ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2014 kèm Báo cáo thẩm định số 2357/BC-HĐTĐGĐ ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất của huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Mục đích định giá đất: làm căn cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất;
2. Mục đích sử dụng đất: đất ở;
3. Thời hạn sử dụng đất: lâu dài;
4. Vị trí khu đất, giá đất: Có 02 Phụ lục kèm theo;
5. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch của cấp có thẩm quyền đã phê duyệt cho các điểm quy hoạch khu dân cư thị trấn Sịa, các xã: Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú, Quảng An, Quảng Thọ, Quảng Ngạn huyện Quảng Điền;
Mức giá đất nêu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN SỊA, CÁC XÃ: QUẢNG PHƯỚC, QUẢNG THÁI, QUẢNG LỢI, QUẢNG VINH, QUẢNG PHÚ, QUẢNG AN, QUẢNG THỌ, QUẢNG NGẠN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
Stt | Ký hiệu lô đất | Khu vực - Vị trí | Giá theo QĐ số 58 của UBND tỉnh (đồng/m2) | Giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá (đồng/m2) |
I | Thị trấn Sịa (11 lô) | |||
1 | Khu dân cư tổ dân phố Vân Căn | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21) |
| ||
1 | Lô 01 | Vị trí 3, đường Trần Trùng Quang (cầu Bộ phi đến đình Vân Căn) (Loại 4B) | 205.000 | 400.000 |
2 | Lô 02 | |||
3 | Lô 03 | |||
4 | Lô 04 | |||
5 | Lô 05 | |||
2 | Khu dân cư tổ dân phố Uất Mậu | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 20) | |||
6 | Lô 01 | Vị trí 3, Đường Nguyễn Dĩnh (đoạn từ Mương thủy lợi đến giao đường Đặng Hữu Phổ) (Loại 4C) | 185.000 | 190.000 |
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 16) | |||
7 | Lô 01 | Vị trí 1, đường Đặng Hữu Phổ (đoạn từ Trụ sở Viện VKSND đến Trường Mầm non Bình Minh) (Loại 3B) | 465.000 | 650.000 |
8 | Lô 02 | |||
3 | Khu dân cư tổ dân phố Giang Đông | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 | |||
9 | Lô 01 | Vị trí 1 đường Trần Bá Song (Loại 3A) | 525.000 | 600.000 |
| Bản vẽ phân lô số 2 | |||
10 | Lô 01 | Vị trí 2 đường Trần Bá Song (Loại 3A) | 340.000 | 350.000 |
11 | Lô 02 | |||
II | Xã Quảng Phước (40 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn Phước Lập | |||
| Bản vẽ phân lô 1 (Tờ bản đồ số 01, quy hoạch năm 2011) | |||
1 | Lô số 12 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
2 | Lô số 17 | |||
3 | Lô số 18 | |||
4 | Lô số 19 | |||
5 | Lô số 20 | |||
6 | Lô số 23 | |||
7 | Lô số 24 | |||
8 | Lô số 25 | |||
9 | Lô số 26 | |||
10 | Lô số 27 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80000 | 110.000 |
11 | Lô số 28 | |||
12 | Lô số 29 | |||
13 | Lô số 30 | |||
14 | Lô số 33 | |||
15 | Lô số 34 | |||
16 | Lô số 35 | |||
17 | Lô số 36 | |||
18 | Lô số 37 | |||
19 | Lô số 38 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
20 | Lô số 39 | |||
21 | Lô số 40 | Khu vực 2, vị trí 2, 2 mặt tiền | 120.000 | |
22 | Lô số 43 | Khu vực 2, vị trí 2 | 130.000 | |
23 | Lô số 44 | |||
24 | Lô số 45 | |||
25 | Lô số 46 | |||
26 | Lô số 47 | |||
27 | Lô số 48 | |||
28 | Lô số 49 | |||
29 | Lô số 50 | Khu vực 2, vị trí 2, 2 mặt tiền | 140.000 | |
| Bản vẽ phân lô 2 (Tờ bản đồ số 11, quy hoạch năm 2014) | |||
30 | Lô 01 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 90.000 |
31 | Lô 02 | |||
32 | Lô 03 | |||
33 | Lô 04 | |||
34 | Lô 05 | |||
35 | Lô 06 | |||
36 | Lô 07 | |||
2 | Khu dân cư thôn Phước Lý, xã Quảng Phước |
