- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 8 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 10 Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 11 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau ;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 29/12/2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thới Bình, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thới Bình; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) …(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 63.629,52 | 2.103,06 | 4.170,70 | 7.142,07 | 9.359,15 | 4.509,61 | 2.809,34 | 2.760,37 | 4.109,57 | 9.391,63 | 10.002,25 | 3.527,05 | 3.744,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59.042,61 | 1.819,40 | 3.879,25 | 6.656,59 | 8.504,18 | 4.190,60 | 2.614,26 | 2.531,54 | 3.819,50 | 8.920,59 | 9.317,02 | 3.305,99 | 3.483,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 31.766,68 | 1.168,67 | 3.309,47 | 5.437,95 | 1.497,34 | 3.247,87 | 2.335,14 | 941,33 | 518,40 | 4.054,50 | 4.137,74 | 2.525,59 | 2.592,69 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 720,62 | - | - | - | - | - | 294,82 | 358,89 | - | 66,90 | - | - | - |
- | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 31.046,06 | 1.168,67 | 3.309,47 | 5.437,95 | 1.497,34 | 3.247,87 | 2.040,31 | 582,44 | 518,40 | 3.987,60 | 4.137,74 | 2.525,59 | 2.592,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.102,02 | - | 102,03 | 177,04 | 1,93 | 53,67 | - | - | - | - | 5,22 | 614,17 | 147,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.693,43 | 401,50 | 466,40 | 433,10 | 958,13 | 577,68 | 279,12 | 435,25 | 198,17 | 587,16 | 891,96 | 166,23 | 298,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20.472,34 | 246,41 | 1,34 | 608,50 | 6.046,03 | 311,24 | - | 1.154,96 | 3.102,76 | 4.277,38 | 4.279,41 | - | 444,30 |
1.8 | Đất làm muối | LM U | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,14 | 2,82 | - | - | 0,75 | 0,15 | - | - | 0,17 | 1,55 | 2,70 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.521,29 | 283,27 | 291,45 | 484,45 | 854,97 | 318,95 | 195,08 | 228,83 | 231,03 | 470,48 | 681,05 | 221,01 | 260,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 42,28 | 2,56 | - | - | 35,75 | - | - | 3,96 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 35,43 | 1,60 | - | 0,11 | 1,09 | 0,05 | - | - | - | 0,05 | 32,50 | 0,03 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,04 | 2,98 | 0,71 | 1,21 | 12,37 | 0,74 | 0,17 | 1,14 | 1,14 | 0,96 | 1,80 | 0,04 | 3,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,50 | 0,04 | - | 0,19 | 13,25 | - | 0,59 | 0,24 | - | - | - | 0,03 | 8,15 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.553,35 | 105,11 | 103,98 | 239,34 | 254,70 | 119,25 | 116,00 | 35,95 | 55,96 | 77,33 | 261,62 | 86,75 | 97,36 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.112,18 | 76,37 | 93,00 | 202,17 | 193,95 | 99,06 | 37,81 | 23,26 | 40,97 | 61,20 | 203,90 | 52,81 | 27,68 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 305,90 | 9,89 | 6,55 | 30,30 | 17,46 | 14,39 | 68,72 | 2,97 | 11,27 | 8,73 | 48,11 | 28,68 | 58,83 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,38 | 3,73 | - | 0,30 | 0,06 | 0,31 | - | 0,11 | 0,17 | - | - | - | 0,70 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,09 | 3,09 | 0,20 | 0,34 | 0,26 | 0,25 | 0,19 | 0,17 | 0,11 | 0,54 | 0,39 | 0,32 | 0,24 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,60 | 4,00 | 3,10 | 3,13 | 7,36 | 3,00 | 3,22 | 2,53 | 1,81 | 4,82 | 8,02 | 2,29 | 4,32 |
- | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,07 | 3,12 | 0,78 | - | 1,14 | 1,24 | 0,98 | - | - | - | - | 0,80 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,47 | 1,71 | - | - | 16,12 | - | - | 0,13 | 0,28 | 0,20 | 0,49 | - | 0,56 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,43 | 0,23 | 0,18 | 1,39 | 0,15 | 0,07 | - | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,12 | 0,04 | 0,07 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,13 | - | - | - | 8,84 | - | - | 4,63 | - | - | - | 0,66 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,57 | 0,16 | - | - | - | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,22 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,01 | 1,52 | - | 1,24 | 5,93 | 0,29 | 4,30 | 1,42 | 0,16 | 0,61 | 0,36 | 0,03 | 1,14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 11,57 | 1,15 | 0,04 | 0,38 | 2,79 | 0,07 | 0,78 | 0,40 | 1,05 | 1,11 | 0,23 | 0,59 | 2,98 |
- | Đất cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 2,96 | 0,15 | 0,12 | 0,10 | 0,63 | 0,38 | - | 0,31 | 0,04 | 0,09 | - | 0,30 | 0,83 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,95 | 0,27 | 0,52 | 0,47 | 0,56 | 0,59 | 0,20 | 0,16 | 0,50 | 0,54 | 0,35 | 0,56 | 0,24 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,89 | 1,00 | - | - | 1,89 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 703,27 | - | 39,60 | 48,62 | 126,29 | 49,98 | 55,60 | 60,55 | 40,96 | 99,71 | 86,25 | 32,04 | 63,66 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 60,72 | 60,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,38 | 3,98 | 0,50 | 0,60 | 1,64 | 0,86 | 0,67 | 0,38 | 1,04 | 0,86 | 0,92 | 0,55 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,33 | 0,18 | 0,85 | - | 0,03 | 0,13 | - | - | 0,09 | 0,01 | 0,04 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,01 | 0,24 | - | - | 0,41 | 0,22 | 0,07 | 0,87 | 0,01 | 1,00 | - | - | 0,20 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.051,98 | 104,59 | 145,29 | 193,90 | 407,00 | 147,13 | 21,79 | 125,57 | 131,34 | 290,02 | 297,57 | 100,99 | 86,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | M NC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | CS D | 65,62 | 0,39 | - | 1,04 | - | 0,06 | - | - | 59,04 | 0,56 | 4,18 | 0,05 | 0,30 |
4 | Đất khu chức năng (*) |
| 2.133,06 | 2.103,06 | - | - | 30,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất đô thị | KDT | 2.103,06 | 2.103,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Khu dân cư nông thôn | DNT | 30,00 | - | - | - | 30,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) …(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 100,07 | 12,45 | 0,34 | 0,2 | 82,3 | 0,19 | 0,2 | 3,16 | 0,01 | 0,92 | - | - | 0,3 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,3 | 10,82 | - | - | 24,37 | - | 0,1 | 3,01 | - | - | - | - | - |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,91 | - | - | - | - | - | - | 2,91 | - | - | - | - | - |
| - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35,39 | 10,82 | - | - | 24,37 | - | 0,1 | 0,1 | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,82 |
| 0,34 | 0,1 | 10,98 | 0,19 | 0,1 | 0,15 | 0,01 | 0,65 |
|
| 0,3 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,95 | 1,63 |
| 0,1 | 46,95 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,95 | 0,49 | - | 0,11 | 10,34 | 0,05 | - | 1,72 | 0,02 | - | - | 0,07 | 0,15 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó: | DHT | 11,08 | 0,46 | - | - | 8,84 | - | - | 1,72 | - | - | - | 0,06 | - |
- | Đất giao thông | DGT | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,3 | 0,3 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,56 | - | - | - | 8,84 | - | - | 1,72 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,68 | - | - | - | 1,5 | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,01 | 0,15 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 | - | - | 0,11 | - | 0,05 | - | - | - | - |
| - |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã Biển Bạch Đông | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã Tân Bằng | Xã Tân Lộc Bắc | Xã Tân Lộc | Xã Tân Lộc Đông | Xã Tân Phú | Xã Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã Trí Phải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) …(16) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 114,67 | 15,00 | 1,47 | 0,90 | 87,53 | 0,94 | 0,52 | 4,21 | 0,16 | 1,27 | 0,91 | 0,84 | 0,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 41,34 | 11,08 | 0,41 | 0,13 | 25,47 | 0,28 | 0,21 | 3,42 | - | 0,08 | 0,15 | 0,11 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,42 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,21 | 2,09 | 0,96 | 0,59 | 12,38 | 0,40 | 0,31 | 0,79 | 0,16 | 0,92 | 0,43 | 0,31 | 0,87 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 52,70 | 1,83 | 0,10 | 0,18 | 49,68 | 0,26 | - | - | - | 0,27 | 0,33 | - | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1,60 | 1,45 | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 1,45 | 1,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở | PKO/OCT | 1,00 | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 218/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 219/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau