ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1919/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG SỞ, BAN, NGÀNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC, CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP GIÚP ĐỠ XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 521/TTr-SNV ngày 30 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công các Sở, ban, ngành, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị xã hội, các cơ quan đơn vị, doanh nghiệp giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ tham mưu giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và tổng hợp báo cáo kết quả công tác phụ trách, giúp đỡ xã vùng III, xã biên giới, xã có công của các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã vùng III, xã biên giới, xã có công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH PHÂN CÔNG
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI, CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP GIÚP ĐỠ CÁC XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | HUYỆN CÓ XÃ VÙNG III, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ CÓ CÔNG | ĐƠN VỊ GIÚP ĐỠ | GHI CHÚ | GHI CHÚ |
I | Thuận Châu (22) |
|
|
|
1 | Co Tòng | Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT | Khu vực III |
|
2 | Bản Lầm | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La | Khu vực III và có công | CQ mới |
3 | Co Mạ | Ban Tổ chức tỉnh ủy | Khu vực III |
|
4 | Pá Lông | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
5 | Long Hẹ | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
6 | Phổng Lập | Trung tâm điều trị & PHCNBN tâm thần tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
7 | Mường Bám | Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
8 | Chiềng Bôm | Cơ sở Điều trị nghiện Ma túy tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
9 | É Tòng | Ngân hàng bưu điện liên việt chi nhánh Sơn La (LienVietPostBank) | Khu vực III | CQ mới |
10 | Nậm Lầu | Chi cục dân số - Kế hoạch hóa Gia đình tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
11 | Mường É | Ban Nội chính tỉnh ủy | Khu vực III | CQ mới |
12 | Púng Tra | Sở Tài chính | Khu vực III |
|
13 | Chiềng La | Sở Thông tin và Truyền thông | Khu vực III và có công |
|
14 | Bó Mười | Trường Chính trị tỉnh | Khu vực III | Xã mới |
15 | Mường Khiêng | Viettel Sơn La - Chi nhánh tập đoàn viễn thông Quân đội | Khu vực III | Xã mới |
16 | Tông Lạnh | Cục Thuế tỉnh | Khu vực III | Xã mới |
17 | Phổng Lăng | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | Khu vực III | Xã mới |
18 | Chiềng Pha | Trung tâm Khuyến nông Sơn La - Sở NN&PTNT | Khu vực III | Xã mới |
19 | Tông Cọ | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
20 | Chiềng Pấc | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới (xã mới) |
21 | Liệp Tè | Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
22 | Noong Lay | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Sơn La (sáp nhập Trung tâm y tế dự phòng + Trung tâm truyền thông + Trung tâm phòng chống HIV/AIDS + Trung tâm phòng chống sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng) | Khu vực III | Xã mới |
II | Quỳnh Nhai (02) |
|
|
|
23 | Mường Sại | Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
24 | Chiềng Khay | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Khu vực III | Xã mới |
III | Phù Yên (15) |
|
|
|
25 | Suối Bau | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
26 | Suối Tọ | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
27 | Kim Bon | Công ty cổ phần tư vấn đầu tư giao thông Sơn La | Khu vực III |
|
28 | Sập Sa | Sở Khoa học và Công nghệ | Khu vực III |
|
29 | Mường Do | Vân phòng HĐND tỉnh | Khu vực III và có công |
|
30 | Mường Thải | Trường Cao đẳng Sơn La | Có công |
|
31 | Huy Thượng | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
32 | Tường Thượng | Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy | Khu vực III | Xã mới |
33 | Tường Hạ | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Sơn La (Chi cục Thú y) | Khu vực III |
|
34 | Nam Phong | Trường Trung cấp Luật Tây Bắc | Khu vực III | CQ mới |
35 | Mường Lang | Bệnh viện đa khoa khu vực Phù Yên | Khu vực III |
|
36 | Huy Tân | Chi cục Thủy lợi - Sở NN&PTNT | Khu vực III | Xã mới |
37 | Tân Phong | Chi nhánh công nghiệp hóa chất mỏ tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
38 | Tường Phong | Sở Xây dựng | Khu vực III | Xã mới |
39 | Tường Phù | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
IV | Mộc Châu (6) |
|
|
|
40 | Chiềng Sơn | Sở Nội vụ | Biên giới |
|
41 | Chiềng Khừa | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Mộc Châu | Khu vực III và biên giới | CQ mới |
42 | Tân Hợp | Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu vực III | CQ mới |
43 | Tân Lập | Sở Giáo dục và Đào tạo | Có công |
|
44 | Tà Lại | Hội Nông dân tỉnh | Khu vực III |
|
45 | Lóng Sập | Công ty Cổ phần giống Bò sữa Mộc Châu | Biên giới |
|
V | Vân Hồ (10) |
|
|
|
46 | Mường Tè | Bệnh viện Y học cổ truyền - Sở Y tế tỉnh Sơn La | Khu vực III và có công |
|
47 | Song Khủa | Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc | Khu vực III và có công |
|
48 | Chiềng Yên | Ngân hàng TMCP An Bình Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
49 | Xuân Nha | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới (xã mới) |
50 | Suối Bàng | Hội cựu chiến binh tỉnh | Khu vực III |
|
51 | Chiềng Xuân | VNPT Sơn La - Viễn thông Sơn La | Khu vực III |
|
52 | Tân Xuân | Hội chữ thập đỏ tỉnh | Khu vực III và biên giới |
|
53 | Mường Men | Đài Tiếng nói Việt Nam - Cơ quan thường trú khu vực Tây Bắc | Khu vực III và có công |
|
54 | Liên Hòa | Bệnh viện Tâm thần - Sở Y tế tỉnh Sơn La | Khu vực III và có công |
|
55 | Quang Minh | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Khu vực III và có công |
|
VI | Bắc Yên (15) |
|
|
|
56 | Hồng Ngài | Cục thi hành án dân sự tỉnh Sơn La | Khu vực III và có công |
|
57 | Song Pe | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La (Cao đẳng nghề) | Khu vực III |
|
58 | Chim Vàn | Công ty Bảo việt Sơn La | Khu vực III |
|
59 | Phiêng Ban | Ban Dân tộc tỉnh | Khu vực III |
|
60 | Làng Chếu | Ngân hàng Nông nghiệp & PT nông thôn, Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
61 | Xím Vàng | Kho bạc Nhà nước tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
62 | Hang Chú | Báo Sơn La | Khu vực III |
|
63 | Tà Xùa | Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
64 | Pắc Ngà | Ban Dân vận tỉnh ủy | Khu vực III |
|
65 | Háng Đồng | Sở Giao thông vận tải | Khu vực III |
|
66 | Hua Nhàn | Bưu điện tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
67 | Tạ Khoa | Đảng ủy khối Doanh Nghiệp tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
68 | Phiêng Côn | Trung tâm Văn hóa tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ Mới |
69 | Mường Khoa | Đài Phát thanh và Truyền hình Sơn La | Có công |
|
70 | Chiềng Sại | Ngân hàng Công thương - Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
VII | Mường La (14) |
|
|
|
71 | Chiềng Lao | Chi cục thủy sản tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT | Khu vực III |
|
72 | Nậm Giôn | Trung tâm Công báo tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
73 | Chiềng Muôn | Trường Đại học Tây Bắc | Khu vực III | CQ mới |
74 | Chiềng Công | Công ty cổ phần Đăng kiểm cơ giới thủy bộ Sơn La | Khu vực III |
|
75 | Ngọc Chiến | BQLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
76 | Hua Trai | Liên đoàn Lao động tỉnh | Khu vực III |
|
77 | Chiềng Ân | Bệnh viện phục hồi chức năng Sơn La (Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng) | Khu vực III |
|
78 | Mường Chùm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Có công |
|
79 | Chiềng Hoa | Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Sơn La - Sở NN&PTNT | Khu vực III |
|
80 | Tạ Bú | Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công thương tỉnh Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
81 | Chiềng San | Điện lực Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
82 | Nặm Păm | Tòa án nhân dân tỉnh | Khu vực III | Xã mới |
83 | Mường Trai | Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
84 | Pi Toong | Công ty Thủy điện Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
VIII | Sông Mã (15) |
|
|
|
85 | Nậm Mằn | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | Khu vực III | CQ mới |
86 | Mường Cai | Bệnh viện Mắt Sơn La- Sở Y tế (Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội tỉnh) | Biên giới |
|
87 | Pú Bẩu | Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
88 | Bó Sinh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Khu vực III |
|
89 | Mường Sai | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Sơn La | Khu vực III và biên giới |
|
90 | Chiềng En | Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới |
91 | Huổi Một | Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La | Khu vực III |
|
92 | Yên Hưng | Ban quản lý các khu công nghiệp Sơn La | Khu vực III |
|
93 | Nậm Ty | Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật Sơn La - Sở NN&PTNT (Chi cục bảo vệ thực vật) | Khu vực III |
|
94 | Đứa Mòn | Bệnh viện Nội tiết Sơn La | Khu vực III |
|
95 | Chiềng Phung | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sơn La (Trường trung cấp văn hóa nghệ thuật) | Khu vực III |
|
96 | Chiềng Khương | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Sơn La - Sở NN&PTNT | Biên giới |
|
97 | Chiềng Sơ | Sở Tài nguyên và Môi trường | Khu vực III |
|
98 | Mường Hung | Văn phòng UBND tỉnh | Biên giới và có công |
|
99 | Mường Lầm | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
IX | Sốp Cộp (7) |
|
|
|
100 | Mường Lèo | Công an tỉnh | Khu vực III và biên giới |
|
101 | Púng Bánh | Sở Công Thương | Khu vực III |
|
102 | Sam Kha | Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
103 | Dồm Cang | Thanh tra tỉnh | Khu vực III |
|
104 | Mường Lạn | Văn phòng Tỉnh ủy | Khu vực III và biên giới |
|
105 | Mường Và | Sở Ngoại vụ | Khu vực III và biên giới | CQ mới |
106 | Nậm Lạnh | Sở Tư Pháp | Khu vực III và biên giới |
|
X | Yên Châu (8) |
|
|
|
107 | Chiềng Tương | Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III và biên giới |
|
108 | Chiềng On | Công ty cổ phần môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La | Khu vực III và biên giới |
|
109 | Phiêng Khoài | Bảo tàng tỉnh Sơn La | Khu vực III và biên giới | CQ mới |
110 | Mường Lựm | Công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Sơn La | Khu vực III |
|
111 | Chiềng Đông | Sở Y tế | Khu vực III |
|
112 | Tú Nang | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | Khu vực III | Xã mới |
113 | Chiềng Hặc | Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy | Có công |
|
114 | Lóng Phiêng | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La | Khu vực III và biên giới |
|
XI | Mai Sơn (8) |
|
|
|
115 | Chiềng Nơi | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh tỉnh Sơn La | Khu vực III |
|
116 | Phiêng Cằm | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản Sơn La - Sở NN&PTNT | Khu vực III |
|
117 | Phiêng Pằn | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sơn La | Khu vực III và biên giới |
|
118 | Nà Ớt | Cục Thống kê | Khu vực III |
|
119 | Tà Hộc | Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La | Khu vực III |
|
120 | Chiềng Ve | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Sơn La | Khu vực III | CQ mới (xã mới) |
121 | Chiềng Dong | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Sơn La | Khu vực III | CQ mới (xã mới) |
122 | Chiềng Kheo | Chi nhánh xăng dầu Sơn La | Khu vực III | Xã mới |
XII | Thành phố (01) |
|
|
|
123 | Chiềng Đen | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Sơn La | Có công | CQ mới |
- 1 Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định chức danh số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 3 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế phối hợp giữa các tổ chức trong giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 574/QĐ-UB năm 1997 về thành lập Ban chỉ đạo Chương trình xây dựng Trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng xã biên giới do tỉnh Bình Phước ban hành
- 1 Quyết định 574/QĐ-UB năm 1997 về thành lập Ban chỉ đạo Chương trình xây dựng Trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao và phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng xã biên giới do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế phối hợp giữa các tổ chức trong giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã có công trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 4 Quyết định 13/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 61/2010/QĐ-UBND quy định chức danh số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành
- 5 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 về phân công các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp phụ trách, giúp đỡ các xã khu vực III trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2026