ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1964/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Căn cứ Công văn số 94/HĐND-TTHĐ ngày 25/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Núi Thành;
Xét đề nghị của UBND huyện Núi Thành tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 27/4/2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày 06/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Thị trấn Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thanh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 40.480,94 | 95,65 | 485,91 | 1.469,56 | 1.839,93 | 1.700,72 | 1.169,12 | 2.045,61 | 4.797,90 | 4.905,60 | 9.799,68 | 4.836,03 | 1.816,78 | 2.222,58 | 485,36 | 327,50 | 1.278,73 | 1.204,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4620,43 | 43,75 | 130,83 | 232,01 | 201,78 | 303,51 | 499,28 | 884,46 | 242,20 | 250,03 | 126,24 | 397,06 | 378,18 | 338,12 | - | 16,08 | 189,72 | 387,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4314,92 | 37,08 | 68,99 | 232,01 | 186,84 | 233,63 | 499,54 | 884,66 | 242,20 | 236,35 | 129,24 | 397,06 | 367,47 | 283,27 | - | 3,40 | 152,10 | 361,09 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 1821,17 | 16,19 | 47,61 | 128,95 | 105,17 | 129,37 | 107,45 | 137,20 | 82,84 | 106,12 | 141,74 | 221,28 | 59,44 | 182,07 | 56,26 | 60,20 | 83,42 | 155,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5840,28 | 18,74 | 49,81 | 284,68 | 323,01 | 448,67 | 199,50 | 291,62 | 1.750,91 | 291,87 | 410,11 | 255,87 | 150,96 | 422,93 | 239,65 | 138,31 | 272,15 | 291,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13507,94 | - | 41,97 | 242,47 | 817,91 | - | 48,35 | 110,15 | 622,58 | 2.395,27 | 6.373,08 | 1.266,64 | 917,80 | 185,34 | 10,59 | 87,00 | 388,79 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 110,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 110,60 | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12535,56 | - | - | - | 285,79 | 742,48 | 277,69 | 456,00 | 2.092,35 | 1.860,59 | 2.746,65 | 2.694,19 | 302,56 | 882,79 | - | - | - | 194,47 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2009,45 | 16,97 | 215,69 | 553,06 | 106,27 | 76,69 | 36,85 | 159,06 | 7,02 | 1,72 | 1,86 | 0,99 | 7,84 | 100,73 | 178,86 | 25,91 | 344,65 | 175,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,69 | - | - | 8,69 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,82 | - | - | 19,70 | - | - | - | 7,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14361,10 | 409,47 | 753,71 | 910,46 | 2.210,56 | 864,33 | 593,72 | 638,86 | 508,23 | 543,32 | 206,12 | 345,02 | 228,09 | 2.935,82 | 765,46 | 984,49 | 790,60 | 672,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.599,02 | 0,89 | 29,75 | - | 5,20 | - | - | - | 13,40 | - | - | 8,30 | - | 2.168,39 | 0,57 | 226,72 | - | 145,80 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,79 | 1,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.180,91 | - | - | - | 975,05 | 193,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 79,17 | 6,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 20,31 | - | 52,41 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 150,93 | 1,53 | - | 0,19 | 7,52 | 0,44 | 3,15 | 0,30 | - | - | - | 1,00 | - | 50,06 | 9,33 | 17,37 | 59,90 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở SX PNN | SKC | 232,45 | 8,98 | 3,96 | 0,12 | 0,14 | 1,35 | 2,55 | 6,92 | 0,86 | - | - | 17,40 | 0,63 | 6,62 | 0,31 | 176,50 | 6,11 | - |
2.7 | Đất SD cho HĐ KS | SKS | 85,65 | - | - | - | - | - | 8,00 | - | - | - | - | 16,85 | 7,65 | 53,15 | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 2.909,25 | 148,62 | 103,49 | 238,31 | 352,60 | 289,69 | 155,44 | 262,17 | 132,72 | 109,72 | 72,96 | 118,52 | 103,25 | 324,77 | 57,65 | 81,85 | 173,19 | 184,30 |
2.9 | Đất có DT lịch sử - văn hóa | DDT | 7,72 | - | - | 0,33 | 0,48 | 0,19 | 3,25 | 0,60 | - | - | - | 0,18 | 0,40 | 2,10 | - | - | 0,19 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,22 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 39,89 | - | - | - | 2,51 | - | - | 20,10 | - | - | - | - | - | 13,05 | - | - | 4,23 | - |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.175,68 | - | 107,95 | 158,80 | 234,26 | 242,62 | 272,32 | 229,58 | 36,16 | 39,07 | 54,33 | 41,01 | 45,95 | 75,67 | 83,44 | 143,37 | 199,83 | 211,33 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 164,93 | 164,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,90 | 5,55 | 0,30 | 0,72 | 0,90 | 1,37 | 3,72 | 0,12 | 0,10 | 1,08 | 1,43 | 0,92 | 0,34 | 0,47 | 0,35 | 1,58 | 3,98 | 3,98 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 31,13 | - | - | - | 0,03 | - | 0,25 | - | - | - | - | - | - | - | - | 25,30 | 5,56 | - |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,79 | 1,08 | 0,64 | 0,22 | 0,38 | 1,90 | 1,39 | 0,15 | - | 3,25 | - | 1,52 | 3,30 | 1,82 | 0,94 | 1,02 | 0,83 | 0,34 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 602,00 | 10,19 | 28,26 | 52,73 | 44,79 | 52,24 | 35,81 | 60,64 | 2,03 | 0,48 | 5,21 | 18,37 | 14,76 | 109,29 | 30,05 | 30,77 | 84,71 | 21,69 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,44 | - | - | - | - | 11,47 | - | - | - | - | - | - | - | 2,39 | - | - | - | 1,58 |
2.19 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 7,11 | 4,85 | - | - | 1,43 | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,83 | 2,01 | 0,77 | 1,80 | 2,74 | 6,15 | 1,37 | 2,28 | 0,37 | 1,04 | 1,03 | 1,68 | 1,12 | 1,03 | 0,65 | 0,33 | 2,77 | 0,68 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,55 | 0,90 | 0,89 | 0,98 | 0,31 | 3,45 | 0,37 | 0,81 | 0,03 | 0,87 | - | 0,08 | 0,88 | 1,52 | 0,59 | 0,58 | 0,55 | 0,74 |
2.22 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 3.165,45 | 47,64 | 477,70 | 447,23 | 448,95 | 54,83 | 100,96 | 55,17 | 34,07 | 146,93 | 70,45 | 37,21 | 22,79 | 38,42 | 581,58 | 277,69 | 248,76 | 75,07 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 795,25 | 1,32 | - | 9,03 | 113,69 | 1,03 | 5,14 | - | 288,50 | 240,88 | 0,71 | 60,45 | 27,01 | 32,85 | - | 0,31 | - | 14,33 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 29,03 | 2,74 | - | - | 19,59 | 3,78 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | 1,82 | - | 1,10 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 741,39 | - | 15,30 | 4,84 | 37,05 | 10,22 | 38,13 | 58,25 | 39,00 | 102,85 | 24,37 | 46,84 | 11,30 | 139,31 | 81,36 | 6,89 | 78,37 | 47,31 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 219,25 | 38,13 | 10,96 | 3,20 | 69,02 | 16,05 | 3,85 | 8,93 | 0,41 | 2,56 | 0,92 | 4,69 | 2,48 | 19,97 | 3,22 | 17,2 | 16,32 | 1,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,89 | 9,29 | 1,08 | 0,04 | 1,22 | 1,24 | 1,14 | 0,78 | - | - | - | 0,46 | 1,06 | 1,01 | - | - | 0,14 | 0,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,39 | 7,29 | 1,04 | 0,04 | 0,95 | 0,17 | 0,88 | 0,58 | - | - | - | 0,46 | 0,85 | - | - | - | 0,03 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây HN khác | HNK | 60,16 | 2,25 | 7,14 | 0,26 | 21,44 | 7,93 | 0,68 | 1,25 | 0,01 | - | 0,30 | 0,55 | 1,10 | 13,66 | 1,16 | 1,80 | 0,56 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 69,90 | 19,69 | 2,28 | - | 16,45 | 4,50 | 0,83 | 0,55 | 0,10 | 1,56 | 0,12 | 1,40 | 0,26 | 5,30 | 2,06 | 3,40 | 11,40 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15,60 | - | - | - | 2,91 | 1,00 | 1,20 | 6,35 | 0,30 | 1,00 | 0,50 | 2,28 | 0,06 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 55,71 | 6,90 | 0,46 | 2,90 | 27,00 | 1,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,00 | 4,23 | 0,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,86 | 7,90 | 3,51 | - | 4,01 | 3,60 | 0,45 | 0,40 | 0,23 | - | - | 0,03 | - | 0,61 | - | 4,19 | 0,93 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 6,57 | 0,40 | 0,24 | - | 0,80 | 3,04 | 0,12 | - | - | - | - | - | - | 0,42 | - | 0,74 | 0,81 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,11 | - | 1,12 | - | 0,77 | 0,37 | 0,28 | - | 0,03 | - | - | 0,03 | - | 0,19 | - | 0,20 | 0,12 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,79 | 2,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,75 | 0,20 | 0,10 | - | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa | NTD | 7,60 | 4,41 | 1,05 | - | 1,94 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,19 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối | SON | 4,20 | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,20 | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,50 | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chưa sử dụng | CSD | 28,82 | 2,51 | 3,30 | 6,90 | 0,58 | 0,83 | 0,10 | 1,70 | 0,19 | - | - | - | - | 8,57 | 0,03 | 0,3 | 2,7 | 1,11 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Diện tích Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Sơn | Xã Tam Trà | Xã Tam Mỹ Tây | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 484,19 | 41,13 | 23,66 | 5,18 | 93,99 | 164,25 | 14,32 | 15,19 | 14,208 | 2,56 | 1,62 | 8,66 | 12,17 | 26,84 | 4,59 | 17,9 | 22,22 | 15,7 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 45,67 | 9,29 | 4,63 | 0,36 | 11,49 | 14,15 | 1,27 | 1,08 | - | - | 0,20 | 0,46 | 1,06 | 1,01 | - | - | 0,24 | 0,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,41 | 7,29 | 4,04 | 0,36 | 10,02 | 0,17 | 1,01 | 0,88 | - | - | 0,20 | 0,46 | 0,85 | - | - | - | 0,03 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 146,83 | 3,25 | 15,89 | 0,95 | 29,84 | 67,97 | 1,52 | 2,05 | 0,08 | - | 0,50 | 2,47 | 2,54 | 14,61 | 1,53 | 2,30 | 0,76 | 0,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 148,80 | 21,69 | 2,68 | 0,97 | 21,81 | 61,30 | 2,33 | 1,75 | 0,22 | 1,56 | 0,32 | 2,45 | 0,86 | 6,20 | 3,06 | 3,60 | 17,00 | 1,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 85,19 | - | - | - | 2,95 | 18,45 | 9,20 | 10,21 | 13,91 | 1,00 | 0,60 | 3,28 | 7,71 | 5,02 | - | - | - | 12,86 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 57,71 | 6,90 | 0,46 | 2,90 | 27,90 | 2,38 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | 12,00 | 4,23 | 0,84 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 3,00 | - |
|
| - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - | - | - |
| - | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 3,86 | 2,77 | - | - | 0,80 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - |
| Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,86 | 2,77 |
|
| 0,80 | - | 0,10 |
| - | - | - | - | - | - | - | 0,19 | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Núi Thành | Xã Tam Giang | Xã Tam Hòa | Xã Tam Hiệp | Xã Tam Anh Nam | Xã Tam Xuân 1 | Xã Tam Xuân 2 | Xã Tam Thạnh | Xã Tam Mỹ Đông | Xã Tam Nghĩa | Xã Tam Hải | Xã Tam Quang | Xã Tam Tiến | Xã Tam Anh Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất Nông nghiệp | NNP | 24,70 | - | - | 19,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,70 | - | - | 19,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,14 | 2,55 | 3,30 | 7,10 | 2,01 | 6,63 | 0,90 | 1,88 | 0,19 | - | 8,99 | 0,03 | 0,30 | 7,70 | 1,56 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,63 | - | - | - | 0,43 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,59 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,59 | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 0,50 | - | - | - | - | - | 0,35 | 0,15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 16,07 | 1,02 | 3,25 | - | 1,58 | 5,60 | 0,10 | 1,53 | 0,19 | - | 0,40 | 0,03 | 0,30 | 0,96 | 1,11 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,59 | - | 0,05 | 0,20 | - | - | 0,45 | 0,20 | - | - | 2,00 | - | - | 0,24 | 0,45 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,47 | 1,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,56 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 | - |
2.9 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,90 | - | - | 6,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,83 | - | - | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Núi Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Núi Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3514/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam
- 3 Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1173/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 1307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 7 Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 730/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- 10 Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2016 về tăng cường, chấn chỉnh công tác lập, thẩm định, công bố công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12 Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 15 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 17 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 3514/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam
- 3 Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 1173/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 1307/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 8 Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 730/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- 10 Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2016 về tăng cường, chấn chỉnh công tác lập, thẩm định, công bố công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên