ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2008/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 04 tháng 6 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG KHI XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 24/3/2004;
Căn cứ Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 07 tháng 4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG KHI XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án, các chương trình trồng rừng có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn do nước ngoài viện trợ và vốn vay ưu đãi của Nhà nước đều phải sử dụng cây con đảm bảo tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn theo quy định này.
Điều 3. Tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn
Số TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn | Quy trình, quy phạm áp dụng | |||
Tuổi cây (tháng) | Chiều cao (cm) | ĐK cổ rễ (mm) | Đặc điểm hình thái | |||
1 | Thông 3 lá (Pinus kesiya) | 6-8 | 15-20 | 1,5-2 | Cây đã có màu xanh lục, thân cứng và bắt đầu hóa gỗ. | theo QĐ số 1517/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
2 | Thông 2 lá (Pinus merkusii) | 10-12 | 20-30 | 2,5-3 | Cây đã có màu xanh lục, thân cứng và bắt đầu hóa gỗ. | theo QĐ số 1517/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
3 | Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) | 3-4 | 20-35 | 2-3 | Cây đã có màu xanh, cứng cáp; không có sâu bệnh, cụt ngọn, cong queo. | theo QĐ số 1519/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
4 | Keo tai tượng (Acacia mangium) | 3-4 | 20-35 | 2-3 | Cây đã có màu xanh, cứng cáp; không có sâu bệnh, cụt ngọn, cong queo. | theo QĐ số1519/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
5 | Keo lai giâm hom (Acacia mangium x A. auriculiformis) | 3-4 | 20-35 | 2-3 | Cây đã có màu xanh, cứng cáp; không có sâu bệnh, cụt ngọn, cong queo. | theo QĐ số 1519/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
6 | Sao đen (Hopera odorata) | 12-14 | ≥ 25 | > 4 | Cây khoẻ mạnh, phát triển cân đối, không cong queo sâu bệnh. | theo QĐ số 1518/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
7 | Dầu rái (Dipterocapus alatus) | 12-14 | 30 - 50 | > 4 | Cây khoẻ mạnh, phát triển cân đối, không cong queo sâu bệnh. | theo QĐ số 1518/QĐ/NN-PTNT, ngày 13/12/1997 của Sở NN&PTNT Lâm Đồng. |
8 | Pơ mu (Fokienia hodginsii)
| 12-18 | ≥ 40 | ≥ 5 | Cây xanh tốt, cân đối, thân thẳng, không bị sâu bệnh, cụt ngọn. | Ban hành theo QĐ số 1199/KHCN ngày 09/12/1994, của Bộ Lâm nghiệp |
9 | Dó trầm (Aquilarria crassna Pierre) | > 12 | ≥ 40 | ≥ 3,5 | Cây sinh trưởng tốt, cân đối, thân thẳng không sâu bệnh. | Ban hành theo QĐ số 2495/QĐ-BNN-KHCN, ngày 07/6/2001 của Bộ NN&PTNT. |
10 | Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro)
| ≥ 4 |
| > 7 | không bị sâu bệnh. | Ban hành theo QĐ số 05/2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000 của Bộ NN&PTNT. |
11 | Tre Điềm trúc (cành chiết) (Dendrocalamus Latiflorus Munro) | - Cây con nuôi trong vườn ươm từ 3 đến 4 tháng. - Cây con có bộ rễ phát triển, màu xanh tự nhiên, bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh. - Cây con không bị sâu bệnh, dị tật; thân, cành lá không dập nát. | Ban hành theo QĐ số 51/2004/QĐ-BNN , ngày 19/10/2004 của Bộ NN&PTNT. |
Điều 4. Tổ chức thực hiện.
1. Các tổ chức, cá nhân có sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng căn cứ vào tiêu chuẩn cây con xuất vườn này để công bố tiêu chuẩn chất lượng trong quá trình sản xuất cây giống trồng rừng của đơn vị mình, thông báo kết quả sản xuất cây con ở vườn ươm lâm nghiệp đạt tiêu chuẩn xuất vườn theo quy định.
2. Các đơn vị quản lý nhà nước căn cứ quy định này để thẩm định, cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con trồng rừng đạt tiêu chuẩn xuất vườn.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; các đơn vị quản lý nhà nước về giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để hướng dẫn, kiểm tra đôn đốc việc thực hiện quy định về tiêu chuẩn cây con xuất vườn trên địa bàn tỉnh, nhằm đảm bảo chất lượng giống cây trồng rừng theo quy định./-
- 1 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn năm 2008 của cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về loại cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 4 Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 51/2004/QĐ-BNN về quy phạm kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác măng tre Điềm trúc do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành.
- 6 Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Quyết định 05/2000/QĐ-BNN-KHCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 57/1999/QĐ-UB phê duyệt đơn giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1 Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1260/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn năm 2008 của cây trồng rừng chủ yếu trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3 Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về loại cây trồng, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng và mức đầu tư công trình lâm sinh thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2008-2010 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 4 Quyết định 57/1999/QĐ-UB phê duyệt đơn giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống cây ăn quả, cây lâm nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình