Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1738/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 13 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 1192/TTg-NN ngày 11/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 491/TTr-STNMT ngày 31/8/2017 và Tờ trình số 507/TTr-STNMT ngày 13/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH;

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:

1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung các dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018, cụ thể như sau:

- Có 139 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 344,14 ha;

- Có 3 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 12,08 ha;

- Có 37 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, không thuộc đối tượng trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 290,25 ha;

(Có danh sách chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)

2. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Trong đó:

- Có 45 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái và các huyện Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Yên Bình và Văn Chấn có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018. Tổng số có 213 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 10,19 ha;

- Có 101 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên, Yên Bình, Trạm Tấu, Mù Cang Chải có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 932 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 33,8 ha;

(Có danh sách chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí kèm theo)

3. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đối với 35 công trình, dự án trên địa bàn 9 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng diện tích là 131,23 ha. Trong đó:

- Có 29 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 120,32 ha;

- Có 6 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 10,91 ha;

(Có danh sách chi tiết Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)

4. Điều chỉnh nội dung tại Biểu số 03, Phần II, mục II. 1. Xã Hưng Khánh ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

(Nội dung chi tiết Biểu số 03 kèm theo)

5. Chấp thuận thực hiện điều chỉnh, bổ sung, triển khai dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại Văn bản số 1192/TTg-NN ngày 11/9/2018.

(Nội dung chi tiết Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức cỏ liên quan như sau

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:

Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PT&TH tỉnh;
- Trung tâm Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 


BIỂU SỐ 01: CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Ghi chú

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

TỔNG (A+B)

 

690,46

39,18

0,84

-

650,45

 

A

DANH MỤC DỰ ÁN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

 

366,57

39,18

0,84

-

326,56

 

 

ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

356,22

29,40

0,54

-

326,29

 

I

Thành Phố Yên Bái

 

24,81

3,15

-

-

21,66

 

1

Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng thêm)

Tổ 13, Phường Nguyễn Thái Học

0,03

 

 

 

0,03

 

2

Nhà văn hóa Lê Hồng Phong

Phường Hồng Hà

0,06

 

 

 

0,06

 

3

Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng

Phường Đồng Tâm

0,29

 

 

 

0,29

 

4

Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

1

0,5

 

 

0,5

 

5

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2

Xã Tân Thịnh

0,18

 

 

 

0,18

 

6

Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường Nguyễn Thái Học

Phường Nguyễn Thái Học

0,10

 

 

 

0,10

 

7

Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường Đồng Tâm (Kè suối KM 6)

Phường Đồng Tâm

0,08

 

 

 

0,08

 

8

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

1,23

 

 

 

1,23

 

9

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

4,14

 

 

 

4,14

 

10

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

 

2,50

 

11

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

2,60

 

 

 

2,60

 

12

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

Xã Giới Phiên

5,00

 

 

 

5,00

 

13

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)

Xã Phúc Lộc

3,00

 

 

 

3,00

 

14

Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất

Tổ 20, phường Yên Ninh

0,15

 

 

 

0,15

 

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)

Xã Phúc Lộc

0,56

0,15

 

 

0,41

 

16

Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý

Phường Nguyễn Phúc

0,052

 

 

 

0,052

 

17

Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự thành phố Yên Bái

Thôn 5, xã Giới Phiên

3,3

2,5

 

 

0,8

 

18

Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi công nhà máy may Unico Global YB

Xã Âu Lâu

0,54

 

 

 

0,54

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

3,05

2,73

-

-

0,32

 

19

M rộng trường TH & THCS Trn Phú

Xã Nghĩa Phúc

0,06

 

 

 

0,06

 

20

Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích

Phường Tân An

0,185

0,12

 

 

0,065

 

21

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng

Phường Tân An

0,217

0,21

 

 

0,007

 

22

Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai

Xã Nghĩa Phúc

0,153

0,138

 

 

0,015

 

23

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa

Xã Nghĩa An

0,07

 

 

 

0,07

 

24

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu

Phường Trung Tâm

0,37

0,37

 

 

 

 

25

Mở rộng đền thờ Cầm Hánh

Phường Tân An

0,82

0,75

 

 

0,07

 

26

Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2

Phường Tân An

0,08

0,08

 

 

 

 

27

Trung Tâm văn hóa phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,45

0,45

 

 

 

 

28

Bãi đỗ xe phường Cầu Thia

Phường Cầu Thia

0,28

0,28

 

 

 

 

29

Xây dựng khu dân cư đô thị

Phường Tân An

0,36

0,33

 

 

0,03

 

30

Xây dựng khu dân cư đô thị

Phường Trung Tâm

0,007

 

 

 

0,007

 

III

Huyện Trấn Yên

 

59,62

10,44

0,01

-

49,17

 

31

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh

0,02

 

 

 

0,02

 

32

Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0,2

 

 

 

0,2

 

33

Xây dựng Đài tường niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,05

0,05

 

 

 

 

34

Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh

Xã Lương Thịnh

0,09

0,01

 

 

0,08

 

35

Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca

Xã Hồng Ca

0,2

0,2

 

 

 

 

36

Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cuông

0,2

0,2

 

 

 

 

37

Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung)

Xã Hòa Cuông

0,1

0,1

 

 

 

 

38

Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT)

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

0,9

0,5

 

 

0,4

 

39

Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng và Dự án đường dây 35KV, 22KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái

Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình và thành phố Yên Bái

1,1

0,9

 

 

0,2

 

40

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Kiên Thành

0,218

0,026

0,013

 

0,179

 

41

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ phúc, huyện Trấn Yên.

Thị trấn Cổ Phúc; Xã Y Can

6,49

4,2

 

 

2,29

 

42

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,05

0,05

 

 

 

 

43

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

0,8

0,8

 

 

 

 

44

Xây dựng khu tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

7

0,5

 

 

6,5

 

45

Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

20

1

 

 

19

 

46

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ sung)

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,8

0,3

 

 

0,5

 

47

Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12)

Xã Minh Quân

1,6

 

 

 

1,6

 

48

Dự án khai thác quặng sắt

Xã Hưng Thịnh

10

 

 

 

10

 

49

Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối Nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái

Xã Minh Quân

9,8

1,6

 

 

8,2

 

IV

Huyện Văn Chấn

 

24,64

3,94

-

-

20,70

 

50

Trường Mầm Non Chấn Thịnh

Xã Chấn Thịnh

0,5

0,21

 

 

0,29

 

51

Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973)

TTNT Liên Sơn

0,2

 

 

 

0,2

 

52

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ)

Xã Suối Giàng

4,5

 

 

 

4,5

 

53

Bãi rác thôn Nậm Cườm

Xã Nậm Búng

1,5

 

 

 

1,5

 

54

Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn

Xã Sơn Thịnh

3,84

 

 

 

3,84

 

55

Nhà máy thủy điện Phình hồ

Xã Sơn Thịnh

1,4

 

 

 

1,4

 

56

Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ Đồng Lú

TTNT Nghĩa Lộ

0,37

 

 

 

0,37

 

57

Quỹ đất thôn Bản Tủ (bão lũ)

Xã Sơn Lương

0,58

 

 

 

0,58

 

58

Quỹ đất thôn Hào Pành (bão lũ)

Xã Nậm Mười

1,15

 

 

 

1,15

 

59

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ)

Xã Sùng Đô

0,54

 

 

 

0,54

 

60

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ)

Xã Sùng Đô

0,42

 

 

 

0,42

 

61

Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ)

Xã Sùng Đô

3,46

 

 

 

3,46

 

62

Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La

Xã Thượng Bằng La

0,5

0,5

 

 

 

 

63

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu 1 và khu 2)

Xã Sơn A

3,4

0,95

 

 

2,45

 

64

Đề án nuôi trồng thủy sản

Xã Chấn Thịnh

1,09

1,09

 

 

 

 

65

Đề án nuôi trồng thủy sản

Xã Tân Thịnh

1,19

1,19

 

 

 

 

V

Huyện Văn Yên

 

88,33

0,80

-

-

87,52

 

66

Khu di tích lịch sử Giếng nước

xã Đông Cuông

0,55

0,2

 

 

0,35

 

67

Di tích đền Trái Hút

Xã An Bình

0,44

 

 

 

0,44

 

68

Di tích đình Hoàng Thắng

Xã Hoàng Thắng

1

 

 

 

1

 

69

Di tích đình Tháp Cải

Xã Viễn Sơn

0,2

 

 

 

0,2

 

70

Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Ả Rập Xê út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)

Xã Lâm Giang

35,2

 

 

 

35,2

 

71

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Phong Dụ Thượng

0,386

0,002

 

 

0,384

 

72

Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên

Xã Yên Hưng

9,758

 

 

 

9,758

 

73

Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác

Xã Đại Phác

0,096

 

 

 

0,096

 

74

Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

0,2

 

 

 

0,2

 

75

Nhà văn hóa thôn Đại Thắng

Xã Đại Phác

0,1073

 

 

 

0,1073

 

76

Nhà văn hóa thôn Sài Lương

Xã Đông Cuông

0,12

0,06

 

 

0,06

 

77

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã An Bình

Xã An Bình

0,2588

 

 

 

0,2588

 

78

Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ)

Xã Phong Dụ Thượng

2,75

 

 

 

2,75

 

79

Dự án xây dựng Khu Tái định cư và Khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ)

Xã Yên Hợp

0,75

 

 

 

0,75

 

80

Dự án đầu tư Khu vui chơi - Giải trí hồ Nước Vàng

Thị trấn Mậu A

6,1

 

 

 

6,1

 

81

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,18

0,18

 

 

 

 

82

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Bình

0,3

0,3

 

 

 

 

83

Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã An Thịnh

0,06

0,06

 

 

 

 

84

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác Quặng Đồng Quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái

Xã Châu Quế Hạ

29,87

 

 

 

29,87

 

VI

Huyện Yên Bình

 

75,42

5,97

-

-

69,45

 

85

Dự án Mở rộng trường mầm non

Xã Phúc An

0,24

 

 

 

0,24

 

86

Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,06

0,06

 

 

 

 

87

Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Tân Nguyên

0,4

0,02

 

 

0,38

 

88

Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta luy đường)

Thị trn Yên Bình

0,05

 

 

 

0,05

 

89

Trụ sở UBND xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

1

 

 

 

1

 

90

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Ngọc Chấn

4

0,3

 

 

3,7

 

91

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn - Xuân Long

Xã Xuân Long

0,51

0,01

 

 

0,5

 

92

Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập ủng khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình

TT Yên Bình

1

 

 

 

1

 

93

Dự án tái định cư công trình Mở rộng trụ sở UBND xã Tân Hương

Xã Tân Hương

0,05

 

 

 

0,05

 

94

Họ giáo Cảng Hương Lý

Thị trấn Yên Bình

0,54

 

 

 

0,54

 

95

Khu Tái định cư thôn Đồng Tanh (Bão lũ)

Xã Phúc An

1,5

 

 

 

1,5

 

96

Khu Tái định cư thôn Ngọn Ngòi (Bão lũ)

Xã Bạch Hà

0,6

 

 

 

0,6

 

97

Mở rộng Giáo họ Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,26

 

 

 

0,26

 

98

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Làng Mới

Xã Mông Sơn

0,03

 

 

 

0,03

 

99

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

0,03

 

 

 

0,03

 

100

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Bảo Ái

0,04

0,04

 

 

 

 

101

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Hán Đà

0,07

0,07

 

 

 

 

102

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)

Xã Yên Bình

0,04

0,03

 

 

0,01

 

103

Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục: Mương thoát nước)

Thị trấn Yên Bình

0,02

 

 

 

0,02

 

104

Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo

Xã Mỹ Gia

0,34

-

 

 

0,34

 

105

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi Khang

Xã Bảo Ái

0,7

0,65

 

 

0,05

 

106

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm

Xã Bảo Ái

0,4

0,35

 

 

0,05

 

107

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng, Đồng Tiến 1

Xã Yên Bình

0,15

0,13

 

 

0,02

 

108

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)

Xã Vĩnh Kiên

0,2

0,17

 

 

0,03

 

109

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm

Xã Yên Bình

0,18

0,16

 

 

0,02

 

110

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên Hiệp (giáp nhà máy may)

Xã Thịnh Hưng

0,2

0,15

 

 

0,05

 

111

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc Lộ 2D)

Xã Hán Đà

0,9

0,83

 

 

0,07

 

112

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu Mơ

Xã Đại Minh

0,4

0,25

 

 

0,15

 

113

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta

Xã Xuân Long

0,4

0,3

 

 

0,1

 

114

Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và thôn 3

Xã Tích Cốc

0,3

0,25

 

 

0,05

 

115

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (Sân Thể thao)

Xã Mỹ Gia

0,4

-

 

 

0,4

 

116

Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm (Qua UB 100m)

Xã Xuân Lai

0,5

-

 

 

0,5

 

117

Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp khu chợ cũ)

Xã Bạch Hà

0,4

-

 

 

0,4

 

118

Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cảm Ân

1

 

 

 

1

 

119

Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường nội thị thị trấn Yên Bình)

Tổ 8A, Tổ 8B, TT Yên Bình

2,64

 

 

 

2,64

 

120

Phát triển quỹ đất tổ 15

Thị trấn Yên Bình

3

 

 

 

3

 

121

Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)

Thị trấn Yên Bình

3

 

 

 

3

 

122

Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa

Xã Bạch Hà

1,6

 

 

 

1,6

 

123

Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm Núi Ngàng

Xã Cảm Nhân

10,77

 

 

 

10,77

 

124

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng

Xã Mông Sơn

10

 

 

 

10

 

125

Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm 05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại)

Xã Văn Lãng

27,5

2,2

 

 

25,3

 

VII

Huyện Lục Yên

 

78,54

2,05

-

-

76,48

 

126

Trường mầm non Mường Lai

Xã Mường Lai

0,1575

 

 

 

0,1575

 

127

Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,0115

0,0115

0

0

 

 

128

Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan

Xã Tô Mậu

0,26

0,01

 

 

0,25

 

129

Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng

Xã Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng

12,2

1,1

 

 

11,1

 

130

Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,86

0,86

 

 

 

 

131

Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,15

 

 

 

0,15

 

132

Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu

Xã Tô Mậu

3,6

0,04

 

 

3,56

 

133

Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu)

Xã Trúc Lâu

0,07868

0,01198

0

0

0,0667

 

134

Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế

Thị trấn Yên Thế

0,17

0,02

 

 

0,15

 

135

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú

Xã An Phú

28,74

0

0

0

28,74

 

136

Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca

Xã An Phú

0,31

0

0

0

0,31

 

137

Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát

Xã Minh Tiến

32

0

0

0

32

 

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

1,16

0,28

0,29

-

0,59

 

138

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Nậm Có

1,003

0,132

0,29

 

0,581

 

139

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,16

0,15

 

 

0,01

 

IX

Huyện Trạm Tấu

 

0,66

0,03

0,24

-

0,39

 

140

Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2020

Xã Bản Công

0,337

0,012

0,161

 

0,164

 

141

Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2021

Xã Xà Hồ

0,274

0,014

0,074

 

0,186

 

142

Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2022

Xã Hát Lừu

0,045

0,008

 

 

0,037

 

 

ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

10,35

9,78

0,30

-

0,27

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,61

0,61

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Hp Minh

0,1512

0,1512

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Hợp Minh

0,026

0,026

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Nam Cường

0,01

0,01

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Phường Đồng Tâm

0,05

0,05

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp

Phường Đồng Tâm

0,28

0,28

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phúc Lộc

0,09111

0,09111

 

 

 

 

II

Huyện Trấn Yên

 

1,49

1,44

-

-

0,05

 

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hưng Khánh

0,09

0,09

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Hưng

0,11

0,11

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Bảo Hưng

0,96

0,96

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Cổ Phúc

0,0563

0,0063

 

 

0,05

 

11

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Việt Hồng

0,08

0,08

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Hưng Khánh

0,178

0,178

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Hồng Ca

0,012

0,012

 

 

 

 

III

Huyện Văn Chấn

 

0,55

0,55

-

-

-

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nậm Búng

0,03

0,03

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Gia Hội

0,09

0,09

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Tú Lệ

0,02

0,02

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Sùng Đô

0,2355

0,2355

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thôn 2, xã Tân Thịnh

0,057

0,057

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cát Thịnh

0,039

0,039

 

 

 

 

20

Chuyến mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Sơn A

0,082

0,082

 

 

 

 

IV

Huyện Văn Yên

 

0,56

0,56

-

-

-

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Mậu A

0,3672

0,3672

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Mậu A

0,1896

0,1896

 

 

 

 

V

Huyện Yên Bình

 

3,66

3,66

-

-

-

 

23

Chuyển mục đích sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Tân Hương

0,1

0,1

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Đại Minh

0,06

0,06

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Minh

0,0738

0,0738

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

0,035

0,035

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Văn Lãng

0,46036

0,46036

 

 

 

 

28

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Xã Văn Lãng

0,5756

0,5756

 

 

 

 

29

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Thác Bà

0,06

0,06

 

 

 

 

30

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Thác Bà

0,0965

0,0965

 

 

 

 

31

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Tích Cốc

0,0949

0,0949

 

 

 

 

32

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Đại Đồng

0,01

0,01

 

 

 

 

33

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Đại Đồng

0,287

0,287

 

 

 

 

34

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Xã Đại Đồng

0,196

0,196

 

 

 

 

35

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

0,14

0,14

 

 

 

 

36

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Vũ Linh

0,09

0,09

 

 

 

 

37

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Mông Sơn

0,0164

0,0164

 

 

 

 

38

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

0,0466

0,0466

 

 

 

 

39

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Phú Thịnh

0,113

0,113

 

 

 

 

40

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bạch Hà

0,026

0,026

 

 

 

 

41

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Yên Bình

0,04

0,04

 

 

 

 

42

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Thị trấn Yên Bình

0,54708

0,54708

 

 

 

 

43

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây hàng năm khác

Thị trấn Yên Bình

0,0245

0,0245

 

 

 

 

44

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Cẩm Nhân

0,02

0,02

 

 

 

 

45

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hán Đà

0,1432

0,1432

 

 

 

 

46

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

0,2035

0,2035

 

 

 

 

47

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Xuân Long

0,095

0,095

 

 

 

 

48

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm

Xã Xuân Long

0,015

0,015

 

 

 

 

49

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Xã Xuân Long

0,094

0,094

 

 

 

 

VI

Huyện Lục Yên

 

0,90

0,74

-

-

0,16

 

50

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Khánh Thiện

0,08

0,08

 

 

 

 

51

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện (cơn bão số 3)

Xã Khánh Thiện

0,32

0,32

 

 

 

 

52

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3)

Xã Động Quan

0,080

0,04

 

 

0,04

 

53

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3)

Xã Tân Lĩnh

0,160

0,04

 

 

0,12

 

54

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)

Xã Lâm Thượng

0,200

0,20

 

 

 

 

55

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu)

Xã Khai Trung

0,04

0,04

 

 

 

 

56

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ)

Xã Khai Trung

0,02

0,02

 

 

 

 

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

1,36

1,34

-

-

0,02

 

57

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Thị trấn Mù Cang Chải

0,12

0,12

 

 

 

 

58

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nậm Có

1,24

1,22

 

 

0,02

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

1,22

0,88

0,30

-

0,04

 

59

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Khu 5, Thị trấn Trạm Tấu

0,2056

0,1669

 

 

0,0387

 

60

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Bản Công

0,18

0,03

0,15

 

 

 

61

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Phình Hồ

0,03

0,03

 

 

 

 

62

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Bản Mù

0,09

 

0,09

 

 

 

63

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão sổ 03.

Xã Tà Si Láng

0,06

 

0,06

 

 

 

64

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở

Xã Hát Lừu

0,65596

0,65596

 

 

 

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

 

323,89

-

-

-

323,89

 

 

ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

290,25

-

-

-

290,25

 

I

Thành phố Yên Bái

 

0,34

-

-

-

0,34

 

1

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu đất dôi dư công trình Khu tái định cư khu vực đầu cầu Văn Phú

Thôn 1, xã Phúc Lộc

0,11

 

 

 

0,11

 

2

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Khu đất dôi dư công trình Bố trí dân cư cho các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm do ảnh hưởng bão lũ

Thôn 1, xã Phúc Lộc

0,23

 

 

 

0,23

 

II

TX. Nghĩa Lộ

 

2,42

-

-

-

2,42

 

3

Xử lý triệt để ô nhiễm và đóng cửa bãi rác thải tại thị xã Nghĩa Lộ

Thôn Pá Làng, xã Nghĩa Phúc

2,42

 

 

 

2,42

 

III

Huyện Trấn Yên

 

36,04

-

-

-

36,04

 

4

Khai thác đá vôi và đá cát bột kết

Xã Việt Cường

5

 

 

 

5

 

5

Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)

Xã Báo đáp; Đảo Thịnh; Việt Thành; Y Can; Quy Mông

10,5

 

 

 

10,5

 

6

Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)

Xã Minh Tiến; Y Can

18,4

 

 

 

18,4

 

7

Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)

Xã Báo đáp; Đào Thịnh

2

 

 

 

2

 

8

Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh

Xã Lương Thịnh

0,14

 

 

 

0,14

 

IV

Huyện Văn Chấn

 

27,72

-

-

-

27,72

 

9

Mở rộng Doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện Văn Chấn

Thôn Phiêng 1 xã Sơn Thịnh

1,5

 

 

 

1,5

 

10

Nhà máy chế biến nông sản

Thôn Văn Thi 3, xã Sơn Thịnh

4,7

 

 

 

4,7

 

11

Nhà máy chế biến chè tuyết san

Tổ dân phố 7, TTNT Nghĩa Lộ

1,1

 

 

 

1,1

 

12

Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp giấy chứng nhân QSD đất)

Xã Hạnh Sơn

0,21

 

 

 

0,21

 

13

Khu vực trồng cây dược liệu (công ty TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia

Xã Nậm Búng

19

 

 

.

19

 

14

Mở rộng nhà máy sản xuất y học cổ truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn GMP-WHO

Xã Sơn Thịnh

1,21

 

 

 

1,21

 

V

Huyện Văn Yên

 

195,53

-

-

-

195,53

 

15

Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên

Xã Ngòi A

180

 

 

 

180

 

16

Mỏ cát, sỏi

Xã Mậu Đông

3,58

 

 

 

3,58

 

17

Mỏ cát, sỏi

Xã Mậu Đông

1,12

 

 

 

1,12

 

18

Mỏ cát, sỏi

Xã Yên Hợp

1,1

 

 

 

1,1

 

19

Mỏ cát, sỏi

Thị trấn Mậu A

1,2

 

 

 

1,2

 

20

Khu tái định cư

Xã Đại Phác

0,15

 

 

 

0,15

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác

Thôn Khe Quyền, xã Đông An

8,38

 

 

 

8,38

 

VI

Huyện Yên Bình

 

6,47

-

-

-

6,47

 

22

Cửa hàng xăng dầu

TT Yên Bình

0,04

 

 

 

0,04

 

23

Cửa hàng xăng dầu

Xã Phú Thịnh

0,07

 

 

 

0,07

 

24

Dự án Quốc phòng

Xã Thịnh Hưng

0,42

 

 

 

0,42

 

25

Dự án Quốc phòng

Xã Phú Thịnh

0,38

 

 

 

0,38

 

26

Nhà máy sản xuất gạch tuynel và vật liệu chịu lửa

Xã Thịnh Hưng

2,56

 

 

 

2,56

 

27

Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất đồ mộc dân dụng

Xã Thịnh Hưng

3

 

 

 

3

 

VII

Huyện Lục Yên

 

21,73

-

-

-

21,73

 

28

Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường

Xã An Lạc

0,86

 

 

 

0,86

 

29

Dự án Tái định cư phục vụ di dân cho dự án khai thác đá Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên

Thôn Tiền Phong, xã Liễu Đô

0,7

 

 

 

0,7

 

30

Dự án khai thác đá khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên bổ sung hạng mục làm cảng nước sâu

Xã An Phú

8,85

 

 

 

8,85

 

31

Dự án khai thác và chế biến mỏ đá hoa trắng Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Thôn Làng Lạnh, xã Liễu Đô

11,32

 

 

 

11,32

 

 

ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

33,64

-

-

-

33,64

 

I

Thành phố Yên Bái

 

2,80

-

-

 

2,80

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Nguyễn Thái Học

0,1537

 

 

 

0,1537

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Đồng Tâm

0,271

 

 

 

0,271

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Yên Ninh

0,05

 

 

 

0,05

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Nam Cường

0,3987

 

 

 

0,3987

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ

Phường Nam Cường

0,22306

 

 

 

0,22306

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Hợp Minh

0,1449

 

 

 

0,1449

 

7

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất hàng năm khác

Phường Hợp Minh

0,0376

 

 

 

0,0376

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất nông nghiệp khác

Phường Minh Tân

0,5

 

 

 

0,5

 

9

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Yên Thịnh

0,0766

 

 

 

0,0766

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Thịnh

0,072

 

 

 

0,072

 

11

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Minh Bảo

0,3516

 

 

 

0,3516

 

12

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Âu Lâu

0,0096

 

 

 

0,0096

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phúc Lộc

0,3677

 

 

 

0,3677

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Văn Tiến

0,14757

 

 

 

0,14757

 

II

TX. Nghĩa Lộ

 

0,667

-

-

-

0,667

 

15

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Cầu Thia

0,16975

 

 

 

0,16975

 

16

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Trung Tâm

0,13702

 

 

 

0,13702

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Tân An

0,01895

 

 

 

0,01895

 

18

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Phường Pú Trạng

0,0635

 

 

 

0,0635

 

19

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Nghĩa An

0,15859

 

 

 

0,15859

 

20

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Nghĩa Lợi

0,02257

 

 

 

0,02257

 

21

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Nghĩa Phúc

0,0967

 

 

 

0,0967

 

III

Huyện Trấn Yên

 

0,634

-

-

-

0,634

 

22

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất lâu năm khác

Xã Việt Thành

0,3

 

 

 

0,3

 

23

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Hưng Khánh

0,02

 

 

 

0,02

 

24

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Hồng Ca

0,02

 

 

 

0,02

 

25

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT. Cổ Phúc

0,1647

 

 

 

0,1647

 

26

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm

TT. Cổ Phúc

0,0332

 

 

 

0,0332

 

27

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đào Thịnh

0,0301

 

 

 

0,0301

 

28

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Việt Cường

0,0235

 

 

 

0,0235

 

29

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Y Can

0,03

 

 

 

0,03

 

30

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Minh Quán

0,0125

 

 

 

0,0125

 

IV

Huyện Văn Chấn

 

4,51

-

-

-

4,51

 

31

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Chấn Thịnh

0,012

 

 

 

0,012

 

32

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TTNT Nghĩa Lộ

0,13995

 

 

 

0,13995

 

33

Chuyển mục đích sử dụng trong dân sang làm đất ở

Xã Sơn Thịnh

0,019

 

 

 

0,019

 

34

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Gia Hội

0,0201

 

 

 

0,0201

 

35

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cát Thịnh

0,0703

 

 

 

0,0703

 

36

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Thượng Bằng La

0,20271

 

 

 

0,20271

 

37

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Sơn A

0,0532

 

 

 

0,0532

 

38

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đồng Khê

0,13929

 

 

 

0,13929

 

39

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Tú Lệ

0,1015

 

 

 

0,1015

 

40

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nậm Búng

0,222

 

 

 

0,222

 

41

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Gia Hội

0,276

 

 

 

0,276

 

42

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Sơn Lương

0,5009

 

 

 

0,5009

 

43

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nậm Mười

0,21

 

 

 

0,21

 

44

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Sùng Đô

1,7958

 

 

 

1,7958

 

45

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Suối Quyền

0,31

 

 

 

0,31

 

46

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã An Lương

0,36

 

 

 

0,36

 

47

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nghĩa Sơn

0,015

 

 

 

0,015

 

48

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Cát Thịnh

0,02

 

 

 

0,02

 

49

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Suối Bu

0,02

 

 

 

0,02

 

50

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Đồng Khê

0,02

 

 

 

0,02

 

V

Huyện Văn Yên

 

4,82

-

-

-

4,82

 

51

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ

Xã Mậu Đông

0,0756

 

 

 

0,0756

 

52

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang nội bộ đất nông nghiệp

Xã Yên Hưng

4,3737

 

 

 

4,3737

 

53

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ

Xã Yên Hưng

0,09

 

 

 

0,09

 

54

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ

TT. Mậu A

0,07469

 

 

 

0,07469

 

55

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT. Mậu A

0,20267

 

 

 

0,20267

 

VI

Huyện Yên Bình

 

7,24

-

-

-

7,24

 

56

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Hương

0,1055

 

 

 

0,1055

 

57

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đại Minh

0,3525

 

 

 

0,3525

 

58

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Văn Lãng

0,16499

 

 

 

0,16499

 

59

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Ngọc Chấn

0,19

 

 

 

0,19

 

60

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT. Thác Bà

0,04786

 

 

 

0,04786

 

61

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phúc An

0,133

 

 

 

0,133

 

62

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cảm Ân

0,07

 

 

 

0,07

 

63

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Lai

0,041

 

 

 

0,041

 

64

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tích Cốc

0,1253

 

 

 

0,1253

 

65

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Đại Đồng

0,20051

 

 

 

0,20051

 

66

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vĩnh Kiên

0,48498

 

 

 

0,48498

 

67

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Vũ Linh

0,3996

 

 

 

0,3996

 

68

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm cây lâu năm

Xã Vũ Linh

0,057

 

 

 

0,057

 

69

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Mông Son

0,4906

 

 

 

0,4906

 

70

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Mỹ Gia

0,15

 

 

 

0,15

 

71

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Yên Thành

0,1031

 

 

 

0,1031

 

72

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Tân Nguyên

0,2399

 

 

 

0,2399

 

73

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phú Thịnh

0,27507

 

 

 

0,27507

 

74

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bạch Hà

0,41933

 

 

 

0,41933

 

75

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Yên Bình

0,21647

 

 

 

0,21647

 

76

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT. Yên Bình

0,74808

 

 

 

0,74808

 

77

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

TT. Yên Bình

0,05605

 

 

 

0,05605

 

78

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Cảm Nhân

0,72348

 

 

 

0,72348

 

79

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Hán Đà

0,151

 

 

 

0,151

 

80

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

Xã Hán Đà

0,0297

 

 

 

0,0297

 

81

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bảo Ái

0,058

 

 

 

0,058

 

82

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Xuân Long

0,721

 

 

 

0,721

 

83

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất cây lâu năm

Xã Xuân Long

0,19

 

 

 

0,19

 

84

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Thịnh Hưng

0,296

 

 

 

0,296

 

VII

Huyện Lục Yên

 

6,87

-

-

-

6,87

 

85

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Thị trấn Yên Thế

1,0941

 

 

 

1,0941

 

86

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Yên Thắng

0,76434

 

 

 

0,76434

 

87

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khánh Thiện

0,40234

 

 

 

0,40234

 

88

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Tân Lập

0,0633

 

 

 

0,0633

 

89

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã An Phú

0,37353

 

 

 

0,37353

 

90

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã An Lạc

0,07375

 

 

 

0,07375

 

91

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Tân Phượng

0,37456

 

 

 

0,37456

 

92

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Mai Sơn

0,2463

 

 

 

0,2463

 

93

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Vĩnh Lạc

0,26816

 

 

 

0,26816

 

94

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Minh Chuẩn

0,08893

 

 

 

0,08893

 

95

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khánh Hòa

0,43196

 

 

 

0,43196

 

96

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Mường Lai

0,43177

 

 

 

0,43177

 

97

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Khai Trung

0,135

 

 

 

0,135

 

98

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Trúc Lâu

0,02152

 

 

 

0,02152

 

99

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Phan Thanh

0,09735

 

 

 

0,09735

 

100

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư

Xã Động Quan

0,0498

 

 

 

0,0498

 

101

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Tân Lĩnh

1,55479

 

 

 

1,55479

 

102

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Liễu Đô

0,07

 

 

 

0,07

 

103

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư

Xã Minh Xuân

0,09674

 

 

 

0,09674

 

104

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Phượng (cơn bão số 3)

Xã Tân Phượng

0,08

 

 

 

0,08

 

105

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã An Phú (cơn bão số 3)

Xã An Phú

0,03

 

 

 

0,03

 

106

Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3)

Xã Lâm Thượng

0,12

 

 

 

0,12

 

VIII

Huyện Mù Cang Chải

 

3,96

-

 

 

. 3,96

 

107

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Nậm Có

3,96

 

 

 

3,96

 

IX

Huyện Trạm Tấu

 

2,14

-

-

-

2,14

 

108

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

TT Trạm Tấu

1,14126

 

 

 

1,14126

 

109

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất thương mại dịch vụ

TT Trạm Tấu

0,04969

 

 

 

0,04969

 

110

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Bản Công

0,06848

 

 

 

0,06848

 

111

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Hát Lu

0,15964

 

 

 

0,15964

 

112

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dân sang làm đất ở

Xã Phình Hồ

0,20283

 

 

 

0,20283

 

113

Chuyển mục đích sử dụng đất trong dàn sang làm đất ở

Xã Bản Mù

0,012

 

 

 

0,012

 

114

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Bản Công

0,12

 

 

 

0,12

 

115

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Túc Đán

0,15

 

 

 

0,15

 

116

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Phình Hồ

0,12

 

 

 

0,12

 

117

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Pá Hu

0,0565

 

 

 

0,0565

 

118

Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 03.

Xã Tà Si Láng

0,06

 

 

 

0,06

 

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TÌNH CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

Tên dự án

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Số Nghị quyết đã phê duyệt - Biểu số - số thứ tự

Ghi chú

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích

Trong đó

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TNG CỘNG (A+B)

 

134,52

20,54

1,00

-

112,98

 

-

13133

25,65

6,80

-

98,78

 

 

A

DANH MỤC DỰ ÁN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

122,39

19,75

0,50

-

102,14

 

-

120,32

25,13

6,80

-

88,39

 

 

I

Thành phố Yên Bái

 

26,84

4,81

-

-

22,03

-

-

33,38

5,71

-

-

27,67

 

 

1

Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay

Xã Giới Phiên

1,00

0.11

 

 

0,89

Xây dựng đài K3 của Sư đoàn 371 quân chủng phòng không không quân Yên Bái; đường dẫn bay

Giới Phiên

1,00

0,22

 

 

0,78

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; biểu số 04; Số thứ tự 05,

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Làm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,31

4,50

 

 

10,81

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Phường Yên Ninh, xã Giới Phiên

15,53

4.5

 

 

11,0

Nghị quyết số 32/2017/NQ- HĐND ngày 25/7/2017;Biểu số 5; Số thứ tự 06,

 

3

Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà thành phố Yên Bái

t 30, phường Hồng Hà

0,13

 

 

 

0,13

Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học

Tổ 30, phường Hồng Hà và tổ 69, phường Nguyễn Thái Học

0,10

 

 

 

0,1

Nghị quyết số 32/2017/NQ- HĐND ngày 25/7/2017; Biểu số 01; Số thứ tự 57

 

4

Dự án chỉnh trang đô thị khu vực Tổ 16

Phưng Đồng Tâm

1,60

 

 

 

1,60

Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

Phường Đồng Tâm

3,56

 

 

 

3,6

Nghị Quyết 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01; Số thứ tự 500

Gồm 02 thửa đất, nay để nghị điều chỉnh đối với thửa đất có diện tích 1,6 ha

5

Khu đất đấu thầu dự án (khu 4.0 giáp khu số 1) (Dự án xây dựng khu dân cư đô thị theo đề án phát triển quỹ đất dự kiến xây dựng theo hình thức đấu thầu dự án ODT: 1,9ha; DHT: 1,8ha)

Phưng Đồng Tâm

3,70

 

 

 

3,70

Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 vế phía đường Trần Phú);

Phưng Đồng Tâm

4,41

0,49

 

 

3,9

Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu 01; Số thứ tự 185.

 

6

Dự án chỉnh trang khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp Điểm 5B)

Xã Phúc Lộc

2,00

0,20

 

 

1,80

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B)

Xã Phúc Lộc

4,48

0,5

 

 

3,98

Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu 04, Số thứ tự 07.

 

7

Chnh trang đô th

t 41, phường Yên Ninh

0,50

 

 

 

0,50

Chỉnh trang đô thị tại tổ 41, phường Yên Ninh

t 41, phường Yên Ninh

1,57

 

 

 

1,57

Nghị quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 22/4/2016; Biểu số 01 ; Số thứ 89.

 

8

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp trung tâm dạy nghề Hội nông dàn)

Xã Tân Thịnh

2,60

 

 

 

2,60

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên dường Âu Cơ - Giáp trung tâm dạy nghề Hội nông dân tỉnh) - phân khu 1

Xã Tân Thịnh

2,73

 

 

 

2,73

Nghị Quyết 43/2016/NQ- HĐND ngày 26/8/2016, Biểu số 01; Số thứ tự 143.

 

II

Thị xã Nghĩa Lộ

 

17,17

9,49

 

 

7,68

 

 

16,29

9,24

 

 

7,05

 

 

9

Đất sản xuất kinh doanh trên tuyến tránh quốc lộ 32

Xã Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

 

Xây dựng cây xăng và trạm dừng nghỉ

Bán Xa, xỉ Nghĩa Lợi

0,32

0,32

 

 

 

Nghị Quyết 43/2016/NQ- HĐND ngày 26/8/2016;Biểu 03, Số thứ tự 08

 

10

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23

Tổ 23, Phường Pú Trạng

0,35

0,29

 

 

0,06

Xây dựng khu dân cư đô thị

tổ 23, Phưng Pú Trạng

0,45

0,34

 

 

0,11

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, Số thứ tự 195; Biểu 02, số thứ tự 17

 

11

Nhà văn hóa t 1

T 1 phương Cu Thia

0,04

0,04

 

 

 

Nhà văn hóa t 1

Tổ 1 phưng Cu Thia

0,1

 

 

 

0,1

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, Số thứ tự 103; Biểu số 02, số thứ tự 22

 

12

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1ha)

Xã Nghĩa Lợi

13,88

7,7

 

 

6,18

Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (diện tích tạo quỹ đất ở 12,78ha; diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ 1,1 ha). Điều chỉnh loại đất quy hoạch khu vực nhà máy sắn Minh Quang sang đất ở tại nông thôn

xã Nghĩa Lợi

13,88

7,7

 

 

6,18

Nghị Quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01, số thứ tự 199; Biểu số 02, số thứ tự 21

 

13

Khu đất sản xuất kinh doanh tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh Quốc lộ 32)

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

 

Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (trên đường tránh

Nghĩa Lợi

0,3

0,3

 

 

 

Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 03; số thứ tự 12.

 

14

Sân thể thao bản Sả Rèn

Sả Rèn, xã Nghĩa Lợi

0,27

0,2

 

 

0,07

Sân thể thao xã Nghĩa Lợi

Sả Rèn, xã Nghĩa Lợi

0,27

0,11

 

 

0,16

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; Biểu sổ 01, Số thứ tự 11; Biểu số 02, số thứ tự 04

 

15

Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc

thôn Ả Hạ, xã Nghĩa phúc

0,2

0,2

 

 

 

Xây dựng nhà Văn hóa xã Nghĩa Phúc

thôn Ả Hạ, xã Nghĩa phúc

0,2

0,2

 

 

 

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 281; Biểu số 03, số thứ tự 41

 

16

Đất sản xuất kinh doanh

Phường Trung Tâm

0,2

0,2

 

 

 

Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc đỏ nối tuyến tránh Quốc Lộ 32

tổ Cang Nà, phường Trung Tâm

0.13

0,13

 

 

 

Nghị quyết số 43/2016/NQ- HĐND; Biếu 03; Mục VI; Số thứ tự 07

 

17

Xây dựng nhà văn hóa tổ 8

T 6 phường Cầu Thia

0,12

 

 

 

0,12

Xây dựng nhà văn hóa tổ 6 (tổ 8 cũ)

Tổ 6 phưng Cu Thia

0,1

 

 

 

0,1

Nghị quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015; Biểu số 01; Số thứ tự 310

 

18

Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)

xã Nghĩa Phúc

1,51

0,26

 

 

1,25

Kè nắn suối Nậm Tộc (Từ thôn Ả Hạ đến Pá Láng)

xã Nghĩa Phúc

0,54

0,14

 

 

0,4

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 129; Biểu số 03, số thứ tự 37

 

III

Huyện Trấn Yên

 

9,82

0,30

 

 

9,52

 

 

10,52

1,58

 

 

8,94

 

 

19

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 3A, xã Việt Cường

0,30

0,30

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 3A, xã Việt Cường

1

1,00

 

 

 

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016; Biểu số 01, Số thứ tự 404; Biểu số 03, số thứ tự 27

 

20

Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh

Xã Bo Hưng

9,52

 

 

 

9,52

Khu tổ hợp hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường

Xã Bảo Hưng

9,52

0,58

 

 

8,94

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; Biếu số 01; Số thứ tự 07

 

IV

Huyện Văn Chn

 

11,79

 

 

 

11,79

 

 

19,00

 

 

 

19,00

 

 

21

Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối Giàng (hạng mục Đường sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng

11,79

 

 

 

11,79

Dự án nâng cấp hồ chưa nước Suối Giàng (hạng mục Đường sơn Thịnh, Suối Giàng)

Xã Sơn Thịnh, Xã Suối Giàng

19,0

 

 

 

19,0

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; Biểu số 01; Số thứ tự 85.

 

V

Huyện Yên Bình

 

0,70

 

 

 

0,70

 

 

0,46

 

 

 

0,46

 

 

22

Xây dựng trường Mầm non

Tổ 14B.TT Yên Bình

0,45

 

 

 

0,45

Trường mầm non Bình Minh

T 8A, t 8B, TT Yên Bình

0,30

 

 

 

0,30

Nghị quyết số 53/2016/NĐ- HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh; Biểu số 01; Số thứ tự 81.

 

23

Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện

TT Yên Bình

0,25

 

 

 

0,25

Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện

T 8A, tổ 8B, TT Yên Bình

0,16

 

 

 

0,16

Nghị quyết số 32/2017/NĐ- HĐND ngày 25/07/2017 của HĐND tỉnh; Biểu số 01; Số thứ tự 11.

 

VI

Huyện Lục Yên

 

4,47

4,07

 

 

0,40

 

 

5,20

4,60

 

 

0,60

 

 

24

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn

xã Mai Sơn

0,37

0,37

 

 

 

Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn

xã Mai Sơn

0,55

0,52

 

 

0,025

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 Biểu 01, Số thứ tự 459; Biểu số 03, số thứ tự 115

Gồm 02 khu đất tổng diện tích là 1,27ha, nay đề nghị điều chỉnh 01 khu đất diện tích là 0,37ha

25

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

xã Vĩnh Lạc

1,20

1,20

 

 

 

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

xã Vĩnh Lạc

1,58

1,58

 

 

 

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016 Biểu 01, Số thứ tự 465; Biểu số 03, số thứ tự 118

 

26

Dự án xây dựng khu đô thị mới

Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế

2,90

2,50

 

 

0,4

Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên

Tổ 10,11,17 thị trấn Yên Thế

3,07

2,50

 

 

0,57

Nghị Quyết số 03/2016/NQ- HĐND ngày 22/4/2016, Biểu số 01, Số thứ tự 30; Biểu số 02, số thứ tự 19

 

VII

Huyện Mù Cang Chi

 

5,59

0,08

 

 

5,51

 

 

6,44

0,50

0,50

 

5,44

 

 

27

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

3,51

 

 

 

3,51

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

3,71

 

 

 

3.71

Nghị quyết số 53/2016/NQ- HĐND ngày 23/12/2016, biểu 01, số thứ tự 453; Nghị quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015, biểu 01, số thứ tự 43, Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018, biểu 04, số thứ tự 08

 

28

Đường từ bản Lả Khắt đi bản Sua Luông

xa Nậm Kht

2,08

0,08

 

 

2

Đường từ bán Lả Khắt đi bản Sua Luông

Xã Nậm Kht

2,73

0,5

0,5

 

1,73

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018, biếu 04, số thứ tự 09

 

VIII

Huyện Trạm Tấu

 

46,01

1

0,5

 

44,51

 

 

29,03

3,5

6,3

 

19,23

 

 

29

Xây dựng thủy điện Chí Lư

Tà Xi Láng

46,01

1

0,5

 

44,51

Xây dựng thủy điện Chi Lư

Xã Tà Xi Láng, Phình Hồ, Làng Nhi

29,03

3.5

6,3

 

19,23

Nghị Quyết số 27/2015/NQ- HĐND ngày 15/12/2015; Biểu số 01, Số thứ tự 75; Biểu số 03, số thứ tự 37

 

B

DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA

12,13

0,79

0,50

-

10,84

 

-

10,91

0,52

-

-

10,39

-

 

 

I

Huyện Trấn Yên

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

0,15

 

 

 

0,15

 

 

1

Xây dựng phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Trấn Yên

Thị trấn Cổ Phúc

0.15

 

 

 

0,15

Xây dựng phòng giao dịch ngân hàng chính sách xã hội huyện Trấn Yên

Th trấn Cổ Phúc

0,15

 

 

 

0,15

 

Điều chỉnh mã loại đất TSC sang TMD

II

Huyện Văn Yên

 

0,90

 

 

 

0,90

 

 

0,96

 

 

 

0,96

 

 

2

Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị mới

Khu phố 1, Th trn Mậu A

0,90

 

 

 

0,90

Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị mới

 

0,96

 

 

 

0,96

 

Đất bằng chưa sử dụng, không phải trình HĐND

III

Huyện Yên Bình

 

7,58

 

 

 

7,58

 

 

6,30

 

 

 

6,30

 

 

3

Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng II, bến thủy nội địa

Hán Đà; Thịnh Hưng

5,00

 

 

 

5,00

Dự án chế biến khoáng sản đá hoa trắng

Hán Đà; Thnh Hưng

5,00

 

 

 

5,00

 

Điều chỉnh tên, mã loại đất: SKS sang SKC

4

Nhà máy chế biến gỗ Gia Phát Đồng Tiến

Vĩnh Kiên

2,58

 

 

 

2,58

Nhà máy chế biến gỗ Vĩnh Kiên

Vĩnh Kiên

1,30

 

 

 

1,3

 

 

IV

Huyện Trạm Tấu

 

3,50

0,79

0,50

 

2,21

 

 

3,50

0,52

 

 

2,98

 

 

5

Khu Tái định cư tập trung tại xã Trạm Tấu

Thôn Km21+Mo Nhang, xã Trạm Tấu

0,50

 

0,50

 

 

Khu tái định cư tập trung tại xã Trạm Tấu

Thôn Tấu Giữa, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu

0,50

 

 

 

0,50

 

 

6

Khu Tái định cư tập trung xã Xà Hổ

Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu

3,00

0,79

 

 

2,21

Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ

Thôn Háng Thồ. xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu

3,00

0,52

 

 

2,48

 

 

 

BIỂU SỐ 3: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 03, PHẦN II, MỤC II.1. XÃ HƯNG KHÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 749/QĐ-UBND NGÀY 22/5/2018 CỦA UBND TỈNH YÊN BÁI

(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày /3 /9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018

Đề nghị điều chỉnh mục đích sử dụng

Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Loại đất, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

LUC

CLN

LUC

ONT

 

Xã Hưng Khánh

 

2.520,0

2.520,0

2.520,0

2.520,0

1

Hà Thị Nhạn

Thôn Lương An

200,0

200,0

200,0

200,0

2

Hà Việt Hoàng

Thôn Khe Lếch

350,0

350,0

350,0

350,0

3

Hà Hoài Nam

Thôn Khe Cam

460,0

460,0

460,0

460,0

4

Lê Thanh Tùng

Thôn Khe Ngang

300,0

300,0

300,0

300,0

5

Hoàng Thị Thanh Hiền

Thôn Khe Ngang

300,0

300,0

300,0

300,0

6

Hà Văn Nguyện

Thôn Đức Thịnh

200,0

200,0

200,0

200,0

7

Phạm Văn Phú

Thôn Khe Cam

250,0

250,0

250,0

250,0

8

Nguyễn Đức Quỳ

Thôn Tĩnh Hưng

260,0

260,0

260,0

260,0

9

Vũ Văn Hưng

Thôn Khe Cam

200,0

200,0

200,0

200,0

 

BIỂU SỐ 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

118,8

9,5

-

-

109,3

Tng cộng

 

146,4

14,8

-

-

131,6

 

 

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Huyện Trn Yên

60,8

5,0

 

 

55,8

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Huyện Trấn Yên

88,4

10,3

 

 

78,1

 

Thành phố Yên Bái

58,0

4,5

 

 

53,5

Thành phố Yên Bái

58,0

4,5

 

 

53,5