ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3958/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Kế hoạch số 355/KH-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh trong năm 2017 tại Văn bản số 1526/HĐTĐ ngày 19/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; kết quả đánh giá việc thực hiện CCHC của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (như Bảng tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2017, các đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, nghiêm túc rút kinh nghiệm, có giải pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế về cải cách hành chính đã được Hội đồng thẩm định chỉ ra trong năm 2017 và đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của đơn vị, địa phương mình những năm tiếp theo.
Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh) căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính tại Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét khen thưởng năm 2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Gửi | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TẠI MỘT SỐ ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT | ĐƠN VỊ | CHO ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ CCHC NĂM 2016 | Tỷ lệ % | Xếp hạng | ||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) | Tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (13 điềm) | Xây dựng và nâng cao chất Iượng đội ngũ cán bộ, công chức (16 điểm) | Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) | Thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông (15 điểm) | ||||||||||||
Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | ||||
1 | Bảo hiểm XH tỉnh | 14 | 13.5 | 9 | 8 | 13 | 13 | 16 | 16 | 12 | 12 | 15 | 15 | 79 | 77.5 | 98.10 | 1 |
2 | Cục Hải quan tỉnh | 14 | 13.5 | 9 | 8 | 13 | 13 | 16 | 16 | 12 | 12 | 15 | 14 | 79 | 76.5 | 96.84 | 2 |
3 | Ngân hàng nhà nước tỉnh | 13.5 | 13.5 | 9 | 8 | 13 | 13 | 16 | 16 | 12 | 12 | 13 | 13 | 76.5 | 75.5 | 95.57 | 3 |
4 | Cục thuế tỉnh | 14 | 13.5 | 9 | 8 | 13 | 13 | 14.5 | 14.5 | 12 | 11 | 15 | 15 | 77.5 | 75 | 94.94 | 4 |
5 | Công an tỉnh | 14 | 13.5 | 8 | 8 | 13 | 9 | 16 | 13 | 10.5 | 7 | 15 | 14 | 76.5 | 64.5 | 81.65 | 5 |
6 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 11.9 | 10.4 | 8 | 8 | 13 | 11 | 16 | 13 | 10 | 7 | 14 | 14 | 72.9 | 63.4 | 80.25 | 6 |
Ghi chú: Tổng điểm tối đa của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn là: 79 điểm
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT | ĐƠN VỊ | ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ | CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 | Xếp hạng | ||||||||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (8 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (10 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (12 điểm) | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (18 điềm) | Cải cách tài chính công (10 điểm) | Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (16 điểm) | |||||||||||||||||
Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm (7 điểm) | Điểm thẩm định (7 điểm) | Điểm ĐT XHH (12 điểm) | Tổng điểm | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Điểm ĐT XHH | Tổng điểm |
| ||
1 | UBND thành phố Hà Tĩnh | 14 | 13.5 | 8 | 7.7 | 10 | 9.5 | 12 | 11 | 18 | 14.75 | 10 | 8 | 12 | 11.5 | 7 | 7 | 8.67 | 15.7 | 91.0 | 82.95 | 8.67 | 91.62 | 1 |
2 | UBND huyện Nghi Xuân | 14 | 13.5 | 8 | 7.75 | 10 | 9.5 | 12 | 11 | 18 | 14 | 10 | 8 | 12 | 10.5 | 7 | 7 | 8.02 | 15 | 91 | 81.25 | 8.02 | 89.27 | 2 |
3 | UBND thị xã Hồng Lĩnh | 14 | 13.5 | 8 | 7.75 | 10 | 9.5 | 12 | 10 | 18 | 13.5 | 8 | 8 | 12 | 10.5 | 7 | 6.5 | 8.47 | 15 | 89 | 79.25 | 8.47 | 87.72 | 3 |
4 | UBND huyện Thạch Hà | 13.5 | 13.5 | 8 | 7.15 | 10 | 9.5 | 11 | 11 | 16 | 15 | 10 | 7 | 9 | 9 | 7 | 6.5 | 8.36 | 14.9 | 84.5 | 78.65 | 8.36 | 87.01 | 4 |
5 | UBND huyện Vũ Quang | 14 | 13.2 | 8 | 7 | 10 | 9.5 | 11 | 11 | 17.5 | 14 | 8 | 8 | 12 | 8.5 | 7 | 6.5 | 8.18 | 14.7 | 87.5 | 77.70 | 8.18 | 85.88 | 5 |
6 | UBND huyện Can Lộc | 13.7 | 13.2 | 8 | 7.5 | 10 | 9 | 12 | 11 | 18 | 15 | 8 | 7 | 8.5 | 9 | 6.5 | 6.5 | 7.42 | 13.9 | 84.7 | 78.20 | 7.42 | 85.62 | 6 |
7 | UBND huyện Kỳ Anh | 14 | 13.5 | 8 | 7.75 | 10 | 9.5 | 12 | 10 | 17 | 15 | 9 | 8 | 9.5 | 7.5 | 6.5 | 5.5 | 8.46 | 5.5 | 86.0 | 76.75 | 8.46 | 85.21 | 7 |
8 | UBND huyện Lộc Hà | 14 | 12.4 | 8 | 7.75 | 10 | 9.5 | 12 | 10 | 17 | 14 | 10 | 8 | 8.5 | 8 | 7 | 6.5 | 8.12 | 14.6 | 86.5 | 76.15 | 8.12 | 84.27 | 8 |
9 | UBND huyện Đức Thọ | 13.5 | 12.5 | 8 | 7.5 | 10 | 8.5 | 12 | 10 | 16.5 | 14 | 10 | 8 | 11.5 | 8.5 | 7 | 6.5 | 8.5 | 15 | 88.5 | 75.50 | 8.5 | 84.00 | 9 |
10 | UBND huyện Cẩm Xuyên | 14 | 13.5 | 8 | 7.75 | 10 | 9.5 | 12 | 10 | 17 | 14 | 10 | 7 | 9.5 | 6.5 | 7 | 7 | 8.53 | 15.5 | 87.5 | 75.25 | 8.53 | 83.78 | 10 |
11 | UBND huyện Hương Sơn | 13 | 12.1 | 8 | 6.75 | 10 | 9 | 12 | 10 | 14.5 | 13.75 | 10 | 7 | 10.5 | 8.5 | 6.5 | 6.5 | 8.43 | 14.9 | 84.5 | 73.60 | 8.43 | 82.03 | 11 |
12 | UBND huyện Hương Khê | 14 | 12.1 | 8 | 7.5 | 10 | 8.5 | 12 | 10 | 18 | 12.75 | 9 | 8 | 11 | 8.5 | 7 | 5.5 | 8.24 | 13.7 | 89 | 72.85 | 8.24 | 81.09 | 12 |
13 | UBND thị xã Kỳ Anh | 13.5 | 11.6 | 8 | 7.75 | 10 | 9 | 12 | 10 | 18 | 14 | 7 | 7 | 10.5 | 7.5 | 6.5 | 6 | 8.03 | 14 | 85.5 | 72.85 | 8.03 | 80.88 | 13 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HÀ TỈNH HÀ TĨNH
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT | ĐƠN VỊ | ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ | CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017 | Ghi chú | Tỷ lệ % | Xếp hạng | |||||||||||||||||||||||
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm) | Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (13 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (13 điểm) | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức (17 điềm) | Cải cách tài chính công (8 điểm) | Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm) | Thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông (14 điểm) | ||||||||||||||||||||||
Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Tự cho điểm (5 điểm) | Điểm thẩm định (5 điểm) | Điểm ĐT XHH (9 điềm) | Tổng điểm | Tự cho điểm | Điểm thẩm định | Điểm ĐT XHH | Tổng điểm | ||||||||
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 14 | 13.5 | 3.5 | 3.5 | Không chấm | 13 | 13 | 17 | 16 | 8 | 6 | 12 | 11 | 5 | 5 | Không ĐT | 5 | 72.5 | 68.00 | Không ĐT | 68.00 | 68/72,5 | 93.79 | 1 | ||||
2 | Sở Giao thông VT | 14 | 13.5 | 9 | 9 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 17 | 15 | 8 | 7 | 12 | 11 | 5 | 5 | 8.62 | 13.6 | 91 | 85.00 | 8.62 | 93.62 |
| 93.62 | 2 | |||
3 | Sở Nội vụ | 13.5 | 13.5 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 17 | 15.5 | 7 | 7 | 11 | 11 | 4.5 | 4.5 | 8.46 | 13 | 88 | 84.50 | 8.46 | 92.96 |
| 92.96 | 3 | |||
4 | Sở Thông tin và TT | 14 | 13.5 | 9 | 8.5 | 13 | 12 | 13 | 12 | 17 | 14.75 | 8 | 7 | 12 | 12 | 5 | 4.5 | 8.38 | 12.9 | 91 | 84.25 | 8.38 | 92.63 |
| 92.63 | 4 | |||
5 | Sở Y tế | 14 | 13.5 | 9 | 9 | 13 | 12.5 | 12 | 12 | 14.25 | 14.25 | 7 | 7 | 12 | 11 | 4 | 4.5 | 8.39 | 12.9 | 85.25 | 83.75 | 8.39 | 92.14 |
| 92.14 | 5 | |||
6 | Sở Tư Pháp | 14 | 13.5 | 9 | 9 | 13 | 13 | 13 | 12 | 17 | 12.5 | 8 | 7 | 11 | 11 | 5 | 5 | 8.51 | 13.5 | 90 | 83.00 | 8.51 | 91.51 |
| 91.51 | 6 | |||
7 | Sở Tài chính | 14 | 13 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 11.5 | 17 | 13.5 | 8 | 8 | 11.7 | 11 | 5 | 5 | 8.43 | 13.4 | 90.7 | 83.00 | 8.43 | 91.43 |
| 91.43 | 7 | |||
8 | Thanh tra tỉnh | 14 | 13.00 | 9 | 8.5 | 13 | 13 | 11 | 10 | 15 | 13.5 | 5 | 4 | 9 | 9 | Không chấm | 78 | 71.00 | Không ĐT | 71.00 | 71./78 | 91.03 | 8 | ||||||
9 | Sở Khoa học và CN | 14 | 13 | 8.7 | 8.2 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 17 | 13.5 | 7.5 | 7 | 12 | 12 | 5 | 4.5 | 8.1 | 12.6 | 90.2 | 82.70 | 8.1 | 90.80 |
| 90.80 | 9 | |||
10 | Sở Công Thương | 13.5 | 13 | 9 | 7.4 | 13 | 13 | 13 | 11 | 15 | 14.5 | 8 | 8 | 12 | 11 | 5 | 4.5 | 8.17 | 12.7 | 88.5 | 82.40 | 8.17 | 90.57 |
| 90.57 | 10 | |||
11 | Sở Kế hoạch và ĐT | 13.7 | 13.2 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 11 | 17 | 13.5 | 8 | 8 | 12 | 10.5 | 5 | 5 | 8.16 | 13.2 | 90.7 | 82.20 | 8.16 | 90.36 |
| 90.36 | 11 | |||
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14 | 13 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 17 | 13.5 | 8 | 7 | 11 | 11 | 5 | 4.5 | 8.27 | 12.8 | 90 | 82.00 | 8.27 | 90.27 |
| 90.27 | 12 | |||
13 | Sở Ngoại vụ | 14 | 12 | 9 | 9 | 13 | 13 | 13 | 12 | 17 | 15 | 7 | 5 | 11 | 11 | 5 | 5 | 8.18 | 13.2 | 89 | 82.00 | 8.18 | 90.18 |
| 90.18 | 13 | |||
14 | Sở Xây dựng | 13 | 12.3 | 9 | 8.2 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 14.5 | 13.50 | 8 | 7 | 11 | 11 | 5 | 5 | 8.12 | 13.1 | 86.5 | 81.50 | 8.12 | 89.62 |
| 89.62 | 14 | |||
15 | Sở Văn hóa, TTDL | 14 | 13.25 | 9 | 7.5 | 12.5 | 12.5 | 13 | 12 | 17 | 13.5 | 8 | 7 | 10.5 | 9.5 | 5 | 5 | 8.23 | 13.2 | 89 | 80.25 | 8.23 | 88.48 |
| 88.48 | 15 | |||
16 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13 | 10.9 | 6.5 | 6.5 | Không chấm | 13 | 12 | 17 | 15.5 | 8 | 7 | 10 | 7.7 | Không chấm | 67.5 | 59.60 | Không ĐT | 59.60 | 59.6/68.5 | 87.01 | 16 | |||||||
17 | Sở Lao động, TBXH | 13 | 10.7 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 15.75 | 14.5 | 8 | 7 | 12 | 9 | 5 | 4 | 8.26 | 12.3 | 88.75 | 78.20 | 8.26 | 86.46 |
| 86.46 | 17 | |||
18 | Sở Tài nguyên MT | 14 | 11.2 | 7.7 | 7.7 | 13 | 12.5 | 13 | 12 | 14 | 12 | 7 | 6 | 10.5 | 10.5 | 5 | 4.5 | 8.14 | 12.6 | 84.2 | 76.40 | 8.14 | 84.54 |
| 84.54 | 18 | |||
19 | Sở Giáo dục và ĐT | 14 | 12 | 9 | 8,5 | 13 | 11.5 | 13 | 12 | 17 | 13.5 | 6 | 6 | 11 | 8 | 5 | 4.5 | 8.45 | 13 | 88 | 76.00 | 8.45 | 84.45 |
| 84.45 | 19 | |||
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 13 | 11 | 9 | 8.5 | 13 | 12.5 | 13 | 10 | 17 | 13.5 | 8 | 6 | 12 | 8.5 | 5 | 4 | 8.02 | 12 | 90 | 74.00 | 8.02 | 82.02 |
| 82.02 | 20 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Điểm tối đa của các sở, ban, ngành (trừ VP UBND tỉnh, HĐND tỉnh, Thanh tra tỉnh) là 100 điểm. Trong đó, điểm thẩm định: 91 điểm, điểm điều tra XHH: 09 điểm.
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: Điểm tối đa: 68.5 điểm (không thực hiện điều tra XHH).
- Văn phòng UBND tỉnh: Điểm tối đa: 72.5 (không thực hiện điều tra XHH).
- Thanh tra tỉnh: Điểm tối đa: 78 (không thực hiện điều tra XHH).
Lý do: Trong bảng tiêu chí đánh giá có một số nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc chức năng, nhiệm vụ thực hiện của các đơn vị.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- 1 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 190/QĐ-UBND-HC năm 2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2822/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5 Kế hoạch 355/KH-UBND về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 tại các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6 Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang"
- 7 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số tại các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3678/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 2822/QĐ-UBND phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang"
- 3 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 190/QĐ-UBND-HC năm 2018 về chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam