- 1 Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1973/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1992/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
- 1 Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1973/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1992/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1983/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2662/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố là 03 dự án, diện tích 137,98 ha. Trong đó điều chỉnh diện tích thu hồi từ 136,061 ha điều chỉnh là 137,98 ha (tăng thêm 1,919 ha).
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín: 18 dự án, diện tích 75,96 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
I | Loại đất |
| 13.012,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.071,90 | 54,35 |
| Trong đó |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.908,75 | 30,04 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.908,59 | 30,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.181,55 | 9,08 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.232,62 | 9,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.941,03 | 45,65 |
| Trong đó |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.813,27 | 21,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
+ | Đất giao thông | DGT | 1.727,58 | 13,28 |
+ | Đất thủy lợi | DTL | 536,58 | 4,12 |
+ | Đất xây dựng cơ sơ văn hóa | DVH | 41,36 | 0,32 |
+ | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 134,16 | 1,03 |
+ | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,84 | 0,08 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.781,54 | 13,69 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 25,53 | 0,20 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
4. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích |
| 628,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 619,09 |
| Trong đó |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 408,17 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 408,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 136,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,72 |
5. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 654,54 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 424,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 424,09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 150,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 77,27 |
6. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 thành: 214 dự án, tổng diện tích 682,74 ha.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | |
Địa danh huyện | Địa danh xã |
| ||||||
Danh mục các dự án điều chỉnh diện tích trong năm Kế hoạch 2024 | ||||||||
I.1 | Các dự án trong Biểu 1A-1, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố | |||||||
1 | Xây dựng Trường THCS Hà Hồi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện | 1,47 | 1,47 | Huyện Thường Tín | Hà Hồi | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín (PL40); Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
2 | Trường THCS Dũng Tiến, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín | 0,30 | 0,30 | Huyện Thường Tín | Xã Dũng Tiến | - Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021; số 35/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện - QĐ số 6040/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BC NCKT dự án |
I.2 | Các dự án ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố | |||||||
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua huyện Thường Tín) | DGT | UBND huyện | 136,21 | 136,21 | Huyện Thường Tín | Hiền Giang; Khánh Hà; Nhị Khê; Hòa Bình; Văn Bình; Duyên Thái; Ninh Sở; Vân Tảo; Hồng Vân | - Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; - Bổ sung diện tích 1,709 ha để hoàn trả đất di rời các cột điện, kênh mương thuộc Dự án |
II.1 | Các dự án trong Biểu 1A-1, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố | |||||||
4 | Đường liên thôn từ ngã tư cổng thượng đến ngã ba đa tán xã Hà Hồi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội (đường đổi mới) | DGT | Xã Hà Hồi | 0,53 | 0,53 | Thường Tín | Hà Hồi | 1. Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của huyện Thường Tín 2. Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hà Hồi phê chuẩn đề xuất chủ trương đầu tư Dự án. 3. Quyết định số 3613/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 Dự án. 4. Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Dự án. |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường Miếu Trúc, xã Nhị Khê, huyện Thường Tín | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,90 | 0,90 | Thường Tín | Nhị Khê | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phế duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 08) |
6 | Xây dựng nhà văn hóa đội 6 thôn Ba Lăng, xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín | DVH | UBND xã Dũng Tiến | 0,16 | 0,16 | Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 08/08/2023 của HĐND xã Dũng Tiến về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Nhà văn hóa đội 6 thôn Ba Lăng, xã Dũng Tiến, huyện Thường Tín |
7 | Xây dựng 05 hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB đường quốc lộ 1A đoạn từ Km189-Km193+300, huyện Thường Tín | DHT | Ban QLDA DTXD huyện | 15,91 | 15,91 | Thường Tín | Nhị Khê, Quất Động, Văn Bình, Hà Hồi | Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (PL 18) |
8 | Đường liên xã Quất Động - Chương Dương (đoạn từ đường Quất Động - Chương Dương đi Hướng xá), huyện Thường Tín, TP. Hà Nội | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 1,00 | 1,00 | Thường Tín | Quất Động, Chương Dương | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; Quyết định số 6409/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt dự án. |
9 | Cứng hóa kênh thủy lợi kết hợp đường giao thông tuyến kênh Ninh Xá - Đường ma đến đường liên xã Duyên Thái - Ninh Sở, huyện Thường Tín | DTL | Ban QLDA DTXD huyện | 2,50 | 2,50 | Thường Tín | Duyên Thái, Ninh Sở | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Thường Tín v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín; |
10 | Đường Ngọc Hồi - Phú Xuyên đoạn qua địa phận huyện Thường Tín - đoạn từ nút giao đường vành đai 4 đến đường tỉnh 429 huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 9,50 | 9,50 | Thường Tín | Khánh Hà, Hòa Bình | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành Phố Hà Nội |
11 | Đường Ngọc Hồi - Phú Xuyên đoạn qua địa phận huyện Thường Tín - đoạn từ nút giao đường vành đai 4 đến đường tỉnh 429 - Giai đoạn 2 (đoạn từ tỉnh lộ 427 đến tỉnh lô 429) | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 33,30 | 33,30 | Thường Tín | Hòa Bình, Tiền Phong, Văn Phú, Nguyễn Trãi, Quất Động, Dũng Tiến, Thắng Lợi, Tô Hiệu | Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành Phố Hà Nội |
12 | Đường Trục Thôn Cao Xá - Đông Cứu, xã Dũng Tiến | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 0,22 | 0,22 | Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
13 | Đường Trục Thôn Cổ Chất - Ba Lăng, xã Dũng Tiến | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 0,21 | 0,21 | Thường Tín | Dũng Tiến | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
14 | Xây dựng, mở rộng đường giao thông bờ tả đê Sông Xém, huyện Thường Tín | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 2,10 | 2,10 | Thường Tín | Văn Phú | Nghị quyết số 26NQ-HĐND ngày 05/10/2022 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
15 | Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND xã Chương Dương, huyện Thường Tín | TSC | Ban QLDA DTXD huyện | 0,68 | 0,68 | Thường Tín | Chương Dương | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
16 | Trường tiểu học Tân Minh, huyện Thường Tín | DGD | Ban QLDA DTXD huyện | 0,50 | 0,50 | Thường Tín | Tân Minh | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 29/9/2021; số 26NQ-HĐND ngày 05/10/2022; số 10/NQ-HĐND ngày 11/7/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án |
17 | Đường từ QL1A đi xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 2,10 | 2,10 | Thường Tín | Hòa Bình | Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc Phê duyệt CTĐT, ĐC CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín |
18 | Nâng cấp tuyến đường 429 (Từ ngã 3 giao cắt tỉnh lộ 429 với QL1A cũ phố tía xã tô hiệu đến km 5+200 xã Nghiêm Xuyên, Thường Tín giáp huyện Phú Xuyên. | DGT | Ban QLDA DTXD huyện | 3,20 | 3,20 | Thường Tín | Tô Hiệu, Nghiêm Xuyên | Nghị Quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội. |
II.2 | Các dự án trong Biểu 1C-1, Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố | |||||||
19 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại vị trí X3, thôn Nỏ Bạn, xã Vân Tảo, huyện Thường Tín | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 1,90 | 1,90 | Thường Tín | Vân Tảo | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 18) |
20 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở thôn Phương Cù, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,50 | 0,50 | Thường Tín | Thắng Lợi | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 19) |
21 | Xây dựng HTHT để đấu giá QSD vị trí khu vực Đồng Mễ, thôn Hà Vỹ, xã Lê Lợi, huyện Thường Tín | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,75 | 0,75 | Thường Tín | Lê Lợi | Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (phụ lục 20) |
| Tổng |
|
| 213,94 | 213,94 |
|
|
|
| Tổng diện tích tăng thêm so với năm Kế hoạch được duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 |
|
| 77,88 | 77,88 |
|
|
|
- 1 Quyết định 1569/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1973/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1992/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1998/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1991/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 1984/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1989/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội