UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 15 tháng 8 năm 2011 |
VỀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa – Thông tin (nay là Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 7 về việc ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 12/8/2011 và Hội đồng tư vấn cấp tỉnh về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Hải Dương tại Tờ trình số 545/TTr-HĐTV ngày 26 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên cho 01 đường và 42 phố thuộc 05 phường (Hải Tân, Tứ Minh, Ngọc Châu, Lê Thanh Nghị, Trần Phú) trên địa bàn thành phố Hải Dương.
(Thuyết minh chi tiết các đường, phố nêu trong phụ lục đính kèm).
Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương có trách nhiệm tổ chức gắn biển tên các đường, phố có tên tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương và Chủ tịch UBND các phường Hải Tân, Ngọc Châu, Tứ Minh, Lê Thanh Nghị, Trần Phú căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH VÀ THUYẾT MINH CHI TIẾT CÁC ĐƯỜNG, PHỐ ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày tháng năm 2011 của UBND tỉnh về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương)
A. ĐẶT TÊN 01 ĐƯỜNG
1. Đường Đại An (thuộc phường Tứ Minh):
- Điểm đầu: Đường An Định
- Điểm cuối: Sông Sặt
- Chiều dài: 1.000m
- Chiều rộng: 30m.
B. ĐẶT TÊN 42 PHỐ
I. PHƯỜNG HẢI TÂN
1. Phố Đỗ Uông:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Đức Cảnh
- Điểm cuối: Phố Mạc Đĩnh Phúc
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m.
2. Phố Nguyễn Công Hoà:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Đức Cảnh
- Điểm cuối: Phố Mạc Đĩnh Phúc
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m.
3. Phố Dương Tốn:
- Điểm đầu: Đường Thanh Niên
- Điểm cuối: Đường Lương Thế Vinh
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 7,5m.
4. Phố Vũ Văn Uyên:
- Điểm đầu: Đường Hàm Nghi
- Điểm cuối: Phố Đặng Huyền Thông
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m.
5. Phố Vũ Văn Mật:
- Điểm đầu: Đường Hàm Nghi
- Điểm cuối: Phố Đặng Huyền Thông
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m.
6. Phố Vũ Tụ:
- Điểm đầu: Đường Nguyễn Thị Định
- Điểm cuối: Phố Cao Bá Quát
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m.
7. Phố Vũ Tông Phan:
- Điểm đầu: Phố Đặng Huyền Thông
- Điểm cuối: Đường Lương Thế Vinh
- Chiều dài: 305m
- Chiều rộng: 7,5m.
8. Phố Cống Câu:
- Điểm đầu: Ngã 3 Cống Câu
- Điểm cuối: Cảng Cống Câu
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 7m.
9. Phố Vũ Thạnh:
- Điểm đầu: Phố Đỗ Nhuận
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Đổng Chi
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m.
10. Phố Trần Sùng Dĩnh:
- Điểm đầu: Ngõ 208 Lạc Long Quân
- Điểm cuối: Đê sông Thái Bình
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 13,5m.
11. Phố Vũ Như Tô:
- Điểm đầu: Ngõ 960 Lê Thanh Nghị
- Điểm cuối: Phố Trần Ích Phát
- Chiều dài: 250m
- Chiều rộng: 9m.
12. Phố Vũ Nạp:
- Điểm đầu: Ngõ 822 Lê Thanh Nghị
- Điểm cuối: Phố Trần Ích Phát
- Chiều dài: 330m
- Chiều rộng: 7m.
II. PHƯỜNG TỨ MINH
13. Phố Nhật Tân:
- Điểm đầu: Đường An Định
- Điểm cuối: Khu công nghiệp Đại An
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m.
14. Phố Tứ Thông:
- Điểm đầu: Phố Vũ Dự
- Điểm cuối: Nhà văn hóa Tứ Thông
- Chiều dài: 410m
- Chiều rộng: 6m.
15. Phố Vũ Dự:
- Điểm đầu: KCN Đại An
- Điểm cuối: Sông Kim Sơn
- Chiều dài: 650m
- Chiều rộng: 8m.
16. Phố Trần Đăng Nguyên:
- Điểm đầu: Phố Vũ Dự
- Điểm cuối: Khu công nghiệp Đại An
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m.
17. Phố Trần Văn Cận:
- Điểm đầu: Phố Tứ Thông
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng Tứ Thông
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m.
18. Phố Đỗ Thiên Thư:
- Điểm đầu: Nhà văn hóa Tứ Thông
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng Tứ Thông
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m.
19. Phố Xuân Thị:
- Điểm đầu: Đường Vũ Công Đán
- Điểm cuối: Sông Kim Sơn
- Chiều dài: 420m
- Chiều rộng: 5m.
20. Phố Dương Quang:
- Điểm đầu: Đường Vũ Công Đán
- Điểm cuối: Sông Kim Sơn
- Chiều dài: 400m
- Chiều rộng: 5m.
21. Phố Vũ Đình Liên:
- Điểm đầu: Đường Thượng Đạt
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m.
22. Phố Vũ Duy Chí:
- Điểm đầu: Đường Thượng Đạt
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m.
23. Phố Vũ Bằng:
- Điểm đầu: Đường Thượng Đạt
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m.
24. Phố Phạm Duy Ưởng:
- Điểm đầu: Đường quy hoạch Khu công nghiệp Đại An
- Điểm cuối: Nhà văn hóa Cẩm Khê A
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m.
25. Phố Thạch Lam:
- Điểm đầu: Đường Tứ Minh
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Tuyển
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m.
26. Phố Phạm Luận:
- Điểm đầu: Khu công nghiệp Đại An
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Cừ
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
27. Phố Nguyễn Tuyển:
- Điểm đầu: Chùa Cẩm Khê
- Điểm cuối: Tập thể quân đội
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
28. Phố Nguyễn Cừ:
- Điểm đầu: Đường An Định
- Điểm cuối: Phố Lý Tử Cấu (TM18)
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
29. Phố Lê Quang Bí:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Cừ
- Điểm cuối: Nhà văn hóa Cẩm Khê A
- Chiều dài: 470m
- Chiều rộng: 6m
30. Phố Lý Tử Cấu:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Tuyển
- Điểm cuối: Nhà trẻ Cẩm Khê
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 6m
31. Phố Nguyễn Sỹ Cố:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Tuyển
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 550m
- Chiều rộng: 5m
32. Phố Phạm Quý Thích:
- Điểm đầu: Phố Phạm Duy Ưởng (TM12)
- Điểm cuối: Phố Vũ Công Đán
- Chiều dài: 450m
- Chiều rộng: 5m
33. Phố Vũ Mạnh Hùng:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Đường Lộ Cương
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 5m
34. Phố Nguyễn Ư Dĩ:
- Điểm đầu: Đại lộ 30-10
- Điểm cuối: Đường Trường Chinh (dốc ông Xoè)
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 5m
35. Phố Lộ Cương:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Khu đô thị Thiên Phú
- Chiều dài: 873m
- Chiều rộng: 5m
36. Phố Đỗ Xá:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Trại giam Kim Chi
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 5m
37. Phố Đỗ Bá Linh:
- Điểm đầu: Đường Thượng Đạt
- Điểm cuối: Khu công nghiệp Đại An
- Chiều dài: 800m
- Chiều rộng: 15m
III. PHƯỜNG TRẦN PHÚ
38. Phố Trương Đỗ:
- Điểm đầu: Đường Thanh Niên
- Điểm cuối: Thư viện tỉnh Hải Dương
- Chiều dài: 416m
- Chiều rộng: 17,5m
IV. PHƯỜNG NGỌC CHÂU
39. Phố Hồ Xuân Hương:
- Điểm đầu: Cầu Phú Lương
- Điểm cuối: Phố Lê Viết Quang
- Chiều dài: 1.100m
- Chiều rộng: 9m
V. PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
40. Phố Nguyễn Hải Thanh
- Điểm đầu: Đường Tôn Đức Thắng
- Điểm cuối: Phố Bùi Thị Xuân
- Chiều dài: 500m
- Chiều rộng: 15m
41. Phố Nguyễn Bình:
- Điểm đầu: Phố Bùi Thị Xuân
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hải Thanh
- Chiều dài: 800m
- Chiều rộng: 10m
42. Phố Hoàng Lộc:
- Điểm đầu: Đầu Cầu Cất
- Điểm cuối: Ngõ 580 đại lộ Lê Thanh Nghị
- Chiều dài: 900m
- Chiều rộng: 10m./.
CÁC ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 20 /2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. ĐẶT TÊN MỚI CHO 01 ĐƯỜNG:
1. Đường Đại An:
- Điểm đầu: Đường An Định.
- Điểm cuối: Qua sông Sặt ra đường vành đai 1.
- Chiều dài: 1.000m
- Chiều rộng: 30m.
B. ĐẶT TÊN MỚI CHO 42 PHỐ:
I. PHƯỜNG HẢI TÂN
2. Phố Đỗ Uông:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Đức Cảnh
- Điểm cuối: Phố Mạc Đĩnh Phúc
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m
3. Phố Nguyễn Công Hoà:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Đức Cảnh
- Điểm cuối: Phố Mạc Đĩnh Phúc
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m
4. Phố Dương Tốn:
- Điểm đầu: Đường Thanh Niên
- Điểm cuối: Đường Lương Thế Vinh
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 7,5m
5. Phố Vũ Văn Uyên:
- Điểm đầu: Phố Hàm Nghi
- Điểm cuối: Phố Đặng Huyền Thông
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m
6. Phố Vũ Văn Mật:
- Điểm đầu: Phố Hàm Nghi
- Điểm cuối: Phố Đặng Huyền Thông
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m
7. Phố Vũ Tụ:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Thị Định
- Điểm cuối: Phố Cao Bá Quát
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 13,5m
8. Phố Vũ Tông Phan:
- Điểm đầu: Phố Đặng Huyền Thông
- Điểm cuối: Đường Lương Thế Vinh
- Chiều dài: 305m
- Chiều rộng: 7,5m
9. Phố Cống Câu:
- Điểm đầu: Ngã 3 Cống Câu
- Điểm cuối: Cảng Cống Câu
- Chiều dài: 200m
- Chiều rộng: 7m
10. Phố Vũ Thạnh:
- Điểm đầu: Phố Đỗ Nhuận
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Đổng Chi
- Chiều dài: 180m
- Chiều rộng: 13,5m
11. Phố Trần Sùng Dĩnh:
- Điểm đầu: Ngõ 208 Lạc Long Quân
- Điểm cuối: Đê sông Thái Bình
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 13,5m
12. Phố Vũ Như Tô:
- Điểm đầu: Ngõ 960 Lê Thanh Nghị
- Điểm cuối: Phố Trần ích Phát
- Chiều dài: 250m
- Chiều rộng: 9m
13. Phố Vũ Nạp:
- Điểm đầu: Ngõ 822 Lê Thanh Nghị
- Điểm cuối: Phố Trần ích Phát
- Chiều dài: 330m
- Chiều rộng: 7m
II. PHƯỜNG TỨ MINH
14. Phố Nhật Tân:
- Điểm đầu: Đường An Định
- Điểm cuối: Phố Đỗ Bá Linh
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
15. Phố Tứ Thông:
- Điểm đầu: Vũ Dự
- Điểm cuối: NVH Tứ Thông
- Chiều dài: 410m
- Chiều rộng: 6m
16. Phố Vũ Dự:
- Điểm đầu: Phố Đỗ Bá Linh
- Điểm cuối: Sông Kim Sơn
- Chiều dài: 650m
- Chiều rộng: 8m
17. Phố Trần Đăng Nguyên:
- Điểm đầu: Vũ Dự
- Điểm cuối: Chùa Tứ Thông
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
18. Phố Trần Văn Cận:
- Điểm đầu: Phố Tứ Thông
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng Tứ Thông
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
19. Phố Đỗ Thiên Thư:
- Điểm đầu: Phố Tứ Thông
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng Tứ Thông
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
20. Phố Xuân Thị:
- Điểm đầu: Phố Vũ Công Đán
- Điểm cuối: Phố Dương Quang
- Chiều dài: 420m
- Chiều rộng: 5m
21. Phố Dương Quang
- Điểm đầu: Phố Vũ Công Đán
- Điểm cuối: Sông Kim Sơn
- Chiều dài: 400m
- Chiều rộng: 5m
22. Phố Vũ Đình Liên:
- Điểm đầu: Phố Thượng Đạt
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
23. Phố Vũ Duy Chí:
- Điểm đầu: Phố Thượng Đạt
- Điểm cuối: Phố Vũ Bằng
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
24. Phố Vũ Bằng:
- Điểm đầu: Phố Thượng Đạt
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
25. Phố Phạm Duy Ưởng:
- Điểm đầu: Đường quy hoạch KCN Đại An
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
26. Phố Thạch Lam:
- Điểm đầu: Đường quy hoạch KCN Đại An
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
27. Phố Phạm Luận:
- Điểm đầu: KCN Đại An
- Điểm cuối: Đường quy hoạch vùng triều Thượng Đạt
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
28. Phố Nguyễn Tuyển:
- Điểm đầu: Đường quy hoạch KCN Đại An
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Cừ
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 5m
29. Phố Nguyễn Cừ:
- Điểm đầu: Đường An Định
- Điểm cuối: Phố Lý Tử Cấu (TM18)
- Chiều dài: 350m
- Chiều rộng: 5m
30. Phố Lê Quang Bí:
- Điểm đầu: Phố Nguyễn Cừ
- Điểm cuối: Phố Phạm Duy Ưởng
- Chiều dài: 470m
- Chiều rộng: 6m
31. Phố Lý Tử Cấu:
- Điểm đầu: Phố Phạm Luận
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 300m
- Chiều rộng: 6m
32. Phố Nguyễn Sỹ Cố:
- Điểm đầu: Phố Phạm Luận
- Điểm cuối: Đường Tứ Minh
- Chiều dài: 550m
- Chiều rộng: 5m
33. Phố Phạm Quý Thích:
- Điểm đầu: Phố Phạm Duy Ưởng
- Điểm cuối: Đường Trường Chinh
- Chiều dài: 450m
- Chiều rộng: 5m
34. Phố Vũ Mạnh Hùng:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Đường Trường Chinh
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 5m
35. Phố Nguyễn Ư Dĩ:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Phố Vũ Mạnh Hùng
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 5m
36. Phố Lộ Cương:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Đại lộ 30/10
- Chiều dài: 873m
- Chiều rộng: 5m
37. Phố Đỗ Xá:
- Điểm đầu: Đường Trường Chinh
- Điểm cuối: Trại giam Kim Chi
- Chiều dài: 875m
- Chiều rộng: 15m
38. Phố Đỗ Bá Linh
- Điểm đầu: Phố Thượng Đạt
- Điểm cuối: KCN Đại An mở rộng
- Chiều dài: 800m
- Chiều rộng: 15m
III. PHƯỜNG TRẦN PHÚ:
39. Phố Trương Đỗ:
- Điểm đầu: Đường Thanh Niên
- Điểm cuối: Cầu Hồng Quang
- Chiều dài: 416m
- Chiều rộng: 17,5m
IV. PHƯỜNG NGỌC CHÂU:
40. Phố Hồ Xuân Hương:
- Điểm đầu: Cầu Phú Lương
- Điểm cuối: Phố Lê Viết Quang
- Chiều dài: 1.100m
- Chiều rộng: 9m
V. PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
41. Phố Nguyễn Hải Thanh
- Điểm đầu: Phố Bùi Thị Xuân
- Điểm cuối: Đường Tôn Đức Thắng
- Chiều dài: 500m
- Chiều rộng: 15m
42. Phố Nguyễn Bình:
- Điểm đầu: Ngõ 99 phố Bùi Thị Xuân
- Điểm cuối: Phố Nguyễn Hải Thanh
- Chiều dài: 500m
- Chiều rộng: 10m
43. Phố Hoàng Lộc:
- Điểm đầu: Đầu Cầu Cất
- Điểm cuối: Ngõ 580 ĐL Lê Thanh Nghị
- Chiều dài: 900m
- Chiều rộng: 10m
- 1 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
- 3 Quyết định 27/2009/QĐ-UBND về đặt tên phố trên địa bàn thành phố Hải Dương
- 4 Quyết định 4687/2007/QĐ-UBND quy định về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang do tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Nghị quyết 54/2006/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 6 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 7 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
- 2 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 27/2009/QĐ-UBND về đặt tên phố trên địa bàn thành phố Hải Dương
- 4 Quyết định 4687/2007/QĐ-UBND quy định về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang do tỉnh Hải Dương ban hành