Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1884/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 CỦA TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2018 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2772/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

- Hộ nghèo: 11.925 hộ, chiếm tỷ lệ 6,74% so với số hộ toàn tỉnh.

- Hộ cận nghèo: 14.176 hộ, chiếm tỷ lệ 8,02% so với số hộ toàn tỉnh.

(Đính kèm bảng tổng hợp chi tiết)

Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo được phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành Quyết định công nhận, cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; lập danh sách quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo; kết quả phê duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 là cơ sở để thực hiện các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.

Các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận nghèo qua rà soát thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TBXH;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh Lê Văn Bình;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP (HTMN), VXNV;
- Lưu: VT. NVT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 


Biểu 4A

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ NGHÈO NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Thành ph/ Thị xã/ huyện/

Tổng số hộ dân cư cuối năm

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Tỷ lệ giảm so vi năm 2018

Số hộ thoát nghèo

Shộ tái nghèo

Số hộ nghèo phát sinh

Số hộ

Hộ DTTS

Shộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

 

Số hộ

Tlệ %

Shộ DTTS

Tlệ %

Cận nghèo cũ

Phát sinh mới

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/13

9= 11 12

10=9/13

11

12

13

14=13/1

15

16=15/13

17=4-14

 

Tổng = I II

176.822

36.631

14.391

8,34

2.853

19,82

13

0,11

374

3,14

147

227

11.925

6,74

7.386

61,94

1,60

1

PR-TC

51.103

752

1.142

2,28

188

16,46

-

0,00

55

5,45

20

35

1.009

1,97

9

0,89

0,31

2

Ninh Phước

38.892

10.794

1.794

4,75

438

24,41

-

0,00

78

5,44

43

35

1.434

3,69

525

36,61

1,06

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.482

9,21

321

21,66

-

0,00

42

3,49

17

25

1.203

7,30

520

43,23

1,91

4

Ninh Hải

29.268

2.377

775

2,76

231

29,81

-

0,00

40

6,85

15

25

584

2,00

47

8,05

0,76

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.911

26,72

489

16,80

-

0,00

34

1,38

15

19

2.456

22,29

2.286

93,08

4,43

6

Ninh Sơn

22.469

4.847

3.315

14,97

758

22,87

2

0,08

79

2,99

26

53

2.638

11,74

1.416

53,68

3,23

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.972

40,31

428

14,40

11

0,42

46

1,77

11

35

2.601

34,25

2.583

99,31

6,06

I

Khu vực thành thị

64.018

2.348

1.782

2,84

341

19,14

1

0,00

94

6,12

36

58

1.535

2,40

117

7,62

0,44

1

PR-TC (15 phường)

48.404

399

1.099

2,31

180

16,38

-

0,00

55

5,65

20

35

974

2,01

2

0,21

0,30

2

TT.Phước Dân

7.579

1.917

433

5,75

93 1

21,48

-

0.00

28

7.61

13

15

368

4.86

114

30.98

0.89

3

TT. Khánh Hải

4.579

-

117

2,78

38

32,48

-

0,00

1

8,14

2

5

86

1,88

-

0,00

0,90

4

TT. Tân Sơn

3.456

32

133

3,85

30

22,56

-

0,00

4

3,74

1

3

107

3,10

1

0,93

0,75

II

Khu vực nông thôn

112.804

34.283

12.609

11,48

2.512

19,92

13

0,13

280

2,69

111

169

10.390

9,21

7.269

69,96

2,27

1

Xã Thành Hải

2.699

353

43

1,63

8

18,60

-

0,00

-

0,00

-

-

35

1,30

7

20,00

0,33

2

Ninh Phước

31.313

8.877

1.361

4,50

345

25,35

-

0,00

50

4,69

30

20

1.066

3,40

411

38,56

1,10

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.482

9,21

321

21,66

-

0,00

42

3,49

17

25

1.203

7,30

520

43,23

1,91

4

Ninh Hải

24.689

2.377

658

2,76

193

29,33

-

0,00

33

6,63

13

20

498

2,02

47

9,44

0,74

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.911

26,72

489

16,80

-

0,00

34

1,38

15

19

2.456

22,29

2.286

93,08

4,43

6

Ninh Sơn

19.013

4.815

3.182

17,03

728

22,88

2

0,08

75

2,96

25

50

2.531

13,31

1.415

55,91

3,72

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.972

40,31

428

14,40

11

0,42

46

1,77

11

35

2.601

34,25

2.583

99,31

6,06

 

Biểu 4B

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Đơn vị hành chính

Tổng shộ dân cư cuối năm

Số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Tỷ lệ giảm so với năm 2018

Số hộ thoát cận nghèo

Số hộ tái cận nghèo

Số hộ cận nghèo phát sinh

Số hộ

Hộ DTTS

Shộ

Tỷ lệ %

Shộ

Tỷ lệ %

Shộ

Tỷ lệ %

Shộ

Tỷ lệ %

Trong đó

Số hộ

Tỷ lệ %

Shộ DTTS

Tỷ lệ %

Nghèo cũ (2017)

Phát sinh mới

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/13

9= 11 12

10=9/13

11

12

13

14=13/1

15

16=15/13

17=4-14

 

Tổng = I II

176.822

36.631

15.826

9,17

 4.272

26,99

13

0,09

 

18,40

 1,806

803

14.176

8,02

5.302

37,40

1,15

1

PR-TC

51.103

752

2.195

4,38

400

18,22

-

0,00

245

12,01

98

147

2.040

3,99

8

0,39

0,39

2

Ninh Phước

38.892

10.794

4.748

12,57

1.623

34,18

-

0,00

484

13,41

251

233

3.609

9,28

1.244

34,47

3,29

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.317

8,18

436

33,11

1

0,09

271

23,50

158

113

1.153

7,00

463

40,16

1,18

4

Ninh Hải

29.268

2.377

1.989

7,08

507

25,49

1

0,06

291

16,40

146

145

1.774

6,06

82

4,62

1,02

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

1.765

16,20

299

16,94

-

0,00

441

23,13

420

21

1.907

17,31

1.644

86,21

-1,11

6

Ninh Sơn

22.469

4.847

2.795

12,63

616

22,04

6

0,21

676

23,63

552

124

2.861

12,73

1.043

36,46

-0,10

7

Bác Ái

7.594

6.412

1.017

13,80

391

38,45

5

0,60

201

24,16

181

20

832

10,96

818

98,32

2,84

I

Khu vực thành thị

64.018

2.348

3.998

6,38

934

23,36

-

0,00

453

12,88

189

264

3.517

5,49

392

11,15

0,89

1

PR-TC (15 phường)

48.404

399

2.101

4,42

387

18,42

-

0,00

237

12,15

96

141

1.951

4,03

2

0,10

0,39

2

TT.Phước Dân

7.579

1.917

1.343

17,84

411

30,60

-

0,00

142

13,22

56

86

1.074

14,17

390

36,31

3,67

3

TT. Khánh Hải

4.579

-

395

9,38

106

26,84

-

0,00

47

13,99

23

24

336

7,34

-

0,00

2,04

4

TT. Tân Sơn

3.456

32

159

4,60

30

18,87

-

0,00

27

17,31

14

13

156

4,51

-

0,00

0,09

II

Khu vực nông thôn

112.804

34.256

11.828

10,77

3.338

28,22

13

0,12

2.156

20,23

1.617

539

10.659

9,45

4.910

46,06

1,32

1

Xã Thành Hải

2.699

353

94

3,55

13

13,83

-

0,00

8

8,99

2

6

89

3,30

6

6,74

0,25

2

Ninh Phước

31.313

8.877

3.405

11,25

1.212

35,59

-

0,00

342

13,49

195

147

2.535

8,10

854

33,69

3,15

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.317

8,18

436

33,11

1

0,09

271

23,50

158

113

1.153

7,00

463

40,16

1,18

4

Ninh Hải

24.689

2.377

1.594

6,68

401

25,16

1

0,07

244

16,97

123

121

1.438

5,82

82

5,70

0,86

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

1.765

16,20

299

16,94

-

0,00

441

23,13

420

21

1.907

17,31

1.644

86,21

-1,11

6

Ninh Sơn

19.013

4.815

2.636

14,11

586

22,23

6

0,22

649

23,99

538

111

2.705

14,23

1.043

38,56

-0,12

7

Bác Ái

7.594

6.412

1.017

13,80

391

38,45

5

0,60

201

24,16

181

20

832

10,96

818

98,32

2,84

 

Biểu 4C

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Khu vực/

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tng shộ nghèo

Đơn vị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng = I II

11.925

396

3.611

5.271

1.426

3.327

6.865

1.284

6.944

2.599

1.459

3.32

30,28

44,20

11,96

27,90

57,57

10,77

58,23

21,79

12,23

1

PR-TC

1.009

18

898

210

118

363

367

1

141

124

49

1,78

89,00

20,81

11,69

35,98

36,37

0,10

13,97

12,29

4,86

2

Ninh Phước

1.434

227

1.114

489

172

272

567

154

291

186

90

15,83

77,68

34,10

11,99

18,97

39,54

10,74

20,29

12,97

6,28

3

Thuận Nam

1.203

53

338

513

180

374

436

73

505

434

297

4,41

28,10

42,64

14,96

31,09

36,24

6,07

41,98

36,08

24,69

4

Ninh Hải

584

17

386

91

172

188

87

31

128

191

115

2,91

66,10

15,58

29,45

32,19

14,90

5,31

21,92

32,71

19,69

5

Thuận Bắc

2.456

38

119

1.556

199

565

2.002

147

2.060

416

220

1,55

4,85

63,36

8,10

23,00

81,51

5,99

83,88

16,94

8,96

6

Ninh Sơn

2.638

43

756

734

249

940

1.776

363

1.560

397

420

1,63

28,66

27,82

9,44

35,63

67,32

13,76

59,14

15,05

15,92

7

Bác Ái

2.601

 

 

1.678

336

625

1.630

515

2.259

851

268

0,00

0,00

64,51

12,92

24,03

62,67

19,80

86,85

32,72

10,30

I

Khu vực thành thị

1.535

188

1.309

487

228

437

516

98

178

144

89

12,25

85,28

31,73

14,85

28,47

33,62

6,38

11,60

9,38

5,80

1

PR-TC (15 phường)

974

18

863

205

117

358

357

1

139

112

49

1,85

88,60

21,05

12,01

36,76

36,65

0,10

14,27

11,50

5,03

2

TT.Phước Dân

368

170

265

240

21

43

140

97

39

32

40

46,20

72,01

65,22

5,71

11,68

38,04

26,36

10,60

8,70

10,87

3

TT. Khánh Hải

86

-

86

22

-

23

6

-

-

-

-

0,00

100,00

25,58

0,00

26,74

6,98

0,00

0,00

0,00

0,00

4

TT. Tân Sơn

107

-

95

20

90

13

13

-

-

-

-

0,00

88,79

18,69

84,11

12,15

12,15

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

10.390

208

2.302

4.784

1.198

2.890

6.349

1.186

6.766

2.455

1.370

2,00

22,16

46,04

11,53

27,82

61,11

11,41

65,12

23,63

13,19

1

Xã Thành Hải

35

-

35

5

1

5

10

-

2

12

-

0,00

100,00

14,29

2,86

14,29

28,57

0,00

5,71

34,29

0,00

2

Ninh Phước

1.066

57

849

249

151

229

427

57

252

154

50

5,35

79,64

23,36

14,17

21,48

40,06

5,35

23,64

14,45

4,69

3

Thuận Nam

1.203

53

338

513

180

374

436

73

505

434

297

4,41

28,10

42,64

14,96

31,09

.36,24

6,07

41,98

36,08

24,69

4

Ninh Hải

498

17

300

69

172

165

81

31

128

191

115

3,41

60,24

13,86

34,54

33,13

16,27

6,22

25,70

38,35

23,09

5

Thuận Bắc

2.456

38

119

1.556

199

565

2.002

147

2.060

416

220

1,55

4,85

63,36

8,10

23,00

81,51

5,99

83,88

16,94

8,96

6

Ninh Sơn

2.531

43

661

714

159

927

1.763

363

1.560

397

420

1,70

26,12

28,21

6,28

36,63

69,66

14,34

61,64

15,69

16,59

7

Bác Ái

2.601

-

-

1.678

336

625

1.630

515

2.259

851

268

0,00

0,00

64,51

12,92

24,03

62,67

19,80

86,85

32,72

10,30

 

Ghi chú:

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu 4D

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Khu vực

Tổng shộ nghèo đa chiều

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ svề

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ sso với tng shộ nghèo đa chiều

Đơn vị

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng = I II

615

14

219

275

66

286

465

49

356

62

22

2,28

35,61

44,72

10,73

46,50

75,61

7,97

57,89

10,08

3,58

1

PR-TC

37

1

37

9

1

11

24

-

3

3

4

2,70

100,00

24,32

2,70

29,73

64,86

0,00

8,11

8,11

10,81

2

Ninh Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thuận Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Ninh Hải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thuận Bắc

378

12

30

243

32

110

286

13

333

54

18

3,17

7,94

64,29

8,47

29,10

75,66

3,44

88,10

14,29

4,76

6

Ninh Sơn

200

1

152

23

33

165

155

36

20

5

-

0,50

76,00

11,50

16,50

82,50

77,50

18,00

10,00

2,50

-

7

Bác Ái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Khu vực thành thị

37

1

37

9

1

11

24

-

3

3

4

2,70

100,00

24,32

2,70

29,73

64,86

0,00

8,11

8,11

10,81

1

PR-TC (15 phường)

37

1

37

9

1

11

24

-

3

3

4

2,70

100,00

24,32

2,70

29,73

64,86

0,00

8,11

8,11

10,81

2

TT.Phước Dân

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

TT. Khánh Hải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

TT. Tân Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

578

13

182

266

65

275

441

49

353

59

18

2,25

31,49

46,02

11,25

47,58

76,30

8,48

61,07

10,21

3,11

1

Xã Thành Hải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Ninh Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Thuận Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Ninh Hải

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thuận Bắc

378

12

30

243

32

110

286

13

333

54

18

3,17

7,94

64,29

8,47

29,10

75,66

3,44

88,10

14,29

4,76

6

Ninh Sơn

200

1

152

23

33

165

155

36

20

5

-

0,50

76,00

11,50

16,50

82,50

77,50

18,00

10,00

2,50

-

7

Bác Ái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu 4Đ

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Khu vc/

Tng số hộ cận nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ svề

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ sso với tng shộ cận nghèo

Đơn v

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng = I II

14.176

514

7.888

2.495

1.549

1.719

4.505

342

2.649

1.043

643

3,63

55,64

17,60

10,93

12,13

31,78

2,41

18,69

7,36

4,54

1

PR-TC

2.040

4

1.767

243

26

198

265

-

45

38

5

0,20

86,62

11,91

1,27

9,71

12,99

0,00

2,21

1,86

0,25

2

Ninh Phước

3.609

331

3.009

435

187

442

1.258

60

282

148

52

9,17

83,37

12,05

5,18

12,25

34,86

1,66

7,81

4,10

1,44

3

Thuận Nam

1.153

113

566

545

354

331

354

75

320

249

156

9,80

49,09

47,27

30,70

28,71

30,70

6,50

27,75

21,60

13,53

4

Ninh Hải

1.774

13

1.458

207

453

151

114

10

89

221

96

0,73

82,19

11,67

25,54

8,51

6,43

0,56

5,02

12,46

5,41

5

Thuận Bắc

1.907

26

178

496

86

146

1.065

66

813

189

99

1,36

9,33

26,01

4,51

7,66

55,85

3,46

42,63

9,91

5,19

6

Ninh Sơn

2.861

27

910

221

283

340

1.081

77

456

92

13

0,94

31,81

7,72

9,89

11,88

37,78

2,69

15,94

3,22

0,45

7

Bác Ái

832

-

-

348

160

111

368

54

644

106

222

0,00

0,00

41,83

19,23

13,34

44,23

6,49

77,40

12,74

26,68

I

Khu vực thành thị

3.517

268

3.112

661

325

386

444

18

79

82

18

7,62

88,48

18,79

9,24

10,98

12,62

0,51

2,25

233

0,51

1

PR-TC (15 phường)

1.951

4

1.678

240

24

194

243

-

45

30

5

0,21

86,01

12,30

1,23

9,94

12,46

0,00

2,31

1,54

0,26

2

TT.Phước Dân

1.074

264

942

309

128

176

169

18

34

52

13

24,58

87,71

28,77

11,92

16,39

15,74

1,68

3,17

4,84

1,21

3

TT. Khánh Hải

336

-

336

112

17

16

32

-

-

-

-

0,00

100,00

33,33

5,06

4,76

9,52

0,00

0,00

0,00

0,00

4

TT. Tân Sơn

156

-

156

-

156

-

-

-

-

-

-

0,00

100,00

0,00

100,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

II

Khu vực nông thôn

10.659

246

4.776

1.834

1.224

1.333

4.061

324

2.570

961

625

2,31

44,81

17,21

11,48

12,51

38,10

3,04

24,11

9,02

5,86

1

Xã Thành Hải

89

-

89

3

2

4

22

-

-

8

-

0,00

100,00

3,37

2,25

4,49

24,72

0,00

0,00

8,99

0,00

2

Ninh Phước

2.535

67

2.067

126

59

266

1.089

42

248

96

39

2,64

81,54

4,97

2,33

10,49

42,96

1,66

9,78

3,79

1,54

3

Thuận Nam

1.153

113

566

545

354

331

354

75

320

249

156

9,80

49,09

47,27

30,70

28,71

30,70

6,50

27,75

21,60

13,53

4

Ninh Hải

1.438

13

1.122

95

436

135

82

10

89

221

96

0,90

78,03

6,61

30,32

9,39

5,70

0,70

6,19

15,37

6,68

5

Thuận Bắc

1.907

26

178

496

86

146

1.065

66

813

189

99

1,36

9,33

26,01

4,51

7,66

55,85

3,46

42,63

9,91

5,19

6

Ninh Sơn

2.705

27

754

221

127

340

1.081

77

456

92

13

1,00

27,87

8,17

4,70

12,57

39,96

2,85

16,86

3,40

0,48

7

Bác Ái

832

-

-

348

160

111

368

54

644

106

222

0,00

0,00

41,83

19,23

13,34

44,23

6,49

77,40

12,74

26,68

 

Ghi chú:

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Biểu 4E

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Khu vực/ đơn vị

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

Tổng số hộ nghèo

Trong đó

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

Số hộ

Số khẩu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng = I II

176.822

36.631

11,925

7.386

33.206

11.319

45.069

615

2.440

2.350

7.196

191

734

1

PR-TC

51.103

752

1.009

9

31

972

3.709

37

110

346

928

-

-

2

Ninh Phước

38.892

10.794

1.434

525

2.345

1.434

5.078

-

-

478

1.297

-

-

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.203

520

2.297

1.203

4.221

-

-

323

978

26

81

4

Ninh Hải

29.268

2.377

584

47

163

584

1.577

-

-

201

455

2

7

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.456

2.286

10.655

2.087

9.698

378

1.494

133

589

38

197

6

Ninh Sơn

22.469

4.847

2.638

1.416

5.772

2.438

8.792

200

836

508

1.428

71

215

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.601

2.583

11.943

2.601

11.994

-

-

361

1.521

54

234

I

Khu vực thành thị

64.018

2.348

1.535

117

567

1.498

5.754

37

110

533

1.506

1

2

1

PR-TC (15 phường)

48.404

399

974

2

4

937

3.608

37

110

317

839

-

-

2

TT.Phước Dân

7.579

1.917

368

114

558

368

1.499

-

-

172

548

-

-

3

TT. Khánh Hải

4.579

-

86

-

-

86

302

-

-

6

6

-

-

4

TT. Tân Sơn

3.456

32

107

1

5

107

345

-

-

38

113

1

2

II

Khu vực nông thôn

112.804

34.283

10.390

7.269

32.639

9.821

39.315

578

2.330

1.817

5.690

190

732

1

Xã Thành Hải

2.699

353

35

7

27

35

101

-

-

29

89

-

-

2

Ninh Phước

31.313

8.877

1.066

411

1.787

1.066

3.579

-

-

306

749

-

-

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.203

520

2.297

1.203

4.221

-

-

323

978

26

81

4

Ninh Hải

24.689

2.377

498

47

163

498

1.275

-

-

195

449

2

7

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.456

2.286

10.655

2.087

9.698

378

1.494

133

589

38

197

6

Ninh Sơn

19.013

4.815

2.531

1.415

5.767

2.331

8.447

200

836

470

1.315

70

213

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.601

2.583

11.943

2.601

11.994

-

-

361

1.521

54

234

 

Biểu 5A

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN TỘC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Đơn vị

Hộ hành chính có đến cui năm

Hộ nghèo chính thức có đến cuối năm

Hộ nghèo phân ra theo dân tộc

Hộ

Khu

Trong đó: DTTS

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ %

Nữ là chhộ

Kinh

Chăm

Raglai

Khác

Hộ

Khu

Hộ

Khu

Tỷ lệ

Hộ

Khu

Tỷ lệ

Hộ

Khu

Tỷ lệ

Hộ

Khu

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7 = 5/1

8

9

10

11 = 9/5

12

13

14 = 12/5

15

16

17 = 15/5

18

19

20 = 18/5

 

Tổng = I II

176.822

707.446

36.633

163.208

11.925

47.511

6,74

5.881

4.538

14.298

 38,05

717

3.626

6,01

6.531

28.951

54,77

138

629

1,16

1

PR-TC

51.103

197.848

752

3.314

1.009

3.819

1,97

668

999

3.781

99,01

6

26

0,59

1

1

0,10

2

4

0,20

2

Ninh Phước

38.892

161.866

10.794

52.733

1.434

5.078

3,69

866

909

2.733

63,39

346

1.602

24,13

179

743

12,48

-

-

0,00

3

Thuận Nam

16.480

68.808

4.439

20.084

1.203

4.221

7,30

649

683

1.924

56,77

111

590

9,23

409

1.707

34,00

-

-

0,00

4

Ninh Hải

29.268

111.440

2.377

9.657

584

1.577

2,00

335

537

1.414

91,95

21

93

3,60

26

70

4,45

-

-

0,00

5

Thuận Bắc

11.016

47.113

7.010

31.757

2.456

11.192

22,29

941

170

537

6,92

202

1.206

8,22

2.084

9.449

84,85

-

-

0,00

6

Ninh Sơn

22.469

88.783

4.847

18.128

2.638

9.630

11,74

1.401

1.222

3.858

46,32

28

98

1,06

1.283

5.269

48,64

105

405

3,98

7

Bác Ái

7.594

31.588

6.412

27.535

2.601

11.994

34,25

1.021

18

51

0,69

3

11

0,12

2.549

11.712

98,00

31

220

1,19

I

Khu vực thành thị

64.018

248.759

2.348

11.261

1.535

5.864

2,40

976

1.417

5.290

92,31

114

558

7,43

1

5

0,07

2

4

0,13

1

PR-TC (15 phường)

48.404

186.634

399

1.359

974

3.718

2,01

639

971

3.707

99,69

-

-

0,00

-

-

0,00

2

4

0,21

2

TT.Phước Dân

7.579

31.069

1.917

9.793

368

1.499

4,86

235

254

941

69,02

114

558

30,98

-

-

0,00

-

-

0,00

3

TT. Khánh Hải

4.579

17.447

-

-

86

302

1,88

42

86

302

100,00

-

-

0,00

-

-

0,00

-

-

0,00

4

TT. Tân Sơn

3.456

13.609

32

109

107

345

3,10

60

106

340

99,07

-

-

0,00

1

5

0,93

-

-

0,00

II

Khu vực nông thôn

112.804

458.687

34.283

151.947

10.390

41.647

9,21

4.905

3.121

9.008

30,04

603

3.068

5,80

6.530

28.946

62,85

136

625

1,31

1

Xã Thành Hải

2.699

11.214

353

1.955

35

101

1,30

29

28

74

80,00

6

26

17,14

1

1

2,86

-

-

0,00

2

Ninh Phước

31.313

130.797

8.877

42.940

1.066

3.579

3,40

631

655

1.792

61,44

232

1.044

21,76

179

743

16,79

-

-

0,00

3

Thuận Nam

16.480

68.808

4.439

20.084

1.203

4.221

7,30

649

683

1.924

56,77

111

590

9,23

409

1.707

34,00

-

-

0,00

4

Ninh Hải

24.689

93.993

2.377

9.657

498

1.275

2,02

293

451

1.112

90,56

21

93

4,22

26

70

5,22

-

-

0,00

5

Thuận Bắc

11.016

47.113

7.010

31.757

2.456

11.192

22,29

941

170

537

6,92

202

1.206

8,22

2.084

9.449

84,85

-

-

0,00

6

Ninh Sơn

19.013

75.174

4.815

18.019

2.531

9.285

13,31

1.341

1.116

3.518

44,09

28

98

1,11

1.282

5.264

50,65

105

405

4,15

7

Bác Ái

7.594

31.588

6.412

27.535

2.601

11.994

34,25

1.021

18

51

0,69

3

11

0,12

2.549

11.712

98,00

31

220

1,19

 

Biểu 5B

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN TỘC NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Đơn vị

Hộ hành chính có đến cuối năm

Hộ cận nghèo chính thc có đến cuối năm

Hộ cận nghèo phân ra theo dân tộc

Hộ

Khẩu

Trong đó: DTTS

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ %

Nữ là chủ hộ

Kinh

Chăm

Raglai

Khác

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ

Hộ

Khẩu

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7=5/1

8

9

10

11=9/5

12

13

14=12/5

15

16

17=15/5

18

19

20=18/5

 

Tổng = I II

176.882

707.446

36.631

163.208

14.176

56.910

8,02

5.449

8.872

31.757

62,58

1.551

8.275

10.94

3.559

16.017

25,11

192

856

1,35

1

PR-TC

51.103

197.848

752

3.314

2.040

7.471

3,99

950

2.030

7.436

99,51

6

22

0,29

1

4

0,05

1

4

0,05

2

Ninh Phước

38.892

161.866

10.794

52.733

3.609

15.318

9,28

1.354

2.365

9.094

65,53

984

5.142

27,27

260

1.082

7,20

-

-

0,00

3

Thuận Nam

16.480

68.808

4.439

20.084

1.153

5.090

7,00

393

690

2.669

59,84

300

1.708

26,02

163

713

14,14

-

-

0,00

4

Ninh Hải

29.268

111.440

2.377

9.657

1.774

5.184

6,06

941

1.692

4.783

95,38

41

224

2,31

41

177

2,31

-

-

0,00

5

Thuận Bắc

11.016

47.113

7.010

31.757

1.907

8.886

17,31

604

263

943

13,79

171

973

8,97

1.472

6.966

77,19

1

4

0,05

6

Ninh Sơn

22.469

88.783

4.847

18.128

2.861

11.250

12,73

1.018

1.818

6.785

63,54

47

193

1,64

810

3.444

28,31

186

828

6,50

7

Bác Ái

7.594

31.588

6.412

27.535

832

3.711

10,96

189

14

47

1,68

2

13

0,24

812

3.631

97,60

4

20

0,48

I

Khu vực thành thị

64.018

248.759

2.348

11.261

3.517

14.078

5,49

1.541

3.122

11.886

88,77

391

2.179

11,12

1

4

0,03

1

4

0,03

1

PR-TC (15 phường)

48.404

186.634

399

1.359

1.951

7.254

4,03

899

1.946

7.236

99,74

1

5

0,05

1

4

0,05

1

4

0,05

2

TT.Phước Dân

7.579

31.069

1.917

9.793

1.074

5.220

14,17

385

684

3.046

63,69

390

2.174

36,31

-

-

0,00

-

-

0,00

3

TT. Khánh Hải

4.579

17.447

-

-

336

1.124

7,34

170

336

1.124

100,00

-

-

0,00

-

-

0,00

-

-

0,00

4

TT. Tân Sơn

3.456

13.609

32

109

156

480

4,51

87

156

480

100,00

-

-

0,00

-

-

0,00

-

-

0,00

II

Khu vực nông thôn

112.804

458.687

34.283

151.947

10.659

42.832

9,45

3.908

5.750

19.871

53,95

1.160

6.096

10,88

3.558

16.013

33,38

191

852

1,79

1

Xã Thành Hải

2.699

11.214

353

1.955

89

217

3,30

51

84

200

94,38

5

17

5,62

-

-

0,00

-

-

0,00

2

Ninh Phước

31.313

130.797

8.877

42.940

2.535

10.098

8,10

969

1.681

6.048

66,31

594

2.968

23,43

260

1.082

10,26

-

-

0,00

3

Thuận Nam

16.480

68.808

4.439

20.084

1.153

5.090

7,00

393

690

2.669

59,84

300

1.708

26,02

163

713

14,14

-

-

0,00

4

Ninh Hải

24.689

93.993

2.377

9.657

1.438

4.060

5,82

771

1.356

3.659

94,30

41

224

2,85

41

177

2,85

-

-

0,00

5

Thuận Bắc

11.016

47.113

7.010

31.757

1.907

8.886

17,31

604

263

943

13,79

171

973

8,97

1.472

6.966

77,19

1

4

0,05

6

Ninh Sơn

19.013

75.174

4.815

18.019

2.705

10.770

14,23

931

1.662

6.305

61,44

47

193

1,74

810

3.444

29,94

186

828

6,88

7

Bác Ái

7.594

31.588

6.412

27.535

832

3.711

10,96

189

14

47

1,68

2

13

0,24

812

3.631

97,60

4

20

0,48