Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1796/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2013

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại giao ban giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh ngày 22/11/2013;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 299/TTr-SKHĐT ngày 22/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giảm 2.100 triệu đồng (Hai tỷ, một trăm triệu đồng), trong đó ngân sách Trung ương: 1.800 triệu đồng, ngân sách tỉnh: 300 triệu đồng của 03 dự án; điều chỉnh tăng 2.100 triệu đồng (Hai tỷ, một trăm triệu đồng), cho 2 dự án.

Điều chỉnh giảm 148,631 triệu đồng (Một trăm bốn mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi mốt nghìn đồng) ngân sách Trung ương của 02 hạng mục; điều chỉnh tăng 148,631 triệu đồng (Một trăm bốn mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi mốt nghìn đồng) cho 01 hạng mục.

(Chi tiết theo Biểu đính kèm)

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và PTNT; Kho bạc Nhà nước tỉnh; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP; KTN, KT, VX.
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Lũy kế khối lượng thực hiện, giải ngân đến 31/10/2013

Kế hoạch năm 2013 đã giao

Kế hoạch 2013 Điều chỉnh

Kế hoạch sau điều chỉnh, bổ sung

Giá trị thực hiện

Giá trị giải ngân

Tổng số

Trong đó

Giảm

Tăng

Tổng số

Trong đó

NSTW

NS tỉnh

NSTW

NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

27.950

17.584

7.000

5.500

1.500

2.249

2.249

7.000

5.500

1.500

I

Vốn đầu tư phát triển

 

27.950

17.584

5.000

3.500

1.500

2.100

2.100

5.000

3.500

1.500

*

Điều chỉnh giảm

 

 

 

4.700

3.500

1.200

2.100

0

2.600

1.700

900

1

Hệ thống cấp nước SHTT xã Cương Sơn, huyện Lục Nam

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

6.950

5.784

2.250

1.800

450

1.300

 

950

500

450

2

Hệ thống cấp nước SHTT xã Mai Đinh

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

3.000

2.500

2.150

1.700

450

500

 

1.650

1.200

450

3

Dự án cấp nước SHTT thị trấn Neo

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

300

 

300

300

 

0

 

 

*

Điều chỉnh tăng

 

 

 

300

0

300

0

2.100

2.400

1.800

600

1

Hệ thống cấp nước xã Tiến Dũng

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

18.000

9.300

 

 

 

 

950

950

650

300

2

Hệ thống cấp nước SHTT liên xã Yên Mỹ - TT Vôi

Công ty xây dựng 767

 

 

300

 

300

 

1.150

1.450

1.150

300

II

Vốn sự nghiệp

 

1.800

359

2.000

2.000

0

149

149

2.000

2.000

0

 

Điều chỉnh giảm

 

1.651

318

1.800

1.800

0

148,631

0

1.651,369

1.651,369

 

1

Xây dựng mô hình chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

273,978

23,415

400

400

 

126,022

 

273,978

273,978

 

2

Giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

1.377,391

295

1.400

1.400

 

22,609

 

1.377,391

1.377,391

 

 

Điều chỉnh tăng

 

148,631

41

200

200

0

0

148,631

348,631

348,631

 

1

Thông tin - Giáo dục - Truyền thông và nâng cao nhận thức cộng đồng

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

148,631

40,5

200

200

 

 

148,631

348,631

348,631