thông báo tới NHTM được yêu cầu trích chuyển tài khoản (theo mẫu thông điệp 304 hoặc 305 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh và Request_ID để trống.
Khi nhận được thông tin thông báo từ Cổng thanh toán điện tử hải quan, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do NHTM sinh và Request_ID trùng với Transaction ID của thông điệp 304, 305 do TCHQ gửi.
b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 304 hoặc 305 TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh.
Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đồng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request ID trùng với Request_ID của thông điệp 213 do NHTM gửi.
c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301, 302 tại Phụ lục của Quy chế này).
Trường hợp chấp nhận TCHQ phản hồi cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301 (hoặc 302), TCHQ cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber = 0.
Trường hợp không chấp nhận TCHQ thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu thông điệp 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) và Thỏa thuận hợp tác đã ký kết giữa Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại. Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301 (hoặc 302), TCHQ không cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber > 0.
2.3. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử với yêu cầu được lập do NNT ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM
a) Khi NNT đã ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM và thông tin ủy quyền vẫn còn hiệu lực, căn cứ trên thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của NNT, TCHQ sẽ thông báo số thuế nợ phát sinh tới NHTM (theo mẫu thông điệp 201 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ sinh theo quy tắc “UQ_Mã số thuế_Số tự sinh” và đảm bảo tính duy nhất của Transaction_ID. Request_ID là So_HS mà NNT đã đăng ký ủy quyền cho TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM.
Khi NHTM nhận được thông tin từ TCHQ, NHTM gửi thông báo kết quả đã tiếp nhận được yêu cầu của NNT tới Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction ID do NHTM sinh và Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 201 do TCHQ gửi.
b) Sau khi NHTM kiểm tra chữ ký số của NNT và của TCHQ, thông tin ủy quyền trích nợ, số dư tài khoản và gửi thông điệp thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT (theo mẫu thông điệp 213 tại Phụ lục của quy chế này). Request_ID trùng với Transaction_ID của thông điệp 201 TCHQ gửi, Transaction_ID do NHTM sinh, Loai_TD_TraLoi = 201, Ma_KQ_XL = 1 nếu chấp nhận thanh toán, Ma_KQ_XL = 9 nếu không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, Ma_KQ_XL = 2 nếu không chấp nhận thanh toán vì lý do khác. Hệ thống Cổng thanh toán điện tử hải quan tiếp nhận và thông báo cho NHTM (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại Phụ lục của quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) đồng thời thông báo kết quả xử lý của NHTM cho NNT. NNT có thể xem kết quả xử lý của ngân hàng thương mại đối với yêu cầu của NNT trên Cổng thông tin điện tử hải quan. Transaction_ID do TCHQ sinh, Request_ID trùng với Request_ID của thông điệp 213 do NHTM gửi. Trường hợp NHTM gửi thông tin 213 không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, TCHQ sẽ thực hiện khóa tính năng tự động thông báo phát sinh nợ tới NHTM cho đến khi NNT nộp thêm tiền vào tài khoản ngân hàng và kích hoạt lại trạng thái tự động thông báo phát sinh nợ tới NHTM trên Cổng thanh toán điện tử và thông quan 24/7 của TCHQ. NHTM không tự động gửi lại lệnh sau khi đã từ chối thanh toán do không đủ số dư.
c) Trường hợp yêu cầu trích tài khoản của NNT được NHTM chấp nhận, NHTM thực hiện gửi lệnh thanh toán đến Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 301 tại Phụ lục của Quy chế này). Transaction_ID do NHTM tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID tại thông điệp 201 do TCHQ gửi. Khi nhận được thông điệp 301 do NHTM gửi: Trường hợp chấp nhận TCHQ phản hồi cho NHTM theo (theo mẫu thông điệp 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301, TCHQ cấp So_TN theo quy tắc “X00X+Số tự sinh để đảm bảo tính duy nhất của số tiếp nhận” và Ngay_TN, ErrorNumber = 0. Trường hợp không chấp nhận TCHQ thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu thông điệp 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ). Transaction_ID do TCHQ tự sinh, Request_ID trùng với Transaction_ID do NHTM gửi tại thông điệp 301, TCHQ không cấp So_TN và Ngay_TN, ErrorNumber > 0.”
3. Bổ sung vào Điều 4 Chương II như sau:
“Hàng ngày NHTM đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ. Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NHTM thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NHTM. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807, 808 tại phụ lục của Quy chế này), hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM phối hợp thu (theo mẫu thông điệp 200 hoặc 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm).
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan (theo mẫu thông điệp 800 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu thông điệp 851, 852, 853, 854, 855, 856, 857, 858 tại phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu hoặc có lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc sẽ phản hồi theo mẫu thông điệp 299 tại phụ lục của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ).
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới Cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904, 905, 906 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ);
- NHTM thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 900 tại Phụ lục của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NHTM (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956 tại Phụ lục của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục của Quy chế kèm theo Quyết định 384/QĐ-TCHQ)”.
4. Sửa đổi bổ sung điều 11 Chương IV như sau:
“Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu
1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NHTM bằng phương thức điện tử.
2. Phối hợp với Cục CNTT và Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.”
5. Sửa đổi bổ sung điều 12 Chương IV như sau:
“Điều 12. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động thanh toán điện tử qua Cổng thanh toán điện tử hải quan.
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.
4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, phí, lệ phí và thu khác, bảo lãnh thuế, và danh sách các yêu cầu trích tài khoản để nộp thuế của NNT trên Cổng thanh toán điện tử hải quan với các NHTM hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu thanh toán điện tử trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan.”
Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1737/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | |||||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| ||||||||||
I | TRA CỨU THÔNG TIN NNT ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM | ||||||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin NNT đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM - Thông điệp hỏi: Message Type = 108; - Thông điệp trả lời: Message Type = 217; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0; | |||||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | |||||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | ||||||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | ||||||||
|
|
|
| Ma_DV |
|
| 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế của DN cần tra cứu |
| |||||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) | |||||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||||||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data | ||||||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||||||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | |||||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | |||||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| |||||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | ||||||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | TRẢ LỜI TRẠNG THÁI ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN TCHQ THÔNG BÁO PHÁT SINH NỢ TỚI NHTM CỦA NNT | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời trạng thái đăng ký ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM của NNT - Thông điệp hỏi: Message Type = 108; - Thông điệp trả lời Message Type = 217; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | ||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an.. 11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | ||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| ||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| ||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp | 217 | ||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| ||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | ||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| ||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | |||||
|
|
|
| TrangThaiDK |
| 1-1 | Number | x | n1 | Trạng Thái đăng ký | 0: Chưa đăng ký; 1: Đã đăng ký nhưng không còn hiệu lực; 2: Đã đăng ký và còn hiệu lực | |||||
|
|
|
| ThongTinDK |
| 1-1 | String | x |
| Thông tin đăng ký |
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
| ||||
|
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| ||||
|
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_HL_UQ |
| 1-1 | Date | x | an10 | Ngày hiệu lực ủy quyền |
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_HHL_UQ |
| 1-1 | Date | x | an10 | Ngày hết hiệu lực ủy quyền |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTin_NNT | 1-1 | String | x | None |
| YYYY-MM-DD | |||||
|
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư | YYYY-MM-DD | |||
|
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
| |||
|
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
| |||
|
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
| |||
|
|
|
|
|
| ThongTinLienHe | 1-n | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
| ||
|
|
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
| ||
|
|
|
|
|
| ChungThuSo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| SerialNumber | 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| Noi_Cap | 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| Ngay_HL | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hiệu lực của chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hết hiệu lực của chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
|
| PublicKey | 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 | |||
|
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng | Base64 | |||
|
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| |||
|
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| |||
|
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| |||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data | |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp thuế - Thông điệp hỏi: Message Type = 304; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode<> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | ||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | ||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| ||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| ||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | X | n..6 | Loại thông điệp |
| ||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| ||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | ||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| ||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | |||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_Chương |
| 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
| ||||
|
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_KB |
| 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
| ||||
|
|
|
|
| Ten_KB |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
| ||||
|
|
|
|
| TKKB |
| 1-1 | String | x | an..15 | Tài khoản kho bạc |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_NTK |
| 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH |
| 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT |
| 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Loai_CT |
| 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_BN |
| 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
| ||||
|
|
|
|
| Ngay_CT |
| 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 |
|
| ||||
|
|
|
|
| Ty_Gia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| ||||
|
|
|
|
| SoTien_TO |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
| ||||
|
|
|
|
| DienGiai |
| 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
| ||||
|
|
|
|
| GNT_CT |
| 1-n | None |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-Jan | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoanNopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||||
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| ||||||
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data | ||||||
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||||
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | |||||
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | |||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP NỘP PHÍ BỘ NGÀNH (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ gửi NHTM về việc NNT đề nghị trích tiền nộp phí bộ ngành (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan) - Thông điệp hỏi: Message Type = 305; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErorrCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type= 299; ErrorCode<> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | ||||
|
|
|
| Sender_Code |
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | ||||
|
|
|
| Sender_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| ||||
|
|
|
| Message_Version |
|
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| ||||
|
|
|
| Message_Type |
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| ||||
|
|
|
| Message_Name |
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| ||||
|
|
|
| Transaction_Date |
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | ||||
|
|
|
| Transaction_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||
|
|
|
| Request_ID |
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| ||||
|
|
| Data |
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | |||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục | ||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinNopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
| ChiTietCT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
| |||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (người lập, kế toán trưởng, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Người lập, kế toán trưởng ký trên thẻ Data | |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SeriaINumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp phản hồi thông tin từ Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
IV | THÔNG ĐIỆP NHTM GỬI TCHQ THÔNG BÁO KẾT QUẢ XỬ LÝ | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp NHTM gửi TCHQ thông báo kết quả xử lý yêu cầu của NNT - Thông điệp hỏi: Message Type = 213; - Thông điệp trả lời: Message Type = 299, ErrorCode <> 0; MessageType = 200, ErrorCode = 0. | ||||||||||||||||
| Customs |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | ||||||
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | ||||||
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
| ||||||
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| ||||||
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| ||||||
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| ||||||
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| ||||||
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | ||||||
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||||
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| ||||||
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Loai_TD_TraLoi |
| 1-1 | Number | x | n2 | Loại thông điệp trả lời | Trả lời cho yêu cầu: - TĐ Nộp thuế (304) - TĐ Nộp phí bộ ngành (305) - TĐ đăng ký thông tin ủy quyền trích nợ (311) - TĐ đăng ký thông tin ủy quyền thông báo PS nợ (314) | ||||||
|
|
| Ma_KQ_XL |
| 1-1 | Number | x | n1 | Mã kết quả xử lý | 1 nếu chấp nhận thanh toán, 9 nếu không chấp nhận thanh toán do không đủ số dư, 2 nếu không chấp nhận thanh toán vì lý do | ||||||
|
|
| NoiDungXL |
| 1-1 | String | x | un..4000 | Nội dung hướng dẫn thực hiện | Hướng dẫn thực hiện | ||||||
|
| Error |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo lỗi của NHTM |
| ||||||
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo lỗi của NHTM |
| ||||||
|
| Signature |
| 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| |||||||
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
| SignatureMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
| Reference |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| Transforms |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Transform |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
| DigestMethod |
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
| DigestValue |
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
| SignatureValue |
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
| KeyInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| X509Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp đăng ký thông tin nộp thuế (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan) - Thông điệp hỏi: Message Type = 311; - Thông điệp trả lời: Messge Type = 200; ErrorCode= 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
| |||||
|
|
|
| Loai_HS |
| 1-1 | Number | x | n1 | Loại hồ sơ | 1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy | |||||
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
| |||||
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| ThongTin_NNT |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
| ||||
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
| ||||
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinLienHe |
| 1-n | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
| |||
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
| ||||
|
|
|
|
| ChungThuSo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| SerialNumber |
| 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Noi_Cap |
| 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hiệu lực của chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hết hiệu lực của chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| PublicKey |
| 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 | |||
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data | |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP NHTM THÔNG BÁO CHO TCHQ VỀ VIỆC NNT ĐÃ KÝ ỦY QUYỀN TRÍCH NỢ TÀI KHOẢN | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp NHTM thông báo cho TCHQ về việc NNT đã ký ủy quyền - Thông điệp hỏi: Message Type = 312; - Thông điệp trả lời: Messge Type = 313; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp | Không bắt buộc nếu NNT đăng ký mới thông tin tại NHTM | |||||
|
|
|
| Loai_HS |
| 1-1 | Number | x | n1 | Loại hồ sơ | 1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy | |||||
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
| |||||
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày hiệu lực |
| |||||
|
|
|
| ThongTin_NNT |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
| ||||
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
| ||||
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinLienHe |
| 1-n | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
| |||
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
| ||||
|
|
|
|
| ChungThuSo |
| 1-1 | String | x | None |
| Không bắt buộc nếu NNT đăng ký thông tin tại NHTM | ||||
|
|
|
|
|
| SerialNumber |
| 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Noi_Cap |
| 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hiệu lực chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hết hiệu lực chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| PublicKey |
| 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 | |||
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả xử lý |
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã kết quả xử lý |
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP THÔNG BÁO CHO NHTM VỀ VIỆC ĐÃ NHẬN ĐƯỢC THÔNG TIN ĐĂNG KÝ ỦY QUYỀN CỦA DN TẠI NHTM | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp TCHQ thông báo cho NHTM về việc đã nhận được thông tin đăng ký ủy quyền của DN tại NHTM - Thông điệp hỏi: Message Type = 313; - Thông điệp trả lời: Messge Type = 312; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
| |||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Doccument; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data | |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chỉ tiêu thông tin thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
III | THÔNG ĐIỆP ĐĂNG KÝ THÔNG TIN NỘP THUẾ (DO NNT LẬP TẠI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN) | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp đăng ký thông tin ủy quyền TCHQ thông báo phát sinh nợ tới NHTM (do NNT lập tại Cổng thanh toán điện tử hải quan) - Thông điệp hỏi: Message Type = 314; - Thông điệp trả lời: Messge Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Document |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi TCHQ ký | ||
|
|
| Header |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
| Application_Name |
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||
|
|
|
| Application_Version |
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||
|
|
|
| Sender_Code |
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||
|
|
|
| Sender_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||
|
|
|
| Message_Version |
| 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||
|
|
|
| Message_Type |
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp | 314 | |||||
|
|
|
| Message_Name |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||
|
|
|
| Transaction_Date |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||
|
|
|
| Transaction_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||
|
|
|
| Request_ID |
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||
|
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
| Có Attribute ID để tham chiếu khi NNT ký | ||||||
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..20 | Số hồ sơ do cơ quan hải quan cấp |
| |||||
|
|
|
| Loai_HS |
| 1-1 | Number | x | n1 | Loại hồ sơ | 1=Khai mới; 2 = khai sửa; 3 = Khai hủy | |||||
|
|
|
| Ma_DV |
| 1-1 | Number | x | n..14 | Mã số thuế của doanh nghiệp |
| |||||
|
|
|
| Ten_DV |
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| DiaChi |
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
| Ngay_HL_UQ |
| 1-1 | Date | x | an10 | Ngày hiệu lực ủy quyền | YYYY-MM-DD | |||||
|
|
|
| Ngay_HHL_UQ |
| 1-1 | Date | x | an10 | Ngày hết hiệu lực ủy quyền | YYYY-MM-DD | |||||
|
|
|
| ThongTin_NNT |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_CMT |
| 1-1 | Number | x | n..10 | Số chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
| Ho_Ten |
| 1-1 | String | x | un..255 | Họ tên |
| ||||
|
|
|
|
| NgaySinh |
| 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày sinh |
| ||||
|
|
|
|
| NguyenQuan |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nguyên quán |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTinLienHe |
| 1-n | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| So_DT |
| 1-1 | String |
| an..15 | Số điện thoại liên hệ |
| |||
|
|
|
|
| |
| 1-1 | String |
| an..50 | Email liên hệ |
| ||||
|
|
|
|
| ChungThuSo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| SerialNumber |
| 1-1 | String | x | an..40 | Serial của chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Noi_Cap |
| 1-1 | String | x | un..255 | Đơn vị cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hiệu lực chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| Ngay_HHL |
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày hết hiệu lực chứng thư số | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||
|
|
|
|
|
| PublicKey |
| 1-1 | String | x |
| Public key | Base64 | |||
|
|
|
|
| ThongTinTaiKhoan |
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| ErrorMessage |
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
|
|
| ErrorNumber |
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| |||||
|
| DigitalSignatures |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| Signature |
| 1-n | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature | Lặp lại theo chữ ký của từng bên tham gia (Chữ ký số của DN, Tổng cục Hải quan) | ||||||
|
|
|
| SignedInfo |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
| Tổng cục Hải quan ký trên thẻ Document; Doanh nghiệp ký trên thẻ Data | |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế - Thông điệp hỏi: Message Type = 807; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT | 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_DV | 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_Chuong | 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ten_DV | 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_KB | 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
| |||||
|
|
|
|
| Ten_KB | 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
| |||||
|
|
|
|
| TKKB | 1-1 | String | x | an..15 | Tài khoản kho bạc |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NTK | 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT | 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| So_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Loai_CT | 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_BN | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_CT | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NT | 1-1 | String | x | A3 |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ty_Gia | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| |||||
|
|
|
|
| SoTien_TO | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
| |||||
|
|
|
|
| DienGiai | 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
| |||||
|
|
|
|
| GNT_CT | 1-n | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoanNopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán thuế - Thông điệp hỏi: Message Type = 857; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| NgayLap_CT | 1-1 | DateTime | x | an10 | Ngày lập chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| NgayTruyen_CT | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày truyền chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_DV | 1-1 | String | x | n..14 | Mã đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_Chuong | 1-1 | Number | x | n3 | Mã chương ngân sách của đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ten_DV | 1-1 | String | x | un..255 | Tên đơn vị XNK |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_KB | 1-1 | String | x | an..5 | Mã kho bạc |
| |||||
|
|
|
|
| Ten_KB | 1-1 | String | x | un..255 | Tên KB nơi HQ mở tài khoản |
| |||||
|
|
|
|
| TKKB | 1-1 | String | x | an..15 | Tài khoản kho bạc |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NTK | 1-1 | Number | x | n1 | Mã nhóm tài khoản |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_PH | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan phát hành |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_HQ_CQT | 1-1 | String | x | n7 | Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| So_CT | 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Loai_CT | 1-1 | Number | x | n2 | Loại chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_BN | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày báo nợ |
| |||||
|
|
|
|
| Ngay_CT | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày chứng từ |
| |||||
|
|
|
|
| Ma_NT | 1-1 | String | x | A3 |
|
| |||||
|
|
|
|
| Ty_Gia | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| |||||
|
|
|
|
| SoTien_TO | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng số tiền |
| |||||
|
|
|
|
| DienGiai | 1-1 | String | x | un..255 | Diễn giải |
| |||||
|
|
|
|
| GNT_CT | 1-n | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| ID_HS | 1-1 | Number | x | n..15 | Số định danh hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
|
| TTButToan | 1-1 | Number | x | n..5 | Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền) |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan mở tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình |
| ||||
|
|
|
|
|
| Nam_DK | 1-1 | Number | x | n4 | Năm đăng ký tờ khai |
| ||||
|
|
|
|
|
| So_TK | 1-1 | String | x | An..15 | Số tờ khai hải quan |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_LT | 1-1 | Number | x | n..2 | Mã loại tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| ToKhai_CT | 1-n | None | x |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String | x | n..2 | Mã sắc thuế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| NDKT | 1-1 | String | x | An..4 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_NT | 1-1 | Number | x | n..20,4 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| SoTien_VND | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich | 1-1 | None | x |
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
| KQ_DC | 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả đối chiếu |
| ||||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành - Thông điệp hỏi: Message Type = 808; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục | ||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTin_NopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
| ChiTiet_CT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
| |||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an.. 100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
Chuẩn thông điệp đối chiếu thanh toán thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan | ||||||||||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU ĐƯỢC GỬI TỪ CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ HẢI QUAN ĐỐI VỚI GIAO DỊCH | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu danh sách các yêu cầu được gửi từ Cổng thanh toán điện tử hải quan đối với giao dịch thanh toán lệ phí bộ ngành - Thông điệp hỏi: Message Type = 858; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||||
|
|
| Application_Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.1 | |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin | Tổng cục Hải quan | |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 | String | x | an..10 | Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch | YYYY-MM-DDThh:mm:ss | |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
| Data | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Ma_NH_DC | 1-1 | String | x | An..11 | Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở) |
| |||||||
|
|
| Ngay_DC | 1-1 | Date | x | An10 | Ngày đối chiếu |
| |||||||
|
|
| Transactions | 1-n | None | x |
|
|
| |||||||
|
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| ||||||
|
|
|
| ThongTinChungTu |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
| So_HS |
| 1-1 | Number | x | n..15 | Số hồ sơ |
| ||||
|
|
|
|
| Ma_DVQL |
| 1-1 | String | x | An..10 | Mã đơn vị quản lý | Danh mục | ||||
|
|
|
|
| Ten_DVQL |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên đơn vị quản lý |
| ||||
|
|
|
|
| KyHieu_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Ký hiệu chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| So_CT |
| 1-1 | String | x | An..10 | Số chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| Nam_CT |
| 1-1 | Number | x | n4 | Năm chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
| ThongTin_NopTien |
| 1-1 | None | x |
| Thông tin nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ma_NT |
| 1-1 | String | x | A3 | Mã nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TyGia |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| TongTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
| ChiTiet_CT |
| 1-1 | None | x |
| Chi tiết chứng từ |
| ||||
|
|
|
|
|
| STT |
| 1-1 | Number | x | n..4 | Số thứ tự |
| |||
|
|
|
|
|
| NDKT |
| 1-1 | String | x | an..6 | Nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| Ten_NDKT |
| 1-1 | String | x | un..100 | Tên nội dung kinh tế |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_NT |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền nguyên tệ |
| |||
|
|
|
|
|
| SoTien_VND |
| 1-1 | Number | x | n..20,4 | Số tiền VNĐ |
| |||
|
|
|
|
|
| GhiChu |
| 1-1 | String | x | un..255 | Ghi chú |
| |||
|
|
|
| ThongTinGiaoDich |
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
| NguoiNopTien | 1-1 | None | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_ST | 1-1 | String |
| n..14 | Mã số thuế | Mã số thuế của người nộp tiền (cá nhân hoặc doanh nghiệp) | ||||
|
|
|
|
|
| So_CMT | 1-1 | String | x | n..10 | Số Chứng minh thư |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NNT | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nộp tiền | Tên người nộp tiền hoặc kế toán trưởng | ||||
|
|
|
|
|
| DiaChi | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nộp tiền |
| ||||
|
|
|
|
|
| TT_Khac | 1-1 | String | x | un..255 | Thông tin khác |
| ||||
|
|
|
|
| TaiKhoan_NopTien | 1-1 | String | x |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Ma_NH_TH | 1-1 | String | x | an7 | Mã ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_NH_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên ngân hàng thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | an..50 | Tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
|
|
| Ten_TaiKhoan_TH | 1-1 | String | x | un..255 | Tên tài khoản thụ hưởng |
| ||||
|
|
|
| KQ_DC | 1-1 | String | x | un..255 | Kết quả đối chiếu |
| ||||||
|
|
| Error |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
| ErrorMessage | 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
|
|
| ErrorNumber | 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||||||
|
| DigitalSignatures | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||||
|
|
| Signature | 1-1 | String | x | None | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| |||||||
|
|
|
| SignedInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| CanonicalizationMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| |||||
|
|
|
|
| SignatureMethod | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||||
|
|
|
|
| Reference | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| Transforms | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| Transform | 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| |||
|
|
|
|
|
| DigestMethod | 1-1 | String | x | an.. 100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||||
|
|
|
|
|
| DigestValue | 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||||
|
|
|
| SignatureValue | 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||||||
|
|
|
| KeyInfo | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||||
|
|
|
|
| X509Data | 1-1 | String | x | None |
|
| |||||
|
|
|
|
|
| X509IssuerSerial | 1-1 | String | x | None |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| X509IssuerName | 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber | 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
|
| X509Certificate | 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
V | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) - Thông điệp hỏi: Message Type = 105; - Thông điệp trả lời Message Type = 205; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| Application_Name | 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||||||
|
|
| Application Version | 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 | |||||||
|
|
| Sender_Code | 1-1 | String | x | an.. 11 | Mã của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Sender_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||||||
|
|
| Message_Version | 1-1 |
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||||||
|
|
| Message_Type | 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| |||||||
|
|
| Message_Name | 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||||||
|
|
| Transaction_Date | 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||||||
|
|
| Transaction_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||||||
|
|
| Request_ID | 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||||||
|
| Data |
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||||||
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | X (Xuất khẩu) | |||||||
|
|
| NGAY_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày đăng ký |
| |||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
| |||||||
|
|
| SO_TK_DAU_TIEN | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai đầu tiên |
| |||||||
|
|
| SO_TK_TAM_NHAP_TX | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai tạm nhập tái xuất |
| |||||||
|
|
| THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Thời hạn tái nhập tái xuất |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi đăng ký |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hoàn thành kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thông quan |
| |||||||
|
|
| NGAY_HH_QUA_KVGS | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) | 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ | |||||||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU | 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
| |||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người xuất khẩu |
| ||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XNK | 1-1 | String | x | None | Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu |
| |||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người ủy thác xuất nhập khẩu |
| ||||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU | 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
| |||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An.. 14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | An3 | Mã nước |
| ||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..17 | Mã đại lý Hải quan |
| |||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..256 | Tên đại lý Hải quan |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_1 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
| |||||||
|
|
| DVT_SO_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính số lượng |
| |||||||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
| |||||||
|
|
| DVT_TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính tổng trọng lượng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm lưu kho |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| MA_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | an..3 | Mã Phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
|
| TEN_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
|
| SO_HOA_DON | 1-1 | String | x | un..50 | Số hóa đơn |
| |||||||
|
|
| NGAY_PHAT_HANH | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày phát hành |
| |||||||
|
|
| PHUONG_THUC_THANH_TOAN | 1-1 | String | x | an..10 | Phương thức thanh toán |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng trị giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng trị giá tính thuế |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 | 1-1 | String | x | an..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5 | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG | 1-1 | String | x | an..7 | Tên Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng |
| |||||||
|
|
| TT_HANG | 1-1 | String | x | None | Thông tin hàng |
| |||||||
|
|
|
| HANG | 1-n | String | x | None | Thông tin từng dòng hàng |
| ||||||
|
|
|
|
| MA_HANG | 1-1 | String | x | an..30 | Mã hàng |
| |||||
|
|
|
|
| TEN_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hàng |
| |||||
|
|
|
|
| THUE | 1-n | String | x | None | Thông tin thuế xuất khẩu |
| |||||
|
|
|
|
|
| LOAI_THUE | 1-1 | String | x | A..3 | Mã loại thuế | Danh mục | ||||
|
|
|
|
|
| TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Trị giá tính thuế |
| ||||
|
|
|
|
|
| TIEN_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tiền thuế |
| ||||
|
|
|
|
|
| MA_TIEN_TE | 1-1 | String | x | an..3 | Mã tiền tệ |
| ||||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| ||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an.100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||
|
|
|
| Reference |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an.100 |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an.100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| 1-1 | String | x | an.4000 | Chứng thư số | Base64 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
VI | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) - Thông điệp hỏi: Message Type = 105; - Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| Application_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||
|
|
| Application_Version |
|
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 | ||||
|
|
| Sender_Code |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Sender_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Message_Version |
|
|
|
|
|
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||
|
|
| Message_Type |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| ||
|
|
| Message_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||
|
|
| Transaction_Date |
|
|
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||
|
|
| Transaction_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||
|
|
| Request_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||
|
| Data |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | an..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | N (Nhập khẩu) | |||||||
|
|
| NGAY_DK | 1-1 | Date | x | an10 | Ngày đăng ký |
| |||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
| |||||||
|
|
| SO_TK_DAU_TIEN | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai đầu tiên |
| |||||||
|
|
| SO_TK_TAM_NHAP_TX | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai tạm nhập tái xuất |
| |||||||
|
|
| THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Thời hạn tái nhập tái xuất |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi đăng ký |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hoàn thành kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thông quan |
| |||||||
|
|
| NGAY_HH_QUA_KVGS | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) | 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ | |||||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
| ||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nhập khẩu |
| ||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XNK |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu |
| ||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người ủy thác xuất nhập khẩu |
| ||||||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
| ||||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | A3 | Mã nước |
| ||||||
|
|
| NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU | 1-1 | String | x | un..255 | Người ủy thác xuất khẩu |
| |||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an.. 17 | Mã đại lý Hải quan |
| |||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên đại lý Hải quan |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_1 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_2 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_3 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_4 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_VAN_DON_5 | 1-1 | String | x | un..50 | Số vận đơn |
| |||||||
|
|
| SO_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
| |||||||
|
|
| DVT_SO_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính số lượng |
| |||||||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
| |||||||
|
|
| DVT_TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | an..4 | Đơn vị tính tổng trọng lượng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm lưu kho |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_DO_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm dỡ hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_DO_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm dỡ hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| MA_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | an..3 | Mã Phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
|
| TEN_PHUONG_TIEN_VC | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Phương tiện vận chuyển |
| |||||||
|
|
| NGAY_HANG_DEN | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày hàng đến |
| |||||||
|
|
| NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày được phép nhập kho đầu tiên |
| |||||||
|
|
| SO_HOA_DON | 1-1 | String | x | un..50 | Số hóa đơn |
| |||||||
|
|
| NGAY_PHAT_HANH | 1-1 | Date | x | an..10 | Ngày phát hành |
| |||||||
|
|
| PHUONG_THUC_THANH_TOAN | 1-1 | String | x | an..10 | Phương thức thanh toán |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | AN3 | Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá tính thuế |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 | 1-1 | String | x | un..100 | Giấy phép nhập khẩu |
| |||||||
|
|
| PHI_VAN_CHUYEN | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Phí vận chuyển |
| |||||||
|
|
| NGUYEN_TE_PHI_VAN_CHUYEN | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ phí vận chuyển |
| |||||||
|
|
| MA_PL_PHI_VAN_CHUYEN | 1-1 | String | x | an1 | Mã phân loại phí vận chuyển |
| |||||||
|
|
| PHI_BAO_HIEM | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Phí bảo hiểm |
| |||||||
|
|
| NGUYEN_TE_PHI_BAO_HIEM | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ phí bảo hiểm |
| |||||||
|
|
| MA_PL_BAO_HIEM | 1-1 | String | x | an1 | Mã phân loại bảo hiểm |
| |||||||
|
|
| CHI_TIET_KHAI_TRI_GIA | 1-1 | String | x | an..1000 | Chi tiết khai trị giá |
| |||||||
|
|
| THONG_TIN_TGTT | 1-3 | String | x | None | Thông tin tỷ giá tính thuế |
| |||||||
|
|
|
| TY_GIA_TINH_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tỷ giá tính thuế |
| ||||||
|
|
|
| MA_NGUYEN_TE_TGTT | 1-1 | String | x | an..3 | Nguyên tệ tỷ giá tính thuế |
| ||||||
|
|
| TT_HANG |
| 1-1 | String | x | None | Thông tin hàng |
| ||||||
|
|
|
| HANG |
| 1-n | String | x | None | Thông tin từng dòng hàng |
| |||||
|
|
|
|
| MA_HANG | 1-1 | String | x | an..30 | Mã hàng |
| |||||
|
|
|
|
| TEN_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hàng |
| |||||
|
|
|
|
| NUOC_XUAT_XU | 1-1 | String | x | AN3 | Nước xuất xứ |
| |||||
|
|
|
|
| THUE | 1-n | String | x | None | Thông tin thuế |
| |||||
|
|
|
|
|
| LOAI_THUE | 1-1 | String | x | A..3 | Mã loại thuế | Danh mục | ||||
|
|
|
|
|
| TRI_GIA _TINH_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Trị giá tính thuế |
| ||||
|
|
|
|
|
| TIEN_THUE | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tiền thuế |
| ||||
|
|
|
|
|
| SO_TIEN_MIEN_GIAM | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số tiền miễn giảm |
| ||||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| ||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||
|
|
|
| Reference |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
STT | Tên thẻ XML | Lặp lại | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả dữ liệu | Mô tả | Ghi chú | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| |||||||
I | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ XUẤT KHẨU | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Xuất khẩu) - Thông điệp hỏi: Message Type = 105; - Thông điệp trả lời: Message Type = 215; ErrorCode = 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| Application_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||
|
|
| Application_Version |
|
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 | ||||
|
|
| Sender_Code |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Sender_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Message_Version |
|
|
|
| 1-1 |
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||
|
|
| Message_Type |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| ||
|
|
| Message_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||
|
|
| Transaction_Date |
|
|
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||
|
|
| Transaction_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||
|
|
| Request_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||
|
| Data |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | An..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai | Tham chiếu danh mục hải quan lấy tên hải quan | |||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu | Mặc định giá trị MEC | |||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | Mặc định X (Xuất khẩu) | |||||||
|
|
| NGAY_DANG_KY | 1-1 | Date | x | An.10 | Ngày đăng ký |
| |||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ thay đổi đăng ký |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra | Giá trị để null | |||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ hoàn thành kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ thông quan |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) |
| |||||||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU |
|
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
| |||||
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
| ||||
|
|
| TEN |
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
| ||||
|
|
| DIA_CHI_1 |
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người xuất khẩu |
| ||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU |
|
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
| |||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | An..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ |
| ||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | An.3 | Mã nước |
| ||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..17 | Mã đại lý Hải quan | Mặc định giá trị null | |||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..256 | Tên đại lý Hải quan | Mặc định giá trị null | |||||||
|
|
| SO_HOUSE_AWB |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..50 | Số house AWB |
| |||
|
|
| SO_LUONG |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
| ||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG |
|
| 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
| |||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm lưu kho |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | Number | x | n..20,4 | Tổng giá trị tính thuế |
| |||||||
|
|
| MA_TIEN_TE_TRI_GIA_TINH_THUE | 1-1 | String | x | an..3 | Mã tiền tệ trị giá tính thuế |
| |||||||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | Number | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| ||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||
|
|
|
| Reference |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
II | THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI TRỊ GIÁ NHỎ NHẬP KHẨU | |||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Tên thông điệp: Cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử trị giá thấp (Nhập khẩu) - Thông điệp hỏi: Message Type = 105; - Thông điệp trả lời: Message Type = 216; ErrorCode = 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; | ||||||||||||||||
| Customs |
|
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
| Header |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| Application_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..50 | Tên ứng dụng gửi thông tin | Payment | |||
|
|
| Application_Version |
|
|
| 1-1 | String | x | an..5 | Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin | 3.0 | ||||
|
|
| Sender_Code |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..11 | Mã của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Sender_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên của người gửi thông tin |
| |||
|
|
| Message_Version |
|
|
|
|
|
| x |
| Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành |
| |||
|
|
| Message_Type |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..6 | Loại thông điệp |
| ||
|
|
| Message_Name |
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên thông điệp |
| |||
|
|
| Transaction_Date |
|
|
|
| 1-1 | DateTime | x | an19 | Ngày tạo giao dịch |
| |||
|
|
| Transaction_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch |
| |||
|
|
| Request_ID |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..40 | Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
| |||
|
| Data |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| MA_HQ | 1-1 | String | x | an..6 | Mã hải quan nơi mở tờ khai |
| |||||||
|
|
| TEN_HQ | 1-1 | String | x | un..255 | Tên hải quan nơi mở tờ khai | Tham chiếu danh mục hải quan lấy tên hải quan | |||||||
|
|
| MA_LH | 1-1 | String | x | An..5 | Mã loại hình xuất nhập khẩu | Mặc định giá trị MIC | |||||||
|
|
| MA_XN | 1-1 | String | x | A1 | Mã xuất nhập | Mặc định N (Nhập khẩu) | |||||||
|
|
| NGAY_DANG_KY | 1-1 | Date | x | An.10 | Ngày đăng ký |
| |||||||
|
|
| SO_TK | 1-1 | String | x | An..12 | Số tờ khai hải quan |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_DK | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ thay đổi đăng ký |
| |||||||
|
|
| NGAY_THAY_DOI_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày thay đổi kiểm tra | Giá trị để null | |||||||
|
|
| NGAY_HOAN_THANH_KT | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ hoàn thành kiểm tra |
| |||||||
|
|
| NGAY_THONG_QUAN | 1-1 | DateTime | x | An19 | Ngày + giờ thông quan |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_KT | 1-1 | String | x | an..3 | Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) |
| |||||||
|
|
| NGUOI_NHAP_KHAU |
|
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người nhập khẩu |
| |||||
|
|
|
| MA_SO_THUE |
|
|
| 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
| |||
|
|
|
| TEN |
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Tên người nhập khẩu |
| |||
|
|
|
| MA_BUU_CHINH |
|
|
| 1-1 | String | x | an.7 | Mã bưu chính người nhập khẩu |
| |||
|
|
|
| DIA_CHI |
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ người nhập khẩu |
| |||
|
|
| NGUOI_XUAT_KHAU |
|
| 1-1 | String | x | None | Thông tin người xuất khẩu |
| |||||
|
|
|
| MA_SO_THUE | 1-1 | String | x | an..14 | Mã số thuế |
| ||||||
|
|
|
| TEN | 1-1 | String | x | un..255 | Tên người xuất khẩu |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_1 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ 1 |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_2 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ 2 |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_3 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ 3 |
| ||||||
|
|
|
| DIA_CHI_4 | 1-1 | String | x | un..255 | Địa chỉ 4 |
| ||||||
|
|
|
| MA_NUOC | 1-1 | String | x | A3 | Mã nước |
| ||||||
|
|
| MA_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..17 | Mã đại lý Hải quan | Mặc định giá trị null | |||||||
|
|
| TEN_DAI_LY_HQ | 1-1 | String | x | an..256 | Tên đại lý Hải quan | Mặc định giá trị null | |||||||
|
|
| SO_HOUSE_AWB | 1-1 | String | x | un..50 | Số house AWB |
| |||||||
|
|
| SO_MASTER_AWB | 1-1 | String | x | un..50 | Số Master AWB |
| |||||||
|
|
| SO_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Số lượng |
| |||||||
|
|
| TONG_TRONG_LUONG | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trọng lượng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_LUU_KHO | 1-1 | String | x | an..7 | Mã Địa điểm lưu kho chờ thông quan dự kiến |
| |||||||
|
|
| MA_CANG_DO_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã cảng dỡ hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_DO_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm dỡ hàng |
| |||||||
|
|
| MA_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | an..6 | Mã Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG | 1-1 | String | x | un..255 | Tên Địa điểm xếp hàng |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_HOA_DON | 1-1 | String | x | an..1 | Mã phân loại hóa đơn |
| |||||||
|
|
| MA_DIEU_KIEN_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | an.3 | Mã điều kiện giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| TONG_TRI_GIA_HOA_DON | 1-1 | String | x | n..20,4 | Tổng trị giá hóa đơn |
| |||||||
|
|
| MA_TIEN_TE_HOA_DON | 1-1 | String | x | an.3 | Mã đồng tiền của hóa đơn |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_CUOC_VAN_CHUYEN | 1-1 | String | x | an.1 | Mã phân loại cước vận chuyển |
| |||||||
|
|
| PHI_VAN_CHUYEN |
|
|
| 1-1 | String | x | n..20,4 | Phí vận chuyển |
| ||||
|
|
| MA_TIEN_TE_CUOC_VAN_CHUYEN | 1-1 | String | x | an.3 | Mã tiền tệ cước vận chuyển |
| |||||||
|
|
| MA_PHAN_LOAI_BAO_HIEM |
| 1-1 | String | x | an.1 | Mã phân loại bảo hiểm |
| ||||||
|
|
| MA_TIEN_TE_TIEN_BAO_HIEM |
| 1-1 | String | x | an.3 | Mã tiền tệ của tiền bảo hiểm |
| ||||||
|
|
| PHI_BAO_HIEM |
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..20,4 | Phí bảo hiểm |
| |||
|
| Error |
|
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
| ErrorMessage |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..255 | Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
|
| ErrorNumber |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | n..5 | Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
| ||
|
| Signature |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature |
| ||
|
|
| SignedInfo |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
| CanonicalizationMethod |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
| ||||
|
|
|
| SignatureMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để ký số |
| |||
|
|
|
| Reference |
|
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
| Transforms |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| Transform |
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
| ||
|
|
|
|
| DigestMethod |
|
|
| 1-1 | String | x | an..100 | Thuật toán sử dụng để băm | SHA256 | ||
|
|
|
|
| DigestValue |
|
|
| 1-1 | String | x | an28 | Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 | Base64 | ||
|
|
| SignatureValue |
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | un..500 | Chữ ký số trên thông điệp |
| ||
|
|
| KeyInfo |
|
|
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |
|
|
|
| X509Data |
|
|
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| ||
|
|
|
|
| X509IssuerSerial |
|
| 1-1 | String | x | None |
|
| |||
|
|
|
|
|
| X509IssuerName |
| 1-1 | String | x | un..255 | Người được cấp chứng thư số |
| |||
|
|
|
|
|
| X509SerialNumber |
| 1-1 | Number | x | n..40 | Số serial của chứng thư số | Bigint | |||
|
|
|
|
| X509Certificate |
|
| 1-1 | String | x | an..4000 | Chứng thư số | Base64 |
- 1 Quyết định 384/QĐ-TCHQ năm 2016 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí,các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- 2 Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017 sửa đổi Quyết định 384/QĐ-TCHQ quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- 3 Quyết định 3660/QĐ-TCHQ năm 2019 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý, lập chứng từ trực tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- 4 Quyết định 3660/QĐ-TCHQ năm 2019 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý, lập chứng từ trực tiếp hoặc chuyển thông tin phải thu của người nộp thuế qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- 1 Công văn 2548/TCHQ-TXNK năm 2020 về thông tin tờ khai xuất khẩu phục vụ công tác thanh khoản, hoàn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Chỉ thị 03/CT-BTC năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 94/2019/QH14 về khoanh nợ tiền thuế, xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp đối với người nộp thuế không còn khả năng nộp ngân sách nhà nước do Bộ Công thương ban hành
- 3 Công văn 1015/TCT-KK năm 2020 về việc cung cấp số liệu nộp ngân sách nhà nước ngành Bia - Rượu - Nước giải khát do Tổng cục Thuế ban hành
- 4 Quyết định 100/QĐ-BHXH năm 2020 quy trình về thanh toán điện tử song phương giữa hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các hệ thống Ngân hàng thương mại
- 5 Thông tư 90/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư 17/2017/TT-BTC hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Công văn 5573/TCHQ-TXNK năm 2019 về tiền chậm nộp phát sinh do nguyên nhân khách quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Quyết định 1109/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan liên quan trong công tác đối ngoại nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Công văn 3200/TCT-KK năm 2019 về quản lý thuế đối với địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp khác tỉnh với đơn vị chủ quản do Tổng cục Thuế ban hành
- 10 Công văn 4048/TCHQ-TXNK năm 2019 triển khai chương trình nộp thuế điện tử doanh nghiệp nhờ thu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11 Nghị định 165/2018/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
- 12 Thông tư 39/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 2082/QĐ-TCHQ năm 2017 phê duyệt đề án Nộp thuế điện tử qua ngân hàng phối hợp thu và thông quan 24/7 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 14 Quyết định 1434/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định về yêu cầu kỹ thuật phục vụ việc kết nối với cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 15 Quyết định 771/QĐ-TCHQ năm 2017 công bố số điện thoại và địa chỉ thư điện tử thực hiện việc cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử theo Quyết định 33/2016/QĐ-TTg do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 16 Quyết định 33/2016/QĐ-TTg Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Thông tư 184/2015/TT-BTC quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 19 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 20 Luật Hải quan 2014
- 21 Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi
- 22 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 23 Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 24 Công văn 71/CHHVN-TC năm 2009 giải thích Quy định tại Quyết định 98/2008/QĐ-BTC về phí, lệ phí hàng hải do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
- 25 Luật quản lý thuế 2006
- 26 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 27 Luật Giao dịch điện tử 2005
- 1 Quyết định 33/2016/QĐ-TTg Quy chế cung cấp, sử dụng thông tin tờ khai hải quan điện tử do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 771/QĐ-TCHQ năm 2017 công bố số điện thoại và địa chỉ thư điện tử thực hiện việc cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử theo Quyết định 33/2016/QĐ-TTg do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Quyết định 1434/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định về yêu cầu kỹ thuật phục vụ việc kết nối với cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Quyết định 2596/QĐ-TCHQ năm 2017 sửa đổi Quyết định 384/QĐ-TCHQ quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan
- 5 Công văn 4048/TCHQ-TXNK năm 2019 triển khai chương trình nộp thuế điện tử doanh nghiệp nhờ thu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Công văn 3200/TCT-KK năm 2019 về quản lý thuế đối với địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp khác tỉnh với đơn vị chủ quản do Tổng cục Thuế ban hành
- 7 Quyết định 1109/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan liên quan trong công tác đối ngoại nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Công văn 5573/TCHQ-TXNK năm 2019 về tiền chậm nộp phát sinh do nguyên nhân khách quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 90/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư 17/2017/TT-BTC hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 100/QĐ-BHXH năm 2020 quy trình về thanh toán điện tử song phương giữa hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các hệ thống Ngân hàng thương mại
- 12 Chỉ thị 03/CT-BTC năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 94/2019/QH14 về khoanh nợ tiền thuế, xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp đối với người nộp thuế không còn khả năng nộp ngân sách nhà nước do Bộ Công thương ban hành
- 13 Công văn 2548/TCHQ-TXNK năm 2020 về thông tin tờ khai xuất khẩu phục vụ công tác thanh khoản, hoàn thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14 Công văn 71/CHHVN-TC năm 2009 giải thích Quy định tại Quyết định 98/2008/QĐ-BTC về phí, lệ phí hàng hải do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
- 15 Công văn 1015/TCT-KK năm 2020 về việc cung cấp số liệu nộp ngân sách nhà nước ngành Bia - Rượu - Nước giải khát do Tổng cục Thuế ban hành
- 16 Công văn 120/TCHQ-GSQL năm 2021 về sửa thông tin phương tiện nhập khẩu sau thông quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 17 Công văn 2432/TCHQ-GSQL năm 2020 kiến nghị về hồ sơ, chứng từ điện tử trong hoạt động sản xuất, xuất nhập khẩu của doanh nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành