Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 749/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 22 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 15/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:

1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 59 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018. Trong đó:

- Có 43 dự án thuộc danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 100,02 ha.

- Có 7 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 7,82 ha.

- Có 09 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua) với diện tích thực hiện là 65,85 ha.

(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)

2. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đối với 15 công trình, dự án trên địa bàn 5 huyện, thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng diện tích là 15,78 ha. Trong đó:

- Có 10 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 13,89 ha.

- Có 5 dự án điều chỉnh tên gọi, quy mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện là 1,89 ha.

(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)

3. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đối với 50 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. Trong đó:

- Có 14 xã, phường, thị trấn của thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và huyện Văn Chấn có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018. Tổng số có 51 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 2,0 ha.

- Có 36 xã, phường, thị trấn của các huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên và thành phố Yên Bái có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 138 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 5,91 ha.

(Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:

Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tạ
Văn Long

 

BIỂU SỐ 01: CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất

Ghi chú

Đất lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

 

A. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất)

 

100,02

22,39

 

 

77,63

 

I

Thành phố Yên Bái

 

67,28

13,40

 

 

53,88

 

1

Trường mầm non Thanh Bình

Xã Minh Bảo

0,07

 

 

 

0,07

 

2

Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

45,00

9,40

 

 

35,60

 

3

Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 - nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 - phường Nguyễn Phúc)

Phường Nguyễn Phúc

0,20

 

 

 

0,20

 

4

Giáo họ Phúc Lộc

Xã Phúc Lộc

0,24

 

 

 

0,24

 

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên đường trục I - khu công nghiệp Âu Lâu

Xã Âu Lâu

2,00

 

 

 

2,00

 

6

Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)

Xã Âu Lâu

1,27

1,20

 

 

0,07

 

7

Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh - sau khu tái định cư xăng dầu)

Phường Yên Ninh

3,00

 

 

 

3,00

 

8

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

xã Phúc Lộc

3,00

0,50

 

 

2,50

 

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

7,00

2,00

 

 

5,00

 

10

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 39

Phường Yên Ninh

2,50

 

 

 

2,50

 

11

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 36

Phường Yên Ninh

1,00

 

 

 

1,00

 

12

Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Phường Yên Ninh

2,00

0,30

 

 

1,70

 

II

Huyện Yên Bình

 

4,50

 

 

 

4,50

 

13

Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Thị trấn Yên Bình

1,35

 

 

 

1,35

 

14

Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15)

Thị trấn Yên Bình

3,00

 

 

 

3,00

 

15

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)

Xã Yên Bình

0,15

 

 

 

0,15

 

III

Huyện Lục Yên

 

1,58

 

 

 

1,58

 

16

Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12

Thị trấn Yên Thế

1,58

 

 

 

1,58

 

IV

Thị xã Nghĩa Lộ

 

1,96

1,85

 

 

0,11

 

17

Xây dựng khu dân cư và đất công cộng tại tổ 15, 16, 23, 24

Phường Pú Trạng

1,23

1,20

 

 

0,03

 

18

Xây dựng khu dân cư Tông Co 2

Phường Tân An

0,36

0,36

 

 

 

 

19

Xây dựng khu dân cư Tổ 1

Phường Tân An

0,10

0,09

 

 

0,01

 

20

Sân thể thao bản Sà Rèn

Xã Nghĩa Lợi

0,27

0,20

 

 

0,07

 

V

Huyện Văn Yên

 

1,77

0,96

 

 

0,81

 

21

Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,80

0,65

 

 

0,15

 

22

Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)

Thị trấn Mậu A

0,61

0,31

 

 

0,30

 

23

Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc Hồng

Xã An Thịnh

0,36

 

 

 

0,36

 

VI

Huyện Văn Chấn

 

7,10

5,80

 

 

1,30

 

24

Đường vào suối nước nóng Bản Bon

Xã Sơn A

1,70

1,00

 

 

0,70

 

25

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4)

Xã Đại Lịch

1,60

1,00

 

 

0,60

 

26

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 2)

Xã Sơn A

0,30

0,30

 

 

 

 

27

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 3)

Xã Sơn A

2,40

2,40

 

 

 

 

28

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Cò Cọi 3)

Xã Sơn A

1,10

1,10

 

 

 

 

VII

Huyện Mù Cang Chải

 

0,66

0,20

 

 

0,46

 

29

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

0,20

0,20

 

 

 

 

30

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo

Xã Chế Tạo

0,15

 

 

 

0,15

 

31

Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở taluy dương Trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở Lý Tự Trọng xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

Xã Nậm Có

0,29

 

 

 

0,29

 

32

Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,02

 

 

 

0,02

 

VIII

Huyện Trấn Yên

 

15,12

0,18

 

 

14,94

 

33

Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường

Xã Bảo Hưng

9,52

 

 

 

9,52

 

34

Nghĩa địa Thôn 7A

Xã Việt Cường

0,50

 

 

 

0,50

 

35

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

 

 

 

36

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

 

 

 

37

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A

Xã Việt Cường

0,06

0,06

 

 

 

 

38

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B

Xã Việt Cường

0,06

 

 

 

0,06

 

39

Mở mới Nghĩa trang Thôn 7

Xã Minh Quán

1,00

 

 

 

1,00

 

40

Mở mới Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3

Xã Minh Quán

0,04

 

 

 

0,04

 

41

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Cổ phúc

2,72

 

 

 

2,72

 

42

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Việt Cường

Xã Việt Cường

1,10

 

 

 

1,10

 

IX

Huyện Trạm Tấu

 

0,06

 

 

 

0,06

 

43

Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua

Xã Bản Mù

0,06

 

 

 

0,06

 

 

B. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất)

 

7,82

3,74

 

 

4,08

 

 

Huyện Trấn Yên

 

7,82

3,74

 

 

4,08

 

1

Xây dựng trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

0,14

0,14

 

 

 

 

2

Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế

Xã Hồng Ca

0,80

0,80

 

 

 

 

3

Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và chế biến ván ép

Xã Hưng Khánh

1,45

1,30

 

 

0,15

 

4

Xây dựng biển quảng cáo

Xã Minh Quân

0,02

0,02

 

 

 

 

5

Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm tơ

Xã Tân Đồng

2,00

1,00

 

 

1,00

 

6

Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt

Xã Lương Thịnh

2,41

0,38

 

 

2,03

 

7

Xây dựng Đền Cửa Ngòi

Thị trấn Cổ Phúc

1,00

0,10

 

 

0,90

 

 

C. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức)

 

65,85

 

 

 

65,85

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,14

 

 

 

1,14

 

1

Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công nghiệp và khu phụ trợ)

Xã Giới Phiên, Xã Phúc Lộc

1,14

 

 

 

1,14

 

II

Huyện Yên Bình

 

64,44

 

 

 

64,44

 

2

Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi trên sông Chảy

Xã Hán Đà, Xã Đại Minh

14,00

 

 

 

14,00

 

3

Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán

Xã Thịnh Hưng

3,70

 

 

 

3,70

 

4

Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng Bảo Lai

Xã Thịnh Hưng

46,74

 

 

 

46,74

 

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

0,03

 

 

 

0,03

 

5

Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ

Phường Trung Tâm

0,03

 

 

 

0,03

 

IV

Huyện Văn Chấn

 

0,04

 

 

 

0,04

 

6

Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh (Điểm giao dịch Đại Lịch)

Xã Đại Lịch

0,02

 

 

 

0,02

 

7

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Phố 1)

Xã Đồng Khê

0,02

 

 

 

0,02

 

V

Huyện Trấn Yên

 

0,10

 

 

 

0,10

 

8

Xây dựng Đền Cửa Thiến

Xã Hưng Khánh

0,10

 

 

 

0,10

 

VI

Huyện Văn Yên

 

0,10

 

 

 

0,10

 

9

Xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải số 2

Xã Châu Quế Thượng

0,10

 

 

 

0,10

 

 

BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Ghi chú

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng cộng

 

13,18

4,62

-

-

8,56

Tổng cộng

 

15,78

6,21

-

-

9,57

 

I

Thành phố Yên Bái

 

1,33

0,47

-

-

0,86

Thành phố Yên Bái

 

2,54

0,99

-

-

1,55

 

1

Đường Tuần Quán

Phường Yên Ninh

0,25

 

 

 

0,25

Đường Tuần Quán

Phường Yên Ninh

1,29

 

 

 

1,29

 

2

Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng

Xã Âu Lâu

1,08

0,47

 

 

0,61

Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng

Xã Âu Lâu

1,25

0,99

 

 

0,3

 

II

Huyện Trấn Yên

 

3,00

0,50

-

-

2,50

Huyện Trấn Yên

 

3,62

1,09

-

-

2,53

 

3

Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái

Xã Đào Thịnh

2,00

0,20

 

 

1,80

Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái

Xã Đào Thịnh

2,39

0,59

 

 

1,80

 

4

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán

Xã Minh Quán

1,00

0,30

 

 

0,70

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Minh Quán

Xã Minh Quán

1,23

0,50

 

 

0,73

 

III

Thị xã Nghĩa Lộ

 

2,02

0,53

-

-

1,49

Thị xã Nghĩa Lộ

 

2,80

1,70

-

-

1,10

 

5

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,58

 

 

 

0,58

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 - 12, phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,94

 

 

 

0,94

 

6

Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)

Phường Pú Trạng

0,23

0,18

 

 

0,05

Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)

Phường Pú Trạng

0,65

0,49

 

 

0,16

 

7

Sân vận động xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

0,86

 

 

 

0,86

Sân vận động xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

0,86

0,86

 

 

 

 

8

Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,35

0,35

 

 

 

Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng

Phường Pú Trạng

0,35

0,35

 

 

 

Điều chỉnh vị trí

IV

Huyện Mù Cang Chải

 

6,49

3,10

-

-

3,39

Huyện Mù Cang Chải

 

5,81

2,41

-

-

3,40

 

9

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực giáp Trạm Y tế, giáp chợ gia súc)

Thị trấn Mù Cang Chải

1,78

1,70

 

 

0,08

Dự án đầu tư xây dựng công trình san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3

Thị trấn Mù Cang Chải

2,19

1,7

 

 

0,49

 

10

Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông

Xã Nậm Khắt

2,00

 

 

 

2,00

Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua Luông

Xã Nậm Khắt

2,08

0,08

 

 

2,0

 

11

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Mầm non Xã Púng Luông

Xã Púng Luông

1,07

 

 

 

1,07

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Pùng Luông

Xã Púng Luông

0,22

 

 

 

0,22

Điều chỉnh tên gọi và diện tích

12

Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,24

 

 

 

0,24

Mở rộng trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tà Ghênh

Xã Nậm Có

0,29

 

 

 

0,29

Điều chỉnh diện tích

13

Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ

Thị trấn Mù Cang Chải

1,20

1,20

 

 

 

Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ

Thị trấn Mù Cang Chải

0,90

0,51

 

 

0,39

Điều chỉnh diện tích

14

Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,20

0,20

 

 

 

Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,13

0,12

 

 

0,01

Điều chỉnh diện tích, vị trí

V

Huyện Văn Yên

 

0,34

0,02

-

-

0,32

Huyện Văn Yên

 

1,01

0,02

-

-

0,99

 

15

Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế

Xã Yên Phú

0,34

0,02

 

 

0,32

Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn Giàn Khế

Xã Yên Phú

1,01

0,02

 

 

0,99

 

* Ghi chú: Riêng Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, diện tích thực hiện 146,4 ha tại thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên sẽ được trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất sau khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

 

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Huyện Trấn Yên

60,80

5,00

 

 

55,80

Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Huyện Trấn Yên

88,40

10,30

 

 

78,10

 

Thành phố Yên Bái

58,00

4,50

 

 

53,50

Thành phố Yên Bái

58,00

4,50

 

 

53,50

 

 

BIỂU SỐ 03: DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất

Loại đt, diện tích trước khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

RSX

CLN

NTS

DCS

HNK

LUC

TMD

SKC

CLN

BHK

ONT, ODT

 

A. DANH MỤC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa)

100,0

 

 

 

200,0

19.895,2

 

 

10.474,0

2.807,2

6.722,0

I

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

 

 

 

 

 

 

10.634,2

 

 

6.183,0

2.807,2

1.452,0

I.1

Phường Yên Thịnh

 

 

 

 

 

 

2.634,0

 

 

1.206,0

 

1.236,0

1

Bùi Thị Chuyền

Tổ 35

 

 

 

 

 

770,0

 

 

399,0

 

179,0

Tổ 32

 

 

 

 

 

807,0

 

 

807,0

 

 

2

Đỗ Quang Vin

Tổ 31

 

 

 

 

 

510,0

 

 

 

 

510,0

3

Nguyễn Thị Thu Hà

Tổ 39

 

 

 

 

 

547,0

 

 

 

 

547,0

I.2

Phường Hợp Minh

 

 

 

 

 

 

3.023,2

 

 

 

2.807,2

216,0

4

Phan Văn Thành

Tổ 6

 

 

 

 

 

1.464,0

 

 

 

1.464,0

 

5

Hà Kim Hưởng

Tổ 1

 

 

 

 

 

216,0

 

 

 

 

216,0

6

Nguyễn Đăng Tình

Tổ 1

 

 

 

 

 

360,0

 

 

 

360,0

 

7

Mai Thị Bài

Tổ 8

 

 

 

 

 

551,2

 

 

 

551,2

 

8

Trần Văn Vang

Tổ 1

 

 

 

 

 

432,0

 

 

 

432,0

 

I.3

Xã Giới Phiên

 

 

 

 

 

 

4.977,0

 

 

4.977,0

 

 

9

Vũ Thị Lý

Thôn 4

 

 

 

 

 

728,0

 

 

728,0

 

 

10

Trần Ngọc Thắng

Thôn 4

 

 

 

 

 

388,9

 

 

388,9

 

 

11

Hà Thị Hạnh

Thôn 4

 

 

 

 

 

405,7

 

 

405,7

 

 

12

Nguyễn Tiến Cử

Thôn 4

 

