ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3600/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI: Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt phương án phân bổ ngân sách năm 2017; Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 cho các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các hội, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, đồng thời giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017,
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân Tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
STT | NỘI DUNG | Số tiền |
I | DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU |
|
| Tổng số thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu |
|
| - Số thu | 600 |
| - Chi từ nguồn thu được để lại | 600 |
| - Số nộp ngân sách | - |
| Trong đó: |
|
1 | Thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 | Thu, chi, nộp ngân sách từ nguồn thu khác (Bao gồm: Hoạt động sự nghiệp, hoạt động dịch vụ, các khoản thu khác theo quy định) |
|
| - Số thu | 600 |
| - Chi từ nguồn thu được để lại | 600 |
| - Số nộp ngân sách |
|
II | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH |
|
| Tổng số | 18.917 |
1 | Quản lý hành chính | 6.385 |
a | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 6.385 |
| - Kinh phí thực hiện tự chủ | 4.128 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 160 |
| - Kinh phí không thực hiện tự chủ | 2.257 |
| + Trang phục thanh tra | 23 |
| + Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo CNTT | 96 |
| + Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính | 48 |
| + Xây dựng khung chính quyền điện tử | 590 |
| + Triển khai quy hoạch viễn thông hạ tầng thụ động | 1.500 |
2 | Sự nghiệp đào tạo | 132 |
| - Kinh phí không thường xuyên | 132 |
3 | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | 2.147 |
| - Kinh phí không thường xuyên | 2.147 |
| + Hoạt động báo chí xuất bản (Nhuận bút tin bài, in tập san ...) | 306 |
| + Thực hiện công tác thông tin đối ngoại | 1.841 |
4 | Sự nghiệp kinh tế (Trung tâm công nghệ Thông tin và Truyền thông) | 1.831 |
| - Kinh phí thường xuyên | 1.773 |
| Trong đó, kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện cải cách tiền lương | 84 |
| - Kinh phí không thường xuyên (kinh phí phòng chống lụt bão) | 58 |
5 | Chi công nghệ thông tin | 7.483 |
| - Kinh phí không thường xuyên | 7.483 |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu | 400 |
| - Kinh phí không thường xuyên | 400 |
7 | Chương trình đề án tỉnh | 539 |
| - Kinh phí không thường xuyên | 539 |
|
|
|
Ghi chú:
- Năm 2017, tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2017 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ và nguồn thực hiện cải cách tiền lương 2016 còn dư chuyển sang.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập: Việc phân bổ dự toán chi cho các đơn vị sự nghiệp công lập phải phù hợp với lộ trình điều chỉnh giá, phí dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 16/2015/ND-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các Nghị định quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong các lĩnh vực, tăng cường tính tự chủ, giảm dần mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Nội dung triển khai | Số lượng | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 50.000 |
I | Khối Đảng |
|
| 1.721 |
1 | Tỉnh ủy | Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 72 | 936 |
Switch Alcatel 6400-24 | 7 | 208 | ||
Router cisco 891 | 3 | 195 | ||
Máy in | 34 | 238 | ||
Đào tạo, tập huấn CNTT lãnh đạo, CBCC |
| 60 | ||
Thù lao, nhuận bút, tin bài trang thông tin Đảng ủy khối Doanh nghiệp, Tỉnh đoàn, Mặt trận tổ quốc Tỉnh | 3 | 84 | ||
II | Đơn vị QLNN và SN |
|
| 42.953 |
1 | Văn phòng UBND Tỉnh |
|
| 1.221 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 9 | 117 | ||
Máy in | 4 | 13 | ||
Ổ cứng di động (6), ổ cứng server (5), đầu đọc ổ cứng (1) |
| 41 | ||
Máy chiếu | 3 | 63 | ||
Bản quyền tường lửa Fortigate | 3 | 146 | ||
Tạo lập CSDL Văn bản UBND tỉnh |
| 191 | ||
Nâng cấp cổng thông tin điện tử của tỉnh |
| 650 | ||
2 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
| 84 |
Máy tính để bản thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
UPS 2KVA | 1 | 19 | ||
Web security (bản quyền 1 năm) | 1 | 39 | ||
3 | Sở Công thương |
|
| 400 |
3.1 | Văn phòng Sở |
|
| 297 |
Mua server HP, UPS | 1 | 193 | ||
Thùng cáp mạng | 1 | 4 | ||
Duy trì hoạt động cổng TM-DVCN-HT Tỉnh | 1 | 40 | ||
Duy trì hoạt động cổng TT Sở và XTĐT Nhật | 2 | 60 | ||
3.2 | Chi cục Quản lý thị trường |
|
| 52 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
3.3 | Trung tâm Khuyến công &TVPTDN |
|
| 35 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
Máy chiếu |
| 9 | ||
3.4 | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
|
| 16 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 1 | 13 | ||
UPS 1000VA | 1 | 3 | ||
4 | Sở Y tế |
|
| 3.337 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS (đã bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 58 | 754 | ||
Máy in (16 trắng đen, 01 màu) | 17 | 86 | ||
Thiết bị triển khai phòng họp trực tuyến |
| 1.580 | ||
Mua sắm trang thiết bị phần cứng lấy ý kiến người dân (server, 42 máy tính, màn hình cảm ứng, chi phí vật tư) tại Bệnh viện Bà Rịa, TTGĐYK |
| 889 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
5 | Sở Giáo đục và Đào tạo |
|
| 35 |
Máy in | 1 | 7 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 259 |
6.1 | Văn phòng Sở |
|
| 113 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
Máy in | 1 | 7 | ||
Tường lửa ISA 2006 | 1 | 40 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài website KHCN tiếng Anh |
| 40 | ||
6.2 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
| 77 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 5 | 65 | ||
Máy in | 2 | 12 | ||
6.3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
| 18 |
Tủ rack 15U, ổ cứng IBM 600GB |
| 11 | ||
Máy in | 1 | 7 | ||
6.4 | Trung tâm thông tin và Thống kê KH&CN |
|
| 51 |
UPS 2KVA cho server | 1 | 22 | ||
Máy chiếu | 1 | 22 | ||
Moderm draytek (01), wifi Tenda (01) |
| 7 | ||
7 | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
| 688 |
7.1 | Văn phòng Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
| 336 |
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 6 | 78 | ||
Swich cisco 8 port | 8 | 16 | ||
Server DVC và trang thông tin | 2 | 160 | ||
Máy đo microscanner cáp thoại, dữ liệu TH | 1 | 15 | ||
Tủ rack 27 U(02), cáp mạng (1 thùng) |
| 17 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
7.2 | Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn |
|
| 31 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 1 | 13 | ||
Máy chiếu, màn chiếu | 1 | 18 | ||
7.3 | Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu |
|
| 9 |
Máy in | 3 | 9 | ||
7.4 | Trung tâm công tác xã hội |
|
| 52 |
Máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
7.5 | Trung tâm xã hội |
|
| 80 |
Máy in | 3 | 19 | ||
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 3 | 39 | ||
Wifi linksys AP | 2 | 7 | ||
Máy chiếu | 1 | 15 | ||
7.6 | Nhà điều dưỡng người có công Nam Bộ |
|
| 40 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 3 | 39 | ||
USB wifi | 3 | 1 | ||
7.7 | Trung tâm giáo dục lao động và dạy nghề |
|
| 32 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
Máy in | 2 | 6 | ||
7.8 | Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
| 52 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
7.9 | Chi cục phòng chống TNXH |
|
| 56 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 3 | 39 | ||
Máy in | 2 | 6 | ||
Máy scan, fax |
| 11 | ||
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 102 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
Máy in | 1 | 5 | ||
UPS (1000VA SL:01, 500VA SL:8) | 9 | 17 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài, biên tập, cập nhật trang TTĐT |
| 28 | ||
9 | Sở Tài chính |
|
| 176 |
Máy vi tính để bàn thương hiệu Việt, UPS | 10 | 130 | ||
Máy in laser | 3 | 18 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
10 | Thanh tra Tỉnh |
|
| 190 |
Mua server HP | 1 | 126 | ||
Máy chiếu, màn chiếu, khung treo |
| 36 | ||
Duy trì website |
| 28 | ||
11 | Sở Tài nguyên và môi trường |
|
| 24.868 |
11.1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
|
| 24.808 |
Moderm draytek 3900 | 1 | 26 | ||
Switch cisco SF300 48 port | 1 | 11 | ||
Máy tính bàn thương hiệu Việt,UPS | 5 | 65 | ||
Máy in | 3 | 15 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
| 24.663 | ||
11.2 | Chi cục quản lý đất đai |
|
| 28 |
Máy in | 4 | 28 | ||
11.3 | Trung tâm CNTT |
|
| 32 |
Máy in | 4 | 28 | ||
Máy scan | 1 | 4 | ||
12 | Sở Nội vụ |
|
| 239 |
12.1 | Văn phòng Sở |
|
| 139 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 6 | 78 | ||
Máy chấm công và kiểm soát vân tay | 1 | 5 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang TTĐT Sở và CCHC | 2 | 56 | ||
12.2 | Ban Tôn giáo |
|
| 52 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
12.3 | Ban thi đua khen thưởng |
|
| 48 |
Bảo trì website TĐ-KT | 1 | 20 | ||
Nhuận bút tin bài website |
| 28 | ||
13 | Sở Xây dựng |
|
| 185 |
Máy tính bộ bàn thương hiệu Việt, UPS | 4 | 52 | ||
Xây dựng tường lửa | 1 | 55 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút, tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
14 | Ban Dân tộc |
|
| 86 |
Xây dựng cổng/trang thông tin điện tử dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 60 | ||
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
15 | Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
| 7.483 |
15.1 | Văn phòng Sở Thông Tin và Truyền Thông |
|
| 5.037 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 7 | 91 | ||
Nâng cấp phần mềm egate thành egov tại 01 của cấp huyện, xã (08 đơn vị) |
| 400 | ||
Xây dựng, triển khai phần mềm DVC mức 3 cấp xã (tích hợp với egov) (xây dựng phần mềm và triển khai 21 đơn vị) |
| 800 | ||
Triển khai cung cấp DVC mức 3 cho cấp Tỉnh (15 đơn vị) |
| 500 | ||
Nâng cấp mail công vụ của Tỉnh |
| 400 | ||
Triển khai hệ thống phòng chống virus máy tính |
| 1.300 | ||
Máy in | 3 | 21 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Mua UPS (06 KVA) cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | 1 | 60 | ||
Chi phí vận hành đường dây nóng của Lãnh đạo Tỉnh |
| 1.387 | ||
Thù lao, nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
15.2 | Trung tâm CNTT&TT |
|
| 2.446 |
Nguồn máy tính 650W | 12 | 8 | ||
Duy trì TTTHDL (tiền điện, bảo trì, dầu chạy máy phát điện, ram server 06, HDD server 11) |
| 272 | ||
Chi trả đường TSL chuyên dùng các cơ quan, đv |
| 1.200 | ||
Duy trì hoạt động cổng TT Tỉnh |
| 266 | ||
MCU Hội nghị truyền hình trực tuyến |
| 400 | ||
Nghiên cứu, Triển khai phần mềm lấy ý kiến người dân cho các cơ quan, đơn vị có nhu cầu |
| 300 | ||
16 | Sở Tư pháp |
|
| 88 |
Xây dựng trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 60 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
17 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
| 1.839 |
17.1 | Văn phòng Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
| 805 |
Mua server IBM |
| 27 | ||
Mua máy tính để bàn thương hiệu Việt, UPS (đã bao gồm đơn vị trực thuộc) | 50 | 650 | ||
Máy in (đã bao gồm các đơn vị trực thuộc) | 15 | 50 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút, tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
17.2 | Ban Quản lý di tích côn đảo |
|
| 48 |
Máy chủ IBM | 1 | 27 | ||
Máy in | 3 | 21 | ||
17.3 | Thư viện Tỉnh |
|
| 940 |
Nâng cấp RAM server HP (1GB) | 6 | 60 | ||
Ổ cứng di động 4TB | 3 | 30 | ||
Phần mềm quản lý thư viện ILib 3.6 (8 huyện, tp) | 8 | 200 | ||
Tích hợp phần mềm quản lý thư viện, thư viện số | 1 | 100 | ||
Nâng cấp ILib 4.0 lên 7.5 |
| 550 | ||
17.4 | Trung tâm xúc tiến du lịch |
|
| 25 |
Máy scan & photo | 1 | 4 | ||
Máy chiếu Sony | 1 | 21 | ||
17.5 | Trung tâm văn hóa Tỉnh |
|
| 21 |
Máy chiếu | 1 | 21 | ||
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 217 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 8 | 104 | ||
Máy in | 4 | 28 | ||
Ruoter TP Link | 2 | 3 | ||
Cáp mạng, đầu RJ, kềm bấm cáp |
| 4 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
19 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 103 |
Mua máy in | 5 | 25 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
20 | Sở Ngoại vụ |
|
| 152 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
Ổ cứng di động (3), wifi (4) |
| 34 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
Máy in | 2 | 14 | ||
21 | Ban Quản lý Trung tâm HC- CT tỉnh |
|
| 125 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 1 | 13 | ||
Máy chiếu, giá treo, cáp hdmi, vga | 1 | 112 | ||
22 | Ban Quản lý KCN |
|
| 133 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 5 | 65 | ||
Máy in | 3 | 15 | ||
Phần mềm tường lửa, web security |
| 25 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
23 | Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
| 28 |
Thù lao nhuận bút website, thuê hosting |
| 28 | ||
24 | Trường Chính trị |
|
| 219 |
KVM chuyển màn hình | 1 | 2 | ||
Router wifi | 5 | 15 | ||
Phần mềm quản lý thư viện, phần mềm QLKH | 2 | 100 | ||
Smart Array (server cluster) | 3 | 74 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử | 1 | 28 | ||
25 | Đài PTTH Tỉnh |
|
| 620 |
Server IBM X3650 m4 | 4 | 380 | ||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 10 | 130 | ||
Tường lửa Fortinet | 1 | 78 | ||
Tường lửa ISA (phần mềm tường lửa) | 1 | 32 | ||
26 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh BRVT |
|
| 76 |
Máy in | 2 | 14 | ||
Máy chiếu, màn chiếu, bút trình chiếu | 1 | 34 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
III | Đoàn thể được đảm bảo |
|
| 88 |
1 | Mặt trận tổ quốc Tỉnh | Xây dựng trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 60 |
2 | Hội Nông dân |
|
| 28 |
Thù lao, nhuận bút tin bài trang Thông tin điện tử |
| 28 | ||
IV | Đoàn thể được hỗ trợ |
|
| 148 |
1 | Hội người cao tuổi |
|
| 26 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
2 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin và bảo trợ xã hội |
|
| 29 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 2 | 26 | ||
Máy in | 1 | 3 | ||
3 | Liên Minh HTX |
|
| 93 |
Switch, ổ cứng di động, bút trình chiếu, wifi |
| 15 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
V | Các Huyện, Thành phố |
|
| 5.090 |
1 | UBND TP. Bà Rịa |
|
| 710 |
Hệ thống Camera (đầu ghi,camera) cho xã, phường |
| 88 | ||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS, xã phường | 33 | 429 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng | 11 | 193 | ||
2 | UBND TP. Vũng Tàu |
|
| 700 |
Nâng cấp hệ thống xếp hàng tự động (TPVT) |
| 51 | ||
Nâng cấp hệ thống máy chủ, sao lưu dữ liệu |
| 53 | ||
Sửa chữa hệ thống HNTH trực tuyến |
| 110 | ||
Máy in (04) |
| 23 | ||
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 20 | 260 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 203 | ||
3 | UBND Huyện Châu Đức |
|
| 448 |
Router cisco 1941/K9 | 1 | 45 | ||
Tường lửa Cisco AS A 5515 K9 | 1 | 102 | ||
Switch cisco WS C2960 48 port | 1 | 73 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 200 | ||
4 | UBND Huyện Long Điền |
|
| 511 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 24 | 312 | ||
Máy in (12 phòng ban) | 12 | 72 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 127 | ||
5 | UBND Huyện Côn Đảo |
|
| 425 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 15 | 195 | ||
Ổ cứng, Ram cho máy IBM |
| 44 | ||
Acquy dự phòng lưu điện 12V-24Ah cho UPS SANTAK | 20 | 80 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 78 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
6 | UBND Huyện Xuyên Mộc |
|
| 908 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 22 | 286 | ||
Máy in | 5 | 35 | ||
Server IBM X3650 m5, ups (02 ; 02 KVA) | 1 | 200 | ||
Cài đặt, lắp đặt máy chủ, KVM |
| 9 | ||
Router vigor 300B | 13 | 90 | ||
AC 2400 Dual-Band wireless | 4 | 26 | ||
Máy chiếu Sony | 1 | 20 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 214 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
7 | UBND Huyện Tân Thành |
|
| 703 |
Máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 26 | 338 | ||
Máy in | 4 | 24 | ||
Switch cisco WS C3750 | 1 | 70 | ||
Ổ cứng server 1TB | 2 | 11 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 182 | ||
8 | UBND Huyện Đất Đỏ |
|
| 685 |
Mua máy tính bàn thương hiệu Việt, UPS | 30 | 390 | ||
Máy in | 12 | 84 | ||
Ổ cứng di động 1TB (1), HDD500GB (3), SSD (2) |
| 13 | ||
Nâng cấp trang thông tin điện tử (website) dựa trên mã nguồn (source code) Tỉnh giao cho Trung tâm CNTT&TT Tỉnh |
| 50 | ||
Duy trì đường truyền SL chuyên dùng |
| 120 | ||
Thù lao nhuận bút tin bài trang thông tin điện tử |
| 28 |
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2017 | Ghi chú |
A | B | c | 1 | 2 |
1 | Tổng doanh thu BCVT | Tỷ đồng | 2.527 |
|
2 | Số máy điện thoại phát triển | Máy | 790.788 |
|
3 | Số máy điện thoại hiện có | Máy | 2.332.000 |
|
4 | Mật độ điện thoại/100 dân | Máy | 207 |
|
5 | Số thuê bao internet quy đổi | Thuê bao | 653.400 |
|
6 | Mật độ intemet/100 dân | Máy | 58 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2017
(Ban hành kèm Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN | CỢ QUAN, ĐƠN VỊ | QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CỦA CẤP THẨM QUYỀN | MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG |
|
|
| 60.000 |
A | TỔNG SỐ PHÂN BỐ |
|
|
| 57.461 |
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA: |
|
|
| 25.157 |
1 | CTMTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 21.076 |
1.1 | - Kế hoạch tập huấn, tuyên truyền CTMTQG về xây dựng nâng thôn mới | Chi cục PTNT | Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 27/01/2015 | Tập huấn, in ấn tài liệu tuyên truyền và lắp ráp pano, áp phích về xây dựng nông thôn mới. | 1.694 |
1.2 | - Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
| Quyết định số 3576/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
| 9.482 |
a | Lao động phi nông nghiệp | Sở LĐTBXH |
| Đào tạo lao động nông thôn học nghề phi nông nghiệp | 4.500 |
b | Đào tạo giáo viên | Sở LĐTBXH |
| Đào tạo bồi dưỡng 100 giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề | 150 |
c | Hoạt động giám sát, đánh giá đề án đào tạo nghề phi nông nghiệp | Sở LĐTBXH |
|
| 140 |
d | Hoạt động tuyên truyền, tư vấn học nghề | Sở LĐTBXH |
|
| 100 |
e | Lao động nông nghiệp | Chi cục PTNT |
| Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn, đánh giá, giám sát, tuyên truyền, tư vấn học nghề. | 4.500 |
f | - Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2016-2020 | Hội LHPN |
| Nâng cao chất lượng và hiệu quả dạy nghề, nhằm tạo việc làm ổn định, tăng thu nhập của lao động nông thôn | 92 |
1.3 | - Kinh phí hoạt động của Văn phòng điều phối Ban chỉ đạo Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục PTNT | Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | Họp BCĐ tỉnh; kiểm tra giám sát, hội nghị thẩm định xã đạt chuẩn NTM; công bố xã đạt chuẩn NTNT 2017, mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác chỉ đạo giám sát, tập huấn, báo cáo tổng hợp. | 400 |
1.4 | - Đề án hỗ trợ hộ chăn nuôi xây dựng công trình khí sinh học: | Trung tâm nước SH | Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 | Hỗ trợ cho các hộ chăn nuôi xây dựng 200 công trình khí sinh học trên địa bàn tỉnh | 800 |
1.5 | - Dự án vệ sinh nông thôn | Sở Y tế (Trung tâm y tế dự phòng) |
| Góp phần hiện thực hóa mục tiêu chung của Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 và Chương trình Mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2016-2020. | 500 |
1.6 | - Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quá phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học. | Sở GD-ĐT |
|
| 3.500 |
1.7 | - Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | Sở VHTTDL |
|
| 500 |
1.8 | - Dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | Sở VHTTDL |
|
| 500 |
1.9 | Dự án Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | UBND các huyện, TP; Sở GD&ĐT |
|
| 3.300 |
1.9.1 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ |
|
|
| 1.804 |
1.9.2 | Mua sắm bộ đồ dùng đồ chơi, thiết bị làm quen với ngoại ngữ, tin học |
|
|
| 1.496 |
1.10 | Dự án Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, | Sở TTTT |
| Đầu tư trang thiết bị đài truyền thanh không dây cho 1 xã thuộc huyện Xuyên Mộc | 400 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
| 4.081 |
2.1 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | Sở LĐTBXH |
| Thực hiện điều tra, xây dựng đề án giảm nghèo giai đoạn 2016-2020; Hoạt động Ban Chỉ đạo | 1.310 |
2.2 | Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 2.039 |
|
| Sở NNPTNT (TT Khuyến nông - Khuyến Ngư) | Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Đầu tư, hỗ trợ cho 100 hộ nghèo trên địa bàn tỉnh nhận mô hình của Dự án, tổ chức 15 lớp tập huấn kỹ thuật và 02 chuyến tham quan học tập kinh nghiệm trong tỉnh. | 1.000 |
| Đề án 01 "Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Hội nông dân trong phát triển nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới, xây dựng giai cấp nông dân giai đoạn 2012-2020 | Hội Nông dân | Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 16/9/2014; Công văn 7456/UBND-VP ngày 09/9/2016. | Hội Nông dân phối hợp cùng Sở LĐTBXH, Sở NNPTNT, Ban Dân tộc: Tập huấn, dạy nghề cho nông dân theo hình thức cầm tay chỉ việc kết hợp xây dựng mô hình trình diễn điểm, xây dựng mô hình và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững cho hội viên nông dân nghèo | 1.039 |
2.3 | - Dự án hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Sở LĐTBXH |
| Tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ đào tạo. | 732 |
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
| 32.304 |
1 | Chương trình mục tiêu Giáo đục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: |
|
|
| 2.616 |
1.1. | - Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | Sở LĐTBXH |
| - Dự án thu thập cơ sở dữ liệu phần cung lao động 248.000 lượt hộ; phần cầu lao động là 6.000 lượt doanh nghiệp. Giải quyết việc làm cho 31.000 người. Hoạt động Ban Chỉ đạo | 2.616 |
2 | Chương trình mục tiêu y tế - dân số của Bộ Y tế | Sở Y tế |
|
| 22.798 |
2.1 | - Dự án phòng chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | Sở Y tế |
| Phòng chống bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em. | 8.500 |
| - Dự án phòng chống bệnh phong | TT PCBXH |
| - Truyền thông giáo dục sức khỏe phòng chống bệnh BPTNMT & HPQ phấn đấu đến năm 2020 đạt 70% số người trưởng thành hiểu biết về bệnh. - Giảm 30% tỷ lệ người hút thuốc ở người trưởng thành và tuổi vị thành niên - 50% số người mắc bệnh được phát hiện sớm | 400 |
| - Dự án phòng chống bệnh lao | TT PCBXH |
| - Chỉ tiêu phát hiện : + Số người thử đờm phát hiện; 0,9% dân số + Số AFB(+) phát hiện/số người thử đờm phát hiện: 10% + Tổng số bệnh nhân lao phát hiện. 116/100.000 dân + Tổng số bệnh nhân lao AFB(+) mới: 60/100.000 dân | 1.500 |
| - Dự án phòng chống bệnh sốt rét | TT Y tế dự phòng |
| Tiếp tục đẩy lùi sốt rét. Tập trung vào những vùng sốt rét lưu hành và các đối tượng nguy cơ cao, củng cố các yếu tố bền vững, ngăn chặn sốt rét quay trở lại tiến tới loại trừ bệnh sốt rét. Giảm mắc 5% so với năm 2016, Đạt tỷ lệ 0,16/1.000 dân số chung | 610 |
| - Dự án phòng chống bệnh sốt xuất huyết | TT Y tế dự phòng |
| 1. Giám tỷ lệ mắc 2. Giảm tỷ lệ chết 3. Khống chế không để dịch lớn xảy ra (Xử lý ổ dịch trước 24h, điều tra chỉ số côn trùng tại các phường nguy cơ cao, phun hóa chất chủ động) 4. Xã hội hóa các hoạt động phòng chống sốt xuất huyết (SXH) | 900 |
| - Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp | TT Y tế dự phòng |
| - 60% người được khám sàng lọc hiểu biết và 30% hiểu biết đúng về bệnh tăng huyết áp, tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim và các yếu tố nguy cơ tim mạch chính. - Khống chế tỷ lệ bị tăng huyết áp dưới 30% ở người từ 40 tuổi trở lên tại 5 xã được khám sàng lọc | 400 |
| - Dự án phòng chống bệnh đái tháo đường | TT Y tế dự phòng |
| - 100% các đơn vị tuyến tỉnh và tuyến huyện thực hiện khám sàng lọc, quản lý, tư vấn điều trị bệnh đái tháo đường. - 50% số người bi đái tháo đường phát hiện trong khám sàng lọc được quản lý, tư vấn điều trị theo hướng dẫn chuyên môn. | 465 |
| - Dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em | BV tâm thần |
| Khám phát hiện bệnh nhân mới: Chỉ tiêu 140. Tiếp tục quản lý bệnh nhân cũ: 9.180 bệnh nhân.Tập huấn - Giám sát chương trình | 3.725 |
| - Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính | TT PCBXH |
|
| 500 |
2.2 | - Dự án tiêm chủng mở rộng | Sở Y tế |
| - Duy trì thành quả loại trừ uốn ván sơ sinh. - Đảm bảo đạt tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vaccin cho trẻ dưới 1 tuổi. - Triển khai hệ thống giám sát Sởi tích cực tiến tới loại trừ bệnh Sởi. - Duy trì tiêm vaccin viêm gan B cho trẻ sơ sinh | 1.098 |
2.3 | Dự án chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | Sở Y tế |
| Cải thiện tình trạng SKSS của người dân, tập trung vào giảm tử vong mẹ, tử vong sơ sinh, đặc biệt ưu tiên các vùng xa và Côn Đảo nhằm giảm sự khác biệt trong tiếp cận và sử dụng dịch vụ góp phần thực hiện mục tiêu và chỉ tiêu trong “Kế hoạch hành động''. | 1.993 |
2.4 | Dự án Quân dân Y kết hợp | Sở Y tế |
| 100% huyện đảo được hỗ trợ y tế; xây dựng phúc tra lực lượng động viên, dự bị động viên ngành y tế. | 90 |
2.5 | Dự án Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình | Sở Y tế |
| - Tập trung mọi nỗ lực để tiếp tục duy trì và ổn định mức sinh toàn tỉnh. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chương trình sàng lọc trước sinh và sơ sinh; tư vấn và chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên/thanh niên để nâng cao chất lượng dân số của tỉnh. | 2.000 |
2.6 | Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | Sở Y tế |
| 290 | |
2.7 | Đề án kiểm soát dân số vùng biển, đảo và ven biển | Sở Y tế |
| 3.500 | |
2.8 | Dự án tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế |
| - 20 chỉ tiêu xét nghiệm được tham gia thử nghiệm thành thạo hoặc so sánh liên phòng - 20 thiết bị phòng xét nghiệm được hiệu chuẩn - Thực hiện đánh giá giám sát công nhận hệ thống phòng thí nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 17025. | 270 |
2.9 | Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | Sở Y tế |
| Nâng cao năng lực quản lý & kiểm soát ATTP, góp phần bảo vệ sức khỏe và quyền lợi người tiêu dùng thực phẩm. | 270 |
2.10 | Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công thương | Sở Công Thương; Chi cục Quản lý thị trường | Công văn 7246/UBND-VP ngày 01/9/2016, Công văn 8615/UBND-VP ngày 10/10/2016; | Kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Tổ chức tập huấn kiến thức VSATTP kết hợp kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Mua trang thiết bị kỹ thuật chục vụ kiểm tra. | 442 |
2.11 | Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản | Sở NNPTNT |
|
| 800 |
2.12 | - Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | Sở Y tế | Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | - Thực hiện 400 mẫu giám sát trọng điểm HIV lồng ghép hành vi tại 3/8 huyện/T.p. - 100% tỷ lệ mẫu máu truyền được sàng lọc HIV. - Số người nghiện được điều trị methadone: 950 người. - Thực hiện 18.000 mẫu Giám sát phát hiện. | 1.258 |
2.13 | - Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: | Sở Y tế | Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 | Mục tiêu 1: Có 82% bệnh nhân duy trì phác đồ điều trị ARV bậc 1 sau 12 tháng kể từ khi bắt đầu điều trị. Mục tiêu 2. Có 86% bệnh nhân điều trị bằng thuốc ARV đạt ngưỡng ức chế tải lượng vi rút sau 12 tháng điều trị. Mục tiêu 3. Có 80% bệnh nhân mới đăng ký điều trị. | 2.287 |
3 | Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm |
|
|
| 4.060 |
| - Dự án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện | Chi cục PCTNXH | Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | - Tuyên truyền 50 lớp, đào tạo bồi dưỡng nâng cao năng lực 7 lớp, tổ chức 5 hội nghị, 1.800 người được điều tra, tư vấn, mua 1.000 que thử, hỗ trợ cai nghiện tại cộng đồng 28 xã, phường. | 1.560 |
| - Dự án xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | Công an tỉnh |
| Làm giảm sự gia tăng của tội phạm ma túy và người nghiện ma túy; giữ số xã phường thị trấn trong sạch không tệ nạn ma túy; phấn đấu làm chuyển hóa địa bàn ở những xã phường thị trấn phức tạp về ma túy, tăng thêm số xã phường thị trấn không có tệ nạn ma túy | 2.500 |
4 | Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh của Bộ Kế hoạch - Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Chương trình khác của Bộ Công thương |
|
|
| 1.250 |
4.1 | - Chương trình MTQG Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
|
|
| 800 |
| - Dự án phát triển, phổ biến các trang thiết bị hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, từng bước loại bỏ các trang thiết bị hiệu suất thấp. | Sở Công Thương (Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN) | Công văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016 | Hỗ trợ cải thiện hiệu suất của dây chuyền sản xuất: Hỗ trợ đầu tư thay thế, cải thiện hiệu suất đối với các thiết bị cũ nhằm thực hiện kế hoạch sử dụng tiết kiệm năng lượng; hỗ trợ trong việc xác định thông số vận hành tối ưu đối với thiết bị mới, dây chuyền | 500 |
| Dự án sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong các tòa nhà | Sở Công Thương | Công văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016 | Hỗ trợ kiểm toán năng lượng trong tòa nhà, khách sạn. Ứng dụng công nghệ mới, công nghệ tiết kiệm năng lượng cho các tòa nhà. | 300 |
4.2 | Dự án xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu |
|
|
| 450 |
| Dự án xây dựng mô hình quản lý tiết kiệm năng lượng cho các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm. | Sở Công Thương | Quyết định 224/QĐ-UBND ngày 21/3/2016; | Hỗ trợ hoàn thiện các mô hình quản lý tiết kiệm năng lượng cho các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm. Tuyên truyền nâng cao nhận thức về tiết kiệm năng lượng. | 300 |
| Dự án nâng cao năng lực quản lý năng lượng trong công nghiệp và xây dựng | Sở Công Thương | Công văn 8640/UBND-VP ngày 10/10/2016; | Hỗ trợ tổ chức đào tạo và cấp chứng chỉ quản lý năng lượng cho cán bộ quản lý năng lượng thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp, quản lý sử dụng các công trình xây dựng. | 150 |
5 | Chương trình Quốc gia Bình Đẳng Giới | Sở LĐTBXH | Công văn số 4563/UBND-VP ngày 23/6/2016; | - Khảo sát nhận thức của người dân về bình đẳng giới. Tổ chức hội thảo, tập huấn nâng cao nhận thức, năng lực về bình đẳng giới cho Ban VSTBPN các cấp. Nhân rộng mô hình hỗ trợ bổ sung sửa đổi, xây dựng các hương ước, quy ước của cộng đồng. | 680 |
6 | Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ em | Sở LĐTBXH | Quyết định 779/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; Công văn số 10146/UBND-VP ngày 18/11/2016 | - Tăng cường các hoạt động truyền thông nâng cao nhận thức chuyển đổi hành vi về bảo vệ trẻ em. Củng cố hệ thống tổ chức, nhân lực và nâng cao năng lực đội ngũ công chức, viên chức cộng tác viên làm công tác BVCS trẻ em | 600 |
7 | Chương trình QG an toàn lao động, vệ sinh lao động | Sở LĐTBXH | Quyết định 645/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 | - Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý NN về an toàn vệ sinh lao động. Các hoạt động tuyên truyền giáo dục, huấn luyện, tư vấn về ATVSLĐ, tăng cường công tác quản lý giám sát chương trình. | 300 |
B | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỐ |
|
|
| 2.539 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN CỦA TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên Chương trình, Đề án | Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh | Cơ quan chủ trì, thực hiện | Mục tiêu, nhiệm vụ năm 2017 | Số tiền |
A | B | C | D | E | F |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 226.161 |
A | Dự toán bố trí |
|
|
| 167.267 |
I | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
| 17.084 |
1 | Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh BR-VT giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Công văn số 5933/UBND-VP ngày 01/8/2016 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Để thanh toán kinh phí lập Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh BR-VT. | 836 |
2 | Dự án phát triển nghề truyền thống | Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 11/10/2016; | Chi cục PTNT | - Xây dựng phương án phát triển và các hoạt động hỗ trợ mang tính khả thi cao để nghề truyền thống phát triển bền vững trong nền kinh tế thị trường. - Đề xuất các giải pháp để nghề truyền thống tiếp tục phát triển, nâng cao thu nhập cho các hộ làm nghề, đem lại lợi ích thiết thực về kinh tế - xã hội và môi trường. | 707 |
3 | Dự án phóng cháy chữa cháy rừng | Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
|
| 14.937 |
a | Chi cục Kiểm lâm |
|
| Hợp đồng canh lửa rừng, tổ chức trực PCCCR, sửa chữa bảng panô tuyên truyền, bảng dự báo cấp cháy, bảng quy ước BVR và làm mới bảng cấm lửa, chặt cây rừng, bảng panô tuyên truyền, bảng dự báo cấp cháy rừng, bảng quy ước BVR, chi trả tiền trực cháy rừng. | 4.325 |
b | Ban Quản lý rừng phòng hộ |
|
| Hợp đồng canh lửa rừng; tổ chức trực PCCCR; làm đường băng cản lửa 383 ha; làm đường băng bao lô đốt chủ động 28,7 ha; đốt trước có điều khiển 42,8 ha; quét dọn đường băng (03 lần) 525 ha; vệ sinh hồ nước 26 hồ; đổ nước vào hồ (02 lần) 26 hồ | 2.805 |
c | Ban Quản lý Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu |
|
| Làm đường băng cản lửa 200 ha, làm đường băng cắt lô các bưng 12 ha, quét dọn đường băng 40 ha, đốt trước giảm vật liệu cháy 200 ha, đào mới hố chứa nước 5 hố, nạo vét hố chứa nước 8 hố, đổ nước dự trữ 70 m3, sửa chữa chòi quan sát lửa rừng 02 chòi | 3.951 |
d | BQL Vườn quốc gia Côn Đảo |
|
| Làm đường băng cản lửa 32ha; làm biển báo cấm lửa 100 cái; đào mới hồ chứa nước trung chuyển 4 cái, nước ngọt và vận chuyển dự trữ 200 m3, sửa chữa bảng dự báo cấp cháy, bảng pano tuyên truyền; mua 01 cano cao tốc tuần tra | 3.305 |
e | UBND huyện Côn Đảo |
|
|
| 551 |
4 | Dự án rà soát, cập nhật theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 | Chi cục KL | Thực hiện rà soát cập nhật theo dõi diễn biến rừng, mua sắm sửa chữa trang thiết bị phục vụ công tác theo dõi diễn biến rừng, đào tạo tập huấn các nghiệp vụ liên quan đến theo dõi diễn biến rừng. | 270 |
5 | Dự án Phát triển giống bò thịt gđ 2016-2020 | Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 | Trung tâm KN- KN | Cung cấp 2.200 liều tinh bò Brahman và 220 liều tinh bò chuyên thịt (Droughtmaster, Red Angus và Limousin) để cải tạo đàn bò trên địa bàn tỉnh; đào tạo mới 02 dẫn tinh viên mở rộng công tác gieo tinh nhân tạo, tổ chức 06 lớp tập huấn kỹ thuật chăn nuôi bò. | 334 |
II | Ban Dân tộc |
|
|
| 20.135 |
1 | Chương trình chính sách dân tộc | Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 | Ban Dân tộc | Hỗ trợ điện, nước sinh hoạt, hỗ trợ lễ hội văn hóa, mua sắm cây, con giống hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ nhà ở, xây nhà vệ sinh, hỗ trợ giáo dục, vốn vay chuyển sang Ngân hàng chính sách để cho vay đối ứng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh; mua sắm trang thiết bị dân tộc cho các nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh | 19.660 |
2 | Chương trình 135 | Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 | Ban Dân tộc | Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh; nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng | 475 |
III | Trường Cao đẳng nghề |
|
|
| 9.450 |
1 | Phát triển nguồn nhân lực công nghiệp hỗ trợ giai đoạn 2015-2017 | Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 | Trường CĐ nghề | Hỗ trợ xây dựng chương trình đào tạo nghề cắt gọt kim loại, chế tạo khuôn mẫu, cơ điện tử | 450 |
2 | Mua sắm thiết bị thuộc đề án đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp | Công văn số 14179/BTC-NSNN ngày 07/10/2016 | Trường CĐ nghề | Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy | 9.000 |
IV | Hôi Liên hiệp phụ nữ |
|
|
| 706 |
1 | Tiểu đề án 2 về tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua bán người | Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Hội LHPN | Giảm nguy cơ mua bán người, giảm tội phạm mua bán người, thực hiện hiệu quả công tác tiếp nhận, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về. | 399 |
2 | Đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực công nghiệp, khu chế xuất đến năm 2020 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 | Hội LHPN | Hỗ trợ việc kiện toàn, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục tại khu vực công nghiệp nhằm góp phần hỗ trợ nữ công nhân lao động có con dưới 36 tháng tuổi. | 307 |
V | Sở Công Thương |
|
|
| 13.227 |
1 | Chương trình phát triển ngành Công nghiệp - CNHT hỗ trợ trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Sở Công Thương | Tổ chức 03 lớp đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho DN ngành cơ khí chế tạo, ngành CN hóa chất và lĩnh vực cơ điện; Thực hiện DVD 03 chuyên đề thu hút đầu tư ngành công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ; Thực hiện Brochure để thu hút đầu tư ngành công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ; Kinh phí hoạt động của Ban điều hành; Chương trình hợp tác phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu với Tp, Sanjo, tỉnh Niigata, Nhật Bản. | 1.416 |
2 | Chương trình Khuyến công địa phương | Công văn số 9095/UBND-VP ngày 21/10/2016 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn PTCN | Thực hiện Chương trình hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến (13 đơn vị) và 6 chương trình khuyến công khác (Tham gia hội chợ triển lãm, Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công, Nâng cao năng lực quản lý cho các cơ sở). | 3.669 |
3 | Chương trình xúc tiến thương mại | Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 |
|
| 8.142 |
|
|
| Sở Công Thương | Tham dự các chương trình xúc tiến thương mại nước ngoài do Bộ Công Thương tổ chức (Châu Âu, Châu Mỹ); chương trình xúc tiến thương mại thị trường trong nước; Tổ chức đào tạo, tập huấn, tham dự hội thảo; Thực hiện cẩm nang xúc tiến thương mại tỉnh. | 5.654 |
|
|
| Hội Nông Dân | Tham gia các chương trình xúc tiến thương mại trong nước; tổ chức tập huấn nâng cao kỹ năng sản xuất nông sản hàng hóa cho hội viên nông dân; tổ chức đoàn hội viên nông dân đi học tập kinh nghiệm ở các tỉnh trong nước. | 510 |
|
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT | Xuất bản Bản tin Nông nghiệp và Thị trường năm 2017; Hỗ trợ 05 HTX nông nghiệp xây dựng chuỗi cung ứng; Tham gia Hội chợ triển lãm làng Nghề năm 2017 do Bộ NN&PTNT tổ chức; Tham gia Hội chợ triển lãm Nông nghiệp quốc tế Agroviet năm 2017 tại Hà Nội | 1.698 |
|
|
| Liên Minh Hợp tác xã | Chương trình tổ chức gian hàng chung giới thiệu quảng bá các sản phẩm của Hợp tác xã trong tỉnh; Tổ chức lớp tập huấn: "Đổi mới, nâng cao hiệu quả của các tổ chức sản xuất trong HTX cho các thành viên HTX - năm 2017”; chương trình học tập kinh nghiệm các HTX nông nghiệp và dịch vụ du lịch tại các tỉnh Miền Trung Nam bộ. | 280 |
VI | Sở Y tế |
|
|
| 13.063 |
1 | Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Giai đoạn 2015-2020 (Dự án tuyên truyền giáo dục và thay đổi hành vi phòng chống HIV/AIDS) | Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 | Trung tâm Phòng chống HIV | - 80% cán bộ làm công tác phòng chống HIV/AIDS của địa phương bao gồm các Ban, ngành, đoàn thể được đào tạo về truyền thông phòng chống HIV/AIDS. - 90% các cơ quan thông tin đại chúng ở địa phương thực hiện tổ chức truyền thông phòng, chống HIV. - 100% các xã, phường tổ chức các hoạt động truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS - 30% doanh nghiệp (nhỏ và vừa) trở lên tổ chức hoạt động phòng, chống HIV/AIDS. | 1.672 |
2 | Đề án phát triển y tế biển đảo tỉnh BR-VT | Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 22/5/2015 | Sở Y tế | Nâng cao năng lực quản lý nhà nước, củng cố mạng lưới y tế đủ năng lực và phù hợp với đặc điểm hoạt động bảo vệ, chăm sóc sức khỏe người dân biển đảo; Phát triển nguồn nhân lực y tế; trang bị kiến thức cho người dân vùng biển đảo và lao động trên tàu thuyền | 608 |
3 | Đề án triển khai chương trình điều trị thay thế nghiện bằng thuốc Methadone tại trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 | Trung tâm Phòng chống HIV | Triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone; giảm tỷ lệ lây nhiễm HIV/AIDS; giảm tác hại do nghiện các chất dạng thuốc phiện gây ra. | 4.216 |
4 | Đề án xây dựng mô hình thí điểm quản lý thực phẩm theo chuỗi thực phẩm an toàn | Công văn số 9538/UBND-VP ngày 03/11/2016 |
| Duy trì chuỗi sản phẩm thực phẩm đã xây dựng giai đoạn 2013-2016; Xây dựng mới 03 chuỗi sản phẩm thực phẩm an toàn; 100% cơ sở tham gia chuỗi được kiểm tra, giám sát; tuyên truyền; giới thiệu sản phẩm… | 6.567 |
a | Sở Y tế và đơn vị trực thuộc |
|
|
| 1.083 |
b | Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
|
|
| 4.076 |
c | Sở Công thương |
|
|
| 1.408 |
VII | Bộ Chỉ huy quân sự |
|
|
| 4.416 |
1 | Đề án tăng gia sản xuất của lực lượng Vũ trang trên địa bàn tỉnh BR-VT giai đoạn 2015-2020 | Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 | BCH Quân sự | Cải tạo vườn rau xanh, xây dựng mới vườn rau xanh, xây dựng hệ thống giàn leo trồng củ quả, xây dựng mới cải tạo lại hệ thống chuồng trại, xây dựng hệ thống dẫn nước, cải tạo ao nuôi cá, xây dựng bể chứa nước, chống ngập úng vườn rau, xử lý môi trường. | 4.416 |
VIII | Sở Nội vụ |
|
|
| 7.608 |
1 | Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015; | Sở Nội vụ | Thanh toán kinh phí phần còn lại theo giá trị hợp đồng đã ký kết đối với gói thầu lập hồ sơ bản đồ, in bìa hồ sơ, tráng màng PE bảo vệ bản đồ, khai thác dữ liệu bản đồ địa hình nền dạng số và các chi phí quản lý khác. | 7.608 |
IX | Sở Thông tin truyền thông |
|
|
| 115 |
1 | Tiểu để án 1 về truyền thông phòng, chống mua bán người trên các phương tiện thông tin đại chúng | Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Sở Thông tin truyền thông | Truyền thông phòng, chống mua bán người trên các phương tiện thông tin đại chúng | 115 |
X | Sở Văn hóa - TTDL |
|
|
| 9.514 |
1 | Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh BRVT giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | Đảm bảo chế độ tập luyện thường xuyên và thi đấu cho số lượng huấn luyện viên là 31; vận động viên 147; Duy trì 15 môn thể thao; Số huy chương đạt được của các môn thể thao là 195 huy chương. | 9.514 |
XI | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
|
| 13.054 |
1 | Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2016-2020 | Công văn số 10145/UBND-VP ngày 18/11/2016 | Sở Lao động TBXH | Hỗ trợ NKT tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí TDTT. Trợ giúp về phát hiện sớm, can thiệp sớm, cung cấp DCCH, PHCN. Hỗ trợ triển khai giáo dục hòa nhập ở các cấp học, cung ứng các tài liệu học tập hỗ trợ cho học sinh khiếm thị. Trợ giúp pháp lý cho NKT. | 729 |
a | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
| Trợ giúp về phát hiện sớm, can thiệp sớm, cung cấp DCCH, PHCN. Hỗ trợ triển khai giáo dục hòa nhập ở các cấp học, cung ứng các tài liệu học tập hỗ trợ cho học sinh khiếm thị. Trợ giúp pháp lý | 365 |
b | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| Tuyên truyền phổ biến các quy định pháp luật | 184 |
c | Sở Văn hóa - TTDL |
|
| Hỗ trợ NKT tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí TDTT | 180 |
2 | Đề án trợ giúp và phục hồi chức năng người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2703/QĐ-UBND ngày 09/11/2015; | Sở Lao động TBXH | Xây dựng CSVC và trang thiết bị cho các CSBTXH, chăm sóc và PHCN cho người tâm thần. Phát triển nguồn nhân lực làm công tác trợ giúp XH. Phát triển các cơ sở phòng và điều trị rối nhiễu tâm trí. Điều tra khảo sát, XD cơ sở dữ liệu | 1.145 |
a |
|
| Sở Lao động TBXH | Mua sắm TTB phục hồi chức năng, nâng cấp sửa chữa cơ sở vật chất tại các trung tâm | 915 |
b |
|
| Sở Y tế | Tập huấn cho gia đình trong công tác chăm sức phục hồi chức năng cho người bệnh | 130 |
c |
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | Tuyên truyền nâng cao nhận thức về trợ giúp xã hội | 100 |
3 | Kế hoạch phòng chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 | Sở Lao động TBXH | - 70% hộ gia đình được tuyên truyền chính sách pháp luật, 50% trẻ tiểu học, 70% trẻ trung học biết bơi và kỹ năng cứu đuối | 840 |
4 | Quy định tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em; thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh | - Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 02/10/2014. | Sở Lao động TBXH | - Phấn đấu 82 xã phường, thị trấn đã đạt ngày càng đi vào chất lượng trong 15 tiêu chí của Quyết định 34/2014/QĐ-TTg. - Truyền thông nâng cao nhận thức, kỹ năng thực hiện quyền tham gia của trẻ em. Xây dựng và thực hiện các mô hình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em. | 900 |
5 | Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi; Ban công tác người cao tuổi | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 9/5/2016; | Sở Lao động TBXH | - Tổ chức tập huấn phổ biến chính sách về người cao tuổi cho đội ngũ cán bộ, cộng tác viên. Điều tra khảo sát NCT trên địa bàn tỉnh. | 4.763 |
a | Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
|
| - Tổ chức tập huấn phổ biến chính sách về người cao tuổi cho đội ngũ cán bộ, cộng tác viên; kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo | 126 |
b | Sở Y tế |
|
| Tổ chức khám và theo dõi sức khỏe | 4.400 |
c | Sở Thông tin và Truyền thống |
|
| Tuyên truyền các chính sách liên quan đến người cao tuổi | 80 |
d | Sở Văn hóa - TTDL |
|
| Hỗ trợ NCT tham gia các hoạt động văn hóa, giải trí TDTT | 129 |
e | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Tổ chức các mô hình nông nghiệp | 28 |
6 | Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS; chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng, trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020. | Quyết định số 1459/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014; Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 26/6/2014; | Sở Lao động TBXH | - 70% trẻ em ảnh hưởng bởi HIV/AIDS trong diện quản lý được cung cấp các dịch vụ y tế, giáo dục... 75% cơ sở trợ giúp trẻ em, cơ sở chăm sóc và điều trị cho trẻ em nhiễm HIV được cung cấp kiến thức kỹ năng về bảo vệ, chăm sóc. 100% Trường học tạo cơ hội cho trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS được đi học theo nhu cầu. - Phát triển các hình thức nhận nuôi có thời hạn. Nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị cho các cơ sở BTXH, xây dựng mô hình dạy nghề, xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin, tăng cường giám sát, đánh giá việc thực hiện chính sách, pháp luật chăm sóc và trợ giúp trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn. - Tuyên truyền nâng cao nhận thức. | 1.200 |
a | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| 1.140 |
b | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
| 60 |
7 | Đề án nghề công tác xã hội 2010- 2020 | Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; | Sở Lao động TBXH | - Tổ chức đào tạo, đào tạo lại, tập huấn bồi dưỡng nâng cao năng lực, chuyên môn nghiệp vụ cho CB, NV, CCVC và dội ngũ CTV công tác XH các cấp các TTXH | 1.977 |
8 | Đề án giảm tệ nạn mại dâm; tiếp nhận phụ nữ và trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về | Kế hoạch số 122/KH-BCĐ ngày 21/11/2016; Kế hoạch số 124/KH-BCĐ ngày 21/11/2016 | Chi cục PCTNXH | - Điều tra, khảo sát 40 cơ sở, thống kê đối tượng có nguy cơ cao vi phạm mại dâm; 1.000 người, xây dựng mô hình cơ sở hỗ trợ người bán dâm tái hòa nhập cộng đồng: 2 mô hình, tập huấn: 50 lớp, tổ chức 04 hội nghị. - Tập huấn, tuyên truyền 30 lớp, điều tra, khảo sát, thống kê đối tượng có nguy cơ cao: 1.000 người, tổ chức 4 hội nghị, hỗ trợ nạn nhân: 100% | 1.500 |
XII | Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
| 39.195 |
1 | Bồi dưỡng giáo viên tiếng Anh trong các trường phổ thông (thuộc đề án ngoại ngữ) | Công văn số 5637/UBND-VP ngày 21/7/2016 | Sở GDĐT | - Bồi dưỡng, nâng chuẩn từ B1 lên B2 cho 295 giáo viên; - Bồi dưỡng, nâng chuẩn từ B2 lên C1 cho 191 giáo viên. | 10.550 |
2 | Đề án sữa học đường | Công văn số 10910/UBND-VP ngày 07/12/2016 | Sở GDĐT | Cung cấp sữa tiệt trùng cho học sinh mầm non, trẻ em dưới 6 tuổi trong các Trung tâm bảo trợ xã hội và trẻ 3-5 tuổi suy dinh dưỡng ngoài cộng đồng. | 28.645 |
XIII | Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
|
| 19.700 |
1 | Đề án giảm thiểu tai nạn giao thông | Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 16/11/2016 | Ban An toàn giao thông | Giảm thiểu tai nạn giao thông | 19.700 |
B | Bố trí nguồn dự phòng |
|
|
| 58.895 |
- 1 Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5 Kế hoạch 98/KH-UBND thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về tăng cường thực hiện nhiệm vụ, giải pháp hoàn thành mục tiêu, chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt phương án phân bổ ngân sách năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8 Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2017 và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020
- 12 Kế hoạch 11/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 13 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao Thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020
- 14 Quyết định 13443/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh của ngành Công Thương giai đoạn 2015 - 2020 do Bộ Công thương ban hành
- 15 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16 Kế hoạch 07/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Nam Định ban hành
- 17 Kế hoạch 07/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Nam Định ban hành
- 1 Kế hoạch 07/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Kế hoạch 07/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Kế hoạch 11/KH-UBND thực hiện giải pháp chủ yếu trong chỉ đạo, điều hành thực hiện chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Kế hoạch 98/KH-UBND thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về tăng cường thực hiện nhiệm vụ, giải pháp hoàn thành mục tiêu, chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5 Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Quyết định 3320/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 7 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8 Quyết định 4821/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2018 của tỉnh Thanh Hóa