Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1990/QĐ-UBND

 Bình Định, ngày 13 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016 HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐỐI VỚI CÁC XÃ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 THUỘC CÁC HUYỆN TUY PHƯỚC, TÂY SƠN, HOÀI ÂN, PHÙ CÁT, PHÙ MỸ, HOÀI NHƠN VÀ THỊ XÃ AN NHƠN.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/3/2016 và Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1813/TTr-STC-NS ngày 02/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục sử dụng vốn ngân sách tỉnh năm 2016, hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới cho các xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2011 - 2015 thuộc các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn, chi tiết có Phụ lục kèm theo.

Điều 2. UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn và thị xã An Nhơn chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, giám sát UBND các xã trong việc sử dụng nguồn kinh phí được giao theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện Tuy Phước, Tây Sơn, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

HUYỆN HOÀI NHƠN

 

 

14.888

1.500

 

I

Xã Hoài Tân

 

 

1.950

300

 

1

Tiêu chí: Giao thông

 

 

800

100

 

 

Bê tông tuyến đường nội đồng - tuyến từ ruộng Sương - kênh N2

Hoài Tân

7/2016 - 10/2016

800

 100

 

2

Tiêu chí: Thủy lợi

 

 

1.150

 200

 

 

Kiên cố hóa kênh mương đồng Cải tạo (nối tiếp) - Tuyến số 2

Hoài Tân

7/2016 - 10/2016

1.150

 200

 

II

Xã Hoài Châu

 

 

2.300

 300

 

1

Tiêu chí: Giao thông

 

 

2.300

 300

 

a

Tuyến đường từ quán Long đến suối Mới

Hoài Châu

2015

795

100

Trả nợ

b

Tuyến đường từ ngã 3 bà Tăng đến giáp Suối Sạn

Hoài Châu

2015

647

100

Trả nợ

c

Tuyến đường từ trụ sở xóm 2 An Quý Nam đến Suối Sạn

Hoài Châu

2015

858

100

Trả nợ

III

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

1.986

 300

 

1

Tiêu chí: Thủy lợi

 

 

1.986

 300

 

a

Bê tông kênh mương tuyến từ Chùa đến mương Trảy.

Hoài Châu Bắc

2015 - 2016

877,225

100

Trả nợ

b

Bê tông kênh mương tuyến từ Mương Trảy đến Xoài đến Sáu Sào.

Hoài Châu Bắc

2016

635,021

100

 

c

Bê tông kênh mương tuyến từ Cây Dúi đến giáp đường Bê tông.

Hoài Châu Bắc

2016

473,842

100

 

IV

Xã Hoài Hương

 

 

3.016,6

300

 

1

Tiêu chí: Trường học

 

 

3.016,6

300

 

 

Trường Mẫu giáo thôn Thiện Đức Đông (nhà ăn, nhà bảo vệ và tường rào)

Hoài Hương

2015 - 2016

3016,6

300

Trả nợ

V

Xã Tam Quan Bắc

 

 

5.635

300

 

1

Tiêu chí: Văn hóa

 

 

5.635

300

 

 

Trung tâm văn hóa xã

Tam Quan Bắc

2015 - 2016

5.635

300

Trả nợ

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

 

 

Huyện Hoài Ân

 

 

8.044

900

 

 

I

Xã Ân Tường Tây

 

 

2.864

300

 

 

1

Giao thông

 

 

371

50

 

 

 

Xây dựng đường nội đồng tuyến từ nhà bà Ngọc đến Cấm chùa

Phú Khương

2013

371

50

Trả nợ

 

2

Thủy lợi

 

 

2.493

250

 

 

a

Tuyến từ cầu máng đến nhà Bé Diên THCS đến đường bê tông Phú Sơn

Phú hữu 2

2015

738

50

Trả nợ

 

b

Tuyến từ mương tưới ,tiêu từ trường

P khương

2014

335

50

Trả nợ

 

c

Tuyến từ trạm bơm xóm 2B - đồng xe đạo

Phú hữu 1

2015

829

50

Trả nợ

 

d

KCH kênh mương tuyến từ nhà ông Đức - nhà ông Thành

Phú hữu 2

2015

496

50

Trả nợ

 

đ

KCH kênh mương tuyến từ ĐT630 - nhà ông Quang (PS)

Phú Khương

2015

95

50

Trả nợ

 

II

Xã Ân Phong

 

 

4.690

300

 

 

a

Xây dựng Cầu Chợ phiên

 

2013

916

100

Trả nợ

 

b

BTXM liên thôn An Thiện- Linh chiểu

 

2013

1.263

100

Trả nợ

 

c

Đường BTXM tuyến An Chiểu - An Hòa

 

2014

2.511

100

Trả nợ

 

III

Xã Ân Thạnh

 

 

490

300

 

 

1

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

490

300

 

 

 

Xây dựng mới sân bê tông, tường rào nhà văn hóa xã

Thế Thạnh 2

2015

490

300

Trả nợ

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

 

 

Huyện Phù Mỹ

 

 

10.915

1.200

 

 

I

Xã Mỹ Hiệp

 

 

3355

300

 

 

1

Giao thông

 

 

3355

250

 

 

a

BTXM tuyến đường từ đội 1 thôn An Trinh - Nhà Đá An Lương

An Trinh

2013

1.728

50

Trả nợ

 

b

BTXM tuyến đường từ Cầu Sắt đi Trạm điện thôn Vạn Thiện

Vạn Thiện

2014

1.627

200

Trả nợ

 

2

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

50

 

 

 

Nhà văn hóa - Hội trường xã

Đại Thuận

2014

3.527

50

Trả nợ

 

II

Xã Mỹ Lộc

 

 

3471,149

300

 

 

1

Giao thông

 

 

3471,149

250

 

 

a

BTXM tuyến nhà ông Nhân đi Sò Bó

An Tường

2013

1.256,149

100

Trả nợ

 

b

BTXM nhà ông Nam đi đập Đá Ông

An Tường

2015

870

50

Trả nợ

 

c

BTXM cầu đập Lâm đi nhà ông Phất

Cửu Thành

2015

1.044

50

Trả nợ

 

d

BTXM Quốc lộ 1A đi nhà bà Xuyên

Vạn Phú

2015

301

50

Trả nợ

 

2

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 

50

 

 

 

Nhà văn hóa xã

Tân Lộc

2012

3.144

50

Trả nợ

 

III

Xã Mỹ Hòa

 

 

2904,298

300

 

 

1

Giao thông

 

 

2904,298

300

 

 

a

Tuyến từ nhà Trần Thông đến Nguyễn Văn Hải

Hậu Phú

2015

182,329

52,329

Trả nợ

 

b

Tuyến từ Đào Công Hoàn Đến Huỳnh Xuân Thanh

An Lạc 2

2015

74,969

20,969

Trả nợ

 

c

Tuyến đường từ đường sắt đến giáp nhà văn hóa thôn Hội Khánh

An Lạc 2

2015

2.647

226,702

Trả nợ

 

IV

Xã Mỹ Trinh

 

 

1185

300

 

 

1

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

1185

300

 

 

a

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trinh Vân Bắc

Trinh Vân Bắc

2015

359

60

Trả nợ

 

b

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Trà Lương

Trà Lương

2015

286

40

Trả nợ

 

c

Nhà văn hóa thôn Trực Đạo

Trực Đạo

2015

320

70

Trả nợ

 

d

Tường rào cổng ngõ khu thể thao thôn và khuôn viên nhà văn hóa thôn Chánh Thuận

Chánh Thuận

2015

132

50

Trả nợ

 

đ

Tường rào cỗng ngõ khu thể thao thôn và nâng cấp mặt bằng khuôn viên nhà văn hóa thôn Trinh Vân Nam

Trinh Vân Nam

2015

88

80

Trả nợ

 

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn theo Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 25/3/2016

Ghi chú

 

 

Huyện Phù Cát

 

 

 9.826

 900

 

 

I

UBND xã Cát Hiệp

 

 

 5.259

 300

 

 

1

Giao thông

 

 

 1.323

 200

 

 

 

Đường GTNT xã Cát Hiệp, tuyến từ nhà ông Huỳnh Ngọc Anh đến giáp cây xăng Núi Một

Cát Hiệp

2015 - 2016

 1.323

 200

Trả nợ

 

2

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 3.936

 100

 

 

 

Nhà văn hóa xã Cát Hiệp

Cát Hiệp

2014 - 2015

 3.936

 100

Trả nợ

 

II

UBND xã Cát Tài

 

 

 2.709

 300

 

 

1

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 1.590

 250

 

 

a

Nhà văn hóa xã, hạng mục: Tường rào, cổng ngõ

Cát Tài

2015

 643

 150

Trả nợ

 

b

Nâng cấp sân nhà văn hóa xã, hạng mục: Sân khấu, đường bê tông từ ĐT.633 vào nhà văn hóa, nâng cấp sân cấp phối, mở đường giao thông từ ĐT.633 vào kênh S4 (trên sân nhà văn hóa)

Cát Tài

2015 - 2016

 947

 100

Trả nợ

 

2

Thủy lợi

 

 

 1.119

 50

 

 

 

Kiên cố hóa kênh mương tuyến từ sông La Tinh - Miễu Bà Giàng (Quán Déo)

Cát Tài

2015

 1.119

 50

Trả nợ

 

III

UBND xã Cát Trinh

 

 

 1.858

 300

 

 

1

Giao thông

 

 

 1.858

 300

 

 

a

Mương Bê tông xã Cát Trinh, Tuyến Gò Bườn đi Trung Chai

Cát Trinh

2014

 1.029

 100

Trả nợ

 

b

Kiên cố hóa kênh mương xã cát trinh tuyến Đồng Mốc đi gò Sáng

Cát Trinh

2014

 638

100

Trả nợ

 

c

Đường GTNT xã Cát Trinh, tuyến nhà ông Nguyễn Tư đi nhà ông Tới

Cát Trinh

2015

 191

100

Trả nợ

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

 

 

THỊ XÃ AN NHƠN

 

 

3.874

900

 

 

I

UBND xã Nhơn Lộc

 

 

986

300

 

 

1

Y tế

 

 

822

255

 

 

 

Trạm y tế xã Nhơn Lộc - Hạng mục: Xây dựng tường rào, nâng san nền

Đông Lâm

2015

822

255

Trả nợ

 

2

Giao thông

 

 

164

45

 

 

a

Cấp phối sỏi đồi đường trục chính nội đồng tuyến Tây tỉnh gò dài - Nghẹo bà Hứa

Cù Lâm

2014

88

27

Trả nợ

 

b

Cấp phối sỏi đường trục chính nội đồng tuyến từ nhà ông Kiệt - Cầu Cây Gáo

Đông Lâm

2014

76

18

Trả nợ

 

II

UBND xã Nhơn An

 

 

1.254

300

 

 

1

Giao thông

 

 

1.254

300

 

 

a

Đường bê tông nông thôn xã Nhơn An tuyến đường từ trường mẫu giáo đến nhà ông Phương và nhánh rẽ nhà ông Lê Anh Kiệt

Tân Dân

2014

487

100

Trả nợ

 

b

Nâng cấp mở rộng đường bê tông xi măng tuyến Tân Dân Cảnh Hàng

Tân Dân

2015

767

200

Trả nợ

 

III

UBND xã Nhơn Phúc

 

 

1.634

300

 

 

1

Thủy lợi

 

 

1.634

300

 

 

a

Tuyến kênh từ mương Tỉnh đến Gò Chùa

An Thái

2015

431

100

Trả nợ

 

b

Tuyến kênh từ nhà máy nước Hương đến Ông Chạy

Nhơn Nghĩa Đông

2015

390

100

Trả nợ

 

c

Tuyến kênh Bờ Muống - Bờ Hồng

Nhơn Phúc

2015 - 2016

813

100

Trả nợ

 

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/ tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

 

 

HUYỆN TÂY SƠN

 

 

 9.363

 1.200

 

 

I

Xã Bình Tường

 

 

 1.707

 300

 

 

1

Giao thông

 

 

 1.380

 150

 

 

 

Đường BTXM từ Gò đá đến đội 1 thôn Hòa Sơn

Hòa Sơn

2015

 1.380

 150

Trả nợ

 

2

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

 327

 150

 

 

 

Xây dựng tường rào cổng ngõ nhà văn hóa thôn Hòa Hiệp

Hòa Hiệp

2015

 327

 150

Trả nợ

 

II

Xã Tây An

 

 

2.182

300

 

 

1

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

1.260

150

 

 

 

Xây dựng nhà văn hóa đa năng xã Tây An

Trà Sơn

2015

1.260

150

Trả nợ

 

2

Y tế

 

 

922

150

 

 

 

Trạm y tế xã Tây An (hạng mục: Nâng cấp, sửa chữa)

Trà Sơn

2015

922

150

Trả nợ

 

III

Xã Tây Xuân

 

 

1.441

300

 

 

1

Giao thông

 

 

1.030

200

 

 

a

Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi

Phú Hòa

2015

438

100

Trả nợ

 

b

Đường từ cống Đồng Tràm đến đường BT cụm CN Phú An

Phú An

2014

592

100

Trả nợ

 

2

Thủy lợi

 

 

411

100

 

 

 

Từ Ruộng Ũi đến Trại đê

Phú An

2014

411

100

Trả nợ

 

IV

Xã Bình Nghi

 

 

4.033

300

 

 

1

Giao thông

 

 

3.046

250

 

 

a

Đường từ QL19 xóm Bắc đến nhà Hồ Tổng

Thôn 1

2013

507

50

Trả nợ

 

b

Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ

Thôn 3

2014

360

50

Trả nợ

 

c

Đường từ đập ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây

Thôn 3

2014

1.140

50

Trả nợ

 

d

Đường từ Đình xóm Hạ đến nhà 8 Phát

Thôn Thủ Thiện Hạ

2014

611

50

Trả nợ

 

đ

Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống Bờ Bao

Thôn Thủ Thiện Hạ

2014

428

50

Trả nợ

 

2

Thủy lợi

 

 

987

50

 

 

 

Mương từ cống Bầu đến xóm Trung

Thôn 3

2014

987

50

Trả nợ

 

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC XÃ HOÀN THÀNH NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011 – 2015 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư/tổng dự toán

Kế hoạch vốn phân bổ

Ghi chú

 

 

Huyện Tuy Phước

 

 

4.778

1.200

 

 

I

Xã Phước Nghĩa

 

 

450

300

 

 

1

Trường học

 

 

200

100

 

 

 

Bê tông sân nền Trường tiểu học cụm Huỳnh Mai

Huỳnh Mai

2016

200

100

 

 

2

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

250

200

 

 

 

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Kinh tế

Thọ Nghĩa

2016

250

200

 

 

II

UBND xã Phước Thành

 

 

877

300

 

 

1

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

KCHKM tuyến N1 Cây Thích kéo dài đến đồng ông Tùng + Ngọc Lâm nối dài

Bình An 2

2015 - 2016

877

300

Trả nợ

 

III

UBND xã Phước Hưng

 

 

680

300

 

 

1

Trường học

 

 

 

 

 

 

 

Trường TH số 2 Phước Hưng (Hạng mục: San lấp mặt bằng sân trường + nhà vệ sinh giáo viên)

Phước Hưng

2016

680

300

 

 

IV

UBND xã Phước An

 

 

3.648

300

 

 

1

Thủy lợi

 

 

582

50

 

 

 

KCHKM từ ngõ bằng đến cầu vũng bảo

Quy Hội

2014 - 2015

582

50

Trả nợ

 

2

Trường học

 

 

715

50

 

 

 

Tường rào cổng ngõ trường TH số 1 Phước An

Ngọc Thạnh I

2014 - 2015

715

50

Trả nợ

 

3

Cơ sở vật chất văn hóa

 

 

2.351

200

 

 

a

Nhà văn hóa khu thể thao thôn Quy Hội

Quy Hội

2014 - 2015

1.102

50

Trả nợ

 

b

Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Sơn 1

An Sơn 1

2014 - 2015

565

50

Trả nợ

 

c

Nhà văn hóa khu thể thao thôn Thanh Huy 1

Thanh Huy 1

2014 - 2015

314

50

Trả nợ

 

d

Nhà văn hóa khu thể thao thôn An Hòa 1

An Hòa 1

2014 - 2015

370

50

Trả nợ