ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 23 tháng 02 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên quan tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các cấp theo Chỉ số này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND- HC ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá thực tế | Chỉ số | Ghi chú | |||||||
Tự đánh giá | Cơ quan thẩm định | Điều tra XHH | Điểm đạt được | |||||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 14.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Kế hoạch CCHC | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Báo cáo chuyên đề, số liệu về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.3 | Công tác kiểm tra CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.3.1 | Thực hiện kiểm tra trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc, kiểm tra theo ngành quản lý | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 80% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 80% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.4.2 | Phối hợp thực hiện tuyên truyền CCHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Phối hợp với các cơ quan có liên quan khi có yêu cầu thực hiện các nội dung tuyên truyền hoặc tham gia các hình thức tuyên truyền CCHC do tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1.5 | Sáng kiến\giải pháp mới trong cải cách hành chính | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có từ 2 sáng kiến\giải pháp mới trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.7 | Sự năng động, quyết tâm của lãnh đạo trong CCHC | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.7.1 | Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị, ngành | 2.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
1.7.2 | Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị, ngành | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2 | HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY | 10.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.4 | Tác động của cải cách đến chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành | 5.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.4.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL thuộc ngành tham mưu UBND, HĐND bàn hành | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.2 | Tính hợp lý của các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.3 | Tính khả thi của các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý của ngành tham mưu UBND, HĐND ban hành | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.4 | Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành tham mưu | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 29.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cập nhật, công bố, công khai TTHC | 4.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1.1 | Cập nhật, trình UBND tỉnh công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đầy đủ, kịp thời: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.1.2 | Công khai thủ tục hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả và Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan đầy đủ, đúng quy định |
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.2 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 9.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.1 | Tỷ lệ TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 6 thủ tục trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 3 đến 5 thủ tục: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Dưới 3 TTHC thực hiện liên thông: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.3 | Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 2 TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 2 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.2.4 | Trong năm có ban hành quyết định thực hiện TTHC liên thông mới | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.5 | Kết quả giải quyết TTHC | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3 | Thực hiện kiểm soát TTHC | 4.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.3.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền thông về kiểm soát TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định, hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% kế hoạch : 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3.3 | Thực hiện chế độ báo cáo về TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng, đầy đủ các báo cáo định kỳ: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng, đủ các báo cáo định kỳ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.5.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.5 | Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan | 10.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 10.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.1 | Thực hiện quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy | 3.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định, phù hợp thực tiễn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo sở và tương đương: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đơn vị trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 4.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao:2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao:0 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 14.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có thực hiện đúng quy định VTVL: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.2.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
100% số lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo cấp phòng của đơn vị trực thuộc được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.4 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.4.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.4.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Có cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.5 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.6 | Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.6.1 | Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.6.2 | Tính công khai, minh bạch trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.7 | Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức | 4.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.7.1 | Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp, xử lý công việc | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.7.2 | Tinh thần trách nhiệm của công chức trong phối hợp, xử lý công việc | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.7.3 | Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 4.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6.2 | Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có thực hiện tăng thu nhập:1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không tăng thu nhập: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6.3 | Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
6.3.1 | Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
6.3.2 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 17.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh | 6.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.2 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử (có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.3 | Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 95% trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.4 | Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ | 0.5 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1.5 | Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm nguồn mở | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần mềm nguồn mở OpenOffice từ 90% trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ thống điều hành nguồn mở đạt từ 50% trở lên: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.6 | Tỷ lệ máy tính cài phần mềm diệt và phòng chống virus bản quyền | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% máy tính: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 90% - dưới 100%: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 5.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.2.1 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 20% số TTHC được triển khai: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 10% - dưới 20% số TTHC được triển khai:0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 10% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 50% số TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 30% - dưới 50% số TTHC: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 30% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.4 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.3.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.3.2 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.4 | Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.1 | Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.2 | Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.3 | Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.5 | Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.5.1 | Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.3 | Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.4 | Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
| TỔNG ĐIỂM | 100.00 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá thực tế | Chỉ số | Ghi chú | |||||||
Tự đánh giá | Cơ quan thẩm định | Điều tra XHH | Điểm đạt được | |||||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 14.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1 | Kế hoạch CCHC | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Báo cáo định kỳ quý, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Báo cáo chuyên đề, số liệu về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.3 | Công tác kiểm tra CCHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.3.1 | Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch đã ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đạt 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.3.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý\kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% số vấn đề phát hiện xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành 100% kế hoạch tuyên truyền: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Có các hình thức tuyên truyền mới, hiệu quả: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.5 | Sáng kiến\giải pháp mới trong cải cách hành chính | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có từ 2 sáng kiến\giải pháp mới trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Có 1 sáng kiến\giải pháp mới: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành nhiệm vụ và đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1.7 | Sự năng động, quyết tâm của lãnh đạo trong CCHC | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
1.7.1 | Công tác triển khai, đôn đốc thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương | 2.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
1.7.2 | Tính kịp thời, chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2 | HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY | 10.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.1.1 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thu thập thông tin về tình hình THPL: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.1.2 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền:0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 70% số văn bản đã xử lý\kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2.4 | Tác động của cải cách đến chất lượng VBQPPL do tỉnh ban hành | 5.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
2.4.1 | Tính đồng bộ, thống nhất của VBQPPL của địa phương ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.2 | Tính hợp lý của các VBQPPL của địa phương ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.3 | Tính khả thi của các VBQPPL của địa phương ban hành | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
2.4.4 | Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của địa phương ban hành | 1.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | 29.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.1 | Cập nhật, công khai TTHC | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Công khai TTHC đầy đủ, đúng quy định tại nơi tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã và Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của huyện đầy đủ, đúng quy định: 3 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.2 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 10.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.1 | Tỷ lệ TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.2.2 | Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông ngang (liên thông cùng cấp) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 8 thủ tục trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 6 đến dưới 8 thủ tục: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Liên thông trong giải quyết TTHC cùng cấp từ 4 đến dưới 6 thủ tục: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Dưới 4 TTHC thực hiện liên thông: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.3 | Tỷ lệ TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông dọc (liên thông giữa các cấp chính quyền) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 8 TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 8 TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.2.4 | Trong năm có ban hành quyết định thực hiện TTHC liên thông mới | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.2.5 | Kết quả giải quyết TTHC | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3 | Thực hiện kiểm soát TTHC | 4.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.3.1 | Ban hành kế hoạch hoạt động và truyền thông về kiểm soát TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Ban hành đúng quy định, hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định, hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% kế hoạch : 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.3.3 | Thực hiện chế độ báo cáo về TTHC | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng, đầy đủ các báo cáo định kỳ: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng, đủ các báo cáo định kỳ: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.4 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
3.5.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết đúng quy định | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| thẩm quyền giải quyết của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3.5 | Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của địa phương | 10.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 10.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.1 | Thực hiện quy định của UBND tỉnh và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy | 3.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định, phù hợp thực tiễn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc huyện: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đơn vị sự nghiệp: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 4.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao:2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao:0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 2.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
4.3.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do UBND tỉnh ban hành | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Có thực hiện đúng quy định VTVL: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không thực hiện đúng quy định VTVL: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.2.2 | Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.3 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% số lãnh đạo phòng chuyên môn được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
100% số lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập được bổ nhiệm đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.4 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.4.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
5.4.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại cơ quan cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Trong năm không có cán bộ, công chức cấp xã bị kỷ luật với hình thức cảnh cáo trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.5 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.6 | Cán bộ, công chức cấp xã | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.6.1 | Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% cán bộ đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 95 đến dưới 100% cán bộ đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 95% cán bộ đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.6.2 | Tỷ lệ công chức đạt chuẩn |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% công chức đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 95 đến dưới 100% công chức đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 95% công chức đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5.7 | Tác động của cải cách đến quản lý cán bộ, công chức | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.7.1 | Tình trạng tiêu cực trong tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.7.2 | Tính công khai, minh bạch trong công tác tuyển dụng, bổ nhiệm công chức, viên chức | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.8 | Tác động của cải cách đến chất lượng đội ngũ công chức, viên chức | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
5.8.1 | Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp, xử lý công việc | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.8.2 | Tinh thần trách nhiệm của công chức trong phối hợp, xử lý công việc | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
5.8.3 | Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong phối hợp, xử lý công việc | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 4.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đúng quy định: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6.2 | Thực hiện tiết kiệm kinh phí hành chính, tăng thu nhập trong cơ quan chuyên môn cấp huyện, ĐVHC cấp xã | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% có thực hiện tăng thu nhập:1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 100% không tăng thu nhập: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6.3 | Tác động của cải cách đến quản lý tài chính công | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
6.3.1 | Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
6.3.2 | Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 17.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của tỉnh | 6.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.2 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử (có ký số) giữa các cơ quan hành chính nhà nước trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1.50 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% đến dưới 90%: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.3 | Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 95% trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 80% đến dưới 95%: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 80% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.4 | Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ nội dung theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ | 0.5 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.1.5 | Tỷ lệ máy tính cài đặt phần mềm nguồn mở | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần mềm nguồn mở OpenOffice từ 90% trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Tỷ lệ máy chủ cài đặt hệ thống điều hành nguồn mở đạt từ 50% trở lên: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.1.6 | Tỷ lệ máy tính cài phần mềm diệt và phòng chống virus bản quyền | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
| 100% máy tính: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 90% - dưới 100%: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 5.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.2.1 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3, 4 trên tổng số TTHC của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 45% số TTHC được triển khai: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 30% - dưới 45% số TTHC được triển khai:0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 30% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 50% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ TTHC: 0.50 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.2.4 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 30% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 10% - dưới 30% số hồ sơ TTHC được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 2.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 10% số TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
Dưới 10% số TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7.3.2 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
7.4 | Áp dụng, duy trì, cải tiến và tự công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan | 1.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.1 | Có công bố kịp thời hệ thống QLCL phù hợp TCVN ISO 9001 áp dụng tại cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.2 | Có tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.4.3 | Kịp thời cập nhật tài liệu, điều chỉnh, xây dựng mới các quy trình ISO theo sự thay đổi của TTHC | 0.50 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.5 | Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính | 3.00 |
|
|
|
|
|
| ||||
7.5.1 | Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.2 | Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của cơ quan, đơn vị | 1.00 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.3 | Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
7.5.4 | Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO | 0.50 |
|
|
|
|
| ĐTXHH | ||||
| TỔNG ĐIỂM | 100.00 |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 715/QĐ-UBND-HC năm 2016 chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 715/QĐ-UBND-HC năm 2016 chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Quyết định 3958/QĐ-UBND phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 5 Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 1 Quyết định 715/QĐ-UBND-HC năm 2016 chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2017 về Chỉ số và Quy định đánh giá, xếp hạng cải cách hành chính đối với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 3958/QĐ-UBND phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính đối với cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương