Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 04 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CAM LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 16/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cam Lâm;

Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cam Lâm;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Công văn số 4508/UBND ngày 04/12/2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 5434/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 09 dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lâm (Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất bổ sung theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 


DANH MỤC

DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CAM LÂM
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Tăng thêm năm 2023

Địa điểm (đến cấp xã)

Văn bản pháp lý, nguồn vốn đầu tư, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư

Diện tích (m2)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khu tái định cư Tân xương 2 (31 lô đất)

9.819

 

9.819

 

Xã Suối Cát

 

2

Khu tái định cư Suối Lau 2 (60 lô đất)

19.154,6

 

19.154,6

 

Xã Suối Cát

 

3

Khu tái định cư Cửu Lợi 2 (30 lô đất)

6.215

 

6.215

 

Xã Cam Hòa

 

4

Khu tái định cư Bãi Giếng 1 (21 lô đất)

7.475,1

 

7.475,1

 

Thị trấn Cam Đức

 

5

Khu tái định cư Bãi Giếng Trung (48 lô đất)

7.492,6

 

7.492,6

 

Thị trấn Cam Đức

 

6

Khu tái định cư N3 (310 lô đất)

67.302,1

 

67.302,1

 

Xã Cam Hải Đông

 

7

Khu tái định cư 3/2 (186 lô đất)

83.360,1

 

83.360,1

 

Xã Cam Phước Tây

 

8

Khu tái định cư Thôn Đồng Cau (43 lô đất)

12.279,9

 

12.279,9

 

Xã Suối Tân

 

9

7 Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 6, xã Cam An Bắc

17091,9

 

17091,9

SKC

Xã Cam An Bắc