|
| |
37 | Lô 02 | Khu vực 2, vị trí 1 | 105.000 | 140.000 |
38 | Lô 03 | |||
3 | Khu quy hoạch dân cư thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước | |||
39 | Lô 01 | Khu vực 1, vị trí 1 | 125.000 | 190.000 |
4 | Khu quy hoạch dân cư thôn Khuôn Phò, xã Quảng Phước | |||
40 | Lô 01 | VT1-tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước (đoạn từ ranh giới thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4 (cầu bộ phi) | 450.000 | 1.200.000 |
III | Xã Quảng Thái (17 lô) | |||
1 | Khu dân cư thôn Đông Cao | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21) | |||
1 | Lô 01 | Khu vực 3 | 75.000 | 90.000 |
2 | Lô 02 | |||
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 21) | |||
3 | Lô 03 | Khu vực 3 | 75.000 | 100.000 |
4 | Lô 04 | |||
2 | Khu dân cư thôn Trằm Ngang | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 20) | |||
5 | Lô 01 | Khu vực 3 | 75.000 | 90.000 |
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 16) | |||
6 | Lô 02 | Khu vực 3 | 75.000 | 90.000 |
7 | Lô 03 | |||
8 | Lô 04 | |||
9 | Lô 05 | |||
3 | Khu quy hoạch dân cư Thôn Tây Hoàng, xã Quảng Thái | |||
10 | Lô 01 | Vị trí 1, đường tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái | 210.000 | 250.000 |
11 | Lô 02 | |||
12 | Lô 03 | |||
13 | Lô 04 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, đường tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái | 270.000 | |
4 | Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Kiều, xã Quảng Thái | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
14 | Lô 01 | Khu vực 3 | 75.000 | 100.000 |
15 | Lô 02 | 75.000 | ||
16 | Lô 03 | 75.000 | ||
| Bản vẽ phân lô số 2 (đo vẽ năm 2011) |
|
| |
17 | Lô 02 | Vị trí 1, đường Tỉnh lộ 4 đoạn từ nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái đến Cầu Cao | 250.000 | 350.000 |
IV | Xã Quảng Lợi (31 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn Cư Lạc | |||
| Bản vẽ phân lô 1 (đo đạc năm 2013) | |||
1 | Lô 11 | Vị trí 1, 2 mặt tiền. Tỉnh lộ 4 đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến Bưu điện văn hóa xã | 450.000 | 800.000 |
2 | Khu dân cư thôn Mỹ Thạnh |
|
| |
2 | Lô 01 | Vị trí 1, tuyến đường Vinh - Lợi | 210.000 | 250.000 |
3 | Lô 02 | |||
3 | Khu dân cư thôn Thủy Lập |
|
| |
| Bản vẽ phân lô 1 | |||
4 | Lô 01 | Khu vực 3 | 75.000 | 90.000 |
5 | Lô 02 | Vị trí 1, tuyến đường Vinh - Lợi | 210.000 | 250.000 |
6 | Lô 03 | Vị trí 2, Tỉnh lộ 4 đoạn từ bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế xã | 150.000 | 300.000 |
| Bản vẽ phân lô 2 (đo vẽ năm 2013) | |||
7 | Lô 11 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 120.000 |
8 | Lô 12 | |||
4 | Khu quy hoạch dân cư thôn Đức Nhuận, xã Quảng Lợi | |||
9 | Lô 06 | Vị trí 1, đường tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái | 210.000 | 220.000 |
5 | Khu quy hoạch dân cư thôn Hà Lạc, xã Quảng Lợi | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
10 | Lô 01 | Vị trí 1, Tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái | 210.000 | 220.000 |
11 | Lô 02 | |||
12 | Lô 03 | |||
13 | Lô 04 | |||
14 | Lô 07 | |||
15 | Lô 08 | |||
16 | Lô 09 | |||
17 | Lô 10 | |||
18 | Lô 05 | Vị trí 1, 2 mặt tiền,Tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái |
| 240.000 |
19 | Lô 06 | |||
20 | Lô 11 | |||
| Bản vẽ phân lô số 2 |
|
| |
21 | Lô 01 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, Tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái | 210.000 | 230.000 |
22 | Lô 11 | |||
23 | Lô 02 | Vị trí 1, Tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái | 210.000 | 220.000 |
24 | Lô 03 | |||
25 | Lô 04 | |||
26 | Lô 05 | |||
27 | Lô 06 | |||
28 | Lô 07 | |||
29 | Lô 08 | |||
30 | Lô 09 | |||
31 | Lô 10 | |||
V | Xã Quảng Vinh (40 lô) |
|
| |
A | Khu quy hoạch Trung tâm xã |
|
| |
1 | B14 | Vị trí 1, 2 mặt tiền (Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới KQH Trung tâm thương mại xã đến TL11A) | 420.000 | 700.000 |
2 | B15 | Vị trí 1. Tuyến đường Tứ Phú-Bao La-Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã đến tỉnh lộ 11A | 420.000 | 600.000 |
3 | B16 | 420.000 | ||
4 | B18 | 420.000 | ||
5 | B19 | VT 1, 2 mặt tiền (Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã đến TL11A) | 420.000 | 700.000 |
6 | C17 | 420.000 | ||
7 | C16 | VT1. Tuyến đường Tứ Phú - Bao La -Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch Trung tâm thương mại xã đến tỉnh lộ 11A | 420.000 | 600.000 |
8 | C15 | 420.000 | ||
9 | C14 | 420.000 | ||
10 | C13 | 420.000 | ||
11 | D3 | 420.000 | ||
12 | D4 | Vị trí 1, tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới quy hoạch trung tâm thương mại xã đến TL11 A | 420.000 | 600.000 |
13 | D5 | 420.000 | ||
14 | D6 | 420.000 | ||
15 | D7 | 420.000 | ||
B | Các khu dân cư xen ghép, xã Quảng Vinh |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn Thanh Cần |
|
| |
16 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 100.000 |
17 | Lô 2 | 80.000 | ||
2 | Khu dân cư thôn Đức Trọng |
|
| |
18 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2. Đội 2, thôn Đức Trọng | 80.000 | 110.000 |
19 | Lô 2 | 80.000 | ||
20 | Lô 3 | 80.000 | ||
21 | Lô 4 | 80.000 | ||
22 | Lô 5 | 80.000 | ||
3 | Khu dân cư thôn Đồng Bào |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
23 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 1 | 105.000 | 130.000 |
| Bản vẽ số 2 |
|
| |
24 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
25 | Lô 2 | 80.000 | ||
4 | Khu dân cư Cao Xá |
|
| |
26 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 1, hai mặt tiền | 105.000 | 140.000 |
27 | Lô 2 | Khu vực 2, vị trí 1 | 105.000 | 120.000 |
5 | Khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Quảng Vinh |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
28 | Lô 1 | Khu vực 1, vị trí 2 | 105.000 | 120.000 |
29 | Lô 2 | Khu vực 1, vị trí 2 | 105.000 | |
| Bản vẽ phân lô số 2 |
|
| |
30 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
| Bản vẽ phân lô số 3 |
|
| |
31 | Lô 1 | Vị trí 1, Tỉnh lộ 11 A đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp thị trấn Sịa | 420.000 | 630.000 |
| Bản vẽ phân lô số 4 |
|
| |
32 | Lô 7 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
6 | Khu dân cư thôn Sơn Tùng, xã Quảng Vinh |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
33 | Lô 1 | Vị trí 1, Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá | 170.000 | 500.000 |
34 | Lô 2 | 170.000 | ||
| Bản vẽ phân lô số 2 |
|
| |
35 | Lô 1 | Vị trí 1, tuyến đường Vinh Phú, đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến nhà ông Hồ Nam | 290.000 | 500.000 |
36 | Lô 2 | 290.000 | ||
37 | Lô 3 | 290.000 | ||
38 | Lô 4 | 290.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn Phe Ba, xã Quảng Vinh |
|
| |
39 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 100.000 |
40 | Lô 2 | 80.000 | ||
VI | Xã Quảng Phú (13 lô) | |||
1 | Khu dân cư thôn Bác Vọng Tây | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21) | |||
1 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2, hai mặt tiền | 80.000 | 140.000 |
2 | Lô 2 | Khu vực 2, vị trí 2 | 120.000 | |
3 | Lô 3 | |||
4 | Lô 4 | |||
5 | Lô 5 | |||
6 | Lô 6 | |||
7 | Lô 7 | Khu vực 2, vị trí 2, hai mặt tiền | 150.000 | |
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 21) | |||
8 | Lô 1 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 190.000 |
9 | Lô 2 | |||
2 | Khu dân cư thôn Nam Phù | |||
| Bản vẽ phân lô thôn Nam Phù (Tờ bản đồ số 18) | |||
10 | Lô 1 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chần Nam Phù | 120.000 | 150.000 |
11 | Lô 2 | Vị trí 1, tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chần Nam Phù | 120.000 | |
3 | Khu dân cư thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú | |||
| Bản vẽ phân lô thôn Hạ Lang (Tờ bản đồ số 26) | |||
12 | Lô 1 | Khu vực 1, vị trí 1, 2 mặt tiền | 120.000 | 300.000 |
4 | Khu dân cư thôn Phú Lễ, xã Quảng Phú | |||
| Bản vẽ phân lô thôn Phú Lễ (Tờ bản đồ số 13) | |||
13 | Lô 01 | Khu vực 1, vị trí 2 | 105.000 | 180.000 |
VII | Xã Quảng An (23 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn Đông Xuyên | |||
| Bản vẽ phân lô 1 (Tờ bản đồ số 24) | |||
1 | Lô 01 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 110.000 |
2 | Lô 02 | |||
| Bản vẽ phân lô 2 (Tờ bản đồ số 22) | |||
3 | Lô 01 | Vị trí 1, Đường Tỉnh lộ 4, đoạn từ cầu Mỹ xá đến cầu ông Dụ | 400.000 | 700.000 |
4 | Lô 02 | |||
5 | Lô 03 | |||
6 | Lô 04 | |||
7 | Lô 05 | |||
8 | Lô 06 | |||
9 | Lô 07 | Vị trí 2, đường Tỉnh lộ 4, đoạn từ cầu Mỹ xá đến cầu ông Dụ | 240.000 | 400.000 |
10 | Lô 08 | |||
11 | Lô 09 | |||
12 | Lô 10 | |||
2 | Khu dân cư thôn Phước Thanh, xã Quảng An | |||
13 | Lô 01 | Khu vực 2, vị trí 1 | 105.000 | 110.000 |
14 | Lô 02 | |||
15 | Lô 03 | |||
3 | Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Lương B, xã Quảng An | |||
16 | Lô 01 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 90.000 |
17 | Lô 02 | |||
18 | Lô 03 | |||
19 | Lô 04 | |||
20 | Lô 05 | |||
4 | Khu quy hoạch dân cư thôn An Xuân, xã Quảng An | |||
21 | Lô 01 | Khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 90.000 |
22 | Lô 02 | |||
23 | Lô 03 | Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ốn đoạn từ cống ông Ché đến cổng làng An Xuân | 300.000 | 350.000 |
VIII | Xã Quảng Thọ (15 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn La Vân Hạ |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 13) |
|
| |
1 | Lô 2 | KV1, VT2 | 105.000 | 120.000 |
2 | Lô 3 | |||
3 | Lô 4 | |||
4 | Lô 5 | |||
5 | Lô 6 | |||
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 13) |
|
| |
7 | Lô 1 | KV1, VT2 | 105.000 | 120.000 |
8 | Lô 2 | |||
9 | Lô 3 | |||
2 | Khu dân cư thôn Phước Yên |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 15) |
|
| |
10 | Lô 1 | KV1, VT2 | 105.000 | 120.000 |
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 19) |
|
| |
11 | Lô 1 | VT1, Tỉnh lộ 8A (Đoạn từ Cống Nhà Đồ đến cầu Thanh Lương) | 300.000 | 330.000 |
12 | Lô 2 | VT2, Tỉnh lộ 8A (Đoạn từ Cống Nhà Đồ đến cầu Thanh Lương) | 180.000 | 220.000 |
3 | Khu dân cư thôn La Vân Thượng, xã Quảng Thọ |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 12) |
|
| |
13 | Lô 3 | KV1, VT2 | 105.000 | 120.000 |
4 | Khu dân cư thôn Phò Nam |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06) |
|
| |
14 | Lô 1 | KV2, VT1 | 105.000 | 120.000 |
15 | Lô 2 | |||
IX | Xã Quảng Ngạn (106 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn Tây hải | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 05) |
| ||
1 | Lô 01 | Khu vực 3, 2 mặt tiền | 75.000 | 120.000 |
2 | Lô 10 | |||
3 | Lô 02 | Khu vực 3 | 100.000 | |
4 | Lô 03 | |||
5 | Lô 04 | |||
6 | Lô 05 | |||
7 | Lô 06 | |||
8 | Lô 07 | |||
9 | Lô 08 | |||
10 | Lô 09 | |||
11 | Lô 11 | KV2, VT 1, 2 mặt tiền. Đường nối từ đường QL 49B đến TL 22 (thôn Tây Hải). | 105.000 | 170.000 |
12 | Lô 20 | |||
13 | Lô 12 | KV 2, VT1, Đường nối từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải) | 105.000 | 140.000 |
14 | Lô 13 | |||
15 | Lô 14 | |||
16 | Lô 15 | |||
17 | Lô 16 | |||
18 | Lô 17 | |||
19 | Lô 18 | |||
20 | Lô 19 | |||
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 05) | |||
21 | Lô 10 | Khu vực 3, hai mặt tiền | 75.000 | 120.000 |
22 | Lô 01 | Khu vực 3 | 100.000 | |
23 | Lô 02 | |||
24 | Lô 03 | |||
25 | Lô 04 | |||
26 | Lô 05 | |||
27 | Lô 06 | |||
28 | Lô 07 | |||
29 | Lô 08 | |||
30 | Lô 09 | |||
31 | Lô 20 | KV 2, VT1, 2 mặt tiền. Đường nối từ đường QL 49B đến TL 22 (thôn Tây Hải) | 105.000 | 170.000 |
32 | Lô 11 | KV 2, VT1. Đường nối từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải) | 140.000 | |
33 | Lô 12 | |||
34 | Lô 13 | |||
35 | Lô 14 | |||
36 | Lô 15 | |||
37 | Lô 16 | |||
38 | Lô 17 | |||
39 | Lô 18 | |||
40 | Lô 19 | |||
| Bản vẽ phân lô 3 (Tờ bản đồ số 01, quy hoạch năm 2012) | |||
41 | Lô 01 | Tỉnh lộ 22, khu vực 2, vị trí 2 | 80.000 | 90.000 |
42 | Lô 02 | |||
43 | Lô 03 | |||
2 | Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Quảng Ngạn | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 11) | |||
44 | Lô 01 | KV 2, VT 1. Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (Tỉnh lộ 22) | 105.000 | 140.000 |
45 | Lô 02 | |||
46 | Lô 04 | |||
47 | Lô 05 | |||
48 | Lô 06 | |||
49 | Lô 07 | |||
50 | Lô 08 | |||
51 | Lô 09 | |||
52 | Lô 10 | |||
53 | Lô 11 | |||
54 | Lô 12 | |||
55 | Lô 13 | |||
56 | Lô 14 | |||
57 | Lô 03 | KV 2, VT 1, 2 mặt tiền. Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (TL 22) | 170.000 | |
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 11) | |||
58 | Lô 01 | KV2, VT 1, 2 mặt tiền. Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (TL 22) | 105.000 | 170.000 |
59 | Lô 07 | |||
60 | Lô 02 | KV2, VT 1. Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (Tỉnh lộ 22) | 140.000 | |
61 | Lô 03 | |||
62 | Lô 04 | |||
63 | Lô 05 | |||
64 | Lô 06 | |||
65 | Lô 08 | |||
66 | Lô 09 | |||
| Bản vẽ phân lô (Tờ bản đồ số 06) | |||
67 | Lô 01 | Tỉnh lộ 22, KV 2, VT2, 2 mặt tiền | 80.000 | 110.000 |
68 | Lô 02 | Tỉnh lộ 22 khu vực 2, vị trí 2 | 90.000 | |
69 | Lô 03 | |||
3 | Khu quy hoạch dân cư xen ghép thôn 2, xã Quảng Ngạn | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 11, quy hoạch phân lô năm 2012) | |||
70 | Lô 06 | KV2, VT 2. Đường nối từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn 2) | 80.000 | 150.000 |
71 | Lô 07 | |||
72 | Lô 08 | |||
73 | Lô 09 | |||
74 | Lô 10 | |||
75 | Lô 05 | 80.000 | 150.000 | |
| Bản vẽ phân lô số 2 (bản vẽ phân lô năm 2011) | |||
76 | Lô 04 | KV2, VT 2. Đường nối từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn 2) | 80.000 | 150.000 |
| Bản vẽ phân lô số 3 (Quyết định 498, ngày 19/3/2012, bản vẽ phân lô năm 2012) | |||
77 | Lô 01 | Hai mặt tiền, đường quốc lộ 49B, đoạn từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn đến điểm cuối trường tiểu học số 1 Quảng Ngạn | 230.000 | 370.000 |
78 | Lô 02 | Đường quốc lộ 49B, đoạn từ điểm đầu nhà thờ Trần Văn đến cuối Trường TH số 1 Quảng Ngạn | 230.000 | 330.000 |
79 | Lô 03 | |||
4 | Khu quy hoạch dân cư xen ghép thôn BC, xã Quảng Ngạn | |||
80 | Lô 03 | KV2, VT 2. Đường nối từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 | 80.000 | 250.000 |
81 | Lô 04 | |||
82 | Lô 05 | |||
83 | Lô 19 | |||
84 | Lô 20 | |||
85 | Lô 21 | |||
86 | Lô 08 | KV2, VT 2. Đường nối từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn BC) | 80.000 | 200.000 |
87 | Lô 09 | |||
88 | Lô 10 | |||
89 | Lô 24 | |||
90 | Lô 25 | |||
91 | Lô 26 | |||
92 | Lô 13 | Thôn BC, Khu vực 3 | 75.000 | 200.000 |
93 | Lô 14 | |||
94 | Lô 15 | |||
95 | Lô 16 | |||
96 | Lô 28 | |||
97 | Lô 29 | |||
98 | Lô 30 | |||
99 | Lô 31 | |||
100 | Lô 06 | KV2, VT 2, 2 mặt tiền. Đường nối từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 | 80.000 | 250.000 |
101 | Lô 07 | |||
102 | Lô 22 | |||
103 | Lô 23 | |||
104 | Lô 11 | Thôn BC, Khu vực 3, 2 mặt tiền | 75.000 | 200.000 |
105 | Lô 27 | |||
106 | Lô 12 |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN SỊA, CÁC XÃ QUẢNG LỢI, XÃ QUẢNG CÔNG HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
Stt | Ký hiệu lô đất | Khu vực - Vị trí (KV - VT) | Giá theo QĐ số 58 của UBND tỉnh (đồng/m2) | Giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá (đồng/m2) |
I | Thị trấn Sịa (29 lô) | |||
1 | Khu dân cư tổ dân phố Giang Đông, thị trấn Sịa | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06) | |||
1 | Lô 01 | Vị trí 1, đường Phạm Quang Ái (Loại 3B) | 465.000 | 550.000 |
2 | Lô 02 | |||
3 | Lô 03 | |||
4 | Lô 04 | |||
5 | Lô 07 | |||
6 | Lô 08 | |||
7 | Lô 09 | |||
8 | Lô 05 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, đường Phạm Quang Ái (Loại 3B) | 610.000 | |
9 | Lô 06 | |||
10 | Lô 10 | |||
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 06) |
| ||
11 | Lô 01 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, đường Phạm Quang Ái (Loại 3B) | 465.000 | 610.000 |
12 | Lô 05 | |||
13 | Lô 06 | |||
14 | Lô 10 | |||
15 | Lô 11 | |||
16 | Lô 02 | Vị trí 1, đường Phạm Quang Ái (Loại 3B) | 465.000 | 550.000 |
17 | Lô 03 | |||
18 | Lô 04 | |||
19 | Lô 07 | |||
20 | Lô 08 | |||
21 | Lô 09 | |||
22 | Lô 12 | |||
23 | Lô 13 | |||
24 | Lô 14 | |||
2 | Khu dân cư tổ dân phố Khuôn Phò Nam, thị trấn Sịa | |||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06) |
| ||
25 | Lô 01 | Vị trí 2, đường Nguyễn Vịnh (Nguyễn Chí Thanh), đoạn từ Nam cầu Vĩnh Hòa đến Tòa án nhân dân huyện (Loại 1B) | 550.000 | 900.000 |
26 | Lô 02 | |||
27 | Lô 03 | |||
28 | Lô 04 | |||
29 | Lô 05 | |||
II | Xã Quảng Lợi (02 lô) |
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư thôn Thủy Lập, xã Quảng Lợi |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 1 |
|
| |
1 | Lô 1 | Vị trí 1, Tỉnh lộ 4 (đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế) | 250.000 | 1.500.000 |
2 | Lô 2 | Vị trí 1, 2 mặt tiền, Tỉnh lộ 4 (đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế) | 250.000 | 1.700.000 |
