Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 932/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 06 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT , ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện An Lão;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STN&MT ngày 23/5/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 17/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão với tổng số 67 dự án/diện tích 231,13ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục các dự án thực hiện trong năm kế hoạch (Biểu số 05).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Lão có trách nhiệm:               

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện Quyết định này;

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.

c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Tùng

 


Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn An Lão

Xã Bát Trang

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thành

Xã An Tiến

Xã Quang Hưng

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã An Thắng

Thị Trấn Trường Sơn

Xã Tân Dân

Xã Thái Sơn

Xã Tân Viên

Xã Mỹ Đức

Xã Chiến Thắng

Xã An Thọ

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + …+(…)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

11.770,54

167,74

1.218,58

818,84

515,87

664,44

665,82

677,07

798,44

561,30

402,86

601,94

866,52

848,60

938,87

883,23

559,52

580,89

1

ĐT NÔNG NGHIP

NNP

6.331,48

55,49

706,55

511,14

264,93

339,03

368,15

264,59

428,77

318,66

95,75

372,34

513,37

451,22

553,27

442,25

296,24

349,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.955,53

53,55

452,91

419,70

158,45

276,77

282,06

228,46

405,17

217,47

74,69

295,36

419,19

361,02

434,78

301,68

260,66

313,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

238,82

0,39

150,78

24,97

1,96

11,08

51,19

22,91

7,48

2,21

0,40

1,19

5,92

0,77

0,71

-

1,04

5,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

88,82

-

-

-

44,46

-

-

-

-

44,36

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31,13

-

-

-

-

31,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22,80

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

662,11

1,41

23,07

65,56

54,65

19,88

30,21

5,83

6,90

49,77

16,28

73,36

64,03

21,99

99,02

84,80

19,49

25,86

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,51

0,14

23,75

2,30

-

0,18

3,66

1,72

9,71

2,51

4,90

2,06

0,60

20,04

6,58

11,29

1,63

4,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.325,25

110,93

510,86

305,85

250,34

270,96

296,79

412,15

364,88

242,44

266,56

229,60

352,72

397,37

385,43

440,30

257,15

230,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

110,11

2,55

-

-

5,35

8,57

-

4,58

0,01

47,84

4,27

-

25,73

0,51

6,48

4,22

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

31,18

1,01

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

29,57

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,12

20,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,67

-

-

1,44

75,39

29,11

0,17

-

-

1,19

-

-

-

-

-

1,37

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

357,40

2,21

9,98

4,71

9,58

20,12

5,37

84,29

52,62

6,41

85,52

0,45

10,17

9,01

16,07

32,87

0,14

7,88

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.199,58

18,05

108,15

56,04

35,45

53,60

62,22

117,96

100,11

35,37

49,58

57,04

75,17

110,88

93,14

84,84

77,10

64,88

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,57

-

-

-

0,10

0,15

0,22

-

-

0,97

2,94

0,36

1,29

0,51

-

-

1,02

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,48

-

0,88

0,23

0,22

1,13

0,12

0,32

0,08

0,43

0,26

-

0,63

-

0,54

-

0,26

0,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.063,47

-

270,06

154,51

76,98

112,97

134,77

108,45

136,97

111,71

-

105,63

159,68

145,57

178,99

128,53

103,32

135,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,28

36,67

-

-

-

-

-

-

-

-

79,61

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,24

4,25

0,41

0,71

0,65

0,27

0,79

0,53

0,36

0,62

0,36

1,45

0,22

0,37

0,59

0,92

0,41

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

77,52

6,54

2,05

5,02

1,72

4,01

2,45

2,33

5,73

10,60

2,75

2,06

4,25

2,95

18,29

2,13

2,42

2,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,46

0,16

2,00

2,92

0,73

0,75

1,59

1,93

1,65

0,80

0,04

1,63

1,06

1,81

2,99

1,46

1,85

2,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

122,07

2,36

4,51

8,92

2,66

5,91

2,93

7,36

12,07

5,32

5,39

7,10

9,86

11,80

9,85

5,60

8,62

11,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,83

-

-

-

3,22

-

-

-

-

-

-

-

0,57

2,63

0,40

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,95

0,11

1,14

1,41

0,57

0,36

0,61

0,11

-

0,17

-

1,04

0,20

0,49

1,90

2,41

0,32

1,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,60

-

-

-

0,57

0,60

-

0,18

-

-

-

-

0,44

0,81

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,84

0,34

0,71

0,35

0,34

1,45

0,31

0,25

0,42

2,68

0,83

0,15

2,38

0,77

1,56

0,53

1,86

0,89

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

967,38

16,39

106,01

59,83

36,81

26,96

84,08

83,03

50,56

15,40

32,87

33,34

51,39

108,37

54,21

145,66

59,48

2,99

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,70

-

4,95

9,77

-

-

1,17

0,25

1,82

2,94

2,14

19,35

4,88

0,88

0,09

0,19

0,30

0,98

2.26

Đất phi nông nghiệp

PNK

2,19

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

1,33

-

0,33

-

0,05

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

113,81

1,32

1,18

1,84

0,60

54,45

0,88

0,33

4,79

0,20

40,54

-

0,43

 

0,18

0,68

6,13

0,26

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

570,60

167,74

 

 

 

 

 

 

 

 

402,86

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Quyết định s 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị Trấn An Lão

Xã Bát Trang

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thành

Xã An Tiến

Xã Quang Hưng

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã An Thắng

Thị Trấn Trường Sơn

Xã Tân Dân

Xã Thái Sơn

Xã Tân Viên

Xã Mỹ Đức

Xã Chiến Thắng

Xã An Thọ

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)++
(…)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

163,94

1,79

1,65

1,80

64,83

30,20

6,55

4,77

4,02

4,54

2,66

2,82

4,10

6,45

11,63

9,36

4,33

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48,95

1,23

1,65

0,50

1,42

5,72

3,49

1,30

3,03

1,19

0,86

2,32

2,95

2,70

11,26

5,76

3,33

0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

33,01

-

 

 

20,61

8,00

0,60

1,47

 

1,50

-

-

0,25

-

-

-

-

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

80,28

0,56

 

1,30

42,80

16,48

2,46

2,00

0,99

0,35

1,80

0,50

0,90

3,75

0,37

3,60

1,00

1,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

55,68

 

24,30

2,30

-

-

1,86

-

-

-

0,20

1,27

20,70

1,05

-

4,00

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

-

 

-

-

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

37,22

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

0,20

1,27

20,70

1,05

 

4,00

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

LUC/NKH

5,00

-

4,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

10,16

-

7,00

1,30

-

-

1,86

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NTTS

CLN/NTS

2,00

 

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

1,30

-

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT HUYỆN AN LÃO NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thi Trấn An Lão

Xã Bát Trang

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thành

Xã An Tiến

Xã Quang Hưng

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã An Thắng

Thị Trấn Trường Sơn

Xã Tân Dân

Xã Thái Sơn

Xã Tân Viên

Xã Mỹ Đức

Xã Chiến Thắng

Xã An Thọ

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

163,94

1,79

1,65

1,80

64,83

30,20

6,55

4,77

4,22

4,54

2,66

2,82

4,10

11,63

11,63

9,36

4,33

2,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48,95

1,23

1,65

0,50

1,42

5,72

3,49

1,30

3,03

1,19

0,86

2,32

2,95

2,70

11,26

5,76

3,33

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33,01

-

 

 

20,61

8,00

0,60

1,47

 

1,50

-

-

0,25

-

-

-

-

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

80,28

0,56

 

1,30

42,8

16,48

2,46

2,00

0,99

0,35

1,8

0,50

0,90

3,75

0,37

3,6

1,00

1,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,20

-

-

-

-

-

-

 

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,72

0,01

0,30

-

6,31

3,80

0,30

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,40

-

-

-

5,60

2,80

 

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,61

0,01

0,30

 

 

1,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,71

-

-

-

0,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất chưa sử dụng

CSD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Thu hồi, chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng (đất giao thông)

CSD

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016 HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn An Lão

Xã Bát Trang

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thành

Xã An Tiến

Xã Quang Hưng

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã An Thắng

Thị Trấn Trường Sơn

Xã Tân Dân

Xã Thái Sơn

Xã Tân Viên

Xã Mỹ Đức

Xã Chiến Thắng

Xã An Thọ

Xã An Thái

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,29

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,29

-

-

-

-

-

-

-

0,29

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO

(Kèm theo Quyết định số: 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

HẠNG MỤC

Địa Đim

Diện tích (ha)

Loại đất thu hồi

Loại đất quy hoạch kế hoạch 2016

Tiến độ thực hiện dự án

Căn cứ pháp lý

NQ của HĐNDTP

Văn bản pháp lý khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Các dự án chưa thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm KHSD đất năm 2016

 

 

1

Trạm Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

TT An Lão

0,7

LUC 0,7

CAN

2016

NQ13/HDND-TP 22/7/2014

Công văn số 1357/CSPCCC-HCKT ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy thành phố Hải Phòng ...

2

Hoán đổi đất Sư đoàn 363

Mỹ Đức

0,3

LUC 0,3

CQP

2016

NQ13/HDND- TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

3

Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện

TT An Lão

0,13

LUC 0,13

TSC

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Theo Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày 16 tháng 11 năm 2015, bố trí đủ vốn khi được thành phố giao đất

4

Chuyển sang mục đích nuôi trồng thủy sản

Tân Dân

1,58

LUC 1,58

NTS

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS.

Thái Sơn

0,7

LUC 0,7

NTS

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS.

Tân Viên

1,05

LUC 1,05

NTS

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS.

5

Chuyển sang đất chợ

Mỹ Đức

0,2

LUC 0,2

DCH

2016

NQ13/HDND- TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

Chuyển sang đất chợ

Tân Dân

0,2

LUC 0,2

DCH

2016

 

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

6

Giao thông

Trường Thành

0,6

LUC 0,6

DGT

2016

NQ13/HDND-TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

 

Các xã

4,9

LUC 4,9

DGT

2016

NQ13/HDND-TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

7

Nâng cấp cải tạo đường 304 cũ (360 kéo dài)

Quang Hưng, Quang Trung

5,4

LUC 3,0

NTS: 1,0

CLN: 0,6

ONT: 0,3

DGT: 0,5

DGT

2016

 

Đã được phê duyệt theo QĐ số 1699/UBNDTP ngày 11 tháng 09 năm 2007.

8

Đấu giá QSD đất ở

An Tiến

3

LUC: 3,0

ONT

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

9

Giao đất đối tượng

các xã

2

LUC: 2,0

ONT

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

10

Sản xuất natri silicat của công ty TNHH Silicat Việt An

TT Trường Sơn

0,71

LUC: 0,71

SKC

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

11

Sản xuất gia công may mặc của hộ ông Phạm Văn Mạnh

An Thái

0,17

NTS: 0,17

SKC

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

12

Trụ sở làm việc và cơ sở sản xuất chế tác lắp, dựng nhà cổ bằng gỗ và gỗ tấm xẻ của HTX 2180

TT An Lão

1,13

LUC: 1,13

SKC

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

13

Sản xuất đồ gỗ cao cấp tiêu thụ nội địa và xuất khẩu của Công ty cổ phần Trung Thủy

TT Trường Sơn

0,49

NTS: 0,49

SKC

2016

NQ30/UBND-TP 11/12/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

14

Cửa hàng dịch vụ của hộ gia đình ông Sinh

An Thắng

0,35

NTS: 0,35

SKC

Đã triển khai

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

15

Cửa hàng giới thiệu sản phẩm cơ khí của hộ ông Phan Đình Sơn

An Thắng

0,49

LUC: 0,49

SKC

Đã triển khai

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình, Ban thường vụ Huyện ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

16

Xưởng gia công May mặc của hộ ông Phạm Văn Đang

An Thái

0,48

NTS: 0,48

SKC

Đã triển khai

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

17

Điểm sửa chữa phương tiện giao thông của ông Hiếu

TT Trường Sơn

0,35

LUC: 0,35

SKC

Đã triển khai

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

18

Mở rộng cơ sở may

TT An Lão

0,23

NTS: 0,23

SKC

Đã triển khai

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

19

Xưởng gia công cơ khí dân dụng của ông Tỉu

Quốc Tuấn

0,49

BCS; 0,29

NKH: 0,2

SKC

Đã triển khai

NQ 30/HĐND TP, Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một số hạng mục công trình, Ban thường vụ Huyện ủy; UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.

20

Xây dựng xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng

Quang Trung

0,5

CLN: 0,50

SKC

2016

 

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

21

Đầu tư xây dựng và đóng mới tầu thủy của Công ty Hải Hào

Quang Trung

3,9

CLN: 3,90

SKC

2016

Đã có thông báo thu hồi đất của UBND TP

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB

22

Nhà hàng, khách sạn của Công ty cổ phần Thương mại Việt Mỹ

Quốc Tuấn

1,5

LUC: 1,5

SKC

2016

 

Đã được phê duyệt theo CV số 557/SXD-QLQH ngày 17 tháng 04 năm 2014.

23

Công ty cổ phần xăng dầu vận tải Trường Dũng

Chiến Thắng

1,38

LUC: 1,38

SKC

2016

 

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB

24

Bãi đỗ xe tạm huyện

An Thắng

0,4

LUC: 0,4

DGT

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đã có mặt bằng.

25

Dự án Văn phòng và cửa hàng xăng dầu của Công ty cổ phần dầu khí Ngân Hà

Quốc Tuấn

1,5

LUC: 1,5

SKC

2016

NQ13/HDND- TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

26

Nhà máy xử lý rác thải và tái chế chất thải công nghiệp ở Quang Hưng của Công ty Tân Thuận Phong

Quang Hưng

1

LUC: 1,0

SKC

2016

NQ13/HDND- TP 22/7/2014

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

Nghĩa trang, nghĩa địa

Quốc Tuấn

0,88

LUC: 0,88

NTD

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

27

Tân Dân

1,3

LUC: 1,3

NTD

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

Nghĩa trang, nghĩa địa

An Tiến

0,5

LUC: 0,5

NTD

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

An Thái

0,5

LUC: 0,5

NTD

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

Chiến Thắng

0,6

LUC: 0,6

NTD

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

28

Nâng cấp cải tạo đường 301

Bát Trang; Trường Thọ; An Tiến

0,7

LUC: 0,3

NTS: 0,10

ONT: 0,30

DGT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 518/QĐ-UBNDTP ngày 02 tháng 04 năm 2010

29

Nâng cấp cải tạo đường 306

Thái Sơn

0,6

LUC: 0,4

NTS: 0,20

DGT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2010.

30

Dự án hướng tuyến dây tải điện 110KV cấp điện đến Trạm Biến áp 110kv An Lão

Quốc Tuấn

0,12

LUC: 0,12

DNL

2016

 

Theo Công văn số 671/UBND-CT ngày 27 tháng 01 năm 2015, hồ sơ ghi vốn của điện lực HP.

31

Khu thương mại du lịch sinh thái An Tiến - Trường Thành (Công ty TNHH TOYO thành lập bởi công ty TNHH dịch vụ bất động sản và công ty Quốc tế T&T tại Nhật Bản khảo sát lập quy hoạch quần thể sân golf 18 lỗ và khu nghỉ dưỡng cao cấp)

An Tiến + Trường Thành

98

NTS: 60,88

CLN: 28,01

DGT: 5,60

DTL: 2,80

NTD: 0,71

TMD

2016

 

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

 

Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện

Quốc Tuấn

1

LUC: 0,5

NTS: 0,5

DGT, DTL

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Tân Dân

3

LUC: 1,50

NTS: 1,50

DGT, DTL

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Bát Trang

0,25

LUC: 0,13

NTS: 0,12

DGT, DTL

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

An Tiến

2,7

LUC: 1,35

NTS: 1,35

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

32

Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện

Thái Sơn

1,4

LUC: 0,70

NTS: 0,70

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Trường Thành

0,45

LUC: 0,23

NTS: 0,23

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

An Thái

0,58

LUC: 0,29

NTS: 0,29

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

An Thọ

2

LUC: 1,00

NTS: 1,00

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Mỹ Đức

0,77

LUC: 0,40

NTS: 0,37

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Chiến Thắng

5,24

LUC: 2,62

NTS: 2,62

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Đất chuyển mục đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện

Tân Viên

2,5

LUC: 1,25

NTS: 1,25

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

Quang Hưng

0,4

LUC: 0,20

NTS:
0,20

DGT, DTL

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

33

Mở rộng Đài liệt sỹ huyện An Lão

TT An Lão

0,1

NTS: 0,09

ONT: 0,01

DDT

2016

Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015

II

Những dự án đang ký mới, thực hiện trong KHSD đất năm 2016.

 

 

Chuyển mục đích sang Nuôi trồng thủy sản

36,2

 

 

 

 

 

1

02 hộ gia đình, cá nhân

Chiến Thắng

4

LUC: 4,0

NTS

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

2

Nuôi trồng thủy sản (Bùi Thị Nhàn

Quốc Tuấn

0,2

LUC: 0,20

NTS

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch.

3

6 hộ gia đình, cá nhân

Bát Trang

12

LUC: 10,0

CLN: 2,0

NTS

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

4

Trang trại nuôi trồng thủy sản của hộ ông Hoạ tại Bầu Nhện

Thái Sơn

20

LUC: 20,0

NTS

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Đất nông nghiệp chuyển sang trồng cây kết hợp nuôi trồng thủy sản

15,16

 

 

 

 

 

5

Trồng cây ăn quả có giá trị cao (Nằm trong vùng chuyển đổi tập trung những năm trước đây của các hộ gia đình cá nhân)

Bát Trang

8

LUC: 4,0

NTS: 4,0

NTS+CLN

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

6

03 hộ (Tiền Thị Hương; Phùng Văn Tình; Nguyễn Mạnh Hào)

Bát Trang

3

NTS: 3,0

NTS+CLN

2015-2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Theo Tờ trình số 54c; 54b; 54e của Ủy ban nhân dân, đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện.

7

01 hộ (Bùi Đức Được)

Quang Hưng

0,46

NTS: 0,46

NTS+CLN

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Theo Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2015 của UBND xã đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện.

8

01 hộ (Nguyễn Trung Thắng)

Quang Hưng

1,4

NTS: 1,40

NTS+CLN

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Theo Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của UBND xã đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn thực hiện.

9

Trồng cây ăn quả của các hộ dân

Trường Thọ

2,3

LUC: 1,00

NTS: 4,0

NTS+CLN

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

CMĐ sang đấu giá QSD Đất Ở

 

6,5

 

 

 

 

 

10

1 Điểm đất đấu giá xen kẹt

An Thắng

0,5

LUC: 0,5

ONT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

11

1 Điểm đất đấu giá xen kẹt

Trường Thọ

0,5

LUC: 0,5

ONT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

12

1 Điểm đất đấu giá xen kẹt

Tân Dân

0,32

LUC: 0,32

ONT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

13

2 Điểm xen kẹt

Thái Sơn

0,45

LUC: 0,2

NTS: 0,25

ONT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

14

03 Điểm xen kẹt

Chiến Thắng

0,46

LUC: 0,46

ONT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

15

1 điểm Khu đấu giá Làng Già xen kẹt

An Thái

0,25

LUC: 0,25

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

16

01 điểm Khu đấu giá trên trục đường 39 xen kẹt

An Thái

0,11

LUC: 0,11

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

17

01 điểm Khu đấu giá An Áo xen kẹt

An Thái

0,15

LUC: 0,15

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

18

3 điểm Khu đấu giá (thôn Độc Lập/ Nam Sơn II, thôn Cao Minh

An Thọ

1,2

LUC: 1,2

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

19

Đất giao cho đối tượng chính sách (5 điểm)

An Thọ

1,62

LUC: 1,62

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

20

Đất đấu giá đường trục xã xen kẹt

An Thắng

0,3

LUC: 0,3

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

21

Đất đấu giá Phương Chử Nam xen kẹt

Trường Thành

0,18

LUC: 0,18

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

22

1 điểm đấu giá xen kẹt

Trường Thành

0,16

LUC: 0,16

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

23

1 điểm đấu giá xen kẹt

Quang Trung

0,3

LUC: 0,3

ONT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân sách.

Chuyển sang đất giao thông

3,15

 

 

 

 

 

24

Cải tạo đường 354 đến đường 39

Mỹ Đức, An Thọ

0,7

LUC: 0,7

DGT

2016

NQ 26 của HĐND

Đã được Sở Kế hoạch đầu tư thẩm định theo công văn 183/BC-SKHĐT ngày 11/9/2015

25

Cải tạo đường 39

An Thọ, An Thái

0,5

LUC: 0,5

DGT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2010 theo QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

26

Mở rộng đường 36

Thái Sơn

0,3

LUC: 0,3

DGT

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2010 theo QĐ số 39/QĐ-UBND ngày 13/01/2010

27

Xây dựng đường Trường Sơn, An Thắng

Trường Sơn, An Thắng

2

LUC: 0,5

RPH: 1,50

DGT

2016

 

Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu tư năm 2007 theo QĐ số 1943/QĐ-UBND ngày 12/10/2007

28

Mở rộng đường QL 10

QTrung, Q Tuấn, TT An Lão, An Tiến, Thành

3,15

LUC: 1,15

DGT

2016

NQ26/HĐND- TP 18/12/2015

Thông báo thu hồi đất của UBND TP.

NTS: 1,00

ONT: 1,00

Chuyển sang đất thủy lợi

 

0,12

 

 

 

 

 

29

Mương thay thế Tái định cư đường ô tô cao tốc HN-HP

Q Tuấn, An Thái

0,12

LUC: 0,12

DTL

2016

 

Thông báo của UBND TP số 56/TB-UBND ngày 28/2/2011. Mương thay thế khu tái định cư.

Chuyển sang đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

6,28

 

 

 

 

 

30

Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất Bao bì do công ty cổ phần Thương mại đầu tư Thành Đạt

Trường Sơn

1,31

NTS: 1,31

SKC

2016

 

Theo Thông báo số 283/TB-UBND của UBND thành phố ngày 16 tháng 9 năm 2011 về việc thu hồi đất

31

Đấu giá QSDĐ xây dựng cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng

Chiến Thắng

3,6

NTS: 3,60

SKC

2016

 

Công văn số 01/CV-GN về xây dựng cơ sở sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.

32

Khu liên hợp kinh doanh dịch vụ xăng dầu do Hợp tác xã xí nghiệp thương mại Việt Đức

Chiến Thắng

1,37

LUC: 1,37

TMD

2016

 

Theo Công văn số 8632/UBND-QH ngày 11 tháng 11 năm 2014 của UBND TP Hải Phòng

Đất nghĩa trang nghĩa địa

0,8

 

 

 

 

 

33

Mở rộng nghĩa địa thôn Thủy Giang

Trường Thành

0,5

LUC: 0,5

NTD

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới

34

Mở rộng nghĩa địa thôn Phương Chử Bắc

Trường Thành

0,3

LUC: 0,3

NTD

2016

Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới