ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2001/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ Năm về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1991/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 211/TTr-STC ngày 08/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các đơn vị, hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.499.257 | 375.046 | 18.770 | 41.736 | 13.838 | 456.986 | 29.221 | 8.840 | 16.685 | 40.672 | 764.591 | 153.352 | 306.985 | 412.261 | 233.108 | 27.503 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.014 |
|
| 6.846 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 490 |
|
| 5.038 |
|
|
| - Trang web, Ban Chỉ đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,... | 2.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 524 |
|
| 1.807 |
|
|
2 | Sở Công Thương | 27.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.812 |
|
| 16.914 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 15.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.639 |
|
| 14.025 |
|
|
| - Phạt hành chính, trang web, khuyến công, quy hoạch,... | 12.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.173 |
|
| 2.889 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 317.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306.985 |
| 306.985 | 10.545 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 116.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 107.377 |
| 107.377 | 8.645 |
|
|
| - Phạt hành chính, trang web, NTM, ISO, quy hoạch,... | 46.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.233 |
| 44.233 | 1.900 |
|
|
| - Thủy lợi phí | 155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.374 |
| 155.374 |
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 56.201 |
|
|
|
| 484 | 26.890 |
| 15.927 |
| 5.397 |
|
| 7.503 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 27.203 |
|
|
|
|
| 16.912 |
| 3.644 |
|
|
|
| 6.648 |
|
|
| - Phạt hành chính, Ban Chỉ đạo, trang web, quy hoạch,... | 28.998 |
|
|
|
| 484 | 9.978 |
| 12.284 |
| 5.397 |
|
| 855 |
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 322.977 | 315.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.710 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 314.902 | 307.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.635 |
|
|
| - Duy trì trang web, NTM,... | 8.075 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 72.133 | 17.111 |
|
|
| 2.025 |
|
|
|
|
|
|
| 8.602 | 44.395 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 33.677 | 7.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.896 | 18.669 |
|
| - Duy trì trang web, VPHC, ISO, NTM, đào tạo LĐNT,... | 38.456 | 10.000 |
|
|
| 2.025 |
|
|
|
|
|
|
| 706 | 25.725 |
|
7 | Sở Nội vụ | 85.067 | 35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.003 |
|
| 42.198 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 952 |
|
| 8.627 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.000 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | 14.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.090 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 3.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.670 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau | 2.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.381 |
|
|
|
|
|
| - Hoạt động tôn giáo, duy trì trang web, NTM,... | 1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.481 |
|
|
| - Kinh phí đào tạo | 35.866 | 35.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 7.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.448 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.668 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra, duy trì trang web,... | 1.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.780 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 11.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.184 |
|
| 10.195 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.184 |
|
| 8.561 |
|
|
| - Thanh tra, duy trì trang web, ISO, NTM,... | 1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.634 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 14.944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.452 |
|
| 10.492 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.706 |
|
| 4.950 |
|
|
| - Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tờ tin, phổ biến pháp luật, trang web,... | 7.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.746 |
|
| 5.542 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49.677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.883 | 16.016 |
|
| 8.778 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.456 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.273 |
|
|
| 8.183 |
|
|
| - Xử lý VPHC, trang phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính,... | 40.221 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.610 | 16.016 |
|
| 595 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 9.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 5.656 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.345 |
|
|
| - Thanh tra, quy hoạch, trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,... | 4.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| 311 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 163.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153.352 | 153.352 |
| 10.388 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 11.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.606 | 1.606 |
| 10.323 |
|
|
| - Vốn duy tu, duy trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,... | 303.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151.746 | 151.746 |
| 65 |
|
|
14 | Sở Y tế | 126.170 |
|
|
|
| 116.859 |
|
|
|
| 734 |
|
| 8.577 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 125.200 |
|
|
|
| 116.859 |
|
|
|
|
|
|
| 8.341 |
|
|
| - Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Duy trì trang web, ISO, quy hoạch y tế phường,... | 970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 734 |
|
| 236 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24.949 |
| 18.770 |
|
|
|
|
|
|
| 1.010 |
|
| 5.169 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.010 |
|
| 4.879 |
|
|
| - Duy trì trang web,... | 19.060 |
| 18.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 30.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.880 |
|
| 5.612 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.560 |
|
| 4.416 |
|
|
| - Duy trì trang web, họp mặt báo chí, các dự án và BCĐ,... | 24.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.320 |
|
| 1.196 |
|
|
17 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 4.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.644 |
|
| 2.774 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.207 |
|
| 2.729 |
|
|
| - Kinh phí các hoạt động về đầu tư,... | 482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 437 |
|
| 45 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.650 |
|
| 710 |
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: | 16.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.523 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.317 |
|
|
| - KP nhiệm vụ chính trị, duy trì trang web,... | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.666 |
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 28.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.358 |
|
| 23.590 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.427 |
|
|
| - KP nhiệm vụ CT, duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL,... | 3.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.663 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.500 |
|
|
| - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 5.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,358 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 7.445 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.788 |
|
| 2.657 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.494 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến, đối ngoại, trang web,... | 4.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.788 |
|
| 163 |
|
|
22 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 8.347 |
|
|
|
|
| 582 |
|
|
|
|
|
| 7.765 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.927 |
|
|
|
|
| 582 |
|
|
|
|
|
| 4.345 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên, duy trì trang web,... | 3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.420 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.639 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.651 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,... | 987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 987 |
|
|
24 | Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 8.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 6.701 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
| - KP phong trào, đề án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,... | 5.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 3.201 |
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.128 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.923 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào | 205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205 |
|
|
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 1.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.856 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.590 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại | 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 266 |
|
|
27 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 1.541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.541 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 969 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo xuân | 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 571 |
|
|
28 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.493 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.213 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.213 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web,... | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 280 |
|
|
29 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 2.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.342 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.733 |
|
|
| - Tạp chí, giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web,… | 609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 609 |
|
|
30 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 952 |
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã | 2.605 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 346 |
|
| 1.659 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 346 |
|
| 1.579 |
|
|
| - Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web,... | 680 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
32 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 873 |
|
| 989 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 873 |
|
| 949 |
|
|
| - Trang web | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
33 | Ban Dân tộc | 14.268 | 483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.809 | 9.975 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.857 |
|
|
| - Kiểm tra CTMT, chính sách dân tộc, trang web,... | 11.410 | 483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 952 | 9.975 |
|
34 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau | 9.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.863 | 5.000 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.096 |
|
|
| - KP hoạt động của MTTQ tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền đò | 6.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.767 | 5.000 |
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 191.583 | 750 |
|
|
| 7.452 |
|
|
|
| 10.334 |
|
| 173.048 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 113.126 | 750 |
|
|
| 7.452 |
|
|
|
|
|
|
| 104.924 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù | 1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 1.564 |
|
|
| - KP thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 53.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53.432 |
|
|
| - Chi trợ giá | 10.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.334 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản | 13.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.128 |
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 33.112 |
|
| 33.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | 7.931 |
|
| 7.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Công an tỉnh Cà Mau | 13.611 |
|
|
| 13.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh | 1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.260 |
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850 |
41 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
42 | Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước theo Thông tư liên tịch số 71/2012/TTLT-BTC-BTP | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
43 | Các khoản chi khác | 16.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.816 |
44 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
| 20.000 |
|
|
45 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 10.734 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.240 | 4.494 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.240 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.240 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng | 4.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.494 |
|
|
|
|
|
46 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 13.351 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.447 | 4.904 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.137 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.137 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND) | 5.214 |
|
|
|
|
|
|
|
| 310 | 4.904 |
|
|
|
|
|
47 | Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Màu | 544 |
|
|
|
|
|
|
|
| 544 |
|
|
|
|
|
|
48 | Báo ảnh Đất Mũi | 5.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.149 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.699 |
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau | 8.840 |
|
|
|
|
|
| 8.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 3.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.212 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.865 |
|
|
|
|
|
| - Nhuận bút trang web | 1.347 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.347 |
|
|
|
|
|
51 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) | 328.348 |
|
|
|
| 328.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Chi đảm bảo xã hội khác | 140.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140.777 |
|
53 | Tết Nguyên đán | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
54 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật | 2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.150 |
|
55 | Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG | 1.129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.129 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 949 |
|
|
| - Kinh phí Ban Chỉ đạo XD NTM | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
56 | Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
57 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 35/NĐ-CP | 72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.712 |
|
|
|
|
|
58 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
59 | Tiết kiệm 10% | 44.356 | 4.626 |
|
|
| 1.431 | 1.377 |
| 597 | 440 | 20.713 |
|
| 14.534 | 639 | 0 |
60 | Tiết kiệm 3% | 10.350 | 344 |
| 693 | 227 | 386 | 372 |
| 161 | 119 | 2.315 |
|
| 3.924 | 172 | 1.637 |
- 1 Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
- 2 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6 Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7 Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư liên tịch 71/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 1 Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 4763/QĐ-UBND năm 2016 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa