ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2013/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 826/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2013 về việc đề nghị ban hành Quyết định quy định về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban: Ban quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn trong phạm vi chức năng, quyền hạn quản lý của mình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Giá các loại đất được quy định để sử dụng làm căn cứ:
1. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Tính thu tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 của Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:
a) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở;
b) Tổ chức kinh tế được giao đất sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê;
c) Tổ chức kinh tế được giao đất sử dụng vào mục đích đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê;
d) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trong nước được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh;
đ) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao đất để xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;
e) Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
g) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được giao đất để thực hiện các dự án đầu tư;
3. Tính thu tiền sử dụng đất đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất giữa các loại đất:
a) Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;
b) Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;
c) Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở;
4. Tính tiền thuê đất trong các trường hợp quy định tại Điều 35 Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:
a) Hộ gia đình, cá nhân thuê đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
b) Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng diện tích đất nông nghiệp vượt hạn mức được giao trước ngày 01 tháng 01 năm 1999 mà thời hạn sử dụng đất đã hết theo quy định của Luật Đất đai năm 2003;
c) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất từ ngày 01 tháng 01 năm 1999 đến trước ngày Luật Đất đai năm 2003 có hiệu lực thi hành, trừ diện tích đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất;
d) Hộ gia đình, cá nhân thuê đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;
e) Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối; làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê; hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:
a) Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được nhà nước giao đất nông nghiệp trong hạn mức;
b) Tổ chức sử dụng đất vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
c) Đơn vị vũ trang nhân dân được Nhà nước giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối hoặc sản xuất kết hợp với nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;
d) Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo các dự án của Nhà nước;
đ) Hợp tác xã nông nghiệp sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng trụ sở hợp tác xã, sân phơi, nhà kho; xây dựng các cơ sở dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
e) Người sử dụng đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất giao thông, thủy lợi; đất xây dựng các công trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng và các công trình công cộng khác không nhằm mục đích kinh doanh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
g) Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp; cơ sở tôn giáo sử dụng đất phi nông nghiệp.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức và doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Điều 59 của Luật Đất đai 2003 cho các trường hợp sau:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá trị quyền sử dụng đất được tính vào giá trị tài sản giao cho tổ chức đó; tổ chức được giao đất có trách nhiệm bảo toàn quỹ đất;
b) Doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển nhượng đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì số tiền đó được ghi vào giá trị vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp; doanh nghiệp có trách nhiệm bảo toàn quỹ đất;
c) Khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều này mà doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất thì phải xác định lại giá trị quyền sử dụng đất đó sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường.
7. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
8. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.
9. Tính tiền bồi thường đối với người vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
10. Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại Điều 58 Luật Đất đai 2003, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đã quy định tại Quy định này.
11. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
1. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế - xã hội, tổ chức sự nghiệp công, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân và các tổ chức khác theo quy định của Chính phủ (sau đây gọi là tổ chức) được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc công nhận quyền sử dụng đất; tổ chức kinh tế nhận chuyển quyền sử dụng đất.
2. Hộ gia đình, cá nhân trong nước (sau đây gọi chung là hộ gia đình, cá nhân) được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất.
3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất và tính tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất
Căn cứ vào mục đích sử dụng đất, giá các loại đất được phân loại như sau:
1. Nhóm giá đất nông nghiệp (đất nông nghiệp, đất nông nghiệp giáp ranh đô thị và đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị) bao gồm các loại đất:
a) Đất trồng lúa nước;
b) Đất trồng cây hàng năm bao gồm: đất trồng các loại cây lương thực, đất trồng rau màu, đất trồng lúa nương, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;
c) Đất nuôi trồng thủy sản;
d) Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
đ) Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ;
2. Nhóm giá đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a) Đất ở tại nông thôn;
b) Đất ở tại đô thị;
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
d) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật);
đ) Đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp);
e) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;
f) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
3. Nhóm đất chưa sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
1. Phân vùng đất tại nông thôn để định giá đất
Đất tại nông thôn được chia thành 3 vùng sau đây:
a) Đồng bằng là những vùng đất tương đối rộng, có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển, hầu như bằng phẳng. Mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hoá thuận lợi.
b) Trung du là những vùng có độ cao vừa phải so với mặt nước biển bao gồm đại bộ phận là đồi. Mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi.
c) Miền núi là vùng đất cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp. Mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
2. Phân vị trí đất tại nông thôn để định giá đất.
a) Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khoảng cách so với trục đường để phân thành 2 hoặc 3 vị trí để định giá đất.
b) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông. Phân biệt các vị trí đất có kết hợp giữa yếu tố khoảng cách với các yếu tố chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.
3. Phân loại đô thị, loại đường phố và vị trí để định giá đất.
a) Phân loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
- Đối với thành phố Huế được xếp vào đô thị loại I thuộc tỉnh;
- Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà được xếp vào đô thị loại IV;
- Đối với các thị trấn được xếp vào đô thị loại V.
b) Phân loại đường phố: Loại đường phố trong từng đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch:
- Đối với thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định cho 5 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường loại A; B; C.
- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường loại A; B; C.
c) Phân vị trí đất: Căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khoảng cách so với trục đường phố để phân thành 4 vị trí để định giá đất.
Điều 5. Quản lý nhà nước về giá các loại đất
1. Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định được công bố công khai áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh vào ngày 01 tháng 01 hàng năm để sử dụng làm căn cứ xác định các quan hệ tài chính, nghĩa vụ tài chính giữa người sử dụng đất với Nhà nước. Ủy ban nhân dân tỉnh không thực hiện phân cấp hoặc ủy quyền việc quy định giá các loại đất cho các ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế.
2. Nội dung quy định và quản lý giá các loại đất của Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm:
a) Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý giá đất và tổ chức thực hiện các văn bản đó;
b) Quản lý và phát triển thị trường bất động sản;
c) Quản lý giá giao đất, quản lý giá cho thuê đất, quản lý giá bồi thường khi nhà nước thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất;
d) Ban hành các văn bản quy định cụ thể về giá đất theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính:
- Cho thuê đất đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài;
- Đấu giá quyền sử dụng đất; đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Thực hiện các biện pháp bình ổn giá đất, chống đầu cơ đất đai;
- Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các văn bản quản lý về giá đất và xử phạt vi phạm pháp luật về giá đất theo quy định của pháp luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc định giá đất, công bố giá đất, điều chỉnh giá đất và áp dụng giá đất trong việc xác định các nghĩa vụ tài chính có liên quan đến đất đai nêu tại Khoản 2 Điều này.
Điều 6. Điều chỉnh giá các loại đất
1. Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp sau:
a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất;
b) Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
2. Trường hợp do yêu cầu phải điều chỉnh, bổ sung giá đất tại một số vị trí đất, một số khu vực đất, loại đất trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để tổ chức thực hiện và tổng hợp báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 7. Giá các loại đất nông nghiệp
Giá đất được xác định theo vị trí và chia theo ba vùng: đồng bằng, trung du, miền núi.
1. Phân vùng:
Địa bàn | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại (Ngoài các xã miền núi nêu bên) | - | Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến |
Thị xã Hương Thủy | Các xã, phường còn lại (Ngoài các xã trung du nêu bên) | Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn | - |
Huyện Quảng Điền | Toàn bộ các xã, thị trấn | - | - |
Huyện Phú Vang | Toàn bộ các xã, thị trấn | - | - |
Huyện Phú Lộc | Thị trấn và các xã còn lại (Ngoài các xã miền núi nêu bên) | - | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình |
Huyện Nam Đông | - | - | Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện A Lưới | - |
| Toàn bộ các xã, thị trấn |
Huyện Phong Điền | - | - Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ |
- | - Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân | |
- | - Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành | - Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn | |
- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm | - Các thôn còn lại xã Phong An | - | |
- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp | - Các thôn còn lại xã Phong Thu | - | |
- Thị trấn và các xã còn lại | - | - | |
Thành phố Huế | Toàn bộ các phường | - | - |
2. Phân vị trí: Vị trí của các loại đất nông nghiệp được phân thành 3 vị trí có số thứ tự từ 1 đến 3. Việc xác định vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất. Nguyên tắc xác định từng vị trí như sau:
a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, phải đồng thời thỏa mãn 02 điều kiện sau:
- Có 01 trong 03 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với:
+ Nơi cư trú của người sử dụng đất, nơi cư trú được xác định là trung tâm của thôn (xóm, bản nơi có đất);
+ Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung);
+ Đường giao thông: Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện. Đối với nơi không có quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứ vào đường giao thông liên xã, giao thông đường thủy (ở những nơi sử dụng giao thông đường thủy là chủ yếu) bao gồm: sông ngòi, kênh.
- Có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất.
b) Vị trí 2: Thỏa mãn 01 trong 02 điều kiện nêu trên.
c) Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông, xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ sản phẩm; các yếu tố sản xuất nông nghiệp kém thuân lợi: địa hình không bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu không chủ động, độ phì của đất không cao.
1. Đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Đất trồng lúa nước | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Đồng bằng | 19.000 | 16.200 | 13.800 |
2 | Trung du | 15.300 | 13.000 | 11.000 |
3 | Miền núi | 14.300 | 12.100 | 10.300 |
2. Đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác):
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Đất trồng cây hàng năm còn lại | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Đồng bằng | 18.000 | 14.500 | 10.800 |
2 | Trung du | 14.500 | 10.800 | 9.600 |
3 | Miền núi | 10.800 | 8.400 | 6.600 |
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Đồng bằng | 18.000 | 15.300 | 13.000 |
2 | Trung du | 15.300 | 13.000 | 11.000 |
3 | Miền núi | 13.000 | 11.000 | 9.400 |
4. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Đồng bằng | 20.900 | 16.500 | 13.700 |
2 | Trung du | 15.400 | 12.600 | 10.400 |
3 | Miền núi | 8.200 | 6.600 | 5.500 |
5. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Đồng bằng | 3.800 | 3.000 | 2.400 |
2 | Trung du | 3.300 | 2.600 | 2.000 |
3 | Miền núi | 2.800 | 2.200 | 1.800 |
1. Đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.
a) Thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà:
Đơn vị tính: đồng/m²
Thành phố Huế | Các phường của thị xã Hương Thủy | Thị xã Hương Trà | |
Phường Tứ Hạ | Các phường còn lại | ||
41.000 | 36.500 | 30.500 | 20.900 |
b) Các khu dân cư thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Phân vùng | Khu dân cư thị trấn | Khu dân cư nông thôn |
1 | Đồng bằng | 30.500 | 20.900 |
2 | Trung du | 22.500 | 15.400 |
3 | Miền núi | 16.000 | 9.800 |
2. Giá đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn không thuộc Khoản 1 Điều này thì được xác định theo Điều 7 Quy định này.
Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề, bao gồm các loại đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; xây dựng cơ sở ươm tạo giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
MỤC 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Điều 10. Giá đất ở tại nông thôn
Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư nông thôn. Giá đất ở tại nông thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (và chia theo ba loại xã: đồng bằng, trung du, miền núi theo Khoản 1, Điều 7 quy định này).
1. Đất ở nông thôn nằm ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ và các tuyến đường giao thông khác có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tương đương với quốc lộ, tỉnh lộ) gắn với vị trí đất như sau:
- Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông chính.
- Vị trí 2: Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường kiệt (hẻm) của đường giao thông chính và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến dưới 100 mét.
- Vị trí 3: Là vị trí nằm liền kề vị trí 2 với khoảng cách xác định từ 100 mét đến dưới 200m và các vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường kiệt (hẻm) của đường giao thông chính và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp vị trí 1 đến dưới 100 mét.
Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường có giá cao nhất.
2. Đất ở tại nông thôn còn lại: Được chia thành 3 khu vực, mỗi khu vực được phân thành từ 1 đến 2 vị trí; việc xác định khu vực, vị trí căn cứ khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi, cụ thể như sau:
a) Nguyên tắc xác định từng khu vực:
- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.
- Khu vực 2: Đất ở nằm ven trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
- Khu vực 3: Đất ở các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
b) Phân vị trí đất theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào khả năng sinh lợi.
- Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.
- Vị trí 2: Là vị trí còn lại.
(Đính kèm phụ lục giá đất ở tại nông thôn của các xã thuộc các huyện, thị xã)
Điều 11. Phân loại đường phố, phân loại vị trí đất ở tại đô thị
Giá đất ở đô thị được xác định theo loại đường phố và các vị trí đất sau đây:
1. Phân loại đường phố trong đô thị: Loại đường phố trong từng đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh. Đường phố trong từng loại đô thị được phân tối đa thành 5 loại đường phố và tuỳ thuộc vào mức giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường sẽ được xếp theo nhóm đường A; B; C.
a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tốt nhất, là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao nhất trong đô thị, có vị trí đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.
b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, có khả năng sinh lợi cao, thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.
c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối hoàn thiện, khả năng sinh lợi tương đối cao, thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.
d) Đường phố loại 4: Loại đường phố đã có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu, có khả năng sinh lợi, là những đường phố thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, không thuận lợi đối với kinh doanh.
đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật kém trong đô thị, ít có khả năng sinh lợi, là những đường phố thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, không thuận lợi đối với kinh doanh.
e) Đối với các tuyến đường nếu không đủ tiêu chuẩn để xác định theo loại đường có trong khung giá đất đô thị của Quy định này thì được xếp vào nhóm các tuyến đường còn lại.
2. Phân loại vị trí đất trong từng loại đường phố: Vị trí của đất trong từng loại đường phố được phân thành 4 loại vị trí được xếp theo thứ tự từ vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất đến vị trí có khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi:
a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị: đường quốc lộ đi qua đô thị và các đường phố, đoạn đường phố, đường khu phố, đường ô phố; khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài đến 25 mét.
b) Vị trí 2:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ đi qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.
c) Vị trí 3:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét.
- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ đi qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo đến hết đường.
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.
d) Vị trí 4:
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường.
- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài tiếp theo đến hết đường.
- Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.
3. Xác định vị trí đất để tính giá đất cho một số trường hợp sau đây:
a) Các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 25 mét: Việc xác định vị trí của thửa đất để tính giá đất theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường phố đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Các thửa đất mang tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất (trừ các trường hợp quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều này).
c) Các thửa đất nằm ở nhiều vị trí thuận lợi trong các đường phố thì việc xác định vị trí và áp giá đất như sau:
- Các thửa đất ở có vị trí 2 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 20% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.
- Các thửa đất ở có vị trí 3 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 15% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao xếp thứ 2, cộng với (+) 10% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.
- Các thửa đất ở có vị trí 4 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 15% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao xếp thứ 2, cộng với (+) 10% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao thứ 3, cộng với (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.
Điều 12. Giá đất ở tại thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà
Giá đất ở của thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà được xác định cho 5 loại đường phố, trong mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A; B; C với 4 loại vị trí đất khác nhau.
1. Thành phố Huế
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 26.000.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 5.700.000 |
Nhóm đường 1B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
Nhóm đường 1C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
Nhóm đường 2B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
Nhóm đường 2C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 9.500.000 | 4.100.000 | 2.550.000 | 2.100.000 |
Nhóm đường 3B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
Nhóm đường 3C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
Nhóm đường 4B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
Nhóm đường 4C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
Nhóm đường 5B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
Nhóm đường 5C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
Nhóm đường có tên còn lại | 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
Ghi chú: Phụ lục 1 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo Quy định này |
2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.210.000 |
Nhóm đường 1B | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 1.010.000 |
Nhóm đường 1C | 3.500.000 | 1.400.000 | 980.000 | 780.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
Nhóm đường 2B | 2.400.000 | 960.000 | 670.000 | 540.000 |
Nhóm đường 2C | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 450.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
Nhóm đường 3B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
Nhóm đường 3C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
Nhóm đường 4B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
Nhóm đường 5B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
Nhóm đường 5C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
Ghi chú: Phụ lục 2 Bảng giá đất ở của các phường thuộc thị xã được ban hành kèm theo Quy định này |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 |
Nhóm đường 1B | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 |
Nhóm đường 1C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
Nhóm đường 2B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
Nhóm đường 2C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
Nhóm đường 3B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
Nhóm đường 3C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 650.000 | 345.000 | 245.000 | 150.000 |
Nhóm đường 4B | 585.000 | 310.000 | 225.000 | 135.000 |
Nhóm đường 4C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
|
|
|
|
Nhóm đường 5A | 420.000 | 260.000 | 190.000 | 120.000 |
Nhóm đường 5B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
Nhóm đường 5C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
Ghi chú: Phụ lục 3 Bảng giá đất ở của các phường thuộc thị xã được ban hành kèm theo Quy định này |
Điều 13. Giá đất ở tại thị trấn của các huyện
Giá đất được xác định cho 4 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường A; B; C với 4 loại vị trí đất khác nhau.
1. Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.100.000 | 605.000 | 424.000 | 339.000 |
Nhóm đường 1B | 900.000 | 495.000 | 347.000 | 278.000 |
Nhóm đường 1C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 216.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
Nhóm đường 2B | 359.000 | 196.000 | 137.000 | 110.000 |
Nhóm đường 2C | 325.000 | 175.000 | 123.000 | 98.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 314.000 | 168.000 | 118.000 | 94.000 |
Nhóm đường 3B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
Nhóm đường 3C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 247.000 | 133.000 | 93.000 | 78.000 |
Nhóm đường 4B | 224.000 | 123.000 | 86.000 | 75.000 |
Nhóm đường 4C | 202.000 | 111.000 | 78.000 | 72.000 |
Ghi chú: Phụ lục 4 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
2. Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.500.000 | 600.000 | 525.000 | 425.000 |
Nhóm đường 1B | 1.200.000 | 550.000 | 480.000 | 385.000 |
Nhóm đường 1C | 860.000 | 500.000 | 435.000 | 350.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 645.000 | 455.000 | 395.000 | 320.000 |
Nhóm đường 2B | 585.000 | 410.000 | 360.000 | 290.000 |
Nhóm đường 2C | 555.000 | 375.000 | 330.000 | 265.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
Nhóm đường 3B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
Nhóm đường 3C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 390.000 | 255.000 | 225.000 | 180.000 |
Nhóm đường 4B | 345.000 | 235.000 | 205.000 | 165.000 |
Nhóm đường 4C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
Ghi chú: Phụ lục 5 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
3. Giá đất ở tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 935.000 | 515.000 | 360.000 | 290.000 |
Nhóm đường 1B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
Nhóm đường 1C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 215.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 625.000 | 345.000 | 240.000 | 190.000 |
Nhóm đường 2B | 560.000 | 310.000 | 215.000 | 170.000 |
Nhóm đường 2C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 420.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
Nhóm đường 3B | 380.000 | 210.000 | 145.000 | 115.000 |
Nhóm đường 3C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
Nhóm đường 4B | 280.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
Nhóm đường 4C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
Ghi chú: Phụ lục 6 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
4. Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 315.000 | 205.000 | 145.000 | 115.000 |
Nhóm đường 1B | 295.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
Nhóm đường 1C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 240.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
Nhóm đường 2B | 225.000 | 145.000 | 100.000 | 85.000 |
Nhóm đường 2C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 200.000 | 130.000 | 90.000 | 78.000 |
Nhóm đường 3B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
Nhóm đường 3C | 165.000 | 115.000 | 80.000 | 73.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 150.000 | 110.000 | 78.000 | 72.000 |
Nhóm đường 4B | 130.000 | 85.000 | 75.000 | 71.000 |
Nhóm đường 4C | 115.000 | 80.000 | 73.000 | 70.000 |
Ghi chú: Phụ lục 7 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
5. Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.250.000 | 876.000 | 614.000 | 429.000 |
Nhóm đường 1B | 968.000 | 678.000 | 474.000 | 332.000 |
Nhóm đường 1C | 860.000 | 602.000 | 421.000 | 295.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 772.000 | 540.000 | 378.000 | 265.000 |
Nhóm đường 2B | 696.000 | 487.000 | 341.000 | 239.000 |
Nhóm đường 2C | 620.000 | 435.000 | 305.000 | 213.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 614.000 | 430.000 | 301.000 | 211.000 |
Nhóm đường 3B | 557.000 | 389.000 | 273.000 | 191.000 |
Nhóm đường 3C | 494.000 | 345.000 | 242.000 | 169.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 481.000 | 337.000 | 235.000 | 165.000 |
Nhóm đường 4B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 |
Nhóm đường 4C | 386.000 | 271.000 | 189.000 | 132.000 |
Ghi chú: Phụ lục 8 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
6. Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.955.000 | 1.369.000 | 958.000 | 671.000 |
Nhóm đường 1B | 1.650.000 | 1.155.000 | 808.000 | 566.000 |
Nhóm đường 1C | 1.472.000 | 1.030.000 | 721.000 | 505.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 1.280.000 | 896.000 | 627.000 | 439.000 |
Nhóm đường 2B | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 412.000 |
Nhóm đường 2C | 1.100.000 | 770.000 | 539.000 | 377.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 900.000 | 630.000 | 441.000 | 309.000 |
Nhóm đường 3B | 810.000 | 567.000 | 397.000 | 278.000 |
Nhóm đường 3C | 720.000 | 504.000 | 353.000 | 247.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 700.000 | 490.000 | 343.000 | 240.000 |
Nhóm đường 4B | 630.000 | 441.000 | 309.000 | 216.000 |
Nhóm đường 4C | 560.000 | 392.000 | 274.000 | 192.000 |
Ghi chú: Phụ lục 9 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
7. Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 522.000 | 290.000 | 160.000 | 87.000 |
Nhóm đường 1B | 471.000 | 261.000 | 145.000 | 80.000 |
Nhóm đường 1C | 420.000 | 232.000 | 130.000 | 72.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 377.000 | 203.000 | 116.000 | 65.000 |
Nhóm đường 2B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
Nhóm đường 2C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 297.000 | 160.000 | 87.000 | 50.000 |
Nhóm đường 3B | 268.000 | 145.000 | 80.000 | 43.000 |
Nhóm đường 3C | 239.000 | 130.000 | 72.000 | 41.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 232.000 | 123.000 | 70.000 | 39.000 |
Nhóm đường 4B | 210.000 | 116.000 | 65.000 | 36.000 |
Nhóm đường 4C | 188.000 | 101.000 | 56.000 | 32.000 |
Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
8. Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
|
|
|
|
Nhóm đường 1A | 1.032.000 | 464.000 | 278.000 | 153.000 |
Nhóm đường 1B | 926.000 | 417.000 | 250.000 | 138.000 |
Nhóm đường 1C | 820.000 | 369.000 | 221.000 | 122.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
|
|
|
|
Nhóm đường 2A | 745.000 | 336.000 | 201.000 | 111.000 |
Nhóm đường 2B | 668.000 | 300.000 | 180.000 | 99.000 |
Nhóm đường 2C | 593.000 | 267.000 | 161.000 | 88.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
Nhóm đường 3B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
Nhóm đường 3C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A | 380.000 | 152.000 | 89.000 | 43.000 |
Nhóm đường 4B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
Nhóm đường 4C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này |
MỤC 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Điều 14. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn theo quy định tại Khoản 3 Điều 67 Luật Đất đai năm 2003 được tính bằng 70% giá đất ở.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân có nguồn gốc là đất ở được giao sử dụng ổn định lâu dài hoặc có đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng giá đất ở.
3. Việc xác định giá đất ở để tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 20 của Quy định này.
Điều 15. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá các loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất thì căn cứ vào loại đất có mức giá thấp nhất đã có quy định giá để tính.
Điều 16. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) được tính bằng giá đất ở. Việc xác định giá các loại đất này theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.
Điều 17. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP và đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh mà các công trình đó không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được tính bằng 70% giá đất ở. Việc xác định giá đất ở để tính giá các loại đất này thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.
Điều 18. Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nuớc chuyên dùng:
1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản.
2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng 70% giá đất ở. Việc xác định giá đất ở thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.
MỤC 5. GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI CÁC KHU QUY HOẠCH CỤM DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI
Điều 19. Giá đất ở thuộc các trục đường trong khu quy hoạch cụm dân cư, khu đô thị mới và các đường phố còn lại của đô thị chưa được nêu trong các phụ lục giá đất ở tại Quy định này được quy định như sau:
1. Thành phố Huế
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 9.000.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 7.700.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 7.000.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 4.900.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 4.200.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 3.900.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 3.000.000 |
II | Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.900.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 4.200.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.900.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 3.200.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 2.400.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.450.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 1.000.000 |
III | Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa | |
| Từ 24,50 m trở lên | 4.200.000 |
| Từ 22,50 đến 24,00 m | 3.900.000 |
| Từ 20,00 đến 22,00 m | 3.200.000 |
| Từ 17,00 đến 19,50 m | 2.400.000 |
| Từ 14,00 đến 16,50 m | 1.450.000 |
| Từ 11,00 đến 13,50 m | 1.000.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 700.000 |
2. Các phường Phú Bài, Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Lương, Thủy Châu, xã Thủy Thanh và xã Thủy Vân thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.299.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.168.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.043.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 941.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 845.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 1.056.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 937.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 845.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 760.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 680.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 832.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 751.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 675.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 605.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 589.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 656.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 594.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 528.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 517.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 466.000 |
3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 805.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 735.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 645.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 560.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 505.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 660.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 580.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 505.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 455.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 410.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 515.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 450.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 405.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 365.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 335.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 395.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 355.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 320.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 295.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 265.000 |
4. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 276.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 248.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 196.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 180.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 224.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 196.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 176.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 164.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 148.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 176.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 156.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 144.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 132.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 128.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp,khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 140.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 128.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 116.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 112.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 100.000 |
5. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 349.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 314.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 278.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 248.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 228.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 284.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 248.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 222.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 208.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 187.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 194.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 172.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 158.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 145.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 141.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 154.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 141.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 128.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 123.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 110.000 |
6. Thị trấn Thuận An và thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang a) Thị trấn Thuận An
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị |
|
| Từ 19,50 mét trở lên | 780.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 685.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 605.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 530.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 465.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị |
|
| Từ 19,50 mét trở lên | 550.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 485.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 425.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 375.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 330.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị |
|
| Từ 19,50 mét trở lên | 390.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 345.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 305.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 270.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 240.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 mét trở lên | 255.000 |
| Từ 17,00 mét đến 19,00 mét | 225.000 |
| Từ 13,50 mét đến 16,50 mét | 200.000 |
| Từ 11,00 mét đến 13,00 mét | 175.000 |
| Từ dưới 10,50 mét | 155.000 |
b) Thị trấn Phú Đa
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
| Từ 19,50 m trở lên | 285.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 250.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 220.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 170.000 |
| Từ dưới 10,50 m | 150.000 |
7. Thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc a) Thị trấn Phú Lộc
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 595.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 535.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 475.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 430.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 385.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 480.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 430.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 385.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 350.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 310.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 380.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 345.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 310.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 275.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 270.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 300.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 270.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 240.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 238.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 215.000 |
b) Thị trấn Lăng Cô
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị |
|
| Từ 19,50 m trở lên | 1.190.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.050.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 980.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 840.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 770.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 945.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 880.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 755.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 695.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 605.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 785.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 675.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 615.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 540.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 505.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 590.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 540.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 470.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 440.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 400.000 |
8. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 404.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 365.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 326.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 293.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 263.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 326.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 293.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 263.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 238.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 214.000 |
9. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè) | GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
I | Khu vực Trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 503.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 458.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 407.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 364.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 328.000 |
II | Khu vực Cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 407.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 371.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 328.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 292.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 262.000 |
III | Khu vực Ven cận trung tâm đô thị | |
| Từ 19,50 m trở lên | 328.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 292.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 262.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 241.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 233.000 |
IV | Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch | |
| Từ 19,50 m trở lên | 254.000 |
| Từ 17,00 đến 19,00 m | 233.000 |
| Từ 13,50 đến 16,50 m | 211.000 |
| Từ 11,00 đến 13,00 m | 204.000 |
| Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 183.000 |
Mức giá quy định tại Điều này cũng là mức giá tối thiểu để tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức đấu giá, trường hợp mức giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường có biến động giảm thì các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức đấu giá xây dựng phương án giảm giá tối thiểu nhưng mức giảm không được vượt quá 20% mức giá quy định tại Điều này và phải báo cáo UBND cấp có thẩm quyền quyết định.
Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, khả năng sinh lợi, thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của các khu quy hoạch, cụm dân cư quyết định việc phân chia các khu vực trong đô thị.
Trường hợp xác định giá đất cụ thể để giao đất không thông qua hình thức đấu giá, xác định giá đất tại các khu quy hoạch, khu tái định cư thì Sở Tài chính căn cứ vào mức giá quy định tại Điều này và mức độ đầu tư hạ tầng để xây dựng giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 20. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất
1. Các đường phố mới phát sinh trong năm nhưng chưa được quy định giá đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế lập phương án cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất đối với các thửa đất có địa hình thấp trũng (ao, hồ, ruộng…) so với các thửa đất liền kề thì giá đất được tính bằng giá đất cùng loại liền kề trừ chi phí đầu tư hạ tầng để bảo đảm hạ tầng kỹ thuật của thửa đất, mức trừ tối đa phải thấp hơn giá các thửa đất cùng loại liền kề. Chi phí đầu tư hạ tầng được xác định theo suất đầu tư bình quân tương ứng với từng vị trí đất do Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế quyết định.
3. Đối với các thửa đất dùng để đầu tư các Dự án sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông chính, khu dân cư, khu đô thị mới, khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m² trở lên thì vị trí và hệ số giá đất giữa các vị trí xác định như sau:
a) Vị trí:
- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường giao thông chính đến chiều sâu tối đa là 25 mét.
- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.
- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.
b) Hệ số xác định giá đất giữa các vị trí:
+ Các thửa đất thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông chính giá đất các vị trí xác định theo Điều 10.
+ Các thửa đất nằm trong khu dân cư, khu đô thị mới, khu công nghiệp, giá đất vị trí 2 tính bằng 43% giá đất vị trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 26% giá đất vị trí 1.
4. Các thửa đất mặt tiền đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên hoặc các công trình công cộng khác như sông, hồ, đường sắt... thì không tính giá theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo các quy định tại Quy định này.
5. Các thửa đất thuộc các khu vực đã có quy hoạch nhưng chưa được đầu tư hạ tầng thì giá đất được tính theo hiện trạng thực tế của thửa đất.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
a) Chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc điều tra, khảo sát và thu thập giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại các địa phương để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá các loại đất.
b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất tại các địa phương trong toàn tỉnh.
2. Cục Thuế tỉnh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai tại các địa phương trong tỉnh căn cứ Quy định này để tính thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các cấp, các ngành thuộc địa phương quản lý, thực hiện niêm yết công khai giá đất và xác định các nghĩa vụ tài chính có liên quan đến đất đai thuộc quyền hạn của mình theo quy định tại Quy định này.
b) Tổ chức điều tra, khảo sát, thống kê giá đất và thường xuyên theo dõi biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại địa phương làm cơ sở xây dựng phương án giá đất trên địa bàn.
Điều 22. Người nào lợi dụng chức vụ, quyền hạn cố ý gây khó khăn và làm sai lệch hồ sơ về đất để xác định sai vị trí đất gây thất thu cho ngân sách Nhà nước và các khoản thu về đất thì tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính, bồi thường thiệt hại cho Nhà nước toàn bộ số tiền thiệt hại đã gây ra; tùy thuộc mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật./.
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | 23 tháng 8 | Lê Huân | Đinh Tiên Hoàng | 2.C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
2 | An Dương Vương | Hùng Vương - Ngự Bình | Hồ Đắc Di | 3.A | 9.500.000 | 4.100.000 | 2.550.000 | 2.100.000 |
| - nt - | Hồ Đắc Di | Cống Bạc | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Cống Bạc | Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Phía bên kia đường sắt tính theo quy định tại Điều 21 |
|
|
|
|
| |
3 | Ấu Triệu | Phan Bội Châu | Trần Phú | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
4 | Bà huyện Thanh Quan | Lê Lợi | Trương Định | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
5 | Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Phúc Chu |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
6 | Bà Triệu | Ngã tư Hùng Vương | Dương Văn An | 2.C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
| - nt - | Dương Văn An | Nguyễn Công Trứ | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
7 | Bạch Đằng | Chi Lăng (cầu Gia Hội) | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | Lê Đình Chinh | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Lê Đình Chinh | Xuống bến đò Thế Lại | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
8 | Bảo Quốc | Điện Biên Phủ | Lịch Đợi | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
9 | Bến Nghé | Đội Cung | Hùng Vương tại ngã sáu | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
10 | Bùi Dương Lịch | Ngô Kha | Khu dân cư cuối tổ 6 | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
11 | Bùi Thị Xuân | Cầu Ga (Lê Lợi) | Cầu Lòn đường sắt | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Cầu Lòn đường sắt | Cống Trắng | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Cống Trắng | Cầu Long Thọ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Cầu Long Thọ | Đầu làng Lương Quán Thủy Biều | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
12 | Bửu Đình | Lê Tự Nhiên | Đường số 4 | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
13 | Cao Bá Quát | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
14 | Cao Đình Độ | Trần Hoành | Đặng Huy Trứ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
15 | Cao Thắng | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Lâm | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
16 | Cao Xuân Dục | Phạm Văn Đồng | Nguyễn An Ninh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
17 | Chế Lan Viên | Xuân Diệu | Cao Đình Độ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
18 | Chi Lăng | Cầu Gia Hội | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hồ Xuân Hương | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Hồ Xuân Hương | Cầu Chợ Dinh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Cầu Chợ Dinh | Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
19 | Chu Mạnh Trinh | Trần Khánh Dư | Trần Quốc Toản | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
20 | Chu Văn An | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
21 | Chùa Ông | Ngự Viên | Nguyễn Du | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
22 | Chương Dương | Trần Hưng Đạo | Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) | 1.C |
18.000.000 |
7.750.000 |
4.900.000 |
4.000.000 |
23 | Cửa Ngăn | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
24 | Cửa Quảng Đức | Lê Duẩn | 23 tháng 8 | 2.C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
25 | Dã Tượng | Lê Đại Hành | Lê Ngọc Hân | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
26 | Diệu Đế | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
27 | Duy Tân | Trần Phú | Ngự Bình | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
28 | Dục Thanh | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
29 | Dương Hoà | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
30 | Dương Văn An | Bà Triệu | Nguyễn Bính | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Nguyễn Bính | Nguyễn Lộ Trạch | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
31 | Dương Xuân | Tôn Nữ Diệu Không | Lê Đình Thám | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
32 | Đạm Phương | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
33 | Đào Duy Anh | Cầu Thanh Long | Kẻ Trài | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Kẻ Trài | Tăng Bạt Hổ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
34 | Đào Duy Từ | Mai Thúc Loan | Cầu Đông Ba (Cầu đen) | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Cầu Đông Ba (cầu đen) | Huỳnh Thúc Kháng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
35 | Đào Tấn | Phan Bội Châu | Kiệt 131 Trần Phú | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
36 | Đào Trinh Nhất | Lưu Hữu Phước | Nguyễn Sinh Sắc | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
37 | Đặng Dung | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
38 | Đặng Đức Tuấn | Ngô Hà | Ngã ba đập Trung Thượng |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
39 | Đặng Huy Trứ | Trần Phú (ngã ba Thánh giá) | Đào Tấn | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Đào Tấn | Ngự Bình | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
40 | Đặng Nguyên Cẩn | Trần Khánh Dư | Mai An Tiêm | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
41 | Đặng Tất | Lý Thái Tổ | Cầu Cháy | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Cầu Cháy | Cầu Bạch Yến | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Cầu Bạch Yến | Cầu Bao Vinh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
42 | Đặng Thai Mai | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
43 | Đặng Thái Thân | Lê Huân | Đoàn Thị Điểm | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
44 | Đặng Thùy Trâm | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
45 | Đặng Trần Côn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
46 | Đặng Văn Ngữ | Đầu cầu An Cựu | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Cầu đường Tôn Quang Phiệt | Trường Chinh | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
47 | Điện Biên Phủ | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
| - nt - | Phan Chu Trinh | Sư Liễu Quán | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Sư Liễu Quán | Ngự Bình - Đàn Nam Giao | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
48 | Đinh Công Tráng | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
49 | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | Cửa Thượng Tứ | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
| - nt - | Cửa Thượng Tứ | Tĩnh Tâm | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Tĩnh Tâm | Lê Trung Đình | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
50 | Đoàn Hữu Trưng | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
51 | Đoàn Nguyễn Tuấn | Ngô Kha | Khu dân cư cuối tổ 6 | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
52 | Đoàn Nhữ Hài | Huyền Trân Công Chúa | Lăng Đồng Khánh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
53 | Đoàn Thị Điểm | Ông Ích Khiêm | Đặng Thái Thân | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Đặng Thái Thân | Nhật Lệ | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Nhật Lệ | Tĩnh Tâm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
54 | Đội Cung | Lê Lợi | Trần Cao Vân | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
55 | Đống Đa | Ngã năm Nguyễn Huệ | Ngã sáu Hùng Vương | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
56 | Hà Huy Giáp | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
57 | Hà Huy Tập | Dương Văn An | Trường Chinh | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
58 | Hà Khê | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 3 KQH | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
59 | Hà Nội | Lê Lợi | Ngã sáu Hùng Vương | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
60 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
61 | Hải Triều | Cầu An Cựu | Cầu An Tây | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Cầu An Tây | Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
62 | Hàm Nghi | Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
63 | Hàn Mặc Tử | Nguyễn Sinh Cung | Cầu Vĩ Dạ | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Cầu Vĩ Dạ | Xóm Dương Bình | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
64 | Hàn Thuyên | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
65 | Hòa Bình | Đặng Thai Mai | Kiệt Tuệ Tĩnh | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
66 | Hoa Lư | Nguyễn Văn Linh | Phan Cảnh Kế | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
67 | Hoà Mỹ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
68 | Hoài Thanh | Lê Ngô Cát | Nhà máy rượu Sakê | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
69 | Hoàng Diệu | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Đạm Phương | Tôn Thất Thiệp | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
70 | Hoàng Hoa Thám | Lê Lợi | Hà Nội | 1.A | 26.000.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 5.700.000 |
71 | Hoàng Quốc Việt | Trường Chinh | Nguyễn Duy Trinh | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Nguyễn Duy Trinh | Tôn Thất Cảnh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
72 | Hoàng Thị Loan | Ngự Bình | Tam Thai | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
73 | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc | Lâm Hoằng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
74 | Hoàng Văn Lịch | Nguyễn Hàm Ninh | Chi Lăng nối dài | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
75 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Viết Lượng | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
76 | Hoàng Xuân Hãn | Đào Duy Anh | Tăng Bạt Hổ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
77 | Hồ Đắc Di | An Dương Vương | Nhà thi đấu Đại học Huế | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Nhà thi đấu Đại học Huế | Tự Đức - Thủy Dương | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
78 | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Quang Đạo | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
79 | Hồ Văn Hiển | Khu định cư giáp nghĩa địa | Khu định cư mới (Kim Long) | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
80 | Hồ Xuân Hương | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
81 | Hồng Chương | Hoàng Quốc Việt | Đường QH | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
82 | Hồng Thiết | Xuân Thủy | Lô A khu QH | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
83 | Hùng Vương | Cầu Trường Tiền | Ngã sáu Hùng Vương | 1.A | 26.000.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 5.700.000 |
| - nt - | Ngã sáu Hùng Vương | Cầu An Cựu | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
| - nt - | Cầu An Cựu | An Dương Vương - Ngự Bình | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
84 | Huyền Trân Công Chúa | Bùi Thị Xuân | Đồi Vọng Cảnh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
85 | Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
86 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Hưng Đạo | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Cầu Đông Ba (cầu Đen) | Cầu Thanh Long | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
87 | Kẻ Trài | Cửa Đông Bắc Kinh thành | Đào Duy Anh | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
88 | Kim Long | Cầu Bạch Hổ | Nguyễn Hoàng | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
89 | La Sơn Phu Tử | Ngô Thế Lân | Thái Phiên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
90 | Lâm Hoằng | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
91 | Lâm Mộng Quang | Đinh Tiên Hoàng | Tống Duy Tân | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
92 | Lê Công Hành | Tam Thai | Cuối khu Tái định cư | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
93 | Lê Đại Hành | Trần Khánh Dư | Đạm Phương | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Đạm Phương | Nguyễn Trãi | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
94 | Lê Đình Chinh | Bạch Đằng | Phùng Khắc Hoan | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
95 | Lê Đình Thám | Điện Biên Phủ | Thích Tịnh Khiết | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
96 | Lê Duẩn | Cầu Phú Xuân | Cầu Bạch Hổ | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
| - nt - | Cầu Bạch Hổ | Cầu An Hòa | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
| - nt - | Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 | |
| Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng | Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo | Cửa Ngăn |
| 9.500.000 | |||
97 | Lê Hồng Phong | Đống Đa | Nguyễn Huệ | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
98 | Lê Hồng Sơn | Lê Quang Đạo | Trần Hữu Dực | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
99 | Lê Huân | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
100 | Lê Hữu Trác | Thái Phiên | Mương nước ruộng Tịch Điền | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
101 | Lê Lai | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
102 | Lê Lợi | Bùi Thị Xuân (cầu Ga) | Hà Nội | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
| - nt - | Hà Nội | Đập Đá - Nguyễn Công Trứ | 1.A | 26.000.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 5.700.000 |
103 | Lê Minh | Huỳnh Tấn Phát | Lê Quang Đạo | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
104 | Lê Ngô Cát | Điện Biên Phủ | Cổng Chùa Từ Hiếu | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Cổng Chùa Từ Hiếu | Huyền Trân Công Chúa | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
105 | Lê Ngọc Hân | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
106 | Lê Quang Đạo | Tố Hữu | Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
107 | Lê Quang Quyền | Nguyễn Phúc Nguyên | Sư Vạn Hạnh |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
108 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Bà Triệu | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
109 | Lê Thánh Tôn | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
110 | Lê Trực | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
111 | Lê Trung Đình | Trần Văn Kỷ | Lương Y | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
112 | Lê Tự Nhiên | Vạn Xuân | Nguyễn Phúc Thái | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
113 | Lê Văn Hưu | Tạ Quang Bửu | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
114 | Lê Văn Miến | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
115 | Lê Viết Lượng | Hà Huy Tập | Lê Minh | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
116 | Lịch Đợi | Bảo Quốc | Tôn Thất Tùng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
117 | Long Thọ | Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ) | Mỏ đá Long Thọ |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
118 | Lương Ngọc Quyến | Tôn Thất Thiệp | Tản Đà | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
119 | Lương Quán | Bùi Thị Xuân | Ngã ba Lương Quán-Trung Thượng |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
120 | Lương Thế Vinh | Hùng Vương | Hoàng Hoa Thám | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
121 | Lương Văn Can | Phan Chu Trinh | Đường sắt | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Đường sắt | Duy Tân (kiệt 73) | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
122 | Lương Y | Lê Trung Đình | Xuân 68 | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
123 | Lưu Hữu Phước | Phạm Văn Đồng | Cuối đường | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
124 | Lưu Trọng Lư | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
125 | Lý Nam Đế | Bắc cầu An Hoà | Cầu Nguyễn Hoàng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Đầu cầu Nguyễn Hoàng | Giáp làng Lựu Bảo | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
126 | Lý Thái Tổ | Cầu An Hòa | Nguyễn Văn Linh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Nguyễn Văn Linh | Địa giới hành chính Huế - Hương Trà | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Phía bên kia đường sắt tính theo quy định tại Điều 21 |
|
|
|
|
| |
127 | Lý Thường Kiệt | Hà Nội | Phan Đình Phùng | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
128 | Lý Tự Trọng | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
129 | Lý Văn Phức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
130 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Du | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
131 | Mai An Tiêm | Trần Nhân Tông | Nguyễn Quang Bích | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
132 | Mai Khắc Đôn | Nguyễn Phúc Lan | Đường số 4 | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
133 | Mai Lão Bạng | Đặng Tất (ngã ba An Hòa) | Đường thôn Đốc Sơ (cũ) | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
134 | Mai Thúc Loan | Đoàn Thị Điểm | Huỳnh Thúc Kháng | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
135 | Mang Cá | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
136 | Minh Mạng | Lê Ngô Cát | Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy | 4.B |
5.500.000 |
2.400.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
137 | Nam Giao | Minh Mạng | Tam Thai | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
138 | Ngô Đức Kế | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Hưu | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
139 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Văn Cừ | Đống Đa | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
140 | Ngô Hà | Bùi Thị Xuân | Làng Nguyệt Biều | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
141 | Ngô Kha | Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan | Hoàng Văn Lịch | 5.B |
3.100.000 |
1.350.000 |
850.000 |
700.000 |
142 | Ngô Quyền | Hà Nội - Lý Thường Kiệt | Phan Bội Châu | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
143 | Ngô Sĩ Liên | Đoàn Thị Điểm | Đinh Tiên Hoàng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
144 | Ngô Thế Lân | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Nguyễn Trãi | Trần Văn Kỷ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
145 | Ngô Thời Nhậm | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
146 | Ngự Bình | An Dương Vương | Nguyễn Khoa Chiêm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Nguyễn Khoa Chiêm | Điện Biên Phủ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
147 | Ngự Viên | Bạch Đằng | Tô Hiến Thành | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
148 | Nguyễn An Ninh | Hoàng Thông | Cao Xuân Dục | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
149 | Nguyễn Biểu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Ngô Đức Kế | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
150 | Nguyễn Bính | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
151 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
152 | Nguyễn Chí Diểu | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
153 | Nguyễn Chí Thanh | Bạch Đằng | Hồ Xuân Hương | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Gia Thiều | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Nguyễn Gia Thiều | Cuối đường | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
154 | Nguyễn Công Trứ | Lê Lợi | Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ) | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
155 | Nguyễn Cư Trinh | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
156 | Nguyễn Du | Chi Lăng | Nguyễn Chí Thanh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
157 | Nguyễn Duy | Cao Thắng | Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
158 | Nguyễn Duy Trinh | Hoàng Quốc Việt | Cuối khu định cư | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
159 | Nguyễn Đình Chiểu | Nam đầu cầu Tràng Tiền | Lê Lợi | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
160 | Nguyễn Đình Tân | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
161 | Nguyễn Đoá | Hoa Lư | Mương thoát lũ | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
162 | Nguyễn Đỗ Cung | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
163 | Nguyễn Đức Cảnh | Hồ Tùng Mậu | Lê Minh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
164 | Nguyễn Đức Tịnh | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Minh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
165 | Nguyễn Gia Thiều | Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu) | Đầu cầu Chợ Dinh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
166 | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | Ngô Kha | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
167 | Nguyễn Hoàng | Kim Long | Phạm Thị Liên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Phạm Thị Liên | Lý Nam Đế | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
168 | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | Hùng Vương | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
169 | Nguyễn Hữu Cảnh | An Dương Vương | Thuỷ Dương - Tự Đức | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
170 | Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm) | Lý Nam Đế | Cuối đường | 5.C |
2.100.000 |
1.050.000 |
650.000 |
600.000 |
171 | Nguyễn Hữu Huân | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
172 | Nguyễn Hữu Thận | Tự Đức - Thủy Dương | Cuối khu Tái định cư | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
173 | Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Phong Sắc | Tố Hữu | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
174 | Nguyễn Huy Lượng | Đoàn Nguyễn Tuấn | Mương thoát nước | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
175 | Nguyễn Huy Tự | Lê Lợi | Ngô Quyền | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
176 | Nguyễn Khánh Toàn | Hồ Đắc Di | Nhà thi đấu | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
177 | Nguyễn Khoa Chiêm | Ngự Bình | Kéo dài gần sát chùa Trà Am | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
178 | Nguyễn Khoa Vy | Lâm Hoằng | Tùng Thiện Vương | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
179 | Nguyễn Khuyến | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
180 | Nguyễn Lâm | Cao Thắng | Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
181 | Nguyễn Lộ Trạch | Nguyễn Công Trứ | Dương Văn An | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Dương Văn An | Lò giết mổ gia súc Nam sông Hương | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Lò giết mổ gia súc Nam sông Hương | Hết địa phận phường Xuân Phú | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
182 | Nguyễn Lương Bằng | Tôn Đức Thắng | Cuối đường | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
183 | Nguyễn Phạm Tuân | Cao Thắng | Tân Sở | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
184 | Nguyễn Phan Chánh | Xuân Thủy | Lô B khu QH | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
185 | Nguyễn Phong Sắc | Trường Chinh | Nguyễn Hữu Thọ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
186 | Nguyễn Phúc Chu | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt xóm Nam Bình | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
187 | Nguyễn Phúc Lan | Khu định cư Kim Long | Giáp sông Bạch Yến | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
188 | Nguyễn Phúc Nguyên | Nguyễn Hoàng | Sư Vạn Hạnh | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Sư Vạn Hạnh | Giáp địa giới xã Hương Hồ | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
189 | Nguyễn Phúc Tần | Vạn Xuân | Hồ Văn Hiển | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
190 | Nguyễn Phúc Thái | Khu định cư giáp nghĩa địa | Khu định cư mới Kim Long | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
191 | Nguyễn Phúc Thụ | Nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Long và đường Lý Nam Đế | Lý Nam Đế |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
192 | Nguyễn Quang Bích | Trần Khánh Dư | Nguyễn Trãi | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
193 | Nguyễn Quý Anh | Nguyễn Sinh Sắc | Cao Xuân Dục | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
194 | Nguyễn Quyền | Nguyễn Hữu Huân | Phan Huy Chú | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
195 | Nguyễn Sinh Cung | Cầu Đập Đá | Tùng Thiện Vương | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Tùng Thiện Vương | Ranh giới huyện Phú Vang | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
196 | Nguyễn Sinh Khiêm | Cao Xuân Dục | Lâm Hoằng | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
197 | Nguyễn Sinh Sắc | Giáp sông Như Ý | Cao Xuân Dục | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
198 | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé - Trần Cao Vân | Bà Triệu | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
199 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
200 | Nguyễn Thiện Kế | Nguyễn Huệ | Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự) | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
201 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
202 | Nguyễn Thượng Hiền | Thái Phiên | Trần Nhân Tông | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
203 | Nguyễn Trãi | Lê Duẩn | Thạch Hãn | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
| - nt - | Thạch Hãn | Lê Ngọc Hân | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Lê Ngọc Hân | Tăng Bạt Hổ | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
204 | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Hoa Thám | Bến Nghé | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
205 | Nguyễn Trực | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
206 | Nguyễn Trung Ngạn | Hoài Thanh | Huyền Trân Công Chúa | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
207 | Nguyễn Trường Tộ | Lê Lợi | Hàm Nghi | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
208 | Nguyễn Tư Giản | Hoàng Văn Lịch | Khu quy hoạch Bãi Dâu | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
209 | Nguyễn Tuân | Dương Văn An | Nguyễn Lộ Trạch | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
210 | Nguyễn Văn Khả | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Hữu Cảnh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
211 | Nguyễn Văn Cừ | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
212 | Nguyễn Văn Huyên | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Thị Minh Khai | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
213 | Nguyễn Văn Linh | Lý Thái Tổ | Tản Đà | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
214 | Nguyễn Văn Siêu | Chi Lăng | Nguyễn Gia Thiều | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
215 | Nguyễn Văn Thoại | Nguyễn Tư Giản | Khu quy hoạch Bãi Dâu | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
216 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
217 | Nguyễn Xuân Ôn | Lê Trung Đình | Tôn Thất Thuyết | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
218 | Nguyệt Biều | Bùi Thị Xuân | Miếu cây sen |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
219 | Nhật Lệ | Phùng Hưng | Lê Thánh Tôn | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
220 | Ông Ích Khiêm | Tôn Thất Thiệp | Cửa Quảng Đức | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Cửa Ngăn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
221 | Pác Bó | Phạm Văn Đồng | Trương Gia Mô | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
222 | Phạm Đình Hồ | Thái Phiên | Tôn Thất Thuyết kéo dài | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
223 | Phạm Đình Toái | Huyền Trân Công Chúa | Hoài Thanh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
224 | Phạm Hồng Thái | Ngô Quyền | Nguyễn Đình Chiểu | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
225 | Phạm Ngọc Thạch | Hoàng Quốc Việt | Cầu An Tây | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
226 | Phạm Ngũ Lão | Lê Lợi | Võ Thị Sáu | 1.B | 22.000.000 | 9.500.000 | 5.950.000 | 4.850.000 |
227 | Phạm Thị Liên | Vạn Xuân | Nguyễn Hoàng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
228 | Phạm Tu | Lý Nam Đế | Nguyễn Phúc Chu |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
229 | Phạm Văn Đồng | Cầu Vĩ Dạ | Tùng Thiện Vương | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Tùng Thiện Vương | Cầu Lại Thế | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
230 | Phan Anh | Đường số 13 | Đường số 14 | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
231 | Phan Bội Châu | Lê Lợi | Phan Đình Phùng | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
| - nt - | Phan Chu Trinh | Đào Tấn | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Đào Tấn | Ngự Bình | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
232 | Phan Cảnh Kế | Hoa Lư | Mương thoát lũ | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
233 | Phan Chu Trinh | Cầu Ga Huế | Cầu An Cựu | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
234 | Phan Đăng Lưu | Trần Hưng Đạo | Mai Thúc Loan | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
235 | Phan Đình Phùng | Điện Biên Phủ | Hùng Vương (cầu An Cựu) | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
236 | Phan Huy Chú | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
237 | Phan Huy Ích | Thái Phiên | Thánh Gióng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
238 | Phan Trọng Tịnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
239 | Phan Văn Trị | Nguyễn Quyền | Thánh Gióng | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
240 | Phan Văn Trường | Cao Xuân Dục | Khu quy hoạch Vĩ Dạ 6 | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
241 | Phó Đức Chính | Bến Nghé | Trần Quang Khải | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
242 | Phú Mộng | Kim Long | Vạn Xuân | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
243 | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Hữu Thọ | Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
244 | Phùng Hưng | Đặng Thái Thân | Triệu Quang Phục | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Triệu Quang Phục | Đại học Nông Lâm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
245 | Phùng Khắc Khoan | Bạch Đằng | Trần Quang Long - Ngô Kha | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
| - nt - | Trần Quang Long-Ngô Kha | Nguyễn Gia Thiều | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
246 | Quảng Tế | Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
247 | Quốc Sử Quán | Mai Thúc Loan | Ngô Sĩ Liên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
248 | Sư Liễu Quán | Điện Biên Phủ | Phan Bội Châu | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
249 | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Phúc Nguyên | Đến giáp xã Hương Hồ | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
250 | Tạ Quang Bửu | Trần Quý Cáp | Phùng Hưng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
251 | Tam Thai | Phan Bội Châu | Hoàng Thị Loan | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Hoàng Thị Loan | Nghĩa trang Thành phố | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
252 | Tản Đà | Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu) | Nguyễn Văn Linh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Nguyễn Văn Linh | Đến ranh giới thị xã Hương Trà | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
253 | Tân Sở | Nguyễn Văn Linh | Khu quy hoạch | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
254 | Tân Thiết | Trần Hưng Đạo | Chương Dương | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
255 | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn | Cầu Bạch Yến | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Cầu Bạch Yến | Đào Duy Anh | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
256 | Tây Sơn | Tôn Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
257 | Thạch Hãn | Tôn Thất Thiệp | Trần Nguyên Đán | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Trần Nguyên Đán | Phùng Hưng | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
258 | Thái Phiên | Lê Duẩn | Trần Quốc Toản | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Trần Nhật Duật | Mang Cá | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
259 | Thân Trọng Một | Nguyễn Trãi | Đạm Phương | 3.C | 7.000.000 | 3.000.000 | 1.900.000 | 1.550.000 |
260 | Thân Văn Nhiếp | Bùi Thị Xuân | Trường Lương Quán |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
261 | Thánh Gióng | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Trần Nhật Duật | Trương Hán Siêu | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
262 | Thanh Hải | Điện Biên Phủ | Đồi Quảng Tế | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - (cả hai nhánh) | Đồi Quảng Tế | Lê Ngô Cát | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
263 | Thanh Hương | Kiệt 1 Đặng Thái Thân | Kiệt 1 Tuệ Tĩnh | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
264 | Thanh Lam Bồ | Thái Phiên | Lê Đại Hành | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
265 | Thanh Nghị | Bùi Thị Xuân | Ngã ba thôn Trung Thượng |
| 1.200.000 | 700.000 | 550.000 | 500.000 |
266 | Thanh Tịnh | Tuy Lý Vương | Tùng Thiện Vương | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Tùng Thiện Vương | Cầu Ông Thượng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
267 | Thế Lữ | Thánh Gióng | Thái Phiên | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
268 | Thích Nữ Diệu Không | Thích Tịnh Khiết | Đường QH (giáp tổ 6) | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
269 | Thích Tịnh Khiết | Điện Biên Phủ | Trần Thái Tông | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
270 | Thiên Thai | Quốc lộ 1A - Tự Đức | Chín Hầm | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
271 | Tự Đức - Thủy Dương | Minh Mạng | Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
272 | Tĩnh Tâm | Đoàn Thị Điểm | Lê Thánh Tôn | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Lê Thánh Tôn | Xuân 68 | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
273 | Tô Hiến Thành | Chi Lăng | Chùa Ông | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
274 | Tố Hữu | Ngã tư Tôn Đức Thắng | Giáp sông Phát Lát | 3.A | 9.500.000 | 4.100.000 | 2.550.000 | 2.100.000 |
275 | Tô Ngọc Vân | Lê Văn Hưu | Trần Quý Cáp | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
276 | Tôn Đức Thắng | Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 2.B | 13.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.850.000 |
277 | Tôn Quang Phiệt | Đặng Văn Ngữ | Cầu An Tây | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Cầu An Tây | Ranh giới xóm Lò Thủy Dương | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
278 | Tôn Thất Bật | Nguyễn Hữu Cảnh | Cuối khu Tái định cư | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
279 | Tôn Thất Cảnh | Hoàng Quốc Việt | Cầu Nhất Đông | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
280 | Tôn Thất Đàm | Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng | Lô B19 giai đoạn 1 | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
281 | Tôn Thất Thiệp | Ông Ích Khiêm | Lương Ngọc Quyến | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
282 | Tôn Thất Thuyết | Phạm Đình Hồ | Kiệt Mang Cá | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
283 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Đường sắt | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Đường sắt | Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân) | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
284 | Tống Duy Tân | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
285 | Trần Anh Liên | Nguyễn Hữu Thọ | Phùng Chí Kiên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
286 | Trần Anh Tông | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
287 | Trần Bình Trọng | Lê Huân | Nguyễn Trãi | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
288 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Bến Nghé | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
289 | Trần Hoành | Phan Bội Châu | Võ Liêm Sơn | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
290 | Trần Hưng Đạo | Cầu Phú Xuân | Cầu Gia Hội | 1.A | 26.000.000 | 11.200.000 | 7.000.000 | 5.700.000 |
291 | Trần Hữu Dực | Tố Hữu | Tổ 6 khu vực 3, An Đông | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
292 | Trần Huy Liệu | Cửa Ngăn | Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
293 | Trần Khánh Dư | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
294 | Trần Lư | Giáp khu đất khu dân cư | Cuối khu Tái định cư | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
295 | Trần Nguyên Đán | Ông Ích Khiêm | Triệu Quang Phục | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
296 | Trần Nguyên Hãn | Lê Huân | Trần Nguyên Đán | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Trần Nguyên Đán | Tôn Thất Thiệp | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
297 | Trần Nhân Tông | Nguyễn Trãi | La Sơn Phu Tử | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
| - nt - | Nguyễn Trãi | Trần Cảnh Dư | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
298 | Trần Nhật Duật | Lê Trung Đình | Lương Ngọc Quyến | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
299 | Trần Phú | Phan Chu Trinh | Đặng Huy Trứ | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
| - nt - | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
300 | Trần Quang Khải | Nguyễn Thái Học | Bến Nghé | 2.C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
301 | Trần Quang Long | Phùng Khắc Khoan | Cuối Khu định cư | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
302 | Trần Quốc Toản | Hoàng Diệu | Lê Đại Hành | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
| - nt - | Lê Đại Hành | Thái Phiên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
| - nt - | Thái Phiên | Hồ cá đường Tú Xương | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
303 | Trần Quý Cáp | Kiệt 3 Tạ Quang Bửu | Tạ Quang Bửu | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Tạ Quang Bửu | Đinh Tiên Hoàng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
304 | Trần Quý Khoáng | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
305 | Trần Thái Tông | Lê Ngô Cát | Thích Tịnh Khiết | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
306 | Trần Thanh Mại | An Dương Vương | Hải Triều | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
307 | Trần Thúc Nhẫn | Lê Lợi | Phan Bội Châu | 2.C | 11.000.000 | 4.750.000 | 2.950.000 | 2.400.000 |
308 | Trần Văn Kỷ | Cầu Khánh Ninh | Thái Phiên | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
309 | Trần Văn Ơn | Tố Hữu | Đường ra sông Phát Lát | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
310 | Trần Xuân Soạn | Trương Hán Siêu | Thế Lữ | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
311 | Triệu Quang Phục | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
| - nt - | Nguyễn Trãi | Phùng Hưng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
312 | Trịnh Công Sơn | Chi Lăng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
313 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Hàm Ninh | Hoàng Văn Lịch | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
314 | Trường Chinh | Bà Triệu | Hoàng Quốc Việt | 3.A | 9.500.000 | 4.100.000 | 2.550.000 | 2.100.000 |
315 | Trương Định | Hà Nội | Hùng Vương | 1.C | 18.000.000 | 7.750.000 | 4.900.000 | 4.000.000 |
316 | Trương Gia Mô | Cao Xuân Dục | Khu quy hoạch Vĩ Dạ 6 | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
317 | Trương Hán Siêu | Thánh Gióng | Trần Xuân Soạn | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
318 | Tú Xương | Trần Quốc Toản | Trần Nhật Duật | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
319 | Tuệ Tĩnh | Đặng Thai Mai | Kiệt Đặng Thái Thân | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
320 | Tùng Thiện Vương | Nguyễn Sinh Cung | Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu xã Thuỷ Vân | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
321 | Tuy Lý Vương | Nguyễn Sinh Cung | Phạm Văn Đồng | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
322 | Ưng Bình | Nguyễn Sinh Cung | Cồn Hến (bến đò Cồn) | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
323 | Văn Cao | Nguyễn Lộ Trạch | Dương Văn An | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
324 | Vạn Xuân | Đầu cầu Kim Long | Nguyễn Phúc Lan | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
325 | Việt Bắc | Phạm Văn Đồng | Nguyễn Sinh Khiêm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
326 | Võ Liêm Sơn | Đặng Huy Trứ | Phan Bội Châu | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
327 | Võ Thị Sáu | Đội Cung - Bến Nghé | Nguyễn Công Trứ | 2.A | 15.000.000 | 6.450.000 | 4.050.000 | 3.300.000 |
328 | Võ Văn Tần | Nguyễn Thị Minh Khai | Đống Đa | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
329 | Vũ Ngọc Phan | Hoài Thanh | Thôn Hạ 2 (cũ) | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
330 | Xã Tắc | Trần Nguyên Hãn | Ngô Thời Nhậm | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
331 | Xuân 68 | Ông Ích Khiêm | Cuối đường | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
332 | Xuân Diệu | Phan Bội Châu | Đặng Huy Trứ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
333 | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng | Đường quy hoạch 26m | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
334 | Yết Kiêu | Lê Duẩn | Lê Huân | 4.B | 5.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 1.200.000 |
Các đoạn đường chưa đặt tên | ||||||||
1 | Đoạn tiếp nối đường Chi Lăng: Từ Nhà thờ Bãi Dâu đến đuờng Hoàng Văn Lịch | Nhà thờ Bãi Dâu | Hoàng Văn Lịch | 5.C | 2.100.000 | 1.050.000 | 650.000 | 600.000 |
2 | Đoạn tiếp nối đường Ngô Thế Lân: Từ đường Tôn Thất Thiệp đến đường Nguyễn Trãi | Tôn Thất Thiệp | Nguyễn Trãi | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
3 | Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa | Tăng Bạt Hổ | Cầu tránh An Hòa | 4.A | 6.500.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.450.000 |
4 | Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Lương Bằng: Từ đường Tố Hữu đến hết đường | Tố Hữu | Hết đường | 3.B | 8.000.000 | 3.450.000 | 2.150.000 | 1.750.000 |
5 | Đoạn tiếp nối đường Thanh Tịnh: Từ đường Tuy Lý Vương đến đường Tùng Thiện Vương | Tuy Lý Vương | Tùng Thiện Vương | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
6 | Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm | Kiệt 71 Nhật Lệ | Đoàn Thị Điểm | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
7 | Đoạn tiếp nối đường Tản Đà: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới thị xã Hương Trà | Nguyễn Văn Linh | Ranh giới thị xã Hương Trà | 5.A | 3.900.000 | 1.700.000 | 1.050.000 | 850.000 |
8 | Đoạn tiếp nối đường Xuân Diệu: Từ đường Đặng Huy Trứ đến Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường) | Đặng Huy Trứ | Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường) | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
9 | Đoạn tiếp nối đường Trần Quý Cáp: Từ Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu đến đường Tạ Quang Bửu | Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu | Tạ Quang Bửu | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
10 | Đoạn tiếp nối đường Cao Bá Quát: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Trần Quang Long | Nguyễn Chí Thanh | Trần Quang Long | 5.B | 3.100.000 | 1.350.000 | 850.000 | 700.000 |
11 | Đoạn tiếp nối đường Lê Đại Hành: Từ đường La Sơn Phu Tử đến đường Trần Văn Kỷ | La Sơn Phu Tử | Trần Văn Kỷ | 4.C | 4.800.000 | 2.050.000 | 1.300.000 | 1.100.000 |
12 | Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định | Thiên Thai | Đường lên lăng Khải Định |
| 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Châu Văn Liêm | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Nguyễn Huy Tưởng | Ranh giới Thuỷ Lương | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
3 | Đặng Thanh | Đỗ Xuân Hợp | Thuận Hóa | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
4 | Đặng Tràm | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Sóng Hồng | Quang Trung | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
5 | Đinh Lễ | Đầu đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
6 | Đỗ Nam | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới Thuỷ Châu | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
7 | Đỗ Xuân Hợp | Nguyễn Tất Thành | Quang Trung | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
8 | Đường 2-9 (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
9 | Đường 2-9 (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thuỷ | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
10 | Đường ranh giới Sân bay | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
11 | Lê Chân | Nguyễn Tất Thành | Lý Đạo Thành | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
12 | Lê Đình Mộng | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
13 | Lê Trọng Bật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
14 | Lý Đạo Thành | Nguyễn Khoa Văn | Trần Quang Diệu | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
15 | Mỹ Thủy | Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng | Cuối đường Mỹ Thủy | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
16 | Nam Cao | Nguyễn Tất Thành | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
17 | Nguyễn Huy Tưởng | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Đình Xướng | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Nguyễn Đình Xướng | Dương Thanh Bình | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
18 | Nguyễn Duy Luật | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Sóng Hồng | Dương Thanh Bình | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
19 | Nguyễn Đình Xướng | Đường 2-9 và Mỹ Thủy | Dương Thanh Bình | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Dương Thanh Bình | Giáp Thủy Lương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
20 | Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
| - nt - | Trưng Nữ Vương | Cổng Trung đoàn 176 | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
21 | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
| - nt - | Sóng Hồng | Nhà bà Hoa (TTGDQP) | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
| - nt - | Nhà bà Hoa (TTGDQP) | Nguyễn Xuân Ngà | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
22 | Nguyễn Quang Yên | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
23 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới Thuỷ Châu | Ranh giới Thuỷ Phù | 1.B | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 1.010.000 |
24 | Nguyễn Thanh Ái | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
25 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Thuỷ Châu | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
26 | Nguyễn Văn Thương | Nguyễn Văn Trung | Võ Xuân Lâm | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
27 | Nguyễn Văn Trung | Đỗ Xuân Hợp | Đường ranh giới Sân bay | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
28 | Nguyễn Viết Phong | Nguyễn Tất Thành | Sóng Hồng | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
| - nt - | Sóng Hồng | Quang Trung | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
29 | Nguyễn Xuân Ngà | Vân Dương | Nguyễn Khoa Văn | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
30 | Nguyễn Xuân Ngà nối dài | Nguyễn Khoa Văn | Sóng Hồng | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
31 | Ngô Thì Sĩ | Nguyễn Tất Thành | Đường Sắt | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
| - nt - | Đường Sắt | Trưng Nữ Vương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
32 | Quang Trung | Thuận Hóa | Đỗ Xuân Hợp | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
33 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới xã Thủy Phù | Ranh giới Thuỷ Châu | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
34 | Sóng Hồng | Thuận Hóa | Ranh giới Thuỷ Châu | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
35 | Tân Trào | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới Thuỷ Châu | 2.C | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 450.000 |
36 | Thuận Hóa | Nguyễn Tất Thành | Tháp nước | 2.C | 2.000.000 | 800.000 | 560.000 | 450.000 |
37 | Trần Quang Diệu | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
38 | Trưng Nữ Vương | Đường 2-9 | Nguyễn Khoa Văn | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
| - nt - | Nguyễn Khoa Văn | Ranh giới Thuỷ Châu | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
39 | Vân Dương | Sóng Hồng | Ranh giới Thuỷ Châu | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
40 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hóa | Hết khu quy hoạch 8.D | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
41 | Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
42 | Tỉnh lộ 15 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới Phú Sơn | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
43 | Nguyễn Công Hoan | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Tỉnh lộ 15 | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
44 | Các tuyến đường còn lại |
|
| 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | An Thường Công Chúa | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
2 | Bùi Xuân Phái | Tự Đức - Thủy Dương | Võ Duy Ninh | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
3 | Châu Thượng Văn | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
4 | Dương Thiệu Tước | Giáp thành phố Huế | Chân Cầu Vượt | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
| - nt - | Chân Cầu Vượt | Cổng nhà máy Dệt May | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
| - nt - | Cổng Nhà máy Dệt may | Trưng Nữ Vương | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
5 | Đường Bến Quan | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Lộc) | Khúc Thừa Dụ (Trường Tiểu học Thanh Tân cơ sở 1) | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
6 | Đường dọc Sông Lợi Nông | Thủy Dương - Thuận An | Hói cây Sen | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
7 | Đường giáp ranh Thuỷ Phương | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) | Khúc Thừa Dụ | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
8 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Hồ Xuân Cường | 2.B | 2.400.000 | 960.000 | 670.000 | 540.000 |
9 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Phước (cuối đường) | 3.A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
10 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Đài Phát sóng | 2.A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
11 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước | Hồ cá ông Sang | Nhà ông Mỹ | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
12 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước | Nhà bà Ngô Thị Khánh (Vi) | Nhà ông Nguyễn Văn Phụng (giáp An Tây) | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
13 | Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 36/50 Dương Thiệu Tước | Nhà ông Thành | Chùa Diệu Viên | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
14 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
15 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Nhà bà Vi | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
16 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | Đường giữa (ông Chuối) | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
17 | Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Tất Thành | Khúc Thừa Dụ | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
18 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 303 Nguyễn Tất Thành | Chợ Mai | Khúc Thừa Dụ | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
19 | Đường Liên tổ | Nhà ông Vỹ | Nhà ông Tơ | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
20 | Đường Miếu Cây Thị | Miếu | Khúc Thừa Dụ | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
21 | Đường Mới | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Dương Phương | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Dương Phương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
22 | Đường trụ Sở thôn 2 | Trụ sở thôn | Khúc Thừa Dụ | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
23 | Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức | Thủy Dương - Tự Đức | Nhà bà Ngâu (Tái định cư) | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
24 | Khúc Thừa Dụ | Phạm Văn Thanh | Cầu Viên Thêm (Đường về Thuỷ Thanh) | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Cầu Viên Thêm (Đường về Thuỷ Thanh) | Đường bêtông | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Đường bêtông | Ranh giới Thủy Phương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
25 | Nguyễn Tất Thành | Giáp thành phố Huế | Cầu Vượt Thuỷ Dương | 1.A | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.510.000 | 1.210.000 |
| - nt - | Cầu Vuợt Thuỷ Dương | Cầu bản (Họ Lê Bá) | 1.B | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.260.000 | 1.010.000 |
| - nt - | Cầu bản (Họ Lê Bá) | Giáp Thủy Phương | 1.C | 3.500.000 | 1.400.000 | 980.000 | 780.000 |
26 | Phạm Thế Hiển | Dương Thiệu Tước | Bùi Xuân Phái | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
27 | Phạm Văn Thanh | Nguyễn Tất Thành | Sông Lợi Nông | 2.A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
28 | Phùng Lưu | Dương Thiệu Tước | Trưng Nữ Vương | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
| - nt - | Trưng Nữ Vương | Cầu Thanh Dạ | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Cầu Thanh Dạ | Phùng Quán | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
29 | Phùng Quán | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Trưng Nữ Vương | Phùng Lưu | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Phùng Lưu | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
30 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới Thủy Phương | Ranh giới Thủy Bằng | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
31 | Trưng Nữ Vương | Thủy Dương - Tự Đức | Ranh giới phường Thủy Phương | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
32 | Tự Đức - Thủy Dương | Giáp phường An Tây | Giáp xã Thủy Thanh | 1.C | 3.500.000 | 1.400.000 | 980.000 | 780.000 |
33 | Vịnh Mộc | Đường Gom dân sinh (Công ty Thiên An Phát) | Nhà ông Lê Quý Quýnh | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
34 | Võ Duy Ninh | Phùng Lưu | Trường Tiểu học Thủy Dương | 3.A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
| - nt - | Trường Tiểu học Thủy Dương | Phùng Quán | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
35 | Các tuyến đường còn lại thuộc Khu tái định cư Tổ 6 | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 | ||
36 | Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 19 | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | ||
37 | Các tuyến đường còn lại Tổ 20 |
| 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Dạ Lê | Nguyễn Tất Thành | Cầu ông Bang | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
| - nt - | Cầu ông Bang | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh | Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
2 | Đường liên tổ 4-5 | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Giáp ranh giới phường Thuỷ Châu | Giáp ranh giới phường Thuỷ Dương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
4 | Hoàng Minh Giám | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
5 | Ngô Thế Vinh | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Sơn | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
6 | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Tất Thành | Ngã ba nhà ông Chức | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
7 | Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới phường Thuỷ Dương | Giáp ranh giới Bến xe (Cánh đồng Thanh Lam) | 2.A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
| - nt - | Giáp ranh giới Bến xe (Cánh đồng Thanh Lam) | Giáp ranh giới phường Thuỷ Châu | 2.B | 2.400.000 | 960.000 | 670.000 | 540.000 |
8 | Nguyễn Văn Chính | Ngô Thế Vinh | Hồ Biểu Chánh | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
9 | Nguyễn Văn Chư | Nguyễn Duy Cung | Nguyễn Viết Xuân | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
10 | Tỉnh lộ 3 | Nguyễn Tất Thành | Am phường Thủy Phương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Am phường Thuỷ Phương | Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
11 | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Tất Thành | Trưng Nữ Vương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Trưng Nữ Vương | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
12 | Trưng Nữ Vương | Đập hồ Châu Sơn | Tôn Thất Sơn | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Tôn Thất Sơn | Ranh giới Thuỷ Dương | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
13 | Võ Trọng Bình | Nguyễn Tất Thành | Đê Nam Sông Hương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Đê Nam Sông Hương | Đường dân sinh (sát sông Lợi Nông) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
14 | Vương Thừa Vũ | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
15 | Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
16 | Nguyễn Viết Xuân | Ngô Thế Vinh | Trưng Nữ Vương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Trưng Nữ Vương | Tôn Thất Sơn | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
17 | Cao Bá Đạt | Tôn Thất Sơn | Nguyễn Viết Xuân | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
18 | Giáp Hải | Trưng Nữ Vương | Nguyễn Viết Xuân | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
19 | Dương Nguyên Trực | Ngô Thế Vinh | Ngã ba nhà bà Bông | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
20 | Hồ Biểu Chánh | Nguyễn Viết Xuân | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
21 | Thanh Lam | Ngô Thế Vinh | Tôn Thất Sơn | 3.C | 1.200.000 | 480.000 | 340.000 | 270.000 |
22 | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thuỷ Phương | Trụ sở UBND phường Thuỷ Phương | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
23 | Các tuyến đường còn lại | 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Bùi Huy Bích | Thân Nhân Trung | Võ Trác | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
2 | Dương Thanh Bình | Ranh giới phường Phú Bài | Hoàng Phan Thái | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
3 | Hoàng Phan Thái | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Dương Thanh Bình | Võ Xuân Lâm | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
4 | Nguyễn Thái Bình | Hoàng Phan Thái | Thuận Hóa | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Thuận Hóa | Cầu Miễu Xóm | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
| - nt - | Cầu Miễu Xóm | Trần Hoàn | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
5 | Nguyễn Trọng Hợp | Dương Thanh Bình | Trần Hoàn | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
6 | Nguyễn Trọng Thuật | Hoàng Phan Thái | Võ Xuân Lâm nối dài | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
7 | Thái Thuận | Trần Hoàn | Thuận Hóa | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
8 | Thái Vĩnh Chinh | Thuận Hóa | Thái Thuận | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
9 | Thân Nhân Trung | Dương Thanh Bình | Võ Trác | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
10 | Thuận Hoá | Ranh giới phường Phú Bài | Trần Hoàn | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
| - nt - | Trần Hoàn | Thái Vĩnh Chinh | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
| - nt - | Thái Vĩnh Chinh | Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
11 | Trần Hoàn | Võ Trác | Thuận Hóa | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Thuận Hóa | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Ngã ba nhà ông Hồ Vưu | Ranh giới xã Thuỷ Tân | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
12 | Vân Dương nối dài | Ranh giới phường Phú Bài | Ngã ba (nhà ông Hoàng Chiến) | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến | Võ Trác | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
13 | Võ Trác | Ranh giới Thuỷ Châu | Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
14 | Võ Xuân Lâm | Thuận Hoá (nhà ông Cư) | Khu quy hoạch (đường Truồi) | 4.B | 810.000 | 320.000 | 220.000 | 180.000 |
| - nt - | Khu quy hoạch (đường Truồi) | Trần Hoàn | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
15 | Các tuyến đường còn lại | 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Dương Khuê | Tân Trào | Lê Trọng Bật | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
2 | Đỗ Nam | Sóng Hồng | Võ Trác | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
3 | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thuỷ Phương | 5.A |
550.000 |
220.000 |
150.000 |
120.000 |
4 | Hoàng Hữu Thường | Tân Trào | Vân Dương (nhà ông Sơn) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
5 | Lê Mai | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
6 | Lê Thanh Nghị | Mai Xuân Thưởng | Hồ Châu Sơn | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
7 | Lê Trọng Bật | Sóng Hồng | Võ Trác | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
8 | Nguyễn Thượng Phương | Nguyễn Tất Thành | Võ Trác | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
9 | Nguyễn Tất Thành | Ranh giới phường Phú Bài | Ranh giới phường Thuỷ Phương | 2.A | 3.000.000 | 1.200.000 | 840.000 | 670.000 |
10 | Phạm Huy Thông | Võ Trác | Ranh giới phường Phú Bài | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
11 | Sóng Hồng | Nguyễn Thượng Phương | Ranh giới phường Phú Bài | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
12 | Tân Trào | Ranh giới phường Phú Bài | Võ Trác | 4.A | 1.025.000 | 410.000 | 290.000 | 230.000 |
13 | Trịnh Cương | Võ Trác | Hoàng Hữu Thường | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
14 | Trần Thanh Từ | Dương Khuê | Phạm Huy Thông | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
15 | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Phú Bài | Lê Thanh Nghị | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
16 | Vân Dương | Ranh giới phường Phú Bài | Trần Thanh Từ | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Trần Thanh Từ | Võ Trác | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
17 | Võ Trác | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Thượng Phương | 5.A | 550.000 | 220.000 | 150.000 | 120.000 |
| - nt - | Nguyễn Thượng Phương | Ranh giới phường Thuỷ Lương | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
18 | Chánh Đông | Tỉnh lộ 3 | Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông) |
| 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
19 | Châu Sơn | Nguyễn Tất Thành | Nhà ông Duyên | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Nhà ông Duyên | Nhà ông Quân | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
20 | Đại Giang | Đuồi Thuỷ Châu | Khu quy hoạch An Vân Dương |
| 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
21 | Lợi Nông | Đuồi Thuỷ Châu | Khu quy hoạch An Vân Dương |
| 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
22 | Mai Xuân Thưởng | Châu Sơn | Lê Thanh Nghị | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
23 | Võ Khoa | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 5 Võ Khoa | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Số nhà 5 Võ Khoa | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
24 | Võ Liêm | Nguyễn Tất Thành | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) | Võ Liêm (cầu Kênh) | 5.C | 270.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
25 | Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường | Nguyễn Tất Thành | Hết đường | 5.B | 380.000 | 150.000 | 110.000 | 90.000 |
26 | Các tuyến đường còn lại | 200.000 | 110.000 | 80.000 | 70.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Bùi Công Trừng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
2 | Cách mạng tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | Độc Lập | 1.A | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 |
| Đoạn 2 | Độc Lập | Trần Đăng Khoa | 1.B | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 |
| Đoạn 3 | Trần Đăng Khoa | Cầu An Lỗ | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
3 | Đinh Bộ Lĩnh | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
4 | Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1.B | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 |
| Đoạn 2 | Lê Thái Tổ | Thống Nhất | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
5 | Độc Lập nối dài | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
6 | Đường kiệt số 4 (phía bắc công viên) | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
7 | Đường kiệt số 6 | Nguyễn Hiền | Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn | 4.B | 585.000 | 310.000 | 225.000 | 135.000 |
8 | Đường kiệt số 8 (đường giáp BQL rừng đầu nguồn Sông Bồ) | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
9 | Đường kiệt số 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Độc Lập | Lý Bôn | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
| Đoạn 2 | Phan Sào Nam | Lý Bôn | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
10 | Đường quy hoạch Trường số 2 Tứ Hạ | Độc Lập | Nguyễn Hiền | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
11 | Đường quy hoạch khu lương thực cũ số 1 (phía Nam) | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
12 | Đường quy hoạch khu lương thực cũ số 2 (phía Bắc) | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
13 | Đường quy hoạch tổ dân phố 3, 4 (đường vào HTX nông nghiệp Phú Ốc) | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Đường Sông Bồ đoạn 3 | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
14 | Đường quy hoạch tổ dân phố 5 (đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng) | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Đường Sông Bồ đoạn 3 | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
15 | Đường quy hoạch tổ dân phố 6 (song song đường Kim Trà) | Kim Trà (phía Bắc đường) | Kim Trà (phía Nam đường) | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
16 | Đường tránh phường Tứ Hạ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | 500 mét (hết khu dân cư) | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
| Đoạn 2 | Kim Trà đoạn 2 | 500 mét | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
| Đoạn 3 | Sau 500 mét đường Cách mạng tháng 8 | Sau 500 mét đường Kim Trà đoạn 2 | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
17 | Đường Tổ dân phố 1 | Sau vị trí 4 Quốc lộ 1A (cây xăng) | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
18 | Đường Sông Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Hoàng Trung | Ranh giới Tổ dân phố 4, 5 | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
| Đoạn 2 | Ranh giới Tổ dân phố 4, 5 | Đình làng Phú Ốc | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
| Đoạn 3 | Đình làng Phú Ốc | Cách mạng tháng 8 (cầu An Lỗ) | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
19 | Đường WB2 Phường Tứ Hạ-Hương Vân | Sau vị trí 3 đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3 | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
20 | Hoàng Trung | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 1.B | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 |
21 | Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Độc Lập | Đường quy hoạch (nhà ông Sơn) | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
| Đoạn 2 | Đường quy hoạch (nhà ông Sơn) | Giáp đường sắt | 4.B | 585.000 | 310.000 | 225.000 | 135.000 |
| Đoạn 3 | Giáp đường sắt (đoạn 3) | Thống Nhất (đoạn 3) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
22 | Hồ Văn Tứ | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
23 | Kim Trà |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
| Đoạn 2 | Lê Thái Tổ | Độc Lập | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
24 | Lâm Mậu | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
25 | Lê Hoàn | Trần Thánh Tông | Độc Lập | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
26 | Lê Mậu Lệ | Thống Nhất | Trần Thánh Tông | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
27 | Lê Quang Hoài | Thống Nhất | Phan Sào Nam | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
28 | Lê Sỹ Thận | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