 

 

 

 

170,4

 

 

170,4

 

 

13

Trần Văn Khải

Thôn 4

 

 

 

 

 

175,1

 

 

175,1

 

 

14

Chi Thị Duội

Thôn 4

 

 

 

 

 

795,4

 

 

795,4

 

 

15

Đào Ngọc Cửu

Thôn 4

 

 

 

 

 

652,0

 

 

652,0

 

 

16

Đào Viết Thái

Thôn 4

 

 

 

 

 

365,5

 

 

365,5

 

 

17

Vũ văn Hạnh

Thôn 4

 

 

 

 

 

346,0

 

 

346,0

 

 

18

Nguyễn Thị Lê

Thôn 4

 

 

 

 

 

950,0

 

 

950,0

 

 

II

HUYỆN TRẤN YÊN

 

100,0

 

 

 

200,0

8.591,0

 

 

4.291,0

 

4.600,0

II.1

Xã Hưng Khánh

 

 

 

 

 

 

2.920,0

 

 

2.520,0

 

400,0

1

Hà Thị Nhạn

Thôn Lương An

 

 

 

 

 

200,0

 

 

200,0

 

 

2

Hà Việt Hoằng

Thôn Khe Lếch

 

 

 

 

 

350,0

 

 

350,0

 

 

3

Hà Hoài Nam

Thôn Khe Cam

 

 

 

 

 

460,0

 

 

460,0

 

 

4

Lê Thanh Tùng

Thôn Khe Ngang

 

 

 

 

 

300,0

 

 

300,0

 

 

5

Hoàng Thị Thanh Hiền

Thôn Khe Ngang

 

 

 

 

 

300,0

 

 

300,0

 

 

6

Hà Văn Nguyện

Thôn Đức Thịnh

 

 

 

 

 

200,0

 

 

200,0

 

 

7

Phạm Văn Phú

Thôn Khe Cam

 

 

 

 

 

250,0

 

 

250,0

 

 

8

Nguyễn Đức Quỳ

Thôn Tĩnh Hưng

 

 

 

 

 

260,0

 

 

260,0

 

 

9

Vũ Văn Hưng

Thôn Khe Cam

 

 

 

 

 

200,0

 

 

200,0

 

 

10

Vũ Xuân Bằng

Thôn Lương An

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

11

Hà Văn Nghiệp

Thôn Khe Lếch

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

II.2

Xã Minh Quân

 

 

 

 

 

 

700,0

 

 

700,0

 

 

12

Lê Văn Vấn

Thôn Tiền Phong

 

 

 

 

 

700,0

 

 

700,0

 

 

III

Xã Cường Thịnh

 

 

 

 

 

 

300,0

 

 

 

 

300,0

13

Hán Văn Mười

Thôn Đồng Lần

 

 

 

 

 

300,0

 

 

 

 

300,0

II.4

Xã Tân Đồng

 

 

 

 

 

 

250,0

 

 

 

 

250,0

14

Nguyễn Văn Sinh

Thôn 5

 

 

 

 

 

150,0

 

 

 

 

150,0

15

Nguyễn Thị Hiền

Thôn 3

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

100,0

II.5

Xã Y Can

 

 

 

 

 

 

800,0

 

 

 

 

800,0

16

Vũ Ngọc Sáng

Thôn Hòa Bình

 

 

 

 

 

400,0

 

 

 

 

400,0

17

Đặng Xuân Chúc

Thôn Hòa Bình

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

18

Doãn Văn Sách

Thôn Bình Minh

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

II.6

Xã Hưng Thịnh

 

 

 

 

 

200,0

1.550,0

 

 

 

 

1.750,0

19

Hoàng Văn Luyện

Thôn Yên Ninh

 

 

 

 

100,0

300,0

 

 

 

 

400,0

20

Hà Văn Quyền

Thôn Yên Ninh

 

 

 

 

 

350,0

 

 

 

 

350,0

21

Đinh Như Tố

Thôn Yên Ninh

 

 

 

 

 

350,0

 

 

 

 

350,0

22

Hà Thị Dung

Thôn Yên Ninh

 

 

 

 

100,0

100,0

 

 

 

 

200,0

23

Nguyễn Văn Dương

Thôn Yên Ninh

 

 

 

 

 

250,0

 

 

 

 

250,0

24

Nguyễn Văn Phan

Thôn Yên Thành

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

II.7

Xã Hồng Ca

 

 

 

 

 

 

1.071,0

 

 

1.071,0

 

 

25

Hà Thị Thuật

Thôn Nam Hồng

 

 

 

 

 

251,0

 

 

251,0

 

 

26

Hà Công Chức

Thôn Bản Cọ

 

 

 

 

 

420,0

 

 

420,0

 

 

27

Đào Đức Chi

Thôn Hồng Hải

 

 

 

 

 

400,0

 

 

400,0

 

 

II.8

Xã Báo Đáp

 

100,0

 

 

 

 

400,0

 

 

 

 

500,0

28

Phạm Bá Năng

Thôn Đồng Sâm

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

100,0

29

Lê Văn Huynh

Thôn Đồng Sâm

 

 

 

 

 

150,0

 

 

 

 

150,0

30

Ngô Quốc Quân

Thôn Đồng Danh

100,0

 

 

 

 

150,0

 

 

 

 

250,0

II.9

Xã Bo Hưng

 

 

 

 

 

 

600,0

 

 

 

 

600,0

31

Vũ Thị Hơn

Thôn Đồng Quýt

 

 

 

 

 

600,0

 

 

 

 

600,0

III

HUYỆN LỤC YÊN

 

 

 

 

 

 

470,0

 

 

 

 

470,0

 

Thị trấn Yên Thế

 

 

 

 

 

 

470,0

 

 

 

 

470,0

1

Đỗ Ngọc Chính

Tổ 10

 

 

 

 

 

470,0

 

 

 

 

470,0

IV

HUYỆN VĂN CHẤN

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

 

Xã Sơn A

 

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

1

Đinh Văn Xuân

Thôn Ao Luông 2

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

200,0

 

B. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân)

12.954,1

36.435,7

1.251,0

 

8.504,6

 

3.610,0

11.253,0

 

 

44.282,4

I

HUYỆN VĂN CHN

 

 

1.369,0

170,0

 

2.268,4

 

 

 

 

 

3.807,4

I.1

TTNT Nghĩa Lộ

 

 

 

170,0

 

102,0

 

 

 

 

 

272,0

1

Lưu Thị Kim Thoa

Tổ dân phố 4B

 

 

 

 

72,0

 

 

 

 

 

72,0

2

Vũ Quang Thiềm

Tổ dân phố 6B

 

 

170,0

 

30,0

 

 

 

 

 

200,0

I.2

Xã Thượng Bằng La

 

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

3

Hoàng Ngọc Trường (Hà Thị Bình)

Thôn Bữu

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

I.3

Xã Sơn Thịnh

 

 

360,0

 

 

200,0

 

 

 

 

 

560,0

4

Đoàn Văn Hồng (Thắm)

Thôn Thác Hoa 2

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

5

Nguyễn Đình Thương

Thôn Hồng Sơn

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

6

Hà Đức Tuyển (nhận chuyển nhượng Đinh Trọng Bắc)

Thôn Phù Sơn

 

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

60,0

7

Nguyễn Văn Hinh

Thôn Đồng Ban

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

I.4

Xã Hạnh Sơn

 

 

 

 

 

115,0

 

 

 

 

 

115,0

8

Hà Thị Minh (Cam Van Chùm)

Viềng Công

 

 

 

 

115,0

 

 

 

 

 

115,0

I.5

Xã Gia Hội

 

 

309,0

 

 

600,4

 

 

 

 

 

909,4

9

Hà Văn Sơn

Thôn Nà Kè

 

250,0

 

 

 

 

 

 

 

 

250,0

10

Hoàng Thị Tuyến

Thôn Minh Nội

 

 

 

 

185,1

 

 

 

 

 

185,1

11

Hoàng Thị Liên

Thôn Minh Nội

 

 

 

 

230,9

 

 

 

 

 

230,9

12

Nguyễn Thị Thu Hà

Thôn Minh Nội

 

 

 

 

184,4

 

 

 

 

 

184,4

13

Hoàng Văn Đại

Bản Đồn

 

59,0

 

 

 

 

 

 

 

 

59,0

I.6

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

14

Lò Văn Long

Thôn 5

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

I.7

Xã Sùng Đô

 

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

15

Phùng Thị Hồng Vân

Thôn Ngã Ba

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

I.8

Xã Sơn Lương

 

 

 

 

 

350,0

 

 

 

 

 

350,0

16

Hoàng Văn Thuân

Thôn Tành Hanh

 

 

 

 

350,0

 

 

 

 

 

350,0

I.9

Xã Thanh Lương

 

 

200,0

 

 

601,0

 

 

 

 

 

801,0

17

Đinh Bá Hậu

Thôn Khá Thượng 1

 

 

 

 

211,0

 

 

 

 

 

211,0

18

Hà Minh Quý

Thôn Khá Thượng 2

 

 

 

 

190,0

 

 

 

 

 

190,0

19

Đinh Văn Hoàn

Thôn Khá Thượng 3

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

20

Đinh Thị Loan (Vượng)

Thôn Khá Thượng 4

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

II

HUYỆN TRN YÊN

 

2.029,9

1.400,0

331,0

 

4.133,2

 

 

 

 

 

7.894,1

II.1

Xã Bảo Hưng

 

500,0

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

700,0

1

Nguyễn Tiến Ưng

Thôn Khe Ngay

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

2

Nguyễn Văn Cai

Thôn Bảo Long

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

II.2

Thị trấn CPhúc

 

500,0

 

 

 

400,0

 

 

 

 

 

900,0

3

Thiều Sản (Đàm Thị Cam)

Thôn 1

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

4

Trần Hoàng Nam

Khu phố 2

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

5

Hà Thanh Vũ

Thôn 1

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

6

Hà Thị Mận

Thôn 1

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

II.3

Xã Đào Thịnh

 

429,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429,9

7

Trần Văn Nghĩa

Thôn 5

99,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99,0

8

Bùi Văn Minh

Thôn 5

98,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98,4

9

Nguyễn Văn Cúc

Thôn 5

120,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,0

10

Nguyễn Phú Cường

Thôn 5

112,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112,5

II.4

Xã Việt Thành

 

300,0

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

11

Trần Văn Bảo

Thôn 1

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

12

Lê Văn Chiến

Thôn 4

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

II.5

Xã Lương Thịnh

 

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

13

Nguyễn Đức Thịnh

Đồng Bằng 1+2

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

14

Tô Mạnh Nhiên

Đồng Bằng 1+2

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

II.6

Xã Minh Quân

 

 

 

 

 

850,0

 

 

 

 

 

850,0

15

Lê Thị Liễu

Thôn Liên Hiệp

 

 

 

 

500,0

 

 

 

 

 

500,0

16

Nguyễn Trọng Đại

Thôn đức Quân

 

 

 

 

150,0

 

 

 

 

 

150,0

17

Nguyễn Thị Năm

Thôn đức Quân

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

II.7

Xã Hưng Khánh

 

 

 

81,0

 

616,0

 

 

 

 

 

697,0

18

Hà Văn Dẫn

Thôn Khe cam

 

 

 

 

72,0

 

 

 

 

 

72,0

19

Nguyễn Văn Hậu

Thôn Ngọn Đồng

 

 

 

 

191,0

 

 

 

 

 

191,0

20

Lương Thị Thuận

Thôn Ngọn Đồng

 

 

81,0

 

153,0

 

 

 

 

 

234,0

21

Hoàng Văn Phòng

Thôn Khe Cam

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

II.8

Xã Cường Thịnh

 

 

 

 

 

107,2

 

 

 

 

 

107,2

22

Phạm Ngọc Dương

Thôn Đồng Lần

 

 

 

 

107,2

 

 

 

 

 

107,2

II.9

Xã Tân Đồng

 

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

23

Nguyễn Xuân Dương

Thôn 4

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

II.10

Xã Y Can

 

300,0

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

700,0

24

Nguyễn Văn Vững

Thôn Hạnh Phúc

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

25

Nguyễn Trung Kiên

Thôn Hạnh Phúc

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

26

Triệu Đức Lợi

Thôn Minh An

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

II.11

Xã Hng Ca

 

 

200,0

250,0

 

1.100,0

 

 

 

 

 

1.550,0

21

Hà Quang Biểu

Thôn Nam Hồng

 

 

 

 

450,0

 

 

 

 

 

450,0

28

Đỗ Minh Tháo

Thôn Liên Hợp

 

 

250,0

 

 

 

 

 

 

 

250,0

29

Hà Minh Hoàn

Thôn Trung Nam

 

 

 

 

450,0

 

 

 

 

 

450,0

30

Hà Ngọc Toan

Thôn Trung Nam

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

31

Vũ Xuân Hiến

Thôn Hồng Hải

 

200,0

 

 

 

 

 

 

 

 

200,0

II.12

Xã Báo Đáp

 

 

 

 

 

760,0

 

 

 

 

 

760,0

32

Nguyễn Văn Tiến

Thôn Làng Qua

 

 

 

 

150,0

 

 

 

 

 

150,0

33

Đinh Văn Được

Thôn Ngòi Hóp

 

 

 

 

110,0

 

 

 

 

 

110,0

34

Đặng Xuân Lại

Thôn Đồng Trạng

 

 

 

 

300,0

 

 

 

 

 

300,0

35

Lê Đức Phúc

Thôn Đình Xây

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

III

THÀNH PHỐ YÊN BÁI

 

10.924,2

20.905,0

750,0

 

563,0

 

3.610,0

 

 

 

29.532,2

III.1

Phường Đng Tâm

 

3.360,0

6.442,0

250,0

 

 

 

 

 

 

 

10.052,0

1

Phan Tuấn Ngọc

Tổ 15

 

890,0

 

 

 

 

 

 

 

 

890,0

2

Phan Văn Trường

Tổ 15

 

930,0

 

 

 

 

 

 

 

 

930,0

3

Chu Đăng Hưng

Tổ 47

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

4

Bùi Diệu Hằng

Tổ 8

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

5

Nguyễn Đình Tân

Tổ 16

120,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,0

6

Hoàng Công Đoàn

Tổ 15

 

150,0

 

 

 

 

 

 

 

 

150,0

7

Dương Hoàng Trữ

Tổ 52

900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

8

Phan Thị Bốn

Tổ 51

 

159,0

 

 

 

 

 

 

 

 

159,0

9

Phạm Đức Nguyên

Tổ 34

 

950,0

 

 

 

 

 

 

 

 

950,0

10

Bùi Mạnh Tường

Tổ 15

 

900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

11

Nguyễn Hoàng Lan

Tổ 15

 

963,0

 

 

 

 

 

 

 

 

963,0

12

Tạ Quang Trung

Tổ 51b

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

13

Đỗ Thị Hợp

Tổ 52

520,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520,0

14

Vũ Trọng Tuân

Tổ 32a

 

900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

15

Hà Phương Thùy

Tổ 15

 

 

250,0

 

 

 

 

 

 

 

250,0

16

Hoàng Xuân Tuyên

Tổ 16

900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

17

Lương Bá Chính

Tổ 16

920,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

920,0

18

Phùng Văn Tuyến

Tổ 50

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

III.2

Phường Nam Cường

 

2.286,4

5.137,9

 

 

 

 

3.610,0

 

 

 

3.814,3

19

Phạm Ngọc Lân

Đồng Tiến

 

250,0

 

 

 

 

 

 

 

 

250,0

20

Đinh Duy Năng

Đồng Phú

 

390,0

 

 

 

 

 

 

 

 

390,0

21

Hồ Thị Quyên

Đồng Tiến

525,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525,0

22

Hồ Mai Duyên

Đồng Tiến

525,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

525,0

23

Dương Thị Huyền

Cường Bắc

 

481,0

 

 

 

 

 

 

 

 

481,0

24

Phạm Xuân Hoan

Đồng Phú

262,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262,4

25

Đoàn Thị Thanh Mai

Đồng Phú

 

139,9

 

 

 

 

 

 

 

 

139,9

26

Mai Quang Mỹ

Đồng Phú

 

267,0

 

 

 

 

 

 

 

 

267,0

27

Bùi Thị Hon

Nam Thọ

974,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974,0

28

Nguyễn Văn Lân

Thôn Nam Thọ

 

3.610,0

 

 

 

 

3.610,0

 

 

 

 

29

Nguyễn Văn Cận

 

 

 

 

 

 

 

 

III.3

Xã Tân Thịnh

 

2.809,8

406,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.215,8

30

Lê Hồng Lân

Thanh Hùng 1

 

406,0

 

 

 

 

 

 

 

 

406,0

31

Phan Tuấn Ngọc

Thanh Hùng 2

1.265,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.265,8

32

Nguyễn Thị Huyền Trang

Thanh Hùng 2

344,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

344,0

33

Nguyễn Ngọc Hoa

Thanh Hùng 2

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

34

Lê Thị Liêm

Thanh Hùng 2

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

III.4

Phường Minh Tân

 

 

56,0

500,0

 

 

 

 

 

 

 

556,0

35

Nguyễn Đức Hiền

Tổ 20

 

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

500,0

36

Nguyễn Thị Tân

Tổ 21

 

56,0

 

 

 

 

 

 

 

 

56,0

III.5

Phường Nguyễn Thái Học

 

 

928,0

 

 

200,0

 

 

 

 

 

1.128,0

37

Phạm Văn Vinh

Tổ 68

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

38

Vũ Đình Tiến

Tổ 24

 

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

39

Phạm Văn Thảo

Tổ 27

 

228,0

 

 

 

 

 

 

 

 

228,0

40

Hoàng Thế Hà

Tổ 23

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

III.6

Phường Yên Ninh

 

1.500,0

548,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.048,0

41

Nguyễn Hữu Trung Kiên

Tổ 71

 

500,0

 

 

 

 

 

 

 

 

500,0

42

Vũ Khánh Ly

Tổ 27

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

43

Vũ Viết Thu

Tổ 11

900,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900,0

44

Nguyễn Như Quỳnh

Tổ 47

 

48,0

 

 

 

 

 

 

 

 

48,0

III.7

Phường Yên Thịnh

 

 

2.400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400,0

45

Phan Thị Thùy Linh

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

46

Nguyễn Thị Thủy

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

47

Lương Thị Kiều

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

48

Phạm Văn Quân

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

49

Lê Thị Phượng

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

50

Nguyễn Thị Hương Xuân

Tổ 27

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

III.8

Phường Hợp Minh

 

300,0

1.811,7

 

 

54,0

 

 

 

 

 

2.165,7

51

Phạm Thị Mùi (Hà Vũ Đích)

Tổ 1

 

202,0

 

 

 

 

 

 

 

 

202,0

52

Nguyễn Xuân Trịnh

Tổ 9

 

60,0

 

 

 

 

 

 

 

 

60,0

53

Đỗ Văn Hiên

Tổ 1

 

114,0

 

 

54,0

 

 

 

 

 

168,0

54

Đào Công Huân

Tổ 1

 

13,5

 

 

 

 

 

 

 

 

13,5

55

Lưu Thị Vân

Tổ 6

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

56

Nông Nghiệp Tiến

Tổ 2

 

155,4

 

 

 

 

 

 

 

 

155,4

57

Nguyễn Anh Ngọc

Tổ 1

 

83,0

 

 

 

 

 

 

 

 

83,0

58

Nguyễn Khắc Cù

Tổ 1

 

766,3

 

 

 

 

 

 

 

 

766,3

59

Đinh Văn Định

Tổ 6

 

117,5

 

 

 

 

 

 

 

 

117,5

60

Hoàng Đình Vệ

Tổ 1

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

III.9

Xã Giới Phiên

 

668,0

2.575,4

 

 

309,0

 

 

 

 

 

3.552,4

61

Trương Thị Hợp

Thôn 2

 

 

 

 

309,0

 

 

 

 

 

309,0

62

Phùng Văn Đức

Thôn 5

 

216,0

 

 

 

 

 

 

 

 

216,0

63

Nguyễn Đình Anh

Thôn 1

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

64

Nguyễn Đình Anh

Thôn 5

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

65

Hán Văn Hải

Thôn 1

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

66

Nguyễn Văn Toàn

Thôn 4

 

563,4

 

 

 

 

 

 

 

 

563,4

67

Nguyễn Văn Hiếu

Thôn 2

668,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

668,0

68

Nguyễn Mạnh Hùng

Thôn 3

 

596,0

 

 

 

 

 

 

 

 

596,0

III.10

Xã Văn Phú

 

 

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

69

Nguyễn Văn Huấn

Thôn Văn Phú

 

600,0

 

 

 

 

 

 

 

 

600,0

IV

HUYỆN LỤC YÊN

 

 

1.508,7

 

 

1.540,0

 

 

 

 

 

3.048,7

IV.1

Xã Khai Trung

 

 

500,0

 

 

1.350,0

 

 

 

 

 

1.850,0

1

Bàn Tiến Lục

Thôn Giáp Luồng

 

 

 

 

200,0

 

 

 

 

 

200,0

2

Bàn Tiến Minh

Thôn Giáp Luồng

 

 

 

 

450,0

 

 

 

 

 

450,0

3

Bàn Tiến Đức

Thôn Tát Én

 

 

 

 

600,0

 

 

 

 

 

600,0

4

Lương Văn Ghi

Thôn Giáp Chảy

 

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100,0

5

Nguyễn Văn Tiểu

Thôn Giáp Chảy

 

400,0

 

 

 

 

 

 

 

 

400,0

6

Nguyễn Văn Trận

Thôn Giáp Chảy

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

100,0

IV.2

Xã Minh Tiến

 

 

708,7

 

 

 

 

 

 

 

 

708,7

1

Phùng Văn Hoạt

Thôn Làng Quỵ

 

363,8

 

 

 

 

 

 

 

 

363,8

8

Triệu Ngọc Đương

Thôn Tồng Táng

 

344,9

 

 

 

 

 

 

 

 

344,9

IV.3

Xã Yên Thng

 

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

9

Hoàng Quốc Huyên

Thôn Đồng Cáy

 

300,0

 

 

 

 

 

 

 

 

300,0

IV.4

Xã Tân Lĩnh

 

 

 

 

 

190,0

 

 

 

 

 

190,0

10

Phạm Xuân Đinh

Thôn 9

 

 

 

 

120,0

 

 

 

 

 

120,0

11

Hoàng Văn Xây

Thôn 9

 

 

 

 

70,0

 

 

 

 

 

70,0

V

HUYỆN VĂN YÊN

 

 

11.253,0

 

 

 

 

 

11.253,0

 

 

 

 

Xã Châu Quế Hạ

 

 

11.253,0

 

 

 

 

 

11.253,0

 

 

 

1

Tạ Đức Sướng

Thôn Châu Tự

 

3.662,0

 

 

 

 

 

3.662,0

 

 

 

2

Phạm Văn Biển

Thôn Châu Tự

 

3.034,0

 

 

 

 

 

3.034,0

 

 

 

3

Phạm Văn Quê

Thôn Châu Tự

 

4.557,0

 

 

 

 

 

4.557,0