- 1 Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1773/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT TRÌNH TỰ VÀ DANH MỤC MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT, GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỂ THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình tự và danh mục một số thủ tục hành chính thực hiện cắt, giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 23 thủ tục.
- Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 10 thủ tục.
- Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 thủ tục.
- Lĩnh vực Xây dựng: 11 thủ tục.
- Lĩnh vực Công Thương: 07 thủ tục
- Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 thủ tục.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 và 2 đính kèm)
Điều 2. Giao các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện việc cắt, giảm thời gian giải quyết và xây dựng phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính theo ngành, lĩnh vực quản lý tại danh mục được phê duyệt kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
BƯỚC 1. THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH
1. Nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng liên hệ hoặc có văn bản đề nghị hướng dẫn gửi đến Bộ phận có chức năng xúc tiến đầu tư của tỉnh để được hướng dẫn, giới thiệu thông tin quy hoạch về phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất được duyệt, danh mục dự án thu hút, kêu gọi đầu tư hàng năm của Tỉnh và các nội dung liên quan đến trình tự, thủ tục đầu tư để triển khai thực hiện các bước tiếp theo.
2. Nhà đầu tư được cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng thông qua thủ tục hành chính:
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Thời gian giải quyết |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Sở Xây dựng | 12 ngày |
2 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 12 ngày |
BƯỚC 2. QUY TRÌNH CHI TIẾT TỪ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Lựa chọn nhà đầu tư thông qua 03 hình thức:
- Đấu giá quyền sử dụng đất;
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
- Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
1. Đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đối tượng thực hiện | Cơ quan giải quyết | Thời gian giải quyết |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng). | Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.1 | Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa kể thời gian làm việc của Chính phủ). |
|
| 22 ngày |
1.2 | Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh). |
|
| 22 ngày |
2 | Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 ngày |
3 | Thông báo thu hồi đất, quyết định thu hồi đất: | Dự án đầu tư có sử dụng đất | UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
| - Đất nông nghiệp |
|
| 90 ngày |
| - Đất phi nông nghiệp |
|
| 180 ngày |
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 10 ngày làm việc |
| - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 20 ngày làm việc |
5 | Lập, thẩm định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ (đối với khu vực chưa giải phóng mặt bằng). | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Cơ quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
6 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất: | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 15 ngày làm việc |
| - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 25 ngày làm việc |
7 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất; quyết định đấu giá quyền sử dụng đất | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
8 | Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất. | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài chính | 10 ngày |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư; phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất | Dự án đầu tư có sử dụng đất thuộc Danh mục đấu giá quyền sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Đơn vị được giao đấu giá |
|
10 | Quyết định chấp thuận nhà đầu tư | Dự án đầu tư có sử dụng, đất thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 ngày |
11 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, đăng ký thành lập doanh nghiệp dự án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu) |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 ngày làm việc |
2. Đối với trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đối tượng thực hiện | Cơ quan giải quyết | Thời gian giải quyết |
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng). | Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
1.1 | Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa kể thời gian làm việc của Chính phủ). |
|
| 22 ngày |
1.2 | Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh). |
|
| 22 ngày |
2 | Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 ngày |
3 | Lập hồ sơ đề xuất dự án, trình thẩm định, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất (đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương). | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 ngày |
4 | Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có sử dụng đất (bao gồm các bước lập thẩm định, phê duyệt yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, công bố danh mục dự án, mời quan tâm, công nhận nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ năng lực, kinh nghiệm); phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư, quyết định chấp thuận nhà đầu tư: | Dự án đầu tư thuộc danh mục đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Cơ quan được giao đấu thầu |
|
| - Có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu sơ bộ năng lực kinh nghiệm |
|
| 138 ngày |
| - Có một nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ năng lực kinh nghiệm |
|
| 111 ngày |
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 10 ngày làm việc |
| - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 20 ngày làm việc |
6 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp dự án (trường hợp nhà đầu tư có nhu cầu); đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng dự án. | Dự án đầu tư thuộc trường hợp đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 03 ngày làm việc |
7 | Thông báo thu hồi đất, quyết định thu hồi đất: | Dự án đầu tư có sử dụng đất | UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
|
| - Đất nông nghiệp |
|
| 90 ngày |
| - Đất phi nông nghiệp |
|
| 180 ngày |
8 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Xây dựng | 19 ngày làm việc |
9 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Xây dựng | 23 ngày làm việc |
10 | Lập, thẩm định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; tổ chức thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Cơ quan được giao nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
11 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất: | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 15 ngày làm việc |
| - Các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 25 ngày làm việc |
12 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
3. Đối với dự án thực hiện hình thức chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư:
STT | Tên thủ tục hành chính | Đối tượng thực hiện | Cơ quan giải quyết | Thời gian giải quyết |
1 | Chấp thuận cho phép nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư phi nông nghiệp; thỏa thuận nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 25 ngày |
2 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (nếu có đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng). | Dự án đầu tư có sử dụng đất rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2.1 | Thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ (chưa kể thời gian làm việc của Chính phủ). |
|
| 22 ngày |
2.2 | Thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh (chưa kể thời gian làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh). |
|
| 22 ngày |
3 | Lập hồ sơ, trình thẩm định, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư). | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 ngày |
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 10 ngày làm việc |
| - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 20 ngày làm việc |
5 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Xây dựng | 19 ngày làm việc |
6 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Xây dựng | 23 ngày làm việc |
7 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (nếu có) |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 03 ngày làm việc |
8 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất: | Dự án đầu tư có sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Thông thường |
|
| 15 ngày làm việc |
| - Các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
| 25 ngày làm việc |
9 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; ký hợp đồng thuê đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 ngày làm việc |
BƯỚC 3. QUY TRÌNH CHI TIẾT VỀ XÂY DỰNG, MÔI TRƯỜNG, DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Đối tượng thực hiện | Cơ quan giải quyết | Thời gian giải quyết |
1 | Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình: | Sở Xây dựng |
|
|
| - Nhóm B |
| 20 ngày |
|
| - Nhóm C |
| 10 ngày |
2 | Lập, thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Dự án phải thực hiện thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35 ngày làm việc |
3 | Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Xây dựng hoặc UBND cấp huyện |
|
| - Công trình cấp II và cấp III |
|
| 20 ngày |
| Công trình còn lại |
|
| 15 ngày |
4 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy | Dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy định | Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy |
|
|
| - Các dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A |
| 15 ngày làm việc |
|
| - Các dự án, công trình trừ nhóm A |
| 10 ngày làm việc |
5 | Cấp phép xây dựng | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Xây dựng | 19 ngày |
6 | Thông báo khởi công xây dựng | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Chủ đầu tư |
|
7 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | Dự án đầu tư xây dựng công trình | Sở Xây dựng | 20 ngày |
8 | Kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Dự án đầu tư mà đã phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| - Không lấy mẫu |
|
| 15 ngày làm việc |
| - Có lấy mẫu |
|
| 30 ngày làm việc |
9 | Cấp phép hoạt động/mở ngành/cho phép hoạt động/ chứng nhận đủ điều kiện | Dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. | Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành | Tùy theo loại hình, quy mô của từng dự án |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT, GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT ĐỂ THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện sau cắt, giảm (ngày) | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Thời gian xử lý của Sở chủ trì (kể cả thời gian tiếp nhận và trả kết quả) | Thời gian giải quyết của UBND tỉnh |
| |||
I | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
(1) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | 1.009491.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 40 | 25 | 15 |
|
2 | 1.009492.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 65 | 50 | 15 |
|
3 | 1.009493.000.00.00.H36 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 40 | 25 | 15 |
|
4 | 1.009494.000.00.00.H36 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 65 | 50 | 15 |
|
(2) | Đầu tư bằng vốn ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | |||||
1 | 2.002053.000.00.00.H36 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 26 | 20 | 6 |
|
2 | 2.002333.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 18 | 12 | 6 |
|
3 | 2.002334.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 18 | 12 | 6 |
|
4 | 2.002335.000.00.00.H36 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 18 | 12 | 6 |
