Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1950/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 25 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 260/TTr-SKH-NN ngày 16 tháng 10 năm 2013 và Tờ trình số 262/TTr-SKH-NN ngày 18 tháng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2013 Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn và Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh làm chủ đầu tư đã được giao tại Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu và Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 như biểu đính kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chi tiết việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn, Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Hạng mục công trình

Kế hoạch vốn năm 2013 đã giao tại Quyết định số 04/2013/QĐ- UBND ngày 29/01/2013

Kế hoạch vốn năm 2013 sau chỉnh

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

 

TỔNG SỐ CHỈNH

13.202

13.202

 

13.202

13.202

 

 

 

Dự án 1: Cấp nước sinh hoạt và môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu Dự án 1: Cấp nước sinh hoạt

13.202

13.202

 

13.202

13.202

 

 

 

Các dự án hoàn thành nhưng chưa được bố trí đủ vốn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Triệu Thuận, huyện Triệu Phong

290

290

 

187.486

187.486

 

 

 

Các dự án hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Định Sơn, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ

1.316

1.316

 

1.292.393

1.292,393

 

 

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Thượng Xá, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng

3.792

3.792

 

3.768.641

3.768,641

 

 

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong (giai đoạn I)

3.507

3.507

 

3.076.972

3.076,972

 

 

4

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Liêm Công Đông, xã Vĩnh Thành, huyện Vĩnh Linh

1.387

1.387

 

1.268.394

1.268,394

 

 

 

Các dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An Thơ, Hưng Nhơn, xã Hải Hòa, huyện Hải Lăng

900

900

 

906.271

906,271

 

 

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Mai Lộc 1, Mai Lộc 3 xã Cam Chính, huyện Cam Lộ

2.010

2.010

 

2.701.843

2.701.843

 

 

 

CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2013 (Nguồn vốn sự nghiệp)
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Đơn vị tính: nghìn đồng

TT

Danh mục chương trình/dự án

Kế hoạch vốn năm 2013 đã giao tại Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND

Kế hoạch vốn năm 2013 sau chỉnh

 

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

1

Dự án 2: Vệ sinh nông thôn

 

 

1.1

Tiểu Dự án 1: Xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình

500.000

430.336

2

Dự án 3: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

440.000

509.644

2.1

Trong đó: Theo dõi, giám sát và đánh giá thực hiện chương trình

0

69.664

-

Chi phí khảo sát, xây dựng thiết kế mẫu nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình

0

69.664