ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2688/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TẠI 8 TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 8536/BTC-NSNN ngày 03/7/2013 của Bộ Tài chính về việc ứng vốn dự toán NSNN năm 2014 nguồn vốn ngoài nước vay WB cho Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số
1603/SKHĐT-KTNN ngày 22/7/2013 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển cho các dự án thuộc Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng năm 2013, cụ thể như sau:
1. Tổng số vốn đầu tư phát triển ứng trước dự toán ngân sách nhà nước (vốn vay WB) năm 2014 là: 19.240 triệu đồng.
2. Số vốn giao kế hoạch là: 19.240 triệu đồng (Mười chín tỷ hai trăm bốn mươi triệu đồng chẵn).
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
3. Nguồn vốn: Vốn ứng trước dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 từ nguồn vốn vay WB cho Chương trình Nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng theo Công văn số 8536/BTC-NSNN ngày 03/7/2013 của Bộ Tài chính.
Điều 2.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, thông báo cụ thể mức vốn, mục tiêu đầu tư cho từng dự án để các ngành, địa phương liên quan và chủ đầu tư triển khai thực hiện.
2. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế (chủ đầu tư) có trách nhiệm quản lý, sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả và thanh quyết toán vốn đầu tư theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế căn cứ Công văn số 5399/UBND-NN ngày
17/7/2013 của UBND tỉnh và các văn bản liên quan thẩm định, phê duyệt BCKTKT
và hoàn thành quyết toán theo quy định.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan liên quan, căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc chủ đầu tư thực hiện, đảm bảo hoàn thành mục tiêu đầu tư được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan và các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO KẾ HOẠCH VỐN CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Mục tiêu đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 19.240 |
|
|
I | Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung | 190.049 |
| 190.049 | 18.000 |
|
|
- | Tiểu dự án cấp nước sạch cho 7 xã huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa thuộc Chương trình cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, vốn vay WB. | 190.049 |
| 190.049 | 18.000 | Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT | Triển khai thực hiện dự án. |
II | Dự án cấp nước và vệ sinh trường học, trạm y tế |
|
|
| 1.240 |
|
|
1 | Cấp nước và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trường học. |
|
|
| 1.060 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Văn bản số 5399/UBND-NN ngày 17/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh và các văn bản liên quan thẩm định, phê duyệt BCKTKT và hoàn thành, quyết toán theo quy định. |
- | Xây dựng mới 6 công trình cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho trường học. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Mầm non xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Mầm non xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Mầm non xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp 11 công trình cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho trường học. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Minh Lộc 1, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Minh Lộc 2, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Mầm non xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường THCS xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
+ | Trường Tiểu học xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp 6 công trình cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho các trạm y tế xã. |
|
|
| 180 | Sở Y tế | Giao Sở Y tế căn cứ Văn bản số 5399/UBND-NN ngày 17/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh và các văn bản liên quan thẩm định, phê duyệt BCKTKT và hoàn thành, quyết toán theo quy định. |
- | Trạm y tế xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Hoằng Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
- | Trạm y tế xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa. |
|
|
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2016 Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2 Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 3 Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 1210/QĐ-UBND giao bổ sung dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5 Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 giao bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2012 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 53/2010/QĐ-UBND chế độ hỗ trợ đầu tư xây dựng dự án nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2012 giao bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2012 tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1210/QĐ-UBND giao bổ sung dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Quyết định 1796/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Quyết định 1950/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5 Quyết định 53/2010/QĐ-UBND chế độ hỗ trợ đầu tư xây dựng dự án nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6 Kế hoạch 117/KH-UBND năm 2016 Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2017 do tỉnh Thanh Hóa ban hành