29 | Lê Thái Tổ | Kim Trà | Nguyễn Hiền | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
30 | Lý Bôn | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
31 | Lý Thái Tông | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
32 | Ngọc Hân Công Chúa | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
33 | Nguyễn Khoa Đăng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
34 | Nguyễn Hiền | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
35 | Nguyễn Xuân Thưởng | Cách mạng tháng 8 | Lê Hoàn | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
36 | Nguỵ Như Kom Tum | Trần Quốc Tuấn | Đường Sông Bồ | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
37 | Phan Sào Nam | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
38 | Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cách mạng tháng 8 | Kim Trà | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
| Đoạn 2 | Kim Trà | Đường sắt | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
| Đoạn 3 | Đường sắt | Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
39 | Trần Đăng Khoa | Cách mạng tháng 8 | Bệnh viện Hương Trà | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
40 | Trần Quốc Tuấn | Ngọc Hân Công Chúa | Hoàng Trung | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
41 | Trần Thánh Tông | Cách mạng tháng 8 | Lê Thái Tổ | 2.B | 1.120.000 | 560.000 | 390.000 | 225.000 |
42 | Võ Văn Dũng | Cách mạng tháng 8 | Đường Sông Bồ | 2.C | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 |
43 | Các tuyến đường còn lại |
|
| 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quốc lộ 1A | Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
2 | Đường tránh phía Tây Huế | Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
3 | Tỉnh lộ 16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn | Ngã tư đường liên phường Hương Văn - Hương Vân | 5.A | 420.000 | 260.000 | 190.000 | 120.000 |
| Đoạn 2 | Ngã tư đường liên phường Hương Văn - Hương Vân | Cống Bàu Cừa | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 3 | Cống Bàu Cừa | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
4 | Lê Thái Tổ kéo dài | Nguyễn Hiền | Đường tránh phía Tây Huế | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
5 | Đường liên phường Hương Văn => Hương Vân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Quốc Lộ 1A | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
| Đoạn 2 | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường liên phường | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
| Đoạn 3 | Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường liên phường | Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
6 | Đường Tổ dân phố 5 (đường phe nhất cũ) | Đường tránh phía Tây Huế | Lê Thái Tổ kéo dài | 3.C | 700.000 | 365.000 | 260.000 | 155.000 |
7 | Đường Sông Bồ nối dài | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Văn | Hói cửa khâu | 5.A | 420.000 | 260.000 | 190.000 | 120.000 |
8 | Đường liên Tổ dân phố 2 - 4 | Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (vòng xuyến đường tránh) | Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (cửa hàng xăng dầu số 8) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
9 | Đường liên Tổ dân phố 2 - 3 | Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (nhà ông Chiến) | Đường Sông Bồ nối dài (bến đò Hà Lan cũ) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
10 | Đường liên Tổ dân phố 3 - 4 | Nhà thờ Họ Trần (đường liên tổ 2 - 4) | Cầu phường Hương Văn - phường Hương Xuân | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
11 | Đường liên Tổ dân phố 2 đến Tổ dân phố 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Sau vị trí 2 (125 mét) Quốc lộ 1A (ruộng đội) | Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân) | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
| Đoạn 2 | Sau vị trí 2 (125 mét) ngã ba ruộng Cà (nhà bà Nga) | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
| Đoạn 3 | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | Hết khu tái định cư Ruộng Cà (Trường Tiểu học số 2) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
12 | Đường liên Tổ dân phố 1 => 13 (thôn Giáp Trung và thôn Giáp Thượng cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 2 (đường bê tông 3m) | Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp) | Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
| Đoạn 3 (đường nhựa 3,5m) | Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi) | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 4 (đường nhựa 3,5m) | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | Ngã ba đường phía tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 5 (đường nhựa 3,5m) | Ngã ba đường phía tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà | Tỉnh lộ 16 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
13 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đường liên phường Hương Văn - Hương Vân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Vân | Cầu Sắt (Sơn Công) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 2 | Cầu Sắt (Sơn Công) | Ngã tư, nhà thờ Họ Châu | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
2 | Đường liên phường Hương Vân - Tứ Hạ | Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Vân | Ngã ba đường liên phường Hương Văn - Hương Vân | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
3 | Đường khu trung tâm | Ngã ba (nhà bia tưởng niệm) | Ngã tư (đường Ngự) | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
4 | Đường liên Tổ Sơn Công - Lại Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Sắt Sơn Công | Ngã ba đường trung tâm (nhà bia tưởng niệm) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
| Đoạn 2 | Nhà văn hoá Sơn Công | Cầu Kèn |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
5 | Đường Long Khê | Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân) | Đường sắt Bắc Nam (cầu Hiền Sỹ) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
6 | Đường Lai Thành | Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân | Đường sắt Bắc Nam (cầu Hiền Sỹ) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
7 | Đường Lại Bằng | Ngã ba (nhà bia tưởng niệm) | Ngã ba (Niệm phật đường thôn Lại Bằng cũ) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
8 | Đường liên phường Hương Vân - Hương Văn | Ngã ba (Niệm phật đường thôn Lại Bằng cũ) | Tỉnh lộ 16 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
9 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quốc lộ 1A | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
2 | Đường tránh phía Tây Huế | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
3 | Tỉnh lộ 8A |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Quốc lộ 1A | Đi cầu Thanh Lương đến 500 mét | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
| Đoạn 2 | Đi cầu Thanh Lương sau 500 mét | Cầu Thanh Lương | 4.B | 585.000 | 310.000 | 225.000 | 135.000 |
4 | Tỉnh lộ 16 | Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân | Ranh giới phường Hương Xuân - xã Hương Bình | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
5 | Đường 19 tháng 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A | Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 2 | Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân | Ngã ba đường 19 tháng 5 với đường ven Sông Bồ (đoạn 1) Đình Làng Thanh Lương | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
6 | Đường Tổ dân phố 1 (Thanh Lương 1 cũ) | Đi từ cầu ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân | Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân, đường 19 tháng 5 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
7 | Đường dọc Hói 7 phường, xã | Sau vị trí 2 (125 mét) ngã ba đường 19 tháng 5 với đường Hói 7 phường, xã (trạm bơm Đông Xuân) | Đường ven Sông Bồ đoạn 3 Tổ dân phố 8, 9 (chợ Kệ cũ) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
8 | Đường ven Sông Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã ba đường Tổ dân phố 11 với đường ven Sông Bồ | Ngã ba đường 19 tháng 5 (đoạn 2) với đường ven Sông Bồ |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
| Đoạn 2 | Ngã ba đường 19 tháng 5 (đoạn 2) với đường ven Sông Bồ | Cầu Chợ Kệ |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
| Đoạn 3 | Cầu Chợ Kệ | Ranh giới phường Hương Xuân - xã Hương Toàn | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
9 | Đường Tây Xuân | Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
10 | Đường Thượng Thôn - Thanh Khê | Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế | Cổng làng Thanh Khê |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
11 | Đường Liểu Nam (Tổ dân phố 3) | Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế | Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng (nhà ông Nghê) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
12 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân | 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà | Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B | 1.A | 2.200.000 | 1.100.000 | 770.000 | 440.000 |
| Đoạn 2 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | 1.B | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 |
| Đoạn 3 | Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân | 1.C | 1.450.000 | 700.000 | 510.000 | 290.000 |
2 | Đường tránh phía Tây Huế | Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Chữ | Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
3 | Tỉnh lộ 8B | Sau vị trí 2 (125 mét) Quốc lộ 1A | Ranh giới phường Hương Chữ - xã Hương Toàn | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
4 | Đường Kênh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A cổng làng La Chữ | Cống chợ La Chữ | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 2 | Cống chợ La Chữ | Ranh giới Hương Chữ - Hương An (Trạm bơm Trường Thi) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
5 | Đường liên phường (La Chữ - Thanh Chữ) | Đường Kênh Trung (đoạn 1) | Ranh giới Tổ dân phố 7, 8 phường Hương Chữ | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
6 | Đường liên tổ dân phố 10, 11 (đường công vụ thi công đường phía Tây Huế) | Cầu phường Trung | Sau vị trí 2 (125 mét) đường phía Tây Huế | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
7 | Đường liên tổ dân phố 1=>4 | Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A cổng làng Quê Chữ | Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 cũ | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
8 | Đường liên tổ dân phố 2 => 4 (ven Hói 7 xã) | Nhà thờ Họ Hoàng | Sau vị trí 2 (125 mét) Trạm bơm phường Trung |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
9 | Đường liên tổ dân phố 9, 10, 12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu phường Nam | Cầu An Đô hạ |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
| Đoạn 2 | Cầu An Đô hạ | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
10 | Đường liên tổ dân phố 9, 10 (ven Hói 7 xã) | Trạm bơm xóm cụt thôn Phụ Ổ | Nhà ông Xoà |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
11 | Đường An Đô - Thọ Sơn | Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế đi Hồ Thọ Sơn | Hết đường bê tông 3 mét An Đô | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
12 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Đường Lý Thái Tổ qua phường Hương An, thị xã Hương Trà áp dụng theo Bảng giá đất do UBND tỉnh quy định tại phụ lục giá đất Thành phố Huế | |||||||
1 | Đường tránh phía Tây Huế | Ranh giới phường Hương An - phường Hương Chữ | Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
2 | Đường liên phường An Hoà - Hương An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương An - phường An Hoà | Cầu Cổ Bưu | 4.A | 650.000 | 345.000 | 245.000 | 150.000 |
| Đoạn 2 | Cầu Cổ Bưu | Sau vị trí 2 (125 mét) đường tránh phía Tây Huế | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 3 | Cầu Cổ Bưu | Hết khu dân cư thôn Cổ Bưu (đi theo hướng Đông Bắc) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
3 | Đường liên phường Hương Chữ - Hương An - Hương Hồ | Ranh giới Hương Chữ - Hương An (Trạm bơm Trường Thi) | Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
4 | Đường liên phường Hương An - Hương Chữ | Ngã ba đường liên phường Hương An - phường An Hoà | Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên thôn Thanh Chữ) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
5 | Đường liên tổ dân phố 1-2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Đường sắt Bắc Nam | Đường quy hoạch nối đường Nguyễn Hoàng và các đường khu quy hoạch thôn Thanh Chữ | 4.A | 650.000 | 345.000 | 245.000 | 150.000 |
| Đoạn 2 | Đường quy hoạch nối đường Nguyễn Hoàng | Đường liên phường Hương An - phường Hương Chữ | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
6 | Đương liên tổ dân phố 5 => 6 | Ngã ba đường liên phường (Trạm Y tế Hương An) | Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (thôn Bồn Trì) | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
7 | Đường tổ dân phố 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Cầu Bồn Phổ | Hết khu dân cư tổ dân phố 7 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
| Đoạn 2 | Cổng làng Bồn Phổ | Hết khu dân cư tổ dân phố 7 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
8 | Các đường còn lại thuộc phường Hương An |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đường tránh phía Tây Huế |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Hồ - phường Hương An | Hết ranh giới khu quy hoạch dân cư Động Kiều | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
| Đoạn 2 | Điểm cuối khu quy hoạch dân cư Động Kiều | Ranh giới phường Hương Hồ - xã Hương Thọ | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
2 | Tỉnh lộ 12B |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương Hồ - Kim Long (đường Sư Vạn Hạnh) | Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh | 2.A | 1.260.000 | 630.000 | 440.000 | 250.000 |
| Đoạn 2 | Điểm cuối khu di tích Võ Thánh | Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm | 3.A | 900.000 | 470.000 | 330.000 | 190.000 |
| Đoạn 3 | Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm | Đường tránh phía tây Huế (khu du lịch về nguồn) | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
3 | Đường liên phường Hương Hồ - Hương An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ | Cầu chùa Huyền Không | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
| Đoạn 2 | Cầu chùa Huyền Không | Cầu Xước Dũ Tỉnh lộ 12B | 4.C | 525.000 | 280.000 | 200.000 | 125.000 |
4 | Đường liên phường Hương Hồ - Hương Long | Chùa Huyền Không | Ranh giới phường Hương Hồ - phường Hương Long | 5.B | 320.000 | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
5 | Đường liên tổ dân phố 4-6 (thôn Long Hồ Hạ) | Đường liên phường Hương An - phường Hương Hồ | Tỉnh lộ 12B (chợ Văn Thánh) | 5.A | 420.000 | 260.000 | 190.000 | 120.000 |
6 | Đường liên tổ dân phố 8 =>11 (thôn Xước Dũ => Long Hồ Thượng) | Sau vị trí 3 (225 mét) Tỉnh lộ 12B (đoạn 2) | Sau vị trí 2 (125 mét) Trường tiểu học số 2 Tỉnh lộ 12B đoạn 3 | 5.C | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
7 | Đường Tổ dân phố 8-13 (Xước Xũ - Chầm - Lim) |
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm | Đường tránh phía Tây Huế | 3.B | 800.000 | 415.000 | 295.000 | 175.000 |
| Đoạn 2 | Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế | Hết ranh giới khu đất Bảo trợ xã hội tỉnh |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
| Đoạn 3 | Ngã ba đường Chầm => chùa Huyền không Sơn Thượng | Đi chùa Huyền Không Sơn Thượng, hết đường bê tông (nhà ông Kỷ) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
8 | Đường Ngọc Hồ | Sau vị trí 3 (225 mét) Tỉnh lộ 12B đoạn 3 (nhà ông Thiện) | Hết ranh giới khu dân cư thôn Ngọc Hồ (Điện Hòn Chén) |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
9 | Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ |
| 180.000 | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Phò Trạch | Ô Lâu | Hoàng Minh Hùng | 1.A | 1.100.000 | 605.000 | 424.000 | 339.000 |
| - nt - | Hoàng Minh Hùng | Địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 1.C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 216.000 |
2 | Đường vào Đền Liệt sĩ | Quốc lộ 1A | Đền Liệt sĩ | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
3 | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | Hiền Lương | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
4 | Vân Trạch Hòa | Vân Trạch Hòa | Chu Cẩm Phong | 2.C | 325.000 | 175.000 | 123.000 | 98.000 |
5 | Đông Du | Văn Lang | Hiền Lương | 2.C | 325.000 | 175.000 | 123.000 | 98.000 |
6 | Vân Trạch Hòa | Quốc lộ 1A | Trục đường B11 - B8 | 2.B | 359.000 | 196.000 | 137.000 | 110.000 |
7 | Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng | Quốc lộ 1A | Vân Trạch Hòa | 2.B | 359.000 | 196.000 | 137.000 | 110.000 |
8 | Trục đường B6 - B5 | Vân Trạch Hòa | Văn Lang | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
9 | Nguyễn Duy Năng | Vân Trạch Hòa | Đông Du | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
10 | Chu Cẩm Phong | Phò Trạch | Văn Lang | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
11 | Hồ Tá Bang | Văn Lang | Vân Trạch Hòa | 2.B | 359.000 | 196.000 | 137.000 | 110.000 |
12 | Lê Nhữ Lâm | Phò Trạch | Đông Du | 2.B | 359.000 | 196.000 | 137.000 | 110.000 |
13 | Bùi Dục Tài | Phò Trạch | Hiền Sỹ | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
14 | Tỉnh lộ 6 | Hiền Sỹ | Đến ranh giới nhà ông Bốn | 3.A | 314.000 | 168.000 | 118.000 | 94.000 |
| - nt - | Từ ranh giới nhà ông Bốn | Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
15 | Hiền Lương | Phò Trạch | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
| - nt - | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
| - nt - | Phò Trạch | Đông Du | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
| - nt - | Đông Du | Địa giới hành chính xã Phong Hoà | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
16 | Bùi Dục Tài | Hiền Sỹ | Đặng Văn Hòa | 2.A | 500.000 | 275.000 | 193.000 | 154.000 |
17 | Đặng Văn Hòa | Bùi Dục Tài | Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | 3.A | 314.000 | 168.000 | 118.000 | 94.000 |
18 | Hoàng Ngọc Chung | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
19 | Cao Hữu Dực | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | Đặng Văn Hòa | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
20 | Ô Lâu | Phò Trạch | Cách Quốc lộ 1A 500m | 3.A | 314.000 | 168.000 | 118.000 | 94.000 |
| - nt - | Cách Quốc lộ 1A 500m | Địa giới hành chính xã Phong Thu | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
21 | Hiền Sỹ | Hiền Lương | Bùi Dục Tài | 3.A | 314.000 | 168.000 | 118.000 | 94.000 |
22 | Đất Đỏ | Ô Lâu | Phò Trạch | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 |
23 | Phước Tích | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
24 | Hải Thanh | Phò Trạch | Đất Đỏ | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
25 | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh Lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
26 | Dương Phước Vịnh | Tỉnh Lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
27 | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh Lộ 6 | Nguyễn Đăng Đàn | 3.B | 283.000 | 156.000 | 109.000 | 87.000 |
Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt | 3.C | 258.000 | 142.000 | 99.000 | 79.000 | ||
2 | Các trục đường còn lại | 4.C | 202.000 | 111.000 | 78.000 | 72.000 |
GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường tránh lũ | 1.C | 860.000 | 500.000 | 435.000 | 350.000 |
| - nt - | Ngã tư đường tránh lũ Sịa - Thái | Bắc cầu Vĩnh Hòa | 1.A | 1.500.000 | 600.000 | 525.000 | 425.000 |
| - nt - | Nam Cầu Vĩnh Hòa | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 1.B | 1.200.000 | 550.000 | 480.000 | 385.000 |
| - nt - | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện | Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 4.B | 345.000 | 235.000 | 205.000 | 165.000 |
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
| - nt - | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Cầu Đan Điền | 1.B | 1.200.000 | 550.000 | 480.000 | 385.000 |
3 | Trương Bá Kìm (KQH Khuôn Phò) | Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuôn Phò | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 | |
4 | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Giao đường Đan Điền | Đình làng Tráng Lực | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
| - nt - | Đình làng Tráng Lực | Cầu Đan Điền | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
5 | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng) | Giáp ranh xã Quảng Lợi | Giáp sông Diên Hồng | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
6 | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) | Từ Ngân hàng NN&PTNT | Hồ cá | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
| - nt - | Hồ cá | Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) | 4.C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
7 | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu) | Giao đường tránh lũ | Mương Thủy Lợi An Gia 2 | 4.A | 390.000 | 255.000 | 225.000 | 180.000 |
| - nt - | Mương Thủy Lợi An Gia 2 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
| - nt - | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân | Truờng Mầm non Bình Minh | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
9 | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) | Tỉnh lộ 11A (nhà ông Chấn) | Giao đường Trần Trùng Quang | 4.A | 390.000 | 255.000 | 225.000 | 180.000 |
10 | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) | Cổng chào thôn Uất Mậu | Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò | 4.A | 390.000 | 255.000 | 225.000 | 180.000 |
11 | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Giao Tỉnh lộ 4 | Hội Quán thôn Tráng Lực | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
| - nt - | Hội Quán thôn Tráng Lực | Giáp xã Quảng Phước | 4.B | 345.000 | 235.000 | 205.000 | 165.000 |
12 | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Xóm cụt thôn Thạch Bình | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
13 | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) | Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước | Giao đường Trần Hữu Khác | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
14 | Trần Hữu Khác (nối dài) | Cuối trung tâm thương mại huyện | Đến giáp ranh xã Quảng Phước | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
15 | Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Đến cuối trung tâm thương mại huyện | 1.C | 860.000 | 500.000 | 435.000 | 350.000 |
16 | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền) | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) | Cầu Đan Điền | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
17 | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn) | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | 4.B | 345.000 | 235.000 | 205.000 | 165.000 |
| - nt - | Giao đường Nguyễn Vịnh | Cầu Bộ Phi | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Mương thuỷ lợi | 3.B | 465.000 | 310.000 | 270.000 | 220.000 |
| - nt - | Mương thuỷ lợi | Giao đường Đặng Hữu Phổ | 4.C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác | 4.C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
20 | Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ) | Đình làng thôn Lương Cổ | Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) | 4.C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
21 | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) | Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái | Giao đường Tam Giang | 3.A | 525.000 | 340.000 | 295.000 | 240.000 |
23 | Hoá Châu | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) | Giáp ranh xã Quảng Vinh | 1.C | 860.000 | 500.000 | 435.000 | 350.000 |
24 | Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) | Giao đường Nguyễn Kim Thành | Giao đường Trần Trùng Quang | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
25 | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập) | Giao đường Tam Giang | Giáp xã Quảng Phước | 4.C | 300.000 | 210.000 | 185.000 | 150.000 |
26 | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh | Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực | 3.C | 420.000 | 280.000 | 245.000 | 200.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN THUẬN AN, HUYỆN PHÚ VANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Đặng Do | Giáp đường Kinh Dương Vương | Giáp xã Phú Thanh |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cống Lạch Chèo | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
| - nt - | Cống Lạch Chèo | Giáp xã Phú Thanh | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Đoàn Trực | Giáp đường Kinh Dương Vương | Trường THCS Phú Tân | 2.B | 560.000 | 310.000 | 215.000 | 170.000 |
3 | Hoàng Quang | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận |
|
|
|
|
|
| - nt - | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Cổng chào thôn Hải Thành | 1.B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
| - nt - | Cổng chào thôn Hải Thành | Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận | 1.C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 215.000 |
4 | Hoàng Sa | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết | Chợ Hải Tiến | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
5 | Hồ Văn Đỗ | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ | 2.B | 560.000 | 310.000 | 215.000 | 170.000 |
6 | Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A) | Giáp xã Phú Dương | Khu Resort Tam Giang |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp xã Phú Dương | Cầu Diên Trường | 1.C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 215.000 |
| - nt - | Cầu Diên Trường | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | 1.B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
| - nt - | Ngã ba Chợ Tân Mỹ | Khu Resort Tam Giang | 1.A | 935.000 | 515.000 | 360.000 | 290.000 |
7 | Lê Quang Định | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Phan Mỹ |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Nguyễn Viện | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
| - nt - | Nhà ông Nguyễn Viện | Nhà ông Phan Mỹ | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
8 | Lê Sĩ | Nhà ông Hà Trọng Thị | Giáp đường Trấn Hải Thành | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
9 | Nguyễn Cầu | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cống Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Trần Văn Hiến | 3.B | 380.000 | 210.000 | 145.000 | 115.000 |
| - nt - | Nhà ông Trần Văn Hiến | Cống Tân Mỹ | 4.B | 280.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
10 | Nguyễn Lữ | Khu Resort Tam Giang | Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B) | 1.A | 935.000 | 515.000 | 360.000 | 290.000 |
11 | Nguyễn Văn Tuyết | Ngã ba Cụm Cảng Thuận An | Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ) | 1.B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
12 | Thuỷ Tú | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cầu Khe Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Văn Mong | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
| - nt - | Nhà ông La Văn Mong | Cầu Khe Tân Mỹ | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
13 | Thuỷ Tú (phần kéo dài) (Tuyến vào thôn Tân Lập) | Cầu Khe Tân Mỹ | Nhà thờ Tân Mỹ | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
14 | Trấn Hải Thành | Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ) | Giáp xã Phú Thuận | 1.B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
15 | Thai Dương | Đình Làng Thai Dương | Dốc Đá | 1.C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 215.000 |
16 | Thai Dương (phần kéo dài) | Dốc Đá | Nhà ông Bùi Dinh | 2.B | 560.000 | 310.000 | 215.000 | 170.000 |
17 | Triệu Việt Vương | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Nguyễn Tập |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông La Lợi | 3.B | 380.000 | 210.000 | 145.000 | 115.000 |
| - nt - | Nhà ông La Lợi | Nhà ông Nguyễn Tập | 4.B | 280.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
18 | Trương Thiều | Ngã tư Cầu Thuận An mới | Miếu Thần Hoàn | 1.B | 845.000 | 465.000 | 325.000 | 260.000 |
19 | Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ | Giáp đường Kinh Dương Vương | Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
20 | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 | Tỉnh lộ 2 | Ngã ba Nhà ông Trương Ốm | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
21 | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ | Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam | Nhà ông Nguyễn Ái | 1.C | 700.000 | 385.000 | 270.000 | 215.000 |
22 | Tuyến vào Phòng khám Đa khoa | Giáp đường Kinh Dương Vương | Phòng khám Đa khoa | 3.B | 380.000 | 210.000 | 145.000 | 115.000 |
23 | Tuyến vào Trạm Y tế | Giáp đường Kinh Dương Vương | Nhà ông Nguyễn Thức |
|
|
|
|
|
| - nt - | Giáp đường Kinh Dương Vương | Cầu Khe | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
| - nt - | Cầu Khe | Nhà ông Nguyễn Thức | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
24 | Tuyến vào thôn Tân Cảng | Giáp đường Kinh Dương Vương | Hết đường (Am thờ) | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
25 | Tuyến vào thôn Tân Lập | Giáp đường Thuỷ Tú | Am thờ Tân Lập | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
26 | Tuyến đường Quy hoạch số 1 | Giáp đường Đoàn Trực | Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
27 | Tuyến đường Quy hoạch số 2 | Giáp đường Kinh Dương Vương | Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) | 4.C | 255.000 | 140.000 | 100.000 | 80.000 |
28 | Tư Vinh | Nhà ông Trần Thế | Nhà ông Trần Sắt |
|
|
|
|
|
| - nt - | Nhà ông Trần Thế | Cống Bàu Sen | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
| - nt - | Cống Bàu Sen | Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
| - nt - | Nhà ông Phạm Hối | Cống Hải Tiến | 2.C | 505.000 | 285.000 | 200.000 | 160.000 |
| - nt - | Cống Hải Tiến | Nhà ông Trần Sắt | 3.C | 345.000 | 190.000 | 135.000 | 110.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA, HUYỆN PHÚ VANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Cầu Phú Thứ | 1.A | 315.000 | 205.000 | 145.000 | 115.000 |
2 | Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa) | Giáp đường Phú Thạnh | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 2.A | 240.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
3 | Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội) | Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
4 | Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Ngọc Ba | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
5 | Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
6 | Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Phú Thạnh | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
7 | Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện) | Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên | Giáp đường Hồ Đắc Trung | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
8 | Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Vinh | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
9 | Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Ái) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
10 | Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính) | Giáp đường Huỳnh Khái | Giáp đường Đỗ Quỳnh | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
11 | Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân) | Giáp Tuyến Nội thị 10 | Nhà bà Xuân | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
12 | Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu) | Giáp đường Thúc Tề | Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu) | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
13 | Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A) | Cầu Như Trang | Giáp đường Viễn Trình |
|
|
|
|
|
| - nt - | Cầu Như Trang | Bệnh viện huyện | 2.A | 240.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
| - nt - | Bệnh viện huyện | Giáp đường Viễn Trình | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
14 | Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Giáp đường Hồ Đức Trung | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
15 | Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái |
|
|
|
|
|
| - nt - | Ngã ba nhà ông Quý | Khu Công nghiệp Phú Thứ | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
| - nt - | Khu Công nghiệp Phú Thứ | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
16 | Trường Sa (Tỉnh lộ 10B) | Ngã ba nhà ông Quý | Ngã ba nhà ông Phan Việt | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
17 | Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại) | Ngã ba nhà ông Phan Việt | Bến đò Viễn Trình | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
18 | Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) | Cầu Phú Thứ |
|
|
|
|
|
| - nt - | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
| - nt - | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram | Cầu Phú Thứ | 2.A | 240.000 | 155.000 | 110.000 | 90.000 |
19 | Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | Cầu ông Thích (Thanh Lam) | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
| Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại) | Cầu ông Thích (Thanh Lam) | Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
20 | Tuyến Tỉnh lộ 10D | Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình | Hết địa phận thị trấn Phú Đa | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
21 | Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC) | HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên |
|
|
|
|
|
| - nt - | HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương) | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
| - nt - | Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | 1.C | 275.000 | 180.000 | 125.000 | 100.000 |
| - nt - | Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng | Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên | 2.C | 210.000 | 135.000 | 95.000 | 80.000 |
22 | Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn) | Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm) | Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt) | 3.B | 185.000 | 120.000 | 85.000 | 75.000 |
23 | Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông) | Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm) | Nhà ông Thật | 3.C | 165.000 | 115.000 | 80.000 | 73.000 |
24 | Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình | Tổ dân phố Viễn Trình | Tổ dân phố Lương Viện | 4.A | 150.000 | 110.000 | 78.000 | 72.000 |
25 | Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện | Giáp đường Trường Sa | Chợ Lương Viện | 4.A | 150.000 | 110.000 | 78.000 | 72.000 |
26 | Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố | Khu dân cư | Khu dân cư | 4.B | 130.000 | 85.000 | 75.000 | 71.000 |
27 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
| 70.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC, HUYỆN PHÚ LỘC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
1 | 8 tháng 3 | Trần Đình Túc | Bạch Mã | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
2 | 19 tháng 5 | Lý Thánh Tông | 8 tháng 3 | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
3 | Bạch Mã | Lý Thánh Tông | Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
4 | Cổ Loa | Lý Thánh Tông | Hết đường | 4.C | 386.000 | 271.000 | 189.000 | 132.000 | ||
5 | Hoàng Đức Trạch | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Sông Cầu Hai | 3.C | 494.000 | 345.000 | 242.000 | 169.000 | ||
6 | Lê Bá Dỵ | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
7 | Lê Cương | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
8 | Lê Dõng | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 2.C | 620.000 | 435.000 | 305.000 | 213.000 | ||
9 | Lương Định Của | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
10 | Lý Thánh Tông | Cầu Đá Bạc | Cầu Cầu Hai | 1.A | 1.250.000 | 876.000 | 614.000 | 429.000 | ||
11 | Nguyễn Cảnh Chân | Lý Thánh Tông | Trần Đình Túc | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
12 | Nguyễn Sơn | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
13 | Phan Sung | Lý Thánh Tông | Kéo dài hết đường | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
14 | Thánh Duyên | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
15 | Trần Ấm | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
16 | Trần Đình Túc | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 2.C | 620.000 | 435.000 | 305.000 | 213.000 | ||
17 | Trần Tiến Lực | Lý Thánh Tông | Nguyễn Cảnh Chân | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
18 | Từ Dũ | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 4.B | 430.000 | 301.000 | 211.000 | 147.000 | ||
19 | Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch | 2.C | 620.000 | 435.000 | 305.000 | 213.000 | ||
Các tuyến đường còn lại |
| |||||||||
1 | 24 tháng 3 | Lý Thánh Tông | Đường ven đầm Cầu Hai |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
2 | Đường ven đầm Cầu Hai | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai |
| 341.000 | 239.000 | 167.000 | 117.000 |
| |
3 | Đường lên đỉnh Bạch Mã | Trụ sở vườn Quốc gia | Đỉnh Bạch Mã |
| 264.000 | 185.000 | 130.000 | 91.000 |
| |
4 | Đường tàu thuyền | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai |
| 341.000 | 239.000 | 167.000 | 117.000 |
| |
5 | Đường vào khu du lịch Mũi Né | Đường ven đầm Cầu Hai | Hết đường |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
6 | Lê Chưởng | Trần Đình Túc | Bạch Mã |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
7 | Nguyễn Đình Sản | Bạch Mã | Trần Đình Túc |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
8 | Nguyễn Thúc Nhuận | Bạch Mã | Lê Chưởng |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
9 | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) | Hoàng Đức Trạch | Bạch Mã |
| 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 |
| |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | An Cư Đông | Lạc Long Quân | Chợ Lăng Cô | 1.C | 1.472.000 | 1.030.000 | 721.000 | 505.000 |
| - nt - | Chợ Lăng Cô | Hết đường | 2.B | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 412.000 |
2 | Chân Mây | Lạc Long Quân | Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô | 2.B | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 412.000 |
3 | Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương | Nhà ông Nguyễn Trần | Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) | 2.B | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | 412.000 |
4 | Hải Vân | Nam cầu Lăng Cô | Đỉnh đèo Hải Vân | 2.A | 1.280.000 | 896.000 | 627.000 | 439.000 |
5 | Lạc Long Quân | Đỉnh đèo Phú Gia | Hết điểm đấu nối đường Chân Mây | 1.B | 1.650.000 | 1.155.000 | 808.000 | 566.000 |
| - nt - | Điểm đấu nối đường Chân Mây | Bắc cầu Lăng Cô | 1.A | 1.955.000 | 1.369.000 | 958.000 | 671.000 |
6 | Nguyễn Văn | Lạc Long Quân km (890 +100) | Lạc Long Quân km (893 +100) | 1.B | 1.650.000 | 1.155.000 | 808.000 | 566.000 |
7 | Nguyễn Văn Đạt | Lạc Long Quân | Kéo dài ra biển | 2.A | 1.280.000 | 896.000 | 627.000 | 439.000 |
8 | Trịnh Tố Tâm | Lạc Long Quân | Giáp khu du lịch Đảo Ngọc | 3.C | 720.000 | 504.000 | 353.000 | 247.000 |
| - nt - | Khu du lịch Đảo Ngọc | Hải Vân | 2.A | 1.280.000 | 896.000 | 627.000 | 439.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đoạn trục đường số 1 Tỉnh lộ 14B | Bắc cầu Khe Tre Km 24+780 | Ngã ba đường vào K4 Km 24+280 (nhà ông Lê Minh Phước) | 1.A | 522.000 | 290.000 | 160.000 | 87.000 |
2 | Đoạn trục đường số 2 | Cầu ông Thụy Km 0+275 đường Hương Lộc | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 4) Km 0+150 | 1.A | 522.000 | 290.000 | 160.000 | 87.000 |
3 | Đoạn trục đường số 3 Tỉnh lộ 14B | Ngã ba đường vào K4 Km 24+280 (nhà ông Lê Minh Phước) | Phòng Tài nguyên Môi trường Km 24+000 | 1.C | 420.000 | 232.000 | 130.000 | 72.000 |
4 | Đoạn trục đường số 4 | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 2) Km 0+150 | Ngã 3 vào bệnh viện Km 0+295 (nhà ông Hán) | 1.C | 420.000 | 232.000 | 130.000 | 72.000 |
5 | Đoạn trục đường số 5 | Ngã ba hiệu thuốc tây Km 0+38 (giáp đoạn trục đường số 2) | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện | 1.C | 420.000 | 232.000 | 130.000 | 72.000 |
6 | Đoạn trục đường số 6 Tỉnh lộ 14B | Nam cầu Khe Tre Km 25+0 | Ngã ba Thượng Lộ Km 25+300 | 1.C | 420.000 | 232.000 | 130.000 | 72.000 |
7 | Đoạn trục đường số 7 | Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 2) Km 0+150 | Ngã tư đường vào K4 Km 0+822 tuyến 7 nội thị (nhà ông Thọ) | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
8 | Đoạn trục đường số 8 | Ngã tư đường vào K4 Km 0+822 (nhà ông Thọ) | Ngã ba vào cầu Leno Km 0+000 (trường THPT Nam Đông) | 3.B | 268.000 | 145.000 | 80.000 | 43.000 |
9 | Đoạn trục đường số 9 Tỉnh lộ 14B | Phòng Tài nguyên Môi trường Km 24+000 | Địa giới hành chính xã Hương Phú Km 23+00 | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
10 | Đoạn trục đường số 10 (đường sau lưng Kho bạc Huyện) | Phòng Tài chính | Đội thi hành án huyện Nam Đông | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
11 | Đoạn trục đường số 11 | Ngã ba vào Bệnh viện Km 0+295 (nhà ông Hán) | Trung tâm Y tế Km 0+615 (giáp trục đường số 15) | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
12 | Đoạn trục đường số 12 (vị trí 4 thuộc địa phận xã Hương Hòa chỉ tính 25m kể từ vị trí 3) | Ngã ba Thượng Lộ | Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
13 | Đoạn trục đường số 13 | Cầu ông Thụy Km 0+275 đường Hương Lộc | Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc km 1+0 (đường Hương Lộc) | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
14 | Đoạn trục đường số 14 | Bưu điện huyện Nam Đông Km0+000 | Hết đất ông Sính Km0+410 | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
15 | Đoạn trục đường số 15 | Ranh giới đất ông Sính Km0+410 | Trung tâm Y tế Km 0+537 (nhà ông Trương Mỹ) | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
16 | Đoạn trục đường số 16 | Trục đường số 7 (nhà ông Trương Quang Minh) | Trung tâm Y tế (trục đường số 11) | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
17 | Đoạn trục đường số 17 (Đường vành đai) | Nam cầu Khe Tre Km 25 +30 (nhà bà Phạm Thị Loan) | Ngã ba trục đường số 20 (nhà bà Phạm Thị Thoảng) | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
18 | Đoạn trục đường số 18 (Đường vành đai) | Ngã ba trục đường số 20 (nhà bà Phạm Thị Thoảng) | Hết đất nhà ông Nguyễn Bi | 2.C | 305.000 | 167.000 | 95.000 | 56.000 |
19 | Đoạn trục đường số 19 (Đường vành đai) | Đường tỉnh lộ 14B (nhà ông Phạm Khoa) | Giáp đất nhà ông Nguyễn Bi | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
20 | Đoạn trục đường số 20 | Nam cầu Khe Tre Km 25 +30 (nhà bà Phạm Thị Loan) | Đoạn trục đường số 17 (nhà bà Phạm Thị Thoảng) | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
21 | Đoạn trục đường số 21 | Nam cầu Khe Tre Km 25 +110 (nhà ông Bình) | Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên) | 2.B | 340.000 | 188.000 | 102.000 | 58.000 |
Các tuyến đường còn lại | ||||||||
1 | Đường kiệt còn lại có mặt cắt đường ≥2,5m (trừ đường chính khu vực III) | 4.C | 188.000 | 101.000 | 56.000 | 32.000 | ||
2 | Đường kiệt còn lại có mặt cắt đường <2,5m |
| 152.000 | 72.000 | 50.000 | 32.000 | ||
3 | Đường chính ở khu vực III |
| 111.000 | 57.000 | 48.000 | 32.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI, HUYỆN A LƯỚI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Loại đường | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh | ||||||||
1 | Hồ Chí Minh | Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn | Nam cầu Ra Ho | 1.A | 1.032.000 | 464.000 | 278.000 | 153.000 |
| - nt - | Bắc cầu Ra Ho | Nam cầu Tà Rê | 1.B | 926.000 | 417.000 | 250.000 | 138.000 |
| - nt - | Bắc cầu Tà Rê | Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
B. Giá đất thuộc thị tứ A Co | ||||||||
2 | Quốc lộ 49 | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư + 300m | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
3 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng | Ngã tư Bốt Đỏ | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
4 | Đường vào Đồn biên phòng 629 | Ngã ba đường Hồ Chí Minh | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
5 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư + 300m (đi thị trấn A Lưới) | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
6 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư + 300m (đi UBND xã Phú Vinh) | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
C. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo | ||||||||
7 | Đường Giải phóng A So | Địa giới thị trấn - Hồng Kim | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
| - nt - | Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng) | 4.A | 380.000 | 152.000 | 89.000 | 43.000 |
| - nt - | Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan) | Đến suối (cạnh nhà ông Nhật) | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
| - nt - | Suối (cạnh nhà ông Nhật) | Địa giới thị trấn - A Ngo | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
D. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | ||||||||
8 | A Biah | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT | Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
9 | A Ko | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6 | Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
10 | A Nôr | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5 | Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
11 | A Sáp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh trụ sở công an tại mốc định vị H12 | Cửa hàng thương mại - bến xe tại mốc định vị H26 | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
12 | A Vầu | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 | Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
13 | Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24 | Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2.B | 668.000 | 300.000 | 180.000 | 99.000 |
14 | Ăm Mật | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24 | Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 2.C | 593.000 | 267.000 | 161.000 | 88.000 |
15 | Trường Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21 | Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh | 2.B | 668.000 | 300.000 | 180.000 | 99.000 |
16 | Bắc Sơn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8 | Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
17 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26 | Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ) | 1.B | 926.000 | 417.000 | 250.000 | 138.000 |
18 | Đội Cấn | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25 | Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
19 | Động So | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha | Cầu Hồng Bắc | 4.A | 380.000 | 152.000 | 89.000 | 43.000 |
20 | Hồ Huấn Nghiệp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
| - nt - | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
21 | Hồ Văn Hảo | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22 | Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
22 | Konh Hư | Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 1.B | 926.000 | 417.000 | 250.000 | 138.000 |
23 | Konh Khoai | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý | Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
24 | Lê Khôi | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3 | Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
25 | Nguyễn Thức Tự | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường) | Cổng Trường THPT A Lưới | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
26 | Nguyễn Văn Quãng | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16 | Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4 | 2.C | 593.000 | 267.000 | 161.000 | 88.000 |
27 | Nơ Trang Lơng | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9 | Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên | 4.A | 380.000 | 152.000 | 89.000 | 43.000 |
28 | Quỳnh Trên | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17 | Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
29 | Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1 | Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
30 | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11 | Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
31 | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23 | Nhà ông Bình đến cuối đường | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
32 | Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh | Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29 | Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ) | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
33 | Vỗ Bẩm | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10 | Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
34 | Vỗ Át | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch | Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
E. Giá đất thuộc các trục đường nội thị | ||||||||
35 | A Biah | Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4 | Đến sông Tà Rình | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
36 | A Đon | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
37 | Âu Cơ | Ngã ba nhà ông Châu tại mốc định vị D6 | Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
38 | Đinh Núp | Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1 | Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện | 1.C | 820.000 | 369.000 | 221.000 | 122.000 |
39 | Động Công Tiên | Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ) | Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu) | 2.A | 745.000 | 336.000 | 201.000 | 111.000 |
40 | Kăn Treec | Ngã tư quán ông Lợi mốc D3 | Ranh giới xã Hồng Quảng | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
41 | Kim Đồng | Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
| - nt - | Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười) | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
| - nt - | Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6 | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | 2.C | 593.000 | 267.000 | 161.000 | 88.000 |
42 | Konh Hư | Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) | Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng | 3.A | 481.000 | 202.000 | 108.000 | 57.000 |
43 | Nguyễn Văn Hoạch | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa | Nhà bà Kăn Lịch (cũ) | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
44 | Nguyễn Văn Quãng | Cống Sơn Phước mốc D4 | Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5 | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
45 | Quỳnh Trên | Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái) | Đến hết nhà bà Phương | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 |
46 | Trục đường nội thị | Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu | Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm | 3.B | 443.000 | 190.000 | 101.000 | 51.000 |
47 | Trục đường nội thị | Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2 | Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3 | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
48 | Trục đường nội thị sau trường THCS - DTNT | Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc | Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 |
49 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 | Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3 | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
50 | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông-bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà | Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông-bà Khanh-Mỹ (cũ) | Nhà ông Hà | 3.C | 393.000 | 165.000 | 95.000 | 44.000 |
51 | Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 | ||
52 | Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước | 4.C | 304.000 | 127.000 | 69.000 | 32.000 | ||
53 | Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ | 4.B | 342.000 | 140.000 | 76.000 | 39.000 | ||
54 | Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI |
| 155.000 | 57.000 | 46.000 | 28.000 |
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Xã Phú Sơn:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn | 80.000 | 64.000 | 54.000 |
2 | Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thuỷ Bằng (Lụ - Tân Ba) | 72.000 | 58.000 | 45.000 |
3 | Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thuỷ Phương đến ranh giới xã Dương Hoà | 80.000 | 64.000 | 54.000 |
4 | Đường Lụ - Tre Giáo đi Thuỷ Phù | 72.000 | 58.000 | 45.000 |
5 | Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 228 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 2 (Theo Bản đồ địa chính năm 2008) | 72.000 | 58.000 | 45.000 |
6 | Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thuỷ Phù | 72.000 | 58.000 | 45.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | (Không) | ||
KV3 | Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 40.000 |
2. Xã Dương Hoà:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hoà | 120.000 | 96.000 | 80.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hoà đến chợ Dương Hoà | 80.000 | 64.000 | 54.000 |
3 | Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến bến đò thôn Hộ | 72.000 | 58.000 | 45.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | (Không) | ||
KV3 | Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 40.000 |
3. Xã Thủy Vân:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An | 2.000.000 | 830.000 | 500.000 |
2 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
| - Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương | 1.200.000 | 760.000 | 520.000 |
| - Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh | 1.200.000 | 760.000 | 520.000 |
| - Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh | 780.000 | 490.000 | 340.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Vân Dương, Xuân Hòa (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 450.000 | 380.000 |
KV2 | Thôn Công Lương và Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 320.000 | 270.000 |
KV3 | (Không) |
4. Xã Thủy Thanh:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 1 |
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa | 1.200.000 | 760.000 | 520.000 |
| - Đoạn từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam | 580.000 | 370.000 | 260.000 |
| - Đoạn từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 | 390.000 | 250.000 | 170.000 |
2 | Đường Thuỷ Dương -Thuận An | 2.400.000 | 1.000.000 | 600.000 |
3 | Đường liên xã |
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới xã Thuỷ Vân đến Nghĩa trang Liệt sỹ | 580.000 | 370.000 | 260.000 |
| - Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu Tránh cầu Ngói (ông Trần Duy Chiến) | 580.000 | 370.000 | 260.000 |
4 | Đường liên thôn |
|
|
|
| - Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 | 520.000 | 330.000 | 230.000 |
| - Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh | 580.000 | 370.000 | 260.000 |
| - Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thuỷ Chánh đến Tỉnh lộ 1 | 580.000 | 370.000 | 260.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 480.000 | 410.000 |
KV2 | Thôn Thanh Thủy Chánh và Vân Thê Đập (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 240.000 | 200.000 |
KV3 | Thôn Vân Thê Làng, Lang Xá Bầu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 150.000 |
5. Xã Thủy Bằng:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 13 |
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến giáp thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) (Theo tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính năm 2005) | 3.000.000 | 1.050.000 | 630.000 |
| - Đoạn 2: Từ thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) đến giáp thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thuỷ Tiên (Theo Bản đồ địa chính năm 2005) | 2.500.000 | 875.000 | 530.000 |
| - Đoạn 3: Từ thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thuỷ Tiên đến Lăng Khải Định | 1.200.000 | 420.000 | 250.000 |
| - Đoạn 4: Từ Lăng Khải Định đến hết ranh giới Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 600.000 | 210.000 | 130.000 |
2 | Quốc lộ 49 |
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 181 (Cao Đăng Nhung) và đường kiệt đi vào thửa đất số 138 (Nguyễn Thị Lanh) (Theo tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính năm 2005) | 2.000.000 | 700.000 | 420.000 |
| - Đoạn từ thửa đất số 181 và đường kiệt đi vào thửa đất số 116 (tờ bản đồ số 02) đến ngã tư Lăng Thiệu Trị | 1.200.000 | 420.000 | 250.000 |
| - Đoạn từ ngã tư Lăng Thiệu Trị đến Cầu Tuần | 600.000 | 210.000 | 130.000 |
3 | Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 450.000 | 180.000 | 120.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 400.000 | 340.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 120.000 | 96.000 |
KV3 | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài .các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 90.000 |
6. Xã Thủy Phù:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| - Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến đường kiệt đi vào thửa đất 134 (Lê Dưỡng), tờ bản đồ số 9 (Theo bản đồ địa chính năm 2004) và hết thửa đất 101 (Phan Văn Lương), tờ bản đồ số 08 (Theo bản đồ địa chính năm 2004) | 1.500.000 | 680.000 | 400.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất 134 (Lê Dưỡng) và hết thửa đất 101 (Phan Văn Lương) đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất 342 (Ngô Thị Hường), (Theo tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) | 1.200.000 | 500.000 | 345.000 |
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất 342, tờ bản đồ số 9 đến ranh giới huyện | 1.100.000 | 440.000 | 300.000 |
2 | Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 550.000 | 190.000 | 130.000 |
3 | Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù) | 670.000 | 230.000 | 140.000 |
4 | Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18) | 550.000 | 190.000 | 130.000 |
5 | Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) | 550.000 | 190.000 | 130.000 |
6 | Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn) |
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A | 380.000 | 130.000 | 90.000 |
| - Đoạn từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn | 200.000 | 110.000 | 80.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 120.000 | 96.000 |
KV2 | Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 80.000 | 72.000 |
KV3 | Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 70.000 |
7. Xã Thủy Tân:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) | 380.000 | 130.000 | 80.000 |
2 | Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) | 670.000 | 230.000 | 140.000 |
3 | Tuyến đường Lương Tân Phù (Đoạn từ ranh giới phường Thuỷ Lương đến Tỉnh lộ 18 (cổng chào thôn Chiết Bi)) | 310.000 | 110.000 | 70.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 120.000 | 96.000 |
KV2 | (Không) | ||
KV3 | Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 70.000 |
1. Xã Hương Toàn:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 8B |
|
|
|
| - Từ ranh giới phường Hương Chữ đến Cống chợ Hương Toàn (đoạn 1) | 600.000 | 325.000 | 230.000 |
| - Từ Cống chợ Hương Toàn đến ngã ba đường vào thôn An Thuận (đoạn 2) | 500.000 | 270.000 | 190.000 |
| - Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B (đoạn 3) | 270.000 | 150.000 | 120.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
| - Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến cầu Hương Cần | 300.000 | 160.000 | 125.000 |
| - Từ cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ | 700.000 | 380.000 | 250.000 |
3 | Đường giao thông liên xã |
|
|
|
| - Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến Cổng thôn Cổ Lão | 300.000 | 160.000 | 125.000 |
| - Từ cổng thôn Cổ lão đến cổng thôn Dương Sơn | 220.000 | 135.000 | 120.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Giáp Thượng và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung sau vị trí 3 của đường Tỉnh lộ 8B (đoạn 1, 2), đường Nguyễn Chí Thanh qua xã Hương Toàn | 160.000 | 120.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 8B đoạn 3) | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 Tỉnh lộ 8B (đoạn 3) | 95.000 |
2. Xã Hương Phong:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc phòng |
|
|
|
| Từ cầu Thanh Phước đến Cầu Thảo Long | 210.000 | 125.000 | 115.000 |
2 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Từ cầu Thảo Long đến Cầu Tam Giang (Ca Cút) | 220.000 | 130.000 | 120.000 |
3 | Đường giao thông liên xã |
|
|
|
| Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B | 210.000 | 125.000 | 115.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai | 110.000 | 100.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà | 100.000 | 90.000 |
KV3 | (Không) |
3. Xã Hải Dương:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 220.000 | 120.000 | 95.000 |
| - Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 210.000 | 115.000 | 90.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc, Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 150.000 | 100.000 |
KV2 | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị, Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc, Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 85.000 | 80.000 |
KV3 | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu | 75.000 |
4. Xã Hương Thọ:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ phía Tây Huế | 450.000 | 225.000 | 110.000 |
2 | Quốc lộ 49A | 380.000 | 190.000 | 100.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bãi, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 75.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạnh Hàn | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Sơn Thọ | 35.000 |
5. Xã Bình Thành:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 380.000 | 190.000 | 100.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành | 75.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Bồ Hòn | 35.000 |
6. Xã Bình Điền:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500) đến cổng thôn Thuận Điền | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
| Từ cổng thôn Thuận Điền đến ngã ba đường vào Trại Bình Điền | 500.000 | 250.000 | 135.000 |
| Đoạn còn lại qua xã Bình Điền | 350.000 | 190.000 | 130.000 |
2 | Tỉnh lộ 16 qua xã Bình Điền (cả 2 tuyến nối với Quốc lộ 49A) | 200.000 | 80.000 | 55.000 |
3 | Đường trục chính đi từ Quốc lộ 49A |
|
|
|
| Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến ngã ba đường đi thôn Bình Lộc | 125.000 | 75.000 | 50.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền | 75.000 | 50.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại các thôn thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An | 35.000 |
7. Xã Hương Bình:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 16 |
|
|
|
| - Từ Ranh giới phường Hương Xuân đến hết khu dân cư thôn Hương Sơn (đoạn 1) | 80.000 | 45.000 | 35.000 |
| - Từ Ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến ranh giới xã Bình Điền (đoạn 2) | 150.000 | 80.000 | 55.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn | 45.000 | 40.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương | 40.000 | 35.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn | 30.000 |
8. Xã Hồng Tiến:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 150.000 | 80.000 | 55.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 | 40.000 | 35.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền | 30.000 |
9. Xã Hương Vinh:
9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| - Từ Cầu Bao Vinh đến Cống Địa Linh | 2.250.000 | 1.100.000 | 700.000 |
| - Từ Cống Địa Linh đến Hết ranh giới thôn Minh Thanh | 1.650.000 | 800.000 | 600.000 |
| - Từ Thôn Minh Thanh đến (Cống) ranh giới thôn Triều Sơn Đông - Thủy Phú | 1.100.000 | 550.000 | 400.000 |
| - Đoạn còn lại | 700.000 | 350.000 | 250.000 |
2 | Đường WB |
|
|
|
| - Từ Ranh giới phường Hương Sơ đến Hói thôn Địa Linh | 1.500.000 | 810.000 | 570.000 |
| - Từ Hói thôn Địa Linh đến Tỉnh lộ 4 | 1.150.000 | 550.000 | 400.000 |
3 | Giá đất nằm ven đường Tản Đà và đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh áp dụng theo giá đất của đường Tản Đà và đường Đặng Tất của thành phố Huế |
9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Địa Linh, Minh Thanh, Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí của đường giao thông chính) | 350.000 | 300.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau các vị trí của đường giao thông chính) | 250.000 | 200.000 |
KV3 | Đội 12B, thôn Thuỷ Phú (sau vị trí 3 Tỉnh lộ) | 170.000 |
1. Xã Quảng Công:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
2 | Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) | 230.000 | 140.000 | 110.000 |
3 | Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV 2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; Tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; Tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; Tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; Tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc | 105.000 | 80.000 |
KV 3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 75.000 |
2. Xã Quảng Phước:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Thủ Lễ | 295.000 | 175.000 | 125.000 |
| - Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ | 250.000 | 150.000 | 120.000 |
2 | Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4 (cầu Bộ Phi) | 450.000 | 270.000 | 190.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến Tỉnh lộ 4 (đập tràn) | 345.000 | 210.000 | 145.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15) | 125.000 | 105.000 |
KV 2 | Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương | 105.000 | 80.000 |
KV 3 | Các khu vực còn lại của các thôn | 75.000 |
3. Xã Quảng Thọ:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 19 |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh | 275.000 | 165.000 | 117.000 |
| - Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Thôn La Vân Thượng | 450.000 | 270.000 | 190.000 |
| - Đoạn từ thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn | 300.000 | 180.000 | 125.000 |
2 | Tỉnh lộ 4 | 250.000 | 150.000 | 120.000 |
3 | Tỉnh lộ 8A |
|
|
|
| - Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương | 300.000 | 180.000 | 125.000 |
| - Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B | 250.000 | 150.000 | 120.000 |
4 | Tuyến đường Đập Mít; Tuyến đường WB2; Tuyến đường WB3 | 180.000 | 150.000 | 120.00 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | Các thôn: Phước Yên; Tân Xuân Lai; Lương Cổ; La Vân Thượng; Niêm Phò; La Vân Hạ; Phò Nam B; đường thôn chính thôn Phò Nam A | 125.000 | 105.000 |
KV 2 | Thôn Phò Nam A | 105.000 | 80.000 |
KV3 | (Không) |
4. Xã Quảng Vinh:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
| - Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng | 325.000 | 195.000 | 135.000 |
| - Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa | 420.000 | 250.000 | 180.000 |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã | 375.000 | 225.000 | 155.000 |
| - Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A | 420.00 | 250.000 | 180.000 |
3 | Tuyến đường Vinh - Lợi |
|
|
|
| - Đoạn từ cống Cầu Khại đến cống Truông (Phổ Lại) | 290.000 | 240.000 | 160.000 |
| - Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi | 240.000 | 160.000 | 130.000 |
4 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần |
|
|
|
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh | 290.000 | 240.000 | 160.000 |
| - Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
5 | Tuyến đường Vinh - Phú |
|
|
|
| - Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam | 290.000 | 240.000 | 160.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
6 | Tuyến đường Uất Mậu - Bao La | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
7 | Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La | 290.000 | 240.000 | 160.000 |
8 | Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
9 | Tuyến đường từ nhà ông Văn Trung đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến từ cống Miếu đến giáp ranh đội 3 thôn Nam Dương | 140.000 | 115.000 | 105.000 |
10 | Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú | 170.000 | 150.000 | 120.000 |
11 | Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương | 150.000 | 135.000 | 105.000 |
12 | Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền | 165.000 | 150.000 | 105.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | Các đội: 1, 4, 5 thôn Phổ Lại; Đội 8 thôn Sơn Tùng; Đội 1 thôn Đức Trọng; Đội 6 thôn Lai Trung | 120.000 | 105.000 |
KV 2 | Thôn Lai Lâm; thôn cổ tháp; thôn đồng bào; đội 2 thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; Thôn Nam Dương trong; thôn Trọng Đức; thôn Thanh Cần trong; Đội 2, đội 3 thôn Phổ Lại; Đội 9, đội 10 thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; Thôn Cao Xá; Đội 7 thôn Lai Trung | 105.000 | 80.000 |
KV 3 | Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba | 75.000 |
5. Xã Quảng Phú:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú | 360.000 | 215.000 | 150.000 |
| - Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức trọng xã Quảng Vinh | 325.000 | 195.000 | 135.000 |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh |
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La | 420.000 | 250.000 | 180.000 |
| - Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh | 285.000 | 170.000 | 120.000 |
3 | Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú |
|
|
|
| - Đoạn từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh giới khu trung tâm xã (từ cổng trường mầm non Sao Mai) | 290.000 | 175.000 | 125.000 |
| - Đoạn từ trung tâm xã (từ cổng trường mầm non Sao Mai) kéo dài qua chợ 412m | 420.000 | 250.000 | 180.000 |
| - Đoạn từ trường mầm non Sao Mai (mấy) đến giáp đường liên xã Vinh - Phú | 375.000 | 225.000 | 155.000 |
| - Đoạn từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
4 | Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng | 190.000 | 175.000 | 130.000 |
5 | Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã; từ ngã ba giáp đường liên xã đến hồ xóm chợ | 180.000 | 150.000 | 120.000 |
6 | Tuyến từ nhà ông Phạm Tín (Bao La) đến trạm bơm Xuân Tuỳ; tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông; tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng | 165.000 | 130.000 | 105.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | Tuyến từ trạm bơm Xuân Tuỳ đến giáp đường liên xã Vinh Phú (ruộng họ); Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu. Thôn Phú Lễ, Thôn Hạ Lang, Thôn Hà Cảng, Thôn Vạn Hạ Lang | 120.000 | 105.000 |
KV 2 | Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận | 105.000 | 80.000 |
KV 3 | Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm | 75.000 |
6. Xã Quảng An:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ | 400.000 | 240.000 | 170.000 |
2 | Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 (nhà ông Ngãi) | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
3 | Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ôn |
|
|
|
| - Đoạn từ cống Ba Khẩu đến cống Rột Ngoài | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Đụng đến cống ông Ché | 275.000 | 160.000 | 115.000 |
| - Đoạn từ cống ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào HTX An Xuân | 300.000 | 180.000 | 125.000 |
| - Đoạn từ cổng làng An Xuân đến Tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
4 | Tuyến đường WB3 đoạn từ Giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ôn | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
5 | Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX Đông Phú | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | - Tuyến Đông Xuyên 1: Từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; Tuyến Đông Xuyên 2: Từ Cây Xăng (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; Tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; Tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến hết cống Pheo | 150.000 | 105.000 |
KV2 | Thôn Mỹ Xá; Tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; Tuyến Đông Xuyên 3: Từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; Tuyến Phước Thanh: Từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; Tuyến Phú Lương B1: Từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; Tuyến Phú Lương B2: Từ cầu đội 3 đến nhà Ông Đúng; Tuyến Phú Lương B3: Từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; Tuyến An Xuân 1: Từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; Tuyến An Xuân 2: Từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; Tuyến An Xuân 3: Từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); Tuyến An Xuân 4: Từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài | 105.000 | 80.000 |
KV3 | Tổ 12 thôn Đông Xuyên; Thôn Phước Thanh; Thôn An Xuân; Thôn Phú Lương | 75.000 |
7. Xã Quảng Thành:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà | 500.000 | 300.000 | 210.000 |
2 | Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba | 290.000 | 180.000 | 145.000 |
3 | Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi | 270.000 | 170.000 | 135.000 |
4 | Tuyến đường WB2: Từ Tỉnh lộ 4 đến trường Mẫu giáo Phú Thanh (thôn Thanh Hà) | 280.000 | 175.000 | 140.000 |
5 | Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô; Tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba); Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung | 270.000 | 170.000 | 135.000 |
6 | Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò | 260.000 | 160.000 | 130.000 |
7 | Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang | 290.000 | 180.000 | 145.000 |
8 | Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên | 250.000 | 155.000 | 125.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn | 135.000 | 105.000 |
KV2 | Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền | 105.000 | 80.000 |
KV3 | Thôn Quán Hòa | 75.000 |
8. Xã Quảng Lợi:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hoá xã | 450.000 | 175.000 | 125.000 |
| - Đoạn Bưu điện văn hoá xã đến Trạm Y tế xã - Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
| - Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
2 | Tuyến đường Thọ - Lợi: Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (Thôn Mỹ Thạnh); Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thuỷ Lập) đến giáp ranh trang ông Trần Lợi | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Cư Lạc (từ các vị trí riêng rẻ ở giáp cồn cát) | 105.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn còn lại và các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Cư Lạc, Thủy Lập | 75.000 |
9. Xã Quảng Thái:
9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã - Đoạn từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
| - Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao | 250.000 | 150.000 | 110.000 |
2 | Tỉnh lộ 11C: Đoạn từ Tỉnh 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái | 105.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 75.000 |
10. Xã Quảng Ngạn:
10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) - Đoạn từ điểm cuối trường tiểu học số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ | 210.000 | 125.000 | 105.000 |
| - Đoạn từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) đến điểm cuối trường tiểu học số 1 Quảng Ngạn - Đoạn từ điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ đến giáp ranh xã Quảng Công | 230.000 | 140.000 | 110.000 |
10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thuỷ An); Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ); Tuyến đường Quốc Phòng nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba Đông Hải (Tân Mỹ BC); Tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22) | 105.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 75.000 |
1. Xã Phong Hiền:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An | 1.100.000 | 580.000 | 340.000 |
2 | Tỉnh lộ 11A |
|
|
|
| - Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền | 1.100.000 | 580.000 | 340.000 |
| - Từ nhà ông Ba Điền đến ranh giới huyện Quảng Điền | 600.000 | 345.000 | 195.000 |
3 | Tỉnh lộ 11C |
|
|
|
| - Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới nhà ông Nết | 600.000 | 345.000 | 195.000 |
| - Từ hết ranh giới nhà ông Nết đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Cừ | 450.000 | 270.000 | 162.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn An Lỗ | 160.000 | 128.000 |
KV2 | Các thôn: Cao Ban, Hiền Lương, Gia Viên | 128.000 | 90.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: Cao Xá, Truồng Cầu, Sơn Tùng, La Vần, Vĩnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh, Hưng Long, Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại | 70.000 |
2. Xã Phong An:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| - Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu | 1.100.000 | 580.000 | 340.000 |
| - Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong | 600.000 | 345.000 | 195.000 |
| - Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài | 1.100.000 | 580.000 | 340.000 |
| - Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền | 500.000 | 280.000 | 160.000 |
2 | Tỉnh lộ 11B |
|
|
|
| - Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An | 1.100.000 | 580.000 | 340.000 |
| - Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ Công giáo) | 600.000 | 345.000 | 195.000 |
| - Từ hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ Công giáo) đến giáp ranh giới xã Phong Sơn | 330.000 | 190.000 | 110.000 |
3 | Đường liên xã Phong An - Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ) | 180.000 | 150.000 | 110.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Bồ Điền, Thượng An và Phò Ninh | 110.000 | 100.000 |
KV2 | Thôn Đông Lâm và Đông An | 100.000 | 85.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, Đội 6 thôn Đông Lâm và các khu vực còn lại | 80.000 |
3. Xã Phong Thu:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 300.000 | 210.000 | 150.000 |
2 | Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu | 180.000 | 145.000 | 120.000 |
3 | Tỉnh lộ 6 |
|
|
|
| - Đoạn từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp | 180.000 | 145.000 | 120.000 |
| - Đoạn từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu | 150.000 | 130.000 | 120.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý - Ba Lạp, Tây Lái | 120.000 | 100.000 |
KV2 | Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn | 100.000 | 85.000 |
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 80.000 |
4. Xã Điền Lộc:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
| - Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc đến giáp xã Điền Hòa | 200.000 | 170.000 | 140.000 |
2 | Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ sau vị trí 2 của Quốc lộ 49B đến hết ngầm tràn đầu tiên | 165.000 | 150.000 | 105.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông, Hoà Xuân và xóm Tân Lập | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực vị trí còn lại | 70.000 |
5. Xã Điền Hòa:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 200.000 | 160.000 | 150.000 |
2 | Tỉnh lộ 22 | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4 | 70.000 |
6. Xã Điền Môn:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 200.000 | 160.000 | 100.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Tính từ khu vực 1 kéo dài thêm 150m | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các khu vực vị trí còn lại | 70.000 |
7. Xã Phong Bình:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Từ cầu Mụ Tú thôn Hòa Viện về đến cầu Vĩnh An 1 | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
| - Từ cầu Vĩnh An 1 về đến cầu Vĩnh An 2 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| - Từ nhà ông Nguyễn Mốc (đầu làng Vân Trình) đến cầu Vân Trình | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2 | Tỉnh lộ 4 |
|
|
|
| - Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý | 170.000 | 136.000 | 120.000 |
| - Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Vĩnh An 1, Thôn Vĩnh An 2, thôn Vĩnh An 3, Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện | 120.000 | 100.000 |
KV2 | Thôn Tả Hữu Tự, Thôn Vân Trình | 100.000 | 75.000 |
KV3 | Thôn Đông Mỹ, Thôn Triều Quí, Thôn Rú Hóp, Thôn Đông Trung Tây Hồ, Thôn Tây Phú, Xóm Đình thôn Hoà Viện, Thôn Siêu Quần và các khu vực, vị trí còn lại | 70.000 |
8. Xã Điền Hương:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương | 170.000 | 136.000 | 100.000 |
| - Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
| - Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Tỉnh lộ 68 |
|
|
|
| Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám | 170.000 | 136.000 | 100.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Tính từ khu vực 1 kéo dài thêm 50m | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại | 70.000 |
9. Xã Phong Chương:
9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 | 160.000 | 130.000 | 120.000 |
2 | Tuyến Tỉnh lộ 6: Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu | 160.000 | 130.000 | 120.000 |
3 | Từ vị trí giao với Tỉnh lộ 4 đến địa giới hành chính xã Điền Lộc (đường Hoà Xuân) | 150.000 | 120.000 | 96.000 |
9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m | 120.000 | 100.000 |
KV2 | Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu | 100.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại | 70.000 |
10. Xã Phong Hòa:
10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ | 160.000 | 130.000 | 120.000 |
| - Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến cổng làng Ưu Điểm | 180.000 | 153.000 | 130.000 |
| - Từ cổng làng Ưu Điểm đến hết ranh giới xã Phong Hòa | 200.000 | 160.000 | 135.000 |
2 | Tỉnh lộ 6 | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
3 | Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, Trạch Phổ, thôn 4, thôn 3 Bàu Chợ | 120.000 | 100.000 |
KV2 | Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, Chùa, và Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ | 100.000 | 80.000 |
KV3 | Các thôn: Niêm, Thiềm Thượng, Trung Cọ, Mè và xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ; các khu vực còn lại | 70.000 |
11. Xã Phong Xuân:
11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11B |
|
|
|
| - Từ giáp ranh giới xã Phong Sơn đến Cống khe Sậy | 135.000 | 108.000 | 80.000 |
| - Từ cống khe Sậy đến giáp xã Phong Mỹ | 100.000 | 80.000 | 72.000 |
2 | Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh lộ 11B | 100.000 | 80.000 | 72.000 |
3 | Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B | 100.000 | 80.000 | 72.000 |
11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An | 80.000 | 72.000 |
KV2 | Các thôn: Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền An 3, Cổ Xuân, Quảng Lợi, Quảng Lộc, Điền Lộc, Vinh Ngạn 1, Xuân Lập | 72.000 | 58.000 |
KV3 | Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí, khu vực còn lại | 50.000 |
12. Xã Phong Hải:
12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điên Hải đến biển | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
2 | Tỉnh lộ 22 |
|
|
|
| Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
| Từ Nam tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý | 120.000 | 100.000 |
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 70.000 |
13. Xã Điền Hải:
13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
2 | Quốc lộ 49B | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
3 | Tỉnh lộ 68 (cũ) | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | (Không) | ||
KV3 | Các khu vực, vị trí còn lại | 70.000 |
14. Xã Phong Mỹ:
14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 9: Từ giáp xã Phong Xuân đến hết Văn phòng HTX Hòa Mỹ | 135.000 | 108.000 | 80.000 |
2 | Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9 | 100.000 | 80.000 | 72.000 |
3 | Tỉnh lộ 17 |
|
|
|
| - Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm ông Ô | 135.000 | 108.000 | 80.000 |
| - Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái | 100.000 | 80.000 | 72.000 |
14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hoà, thôn Tân Mỹ | 80.000 | 72.000 |
KV2 | Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ | 72.000 | 58.000 |
KV3 | Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại | 50.000 |
15. Xã Phong Sơn:
15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11B |
|
|
|
| - Từ giáp xã Phong An đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân | 150.000 | 120.000 | 96.000 |
| - Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân | 135.000 | 108.000 | 80.000 |
15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Đồng Dạ, Hiền An | 80.000 | 72.000 |
KV2 | Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): Từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m | 72.000 | 58.000 |
KV3 | Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại | 50.000 |
1. Xã Phú Thượng:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến Ngã tư Nhất Hồ | 5.000.000 | 2.750.000 | 1.900.000 |
| - Đoạn từ Ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã | 4.000.000 | 2.200.000 | 1.760.000 |
| - Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa khoa Bình An | 3.000.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
| - Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến Giáp xã Phú Dương | 1.500.000 | 825.000 | 660.000 |
2 | Tuyến cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An |
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai | 3.000.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
| - Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An | 2.500.000 | 1.375.000 | 1.100.000 |
3 | Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ giáp phường Vỹ Dạ đến cầu Chợ Dinh | 4.800.000 | 2.640.000 | 1.900.000 |
4 | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mậu |
|
|
|
| - Đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế | 1.000.000 | 700.000 | 490.000 |
| - Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT - Huế đến Đập La Ỷ | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
5 | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế |
|
|
|
| - Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 |
| - Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A | 1.800.000 | 1.260.000 | 880.000 |
6 | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh |
|
|
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6 | 1.800.000 | 1.260.000 | 880.000 |
| - Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến cầu Ngọc Anh | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 |
7 | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết Bi đoạn từ Cầu Ngọc Anh đến Giáp xã Phú Mỹ | 800.000 | 560.000 | 400.000 |
8 | Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
| - Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Quốc lộ 49A (Thôn Lại Thế) | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.040.000 |
| - Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (Thôn Ngọc Anh) | 1.800.000 | 1.260.000 | 890.000 |
| - Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (Thôn Chiết Bi) | 800.000 | 560.000 | 400.000 |
9 | Các đường xóm chính thôn Lại Thế và thôn Ngọc Anh | 800.000 | 560.000 | 400.000 |
10 | Đường xóm chính thôn Tây Thượng | 1.200.000 | 840.000 | 590.000 |
11 | Đường xóm Chùa thôn Lại Thế | 1.200.000 | 840.000 | 590.000 |
12 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (nhà bác sỹ Quý) thôn Lại Thế | 1.200.000 | 840.000 | 590.000 |
13 | Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
14 | Các đường xóm chính thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các xóm chính thôn Chiết Bi | 390.000 | 270.000 |
KV2 | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 270.000 | 190.000 |
KV3 | Các khu vực dân cư còn lại | 175.000 |
2. Xã Phú Dương:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| - Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới trường THPT Phan Đăng Lưu | 1.500.000 | 825.000 | 660.000 |
| - Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh | 1.000.000 | 550.000 | 440.000 |
| - Đoạn từ cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An | 600.000 | 330.000 | 265.000 |
2 | Tỉnh lộ 2 | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
3 | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A (sau vị trí 3 QL49A) |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới trường THPT Phan Đăng Lưu | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
| - Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh | 390.000 | 270.000 | 190.000 |
| - Đoạn từ cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
4 | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến vào thôn Thạch Căn, thôn Dương Nỗ Cồn | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân); Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Thôn Mai Xuân | 90.000 |
3. Xã Phú Mỹ:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Thuỷ Dương - Thuận An | 1.200.000 | 840.000 | 590.000 |
2 | Tỉnh lộ 10A |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thuỷ Dương - Thuận An (Khu C - Đô thị mới An Vân Dương) | 600.000 | 420.000 | 290.000 |
| - Đoạn từ đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã | 360.000 | 250.000 | 175.000 |
| - Đoạn từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
3 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
4 | Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu đô thị An Vân Dương) | 360.000 | 250.000 | 175.000 |
| - Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thuỷ Dương - Thuận An | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ Đoạn từ đường Thuỷ Dương - Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Tuyến đường chính thôn Mong An; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
4. Xã Phú Thuận:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến hết ranh giới trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 600.000 | 420.000 | 300.000 |
| - Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến hết ranh giới chợ Hoà Duân (mới) | 450.000 | 315.000 | 225.000 |
| - Đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải | 360.000 | 250.000 | 175.000 |
2 | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp đường xuống Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng | 360.000 | 250.000 | 175.000 |
| - Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
3 | Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến đường Bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp ranh thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Liên xã Phú Thuận - Phú Hải đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải; Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến chợ Hoà Duân (mới) | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
5. Xã Phú Thanh:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 2 | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường đi cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (cạnh trụ sở UBND xã) | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các Tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Tỉnh lộ 2 | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
6. Xã Phú Mậu:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 2 | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường WB2; Các Tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Vạn đò TP.Huế | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính của các thôn còn lại ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
7. Xã Phú An:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu - An Truyền | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi Thuận An | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu - An Truyền đến Thôn Định cư; Các tuyến rẽ nhánh của Tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến trục chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của Tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
8. Xã Phú Xuân:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tỉnh lộ 3 | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
9. Xã Phú Lương:
9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tỉnh lộ 10AC | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Bêtông liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
10. Xã Vinh Thái:
10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 18 | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 10C đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến giáp xã Vinh Hà; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
11. Xã Vinh Hà:
11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã và đoạn từ Niệm phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang; Tỉnh lộ 10D; Tuyến đường giao thông dự án HCR | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
12. Xã Vinh Phú:
12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 18 | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Tuyến Bêtông Liên xã đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
13. Xã Vinh An:
13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Tuyến bao quanh Chợ An Bằng | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến Bêtông Khu Quy hoạch Cụm 1- Hà Úc; Tuyến Bêtông ra Khu nuôi tôm CN; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
14. Xã Vinh Thanh:
14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
2 | Tỉnh lộ 18 | 200.000 | 140.000 | 100.000 |
14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường ra Khu quy hoạch du lịch sinh thái; Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Nhà ông Nguyễn Màn đến Đường Bêtông Bãi ngang; Tuyến đường Bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
15. Xã Vinh Xuân:
15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
16. Xã Phú Diên:
16.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
16.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
17. Xã Phú Hải:
17.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 250.000 | 175.000 | 150.000 |
17.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam) | 180.000 | 144.000 |
KV2 | Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B | 144.000 | 115.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 90.000 |
18. Xã Phú Hồ:
18.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 10A | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
2 | Tỉnh lộ 3 đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh | 180.000 | 144.000 | 115.000 |
18.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 3 đoạn từ Cầu Trung Chánh đến giáp xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ); Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã | 144.000 | 115.000 |
KV2 | Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính. | 115.000 | 90.000 |
KV3 | Các khu dân cư còn lại | 75.000 |
1. Xã Lộc Bổn:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm các thôn: Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m, thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; Thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường lên thôn Bình An - Thôn 10 (đoạn từ QL 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã | 70.000 |
2. Xã Lộc Sơn:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 |
2 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới | 396.500 | 277.000 | 194.300 |
| - Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | 220.000 | 154.000 | 108.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và Thôn An Sơn, Xuân Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại trong xã | 70.000 |
3. Xã Lộc An:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía UBND xã 500m) và Thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A ↔ hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Hai Hà, Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã | 70.000 |
4. Xã Lộc Điền:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quộc lộ 1A |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Sư Lỗ | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 |
| - Đoạn Nam cầu Sư Lỗ đến Bắc cầu Lương Điền | 900.000 | 630.000 | 441.000 |
| - Đoạn từ Nam cầu Lương Điền đến hết cây xăng số 4 (Công ty xăng dầu Petrolimex Thừa Thiên Huế) | 750.000 | 520.000 | 365.000 |
| - Đoạn từ cây xăng số 4 (Công ty xăng dầu Petrolimex Thừa Thiên Huế) đến ranh giới thị trấn Phú Lộc | 900.000 | 630.000 | 441.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Trung Chánh (khu tái định cư), Thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã | 70.000 |
5. Xã Lộc Trì:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| - Đoạn từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ | 1.100.000 | 770.000 | 540.000 |
| - Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến đỉnh đèo Phước Tượng | 750.000 | 520.000 | 365.000 |
2 | Quốc lộ 49B (đoạn từ giáp ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A) | 180.000 | 127.000 | 90.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường Cầu khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước | 70.000 |
6. Xã Lộc Thủy:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | 900.000 | 627.000 | 438.000 |
2 | Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) | 193.000 | 135.000 | 95.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng, (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại của Thôn Thủy Cam, Thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã | 70.000 |
7. Xã Lộc Tiến:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quộc lộ 1A |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh xã Lộc Thủy đến điểm đấu nối đường Tây Cảng Chân Mây | 900.000 | 627.000 | 438.000 |
| - Đoạn giáp ranh từ đường Tây Cảng Chân Mây đến đỉnh núi Phú Gia | 750.000 | 520.000 | 365.000 |
2 | Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) | 193.000 | 135.000 | 95.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Các thôn Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía UBND xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại | 70.000 |
8. Xã Lộc Vĩnh:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Các tuyến đường liên xã |
|
|
|
| - Đoạn từ đường ven biển Cảnh Dương (nhà ông Kỳ) đến Hết đường bê tông ra biển | 363.000 | 254.000 | 178.000 |
| - Các tuyến đường liên xã | 193.000 | 135.000 | 95.000 |
| - Đường Ven biển Cảnh Dương (đoạn từ đường Ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) | 212.000 | 148.000 | 104.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về Cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại | 70.000 |
9. Xã Vinh Hiền:
9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền) | 410.000 | 287.000 | 172.000 |
9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại | 70.000 |
10. Xã Vinh Giang:
10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 194.000 | 135.000 | 115.000 |
10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 120.000 | 96.000 |
KV3 | Bao gồm: Xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại | 65.000 |
11. Xã Vinh Mỹ:
11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 194.000 | 135.000 | 115.000 |
11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 120.000 | 96.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại | 65.000 |
12. Xã Vinh Hưng:
12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | 302.000 | 212.000 | 148.000 |
12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m | 165.000 | 132.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 132.000 | 105.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn Trung Hưng và các khu vực còn lại | 70.000 |
13. Xã Vinh Hải:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m | 150.000 | 120.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 120.000 | 96.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại | 65.000 |
14. Xã Lộc Bình:
14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình | 154.000 | 108.000 | 76.000 |
14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m | 63.000 | 52.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 52.000 | 40.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại | 29.000 |
15. Xã Xuân Lộc:
15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B | 220.000 | 154.000 | 108.000 |
15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Dọc theo tuyến Tỉnh lộ 14B nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m | 63.000 | 52.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 52.000 | 40.000 |
KV3 | Bao gồm: Các khu vực còn lại | 29.000 |
16. Xã Lộc Hòa:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m | 63.000 | 52.000 |
KV2 | Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m | 52.000 | 40.000 |
KV3 | Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại | 29.000 |
1. Xã Hương Phú:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| - Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú đến hết đất nhà ông Hiếu | 280.000 | 155.000 | 85.000 |
| - Đoạn từ cuối nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế | 175.000 | 110.000 | 75.000 |
| - Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã ba vào Thác Mơ | 80.000 | 55.000 | 40.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | - Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú - Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc) | 60.000 | 50.000 |
KV2 | - Đường liên thôn Phú Hoà, K4 - Phú Mậu, Xuân Phú - Phú Mậu 1 - Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo) | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
2. Xã Hương Lộc:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| - Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) | 210.000 | 140.000 | 80.000 |
| - Đoạn từ ngã ba (nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn) | 145.000 | 100.000 | 60.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5 - Trục đường chính thôn Lộc Mỹ | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
3. Xã Thượng Lộ:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre - Thượng Lộ (nhà ông Phạm Khoa) đến ngã ba Thượng Lộ | 425.000 | 235.000 | 130.000 |
2 | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre - Thượng Lộ thuộc trục đường số 17 thị trấn (từ nhà ông Phạm Khoa) đến ngã ba (nhà ông Nguyễn Bi) Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ | 315.000 | 170.000 | 90.000 |
3 | Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm | 80.000 | 55.000 | 40.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy) - Trục đường chính thôn Cha Măng | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
4. Xã Hương Hòa:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B |
|
|
|
| - Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường | 315.000 | 170.000 | 90.000 |
| - Đoạn từ cầu Nông Trường đến sân bóng Hương Hoà | 280.000 | 155.000 | 85.000 |
| - Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0 | 175.000 | 110.000 | 75.000 |
2 | Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến hết ranh giới hành chính xã Hương Hòa - Thượng Lộ | 315.000 | 170.000 | 90.000 |
3 | Đoạn từ ngã ba vào Công ty Cao su đến ngầm tràn Công ty Cao su | 100.000 | 75.000 | 55.000 |
4 | Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến hết khu quy hoạch dân cư thôn 9 (đối diện nhà ông Hải) | 120.000 | 90.000 | 65.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | - Trục đường chính khu tái định cư Hồ Tả Trạch - Trục đường chính khu quy hoạch thôn 9 từ ngã ba (cạnh nhà ông Hạ) đến ngầm tràn Công ty Cao su - Tỉnh lộ 14B từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật - Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông) | 60.000 | 50.000 |
KV2 | - Trục đường chính từ khu quy hoạch dân cư thôn 9 (đối diện nhà ông Hải) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần - Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11 - Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến cầu Hương Sơn | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
5. Xã Hương Sơn:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7) - Đường 74 từ ngã ba giáp cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết KQH dân cư Tả Trạch - Trục đường chính các đường liên thôn | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
6. Xã Thượng Nhật:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ nhà ông Toàn đến trường Tiểu học xã Thượng Nhật | 80.000 | 60.000 | 45.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tỉnh lộ 14B đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật đến giáp nhà ông Toàn | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Trục đường chính các đường liên thôn | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại. | 28.000 |
7. Xã Hương Giang:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến Phòng khám đa khoa Hương Giang | 100.000 | 75.000 | 55.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường từ Phòng khám đa khoa đến cầu C9 | 60.000 | 50.000 |
KV2 | - Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh) - Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc - Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
8. Xã Hương Hữu:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long - Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
9. Xã Thượng Long:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long - Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
10. Xã Thượng Quảng:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | - Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu (nhà ông Trương Công Thảo) | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Đất các khu vực còn lại | 28.000 |
1. Xã A Ngo:
1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo | 222.000 | 156.000 | 109.000 |
| - Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo. | 159.000 | 112.000 | 81.000 |
| - Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy | 152.000 | 106.000 | 75.000 |
2 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các Thôn: Thôn 1, Thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Thôn Pơ Nghi 2 | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Làng Bùn | 28.000 |
2. Xã Sơn Thủy:
2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) | 152.000 | 106.000 | 75.000 |
| - Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
2 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| - Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng | 487.000 | 209.000 | 111.000 |
| - Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
3 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy | 61.000 | 50.000 | 45.000 |
2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: Quảng Lợi, Quảng Vinh | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Quảng Ngạn | 28.000 |
3. Xã Hồng Thượng:
3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Từ giáp xã Sơn Thủy đến ngã tư Bốt Đỏ | 487.000 | 209.000 | 111.000 |
| - Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào trạm Khí tượng | 487.000 | 209.000 | 111.000 |
| - Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
2 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng |
|
|
|
| Từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ | 432.000 | 182.000 | 105.000 |
3 | Tuyến đường vào Đồn 629 |
|
|
|
| Từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ | 376.000 | 154.000 | 84.000 |
3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Hồng Hợp | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: Ki Ré, Cân Tôm 2 (Tái định cư) | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Cân Te | 28.000 |
4. Xã Phú Vinh:
4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
| - Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
2 | Quốc lộ 49A |
|
|
|
| - Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng | 487.000 | 209.000 | 111.000 |
| - Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phú Thành, Phú Thuận, Phú Xuân | 60.000 | 50.000 |
KV2 | (Không) | ||
KV3 | Thôn Phú Thượng | 28.000 |
5. Xã Hương Phong:
5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
2 | Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp | 61.000 | 50.000 | 45.000 |
5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú | 50.000 | 40.000 |
KV3 | (Không) |
6. Xã Hương Lâm:
6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
| - Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
| - Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
| - Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn: Ka Nôn 1, A So 1, A So 2, Ba Lạch, Liên Hiệp | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Ka Nôn 2 | 28.000 |
7. Xã A Đớt:
7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
| - Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
| - Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
2 | Các tuyến đường |
|
|
|
| - Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
| - Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
| - Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt | 61.000 | 50.000 | 45.000 |
7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn: A Đớt, A Ro, Chi Lanh, Ka Vin, La Tưng | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: A Tin, Chí Hòa, Ba Rít | 28.000 |
8. Xã A Roàng:
8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 105.000 | 66.000 | 55.000 |
8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: A Ka 2, A Ka 3, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, A Roàng 3, Ka Rôn, A Ho | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: Hương Sơn, A Chi, A Min | 28.000 |
9. Xã Đông Sơn:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn: A Xam, A Chai | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: Rơ Môm, Ta Vai, Loa, Tru | 28.000 |
10. Xã Hồng Hạ:
10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Pa Hy | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: A Rom, Pa Ring | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: Cơn Tôm, Cân Sâm | 28.000 |
11. Xã Hương Nguyên:
11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49A | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn: A Rý, Cha Đu, Nghĩa | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: Giồng, Ta Rá, Mu Nú | 28.000 |
12. Xã Hồng Kim:
12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| - Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim | 213.000 | 150.000 | 105.000 |
| - Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim | 159.000 | 112.000 | 81.000 |
| - Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn | 139.000 | 85.000 | 69.000 |
| - Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn. | 139.000 | 85.000 | 69.000 |
12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn 2, thôn 3, thôn 4 | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Thôn 5 | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn 1 | 28.000 |
13. Xã Bắc Sơn:
13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 133.000 | 81.000 | 66.000 |
13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn 2 | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Thôn 1, thôn 3, thôn 4 | 50.000 | 40.000 |
KV3 | (Không) |
14. Xã Hồng Trung:
14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn A Niêng, Lê Triêng 1, Lê Triêng 2, Ta | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Ta Ay | 28.000 |
15. Xã Hồng Vân:
15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
| Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m | 145.000 | 101.000 | 72.000 |
15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn A Năm | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Các thôn Kêr, Ka Cú 1, Ka Cú 2 | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Thôn Ta Lo, A Hố | 28.000 |
16. Xã Hồng Thủy:
16.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Hồ Chí Minh | 116.000 | 73.000 | 61.000 |
16.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn Tru, Pỉ, Kê 2, La Ngà | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: Pe Kêr 3, Pi re II, thôn 6 | 28.000 |
17. Xã Hồng Bắc:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn Lê Lộc 1, Lê Lộc 2, Lê Ninh | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: A Sóc, Tân Hối | 28.000 |
18. Xã Hồng Quảng:
18.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m²
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng | 105.000 | 66.000 | 55.000 |
2 | Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng | 105.000 | 66.000 | 55.000 |
3 | Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng | 105.000 | 66.000 | 55.000 |
18.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV 1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn A Lưới, Mù, Cần Nông, Pa Đuh | 50.000 | 40.000 |
KV 3 | Các thôn: Y Ri, P Riêng | 28.000 |
19. Xã Hồng Thái:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn A Vinh | 60.000 | 50.000 |
KV2 | Thôn I Reo | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Bao gồm các thôn: A Đâng, Tu Vay, A La, Brách | 28.000 |
20. Xã Nhâm:
Giá đất ở các khu vực:
Đơn vị tính: đồng/m²
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các thôn Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu | 50.000 | 40.000 |
KV3 | Các thôn: A Bung, Nhâm 1, A Hưa, A Bã | 28.000 |
- 1 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 3 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014
- 2 Quyết định 2803/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 4 Quyết định 2838/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6 Quyết định 1778/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Quyết định 1726/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh giá đất tại Quyết định 1517/QĐ-UB quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 10 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 2838/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2008 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2803/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1778/2006/QĐ-UBND quy định đơn giá thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1517/2005/QĐ-UBND quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 1726/2005/QĐ-UBND về điều chỉnh giá đất tại Quyết định 1517/QĐ-UB quy định giá đất tại các khu quy hoạch dân cư và các dự án quy hoạch phát triển đô thị mới thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015 - 2019)
- 8 Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018