|
5 | 2.002058.000.00.00.H36 | Xác nhận chuyên gia | 13 | 9 | 4 |
|
(3) |
| Dự án đầu tư vốn ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 | 1.009642.000.00.00.H36 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
2 | 1.009644.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
3 | 1.009645.000.00.00.H36 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
4 | 1.009646.000.00.00.H36 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
5 | 1.009649.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
6 | 1.009650.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
7 | 1.009652.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
8 | 1.009653.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
9 | 1.009654.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
10 | 1.009655.000.00.00.H36 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 30 | 25 | 5 |
|
(4) | Dự án đầu tư vốn ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | 1.009664.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 12 | 12 |
|
|
2 | 1.009729.000.00.00.H36 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 12 | 12 |
|
|
3 | 1.009731.000.00.00.H36 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 12 | 12 |
|
|
4 | 1.009736.000.00.00.H36 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 12 | 12 |
|
|
II | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
(1) | Lĩnh vực đất đai | |||||
1 | 1.001134.000.00.00.H36 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 23 | 18 | 5 |
|
(2) | Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 | 1.000778.000.00.00.H36 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 75 | 68 | 7 | Không tính thời gian bắt buộc 30 ngày công khai Báo đấu thầu |
2 | 2.001787.000.00.00.H36 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | 75 | 68 | 7 |
|
3 | 1.004446.000.00.00.H36 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
|
|
|
|
- |
| Đối với hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản | 55 | 48 | 7 | Không kể thời gian doanh nghiệp nộp tiền cấp quyền |
- |
| Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản | 30 | 25 | 5 |
|
- |
| Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 50 | 43 | 7 |
|
4 | 2.001783.000.00.00.H36 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 40 | 33 | 7 |
|
5 | 1.004345.000.00.00.H36 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 40 | 33 | 7 |
|
6 | 1.004135.000.00.00.H36 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 35 | 28 | 7 |
|
7 | 1.004132.000.00.00.H36 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 40 | 33 | 7 |
|
(3) | Đánh giá tác động môi trường | |||||
1 | 1.010733.000.00.00.H36 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | 35 | 30 | 5 |
|
2 | 1.010727.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 25 | 20 | 5 |
|
III | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
(1) | Lĩnh vực lâm nghiệp (chuyển mục đích sử dụng rừng) | |||||
1 | 3.000152.000.00.00.H36 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 22 | 17 | 5 |
|
(2) | Lĩnh vực thủy lợi | |||||
1 | 2.001791.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 11 | 6 | 5 |
|
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | 1.009976.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 19 | 19 |
|
|
2 | 1.009975.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
|
3 | 1.009974.000.00.00.H36 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 19 | 19 |
|
|
4 | 1.009972.000.00.00.H36 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm B) | 20 | 20 |
|
|
5 | 1.009972.000.00.00.H36 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (đối với dự án nhóm C) | 10 | 10 |
|
|
6 | 1.009973.000.00.00.H36 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | - Công trình cấp II, III: 20 - Công trình còn lại: 15 | - Công trình cấp II, III: 20 - Công trình còn lại: 15 |
|
|
7 | 1.003011.000.00.00.H36 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 23 | 23 |
|
|
8 | 1.002701.000.00.00.H36 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 19 | 19 |
|
|
9 | 1.009981.000.00.00.H36 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 16 | 16 |
|
|
10 | 1.008432.000.00.00.H36 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 12 | 12 |
|
|
11 | 1.008455.000.00.00.H36 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 12 | 12 |
|
|
V | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | 2.000648.000.00.00.H36 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 | 15 |
|
|
2 | 2.000645.000.00.00.H36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 | 15 |
|
|
3 | 2.000673.000.00.00.H36 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 15 | 15 |
|
|
4 | 2.000669.000.00.00.H36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 15 | 15 |
|
|
5 | 2.000591.000.00.00.H36 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 15 | 15 |
|
|
6 | 2.000131.000.00.00.H36 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 5 | 5 |
|
|
7 | 2.000001.000.00.00.H36 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 5 | 5 |
|
|
VI | LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1 | 1.001455.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 | 15 |
|
|
2 | 1.004503.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 | 15 |
|
|
3 | 1.004551.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 | 15 |
|
|
4 | 1.004594.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 25 | 25 |
|
|
5 | 2.001628.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 8 | 8 |
|
|
6 | 1.004528.000.00.00.H36 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 25 | 20 | 5 |
|
7 | 1.004639.000.00.00.H36 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 7 | 7 |
|
|
- 1 Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 2687/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm ít nhất 10% thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh Quảng Nam