III | Xã Quảng Công (37 lô) |
|
| |
1 | Khu dân cư thôn 1, xã Quảng Công |
| ||
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 04) |
| ||
1 | Lô 1 | Vị trí 2, Đoạn đường giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am. | 125.000 | 220.000 |
2 | Lô 2 | 125.000 | ||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 04) |
| ||
3 | Lô 1 | Vị trí 2, Đoạn đường giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am. | 125.000 | 160.000 |
4 | Lô 2 | 125.000 | ||
5 | Lô 3 | 125.000 | ||
6 | Lô 4 | 125.000 | ||
7 | Lô 5 | 125.000 | ||
2 | Khu dân cư thôn 2 (tờ bản đồ số 09), xã Quảng Công |
| ||
| Bản vẽ phân lô số 1 |
| ||
8 | Lô 1 | VT 2, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14). | 140.000 | 160.000 |
9 | Lô 2 | 140.000 | ||
| Bản vẽ phân lô số 2 (tờ bản đồ số 09) |
|
| |
10 | Lô 1 | VT 2, Tuyến đường từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am. | 125.000 | 160.000 |
3 | Khu dân cư thôn 3, xã Quảng Công |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 10) |
| ||
11 | Lô 2 | VT 2, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) | 140.000 | 150.000 |
12 | Lô 3 | 140.000 | ||
| Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 10) |
| ||
13 | Lô 5 | VT 2, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) | 140.000 | 450.000 |
| Bản vẽ phân lô số 3 (Tờ bản đồ số 10) |
| ||
14 | Lô 1 | VT 2, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14). | 140.000 | 150.000 |
| Bản vẽ phân lô số 4 (Tờ bản đồ số 10) |
| ||
15 | Lô 11 | Vị trí 1, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) | 230.000 | 600.000 |
16 | Lô 12 | Vị trí 2, 2 mặt tiền, Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14). | 140.000 | 320.000 |
17 | Lô 22 | Khu vực 3 | 75.000 | 250.000 |
18 | Lô 13 | 75.000 | ||
19 | Lô 14 | 75.000 | ||
20 | Lô 15 | 75.000 | ||
21 | Lô 16 | 75.000 | ||
22 | Lô 17 | 75.000 | ||
23 | Lô 18 | 75.000 | ||
24 | Lô 19 | 75.000 | ||
25 | Lô 20 | 75.000 | ||
26 | Lô 21 | 75.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn 4 , xã Quảng Công |
|
| |
| Bản vẽ phân lô số 4 (Tờ bản đồ số 10) |
|
| |
27 | Lô 1 | Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14), vị trí 2 | 140.000 | 160.000 |
28 | Lô 2 | 140.000 | ||
29 | Lô 3 | 140.000 | ||
30 | Lô 4 | 140.000 | ||
5 | Khu dân cư xóm Tân Lộc, thôn An Lộc gồm có 12 lô (tờ bản đồ số 11), xã Quảng Công | |||
31 | Lô 5 | Khu vực 3 | 75.000 | 130.000 |
32 | Lô 6 | |||
33 | Lô 7 | |||
34 | Lô 8 | |||
35 | Lô 13 | |||
36 | Lô 15 | |||
6 | Khu dân cư thôn Tân Thành, xã Quảng Công |
| ||
| Bản vẽ phân lô số 1 |
| ||
37 | Lô 1 | Khu vực 3 | 75.000 | 130.000 |
- 1 Quyết định 5324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Nỉ, huyện Sóc Sơn, Hà Nội tỷ lệ 1/5000 đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 74/2014/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định của Chính phủ, Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 8 Quyết định 58/2013/QĐ-UBND về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 5324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chung thị trấn Nỉ, huyện Sóc Sơn, Hà Nội tỷ lệ 1/5000 đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 74/2014/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định của Chính phủ, Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 6 Quyết định 45/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007