UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 6 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng, Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
Căn cứ Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 9/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh đường bộ, đường thuỷ nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thuỷ nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ; Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ 22 TCN 306-03 ban hành kèm theo Quyết định số 1527/2003/QĐ-UBND ngày 28/5/2003 của Bộ Giao thông Vận tải;
Căn cứ Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về định mức kinh tế kỹ thuật phần xây dựng; Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 7/12/2009 của Bộ Xây dựng về ban hành định mức phần sửa chữa;
Căn cứ Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng cước vận tải hàng hoá bằng ôtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cước bốc xếp hàng hoá bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 213/TTr-STC ngày 21/5/2013 về việc phê duyệt phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2013 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 của tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2013 trên các tuyến đường tỉnh 185, 186, 187, 188, 189, 190 của tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường tỉnh quản lý đảm bảo giao thông an toàn thông suốt.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí đã giao tại Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh.
3. Nội dung và khối lượng thực hiện
3.1 Thành phố Tuyên Quang, huyện Yên Sơn và huyện Sơn Dương:
Tuyến ĐT.186 (Km0-Km86+050): 86,05Km, trong đó 11Km đá dăm láng nhựa; 24,05Km cấp phối, 51Km (từ Km6+00 - Km57+00 chỉ thực hiện công tác quản lý và 533,35m cầu kết cấu dầm bê tông).
3.2 Huyện Hàm Yên:
- Tuyến ĐT.189 (Km0-Km61+500): Tổng chiều dài 61,5Km (bắt đầu từ xã Bình Xa huyện Hàm Yên đến điểm cuối là xã Yên Thuận huyện Hàm Yên). Trong đó 2,5Km đường đá dăm láng nhựa; 59Km đường cấp phối.
- Tuyến ĐT.190 (Km0-Km8+000): Tổng số 8Km, trong đó 3Km đường bê tông nhựa, 5,0Km đá dăm láng nhựa và 428,3 m cầu kết cấu dầm bê tông.
3.3 Huyện Chiêm Hoá:
- Tuyến ĐT.185 cũ (đoạn Chiêm Hoá - Kim Bình Km59+00 - Km74+100) dài 15,1Km đường cấp phối.
- Tuyến ĐT.187 (Km0-Km17+00) dài 17Km (từ ngã 3 Đài Thị, xã Yên Lập huyện Chiêm Hóa đến đỉnh đèo Kéo Mác xã Yên Lập huyện Chiêm Hóa) đường đá dăm láng nhựa.
- Tuyến ĐT.188 (Km0-Km30+300) dài 30,3Km (bắt đầu từ Hạt Giao thông huyện Chiêm Hóa đến xã Minh Quang huyện Chiêm Hóa) đường đá dăm láng nhựa và 141,5 m cầu kết cấu dầm bê tông.
- Tuyến ĐT.190 (Km8+00-Km38+650) dài 30,65Km đường bê tông nhựa và 350,6 m cầu kết cấu dầm bê tông.
3.4 Huyện Na Hang:
- Tuyến ĐT.185 (Km0+00-Km6+00) dài 6Km đường đá dăm láng nhựa và 126 m cầu kết cấu dầm bê tông.
- Tuyến ĐT.190 (Km115+00-Km151+00) dài 36Km đường đá dăm láng nhựa và 238,5 m cầu kết cấu dầm bê tông.
3.5 Huyện Lâm Bình:
- Tuyến ĐT.185 (Km6+00-Km64+00) dài 58Km, trong đó 34Km đường đá dăm láng nhựa; 12Km đường cấp phối và 12Km đường đất và 346,68 m cầu kết cấu dầm bê tông.
- Tuyến ĐT.188 (Km33+300-Km74+00) dài 38,7Km, trong đó 5Km đường đá dăm láng nhựa; 18,7Km đường cấp phối và 15Km đường đất.
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang: Theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Các đơn vị được Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch
- Căn cứ giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng hoặc giao kế hoạch.
- Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Giao thông Vận tải: Tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Stt | Mã CV | TÊN CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Khối lượng | ĐƠN GIÁ | |||||||||||||
Đường tỉnh 185 | Đường tỉnh 185 (QL.2C mới – lý trình từ KM0 – KM15) | Đường tỉnh 186 | Đường tỉnh 187 (Lý trình từ KM0 – KM17) | Đường tỉnh 188 | Đường tỉnh 189 | Đường tỉnh 190 | ||||||||||||
Huyện Na Hang (PCKV 0,5) | Huyện Lâm Bình (PCKV 0,5) | (PCKV 0,3) | (PCKV 0,2) | Huyện Chiêm Hóa (PCKV 0,3) | Huyện Chiêm Hóa (PCKV 0,2) | Huyện Chiêm Hóa (PCKV 0,3) | Huyện Lâm Bình (PCKV 0,5) | Huyện Hàm Yên (PCKV 0,3) | Huyện Hàm Yên (PCKV 0,4) | Huyện Hàm Yên (PCKV 0,3) | Huyện Chiêm Hóa (PCKV 0,2) | Huyện Chiêm Hóa (PCKV 0,3) | Huyện Na Hang (PCKV 0,5) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
HM | KM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Công bậc thợ BQ 3,9/7 nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 01-03.101 | Tuần tra, kiểm tra thường xuyên | công | 1,0 | 288.685 | 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 |
2 | 01-03.103 | Kiểm tra định kỳ tháng | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
3 | 01-03.104 | Kiểm tra định kỳ năm (Quý) | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
4 | 01-03.105 | Kiểm tra khẩn cấp | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
5 | 01-03.106 | Trực bão lũ | công | 1,0 | 288.685 | 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 |
6 | 01-03.107 | Cập nhật số liệu và thu thập tình hình bão lũ | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
7 | 01-03.109 | Phát cây, cắt cỏ | công | 1,0 | 288.685 | 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 |
8 | 01-03.109’ | Vét rãnh, sửa mái tauy | công | 1,0 | 288.685 | 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 |
9 | 01-03.110 | Khơi nước trời mưa | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 | 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
10 | 01-03.111 | Nắn sửa cọc tiêu, biển báo | công | 1,0 | 288.685 | 288.685 | 272.634 | 264.609 |
| 264.609 | 272.634 | 288.685 | 272.634 | 280.660 |
| 264.609 | 272.634 | 288.685 |
11 | 01-03.112 | Vệ sinh mặt đường | công | 1,0 |
| 288.685 | 272.634 | 264.609 |
| 264.609 | 272.634 | 288.685 |
|
| 272.634 | 264.609 | 272.634 |
|
12 | 01-03.113 | Tẩy gợn sóng mặt đường cấp phối | công | 1,0 |
|
| 272.634 | 264.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HM | KM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Công bậc thợ BQ 3,7/7 nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 01-03.301 | Thông thoát nước cho công trình | công | 1,0 | 281.237 | 281.237 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 | 265.187 | 273.212 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 |
2 | 01-03.302 | Thanh thải lòng sông, suối phát cây | công | 1,0 |
| 281.237 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 | 265.187 | 273.212 |
| 257.162 | 265.187 |
|
3 | 01-03.303 | Vệ sinh mặt, mố, lan can | công | 1,0 | 281.237 | 281.237 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 |
|
| 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 |
4 | 01-03.304 | Sửa chữa nhỏ công trình cầu L<=25m, cống các loại | công | 1,0 |
| 281.237 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 257.162 | 265.187 | 281.237 |
|
|
| 257.162 | 265.187 |
|
HM | KM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | AB.66143 (Vận dụng) | Đắp lề đường bằng cấp phối đá dăm, đầm cóc | m3 | 1,0 | 450.130 | 305.001 | 306.916 |
| 306.916 | 254.751 | 255.137 | 321.403 |
|
|
| 158.374 | 158.759 | 450.130 |
2 | SC. 36413 | Đắp lề đường bằng cấp phối loại 2 | m3 | 1,0 |
|
|
| 388.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | SC. 37101 | Bạt lề đường | m2 | 1,0 | 6.439 | 6.571 | 6.186 | 6.351 | 6.186 | 5.993 | 6.186 | 6.571 | 6.186 | 6.378 | 6.186 | 5.993 | 6.186 | 6.571 |
4 | SC. 36301 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1,0 | 123.205 | 123.205 | 115.983 | 112.371 | 115.983 | 112.371 | 115.983 | 123.205 | 115.983 | 119.594 | 115.983 | 112.371 | 115.983 | 123.205 |
5 | SC. 36302 | Đào hót đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1,0 |
|
|
| 212.257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | SC. 36331 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi <=100m, thủ công kết hợp máy | m3 | 1,0 |
|
|
| 52.414 |
|
|
|
| 53.560 | 54.855 | 53.560 |
|
|
|
7 | SC. 36332 | Đào hót đá sụt bằng thủ công trong phạm vi <=100m, thủ công kết hợp máy | m3 | 1,0 |
|
|
| 68.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | SC. 32165 | Vá mặt đường bằng đá dăm, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn 7cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 181.460 |
| 197.763 | 199.218 |
|
|
| 165.727 | 191.067 | 192.522 | 176.528 |
9 | AB. 11513 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III (Thủ công) | m3 | 1,0 | 369.616 | 344.481 | 322.813 | 311.979 | 322.813 | 311.979 | 322.813 | 344.481 | 316.317 | 326.933 | 322.813 | 311.979 | 322.813 | 369.616 |
10 | AB. 27113 | Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.506 | 36.220 | 29.088 |
|
|
|
11 | SA. 11811 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bê tông | m2 | 1,0 |
|
|
| 15.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | SA. 11821 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông | m2 | 1,0 | 30.936 |
|
| 28.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.936 |
13 | SA. 11824 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông, trên kim loại | m2 | 1,0 |
| 56.247 |
|
|
|
|
| 56.247 |
|
|
|
|
|
|
14 | SB. 83430 | Sơn biển báo các loại 2 nước | m2 | 1,0 |
| 56.042 | 53.900 | 49.646 |
| 52.775 | 53.898 | 55.901 |
|
|
| 52.773 | 53.896 |
|
15 | SB. 81120 | Quét vôi bê tông đầu cọc tiêu, hộ lan… 2 nước | m2 | 1,0 |
|
| 16.307 |
|
|
|
|
|
|
| 16.405 |
|
|
|
16 | SB. 83310 | Sơn bê tông đầu cọc tiêu, hộ lan… 2 nước | m2 | 1,0 | 149.261 | 55.748 | 54.064 | 80.224 |
| 53.179 | 54.062 | 55.725 |
|
| 53.169 | 53.175 | 54.058 | 149.347 |
17 | SB. 81120 | Quét vôi 3 nước trắng | m2 | 1,0 |
| 17.369 | 16.307 |
|
| 15.787 | 16.268 | 17.369 |
|
|
| 15.787 | 16.268 |
|
18 | SC. 33104 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa bám dính bán mặt đường, nhựa tiêu chuẩn 1,1kg/m2 bằng thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 26.714 | 26.866 |
|
|
|
| 26.714 | 26.866 |
|
19 | AD. 32431 | Gia công lắp dựng biển tam giác cạnh 70cm | cái | 1,0 |
|
|
| 514.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | SC. 39101 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | cái | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.891 |
|
|
|
21 | SC. 51371 | Vét dọn mương rãnh (lòng rãnh sâu 10cm) | m | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.464 |
|
|
|
22 | SC. 51372 | Vét dọn mương rãnh (lòng rãnh sâu 20cm) | m | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.619 |
|
|
|
23 | SC. 51373 | Vét dọn mương rãnh (lòng rãnh sâu 30cm) | m | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.774 |
|
|
|
24 | SC. 39305 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ bằng sắt ống D80 | bộ | 1,0 |
| 856.507 |
|
|
|
|
| 847.185 |
|
|
|
|
|
|
25 | SC. 39701 | Sản xuất biển báo phản quang, biển vuông 60x60 | cái | 1,0 |
| 622.170 |
|
|
|
|
| 622.199 |
|
|
|
|
|
|
26 | AD. 32131 | Gia công lắp dựng cột biển báo bằng sắt ống FI80 | cột | 1,0 |
|
|
|
| 1.332.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | AD. 32411 | Gia công lắp dựng biển vuông 60x60 | cái | 1,0 |
|
|
|
| 619.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | AD. 32421 | Gia công lắp dựng biển tròn đường kính 70cm | cái | 1,0 |
|
|
|
| 707.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | AD. 32441 (VD) | Gia công lắp dựng biển chữ nhật 40x60cm | cái | 1,0 |
|
|
|
| 572.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | AD. 32441 (VD) | Gia công lắp dựng biển chữ nhật 1mx1,2m (định mức x8) | cái | 1,0 |
|
|
|
| 2.685.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | SA. 31102 | Tháo dỡ lắp dựng biển phản quang | cái | 1,0 |
|
|
|
| 38.176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | SA. 31104 (VD) | Tháo dỡ lắp dựng biển chữ nhật 1x1,2 (m) | cái | 1,0 |
|
|
|
| 91.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Phân tích hạng mục | Gia công và chôn bổ sung cọc tiêu, cột H | cột | 1,0 |
|
|
|
| 29.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | SC. 11824 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | m2 | 1,0 |
|
|
|
| 51.432 |
|
|
|
|
|
| 51.432 | 53.037 |
|
35 | SC. 39702 | Sản xuất biển báo phản quang, biển tròn D70cm, bát giác cạnh 25cm | cái | 1,0 |
| 731.677 |
|
|
|
|
| 731.717 |
|
|
|
|
|
|
36 | SC. 39703 | Sản xuất biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | cái | 1,0 |
| 494.900 |
|
|
|
|
| 494.928 |
|
|
|
|
|
|
37 | SC. 39704 (vận dụng) | Sản xuất biển báo phản quang, biển vuông, chữ nhật KT>60cm | cái | 1,0 |
| 939.870 |
|
|
|
|
| 939.905 |
|
|
|
|
|
|
38 | SC. 38221 | Dán màng phản quang đầu giải phân cách, biển báo, đinh tôn sóng | m2 | 1,0 |
| 666.195 |
| 524.419 |
|
|
| 665.612 |
|
|
|
|
|
|
39 | Tạm tính | Kẻ lại chữ cột Km, cột H (01 cột Km + 09 cột H) | Km | 1,0 |
| 288.685 |
| 370.453 |
|
|
| 288.685 |
|
|
|
|
|
|
HM | KM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | SC. 32007 | Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 20cm | m2 | 1,0 |
| 173.898 |
|
|
|
|
| 168.249 |
|
|
|
|
|
|
2 | Áp dụng SC. 32006 | Vá mặt đường nhựa cấp phối đá dăm loại 2 chiều dày đã lèn ép 15cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124.467 | 126.094 |
|
3 | SC. 32118 | Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn 15cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 204.593 | 206.877 |
|
|
|
|
4 | SC. 32155 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179.707 |
|
|
|
5 | SC. 32163 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 165.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | SC. 32164 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 173.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | SC. 33201 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5 kg/m2, nhựa pha dầu, thi công bằng thủ công | m2 | 1,0 |
| 20.807 |
|
|
|
|
| 20.781 |
|
|
|
|
|
|
8 | AD. 24211 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5 kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
| 14.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | SC. 33317 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ nhựa 1,5kg/m2, tưới thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
| 44.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | SC. 33323 | Láng nhựa trên mặt đường cũ, láng nhựa hai lớp 3kg/m2, thi công bằng thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
| 83.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | SC. 33324 | Láng nhựa trên mặt đường cũ, láng nhựa hai lớp 3kg/m2, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới | m2 | 1,0 |
| 102.232 |
|
|
|
|
| 102.510 |
|
|
|
|
|
|
12 | AD. 24121 | Láng nhựa hai lớp dày 2,5cm, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
| 89.172 |
|
|
|
|
|
|
| 87.289 | 87.644 |
|
13 | SC. 32007 | Vá mặt đường bằng cấp phối sỏi sạn chiều dày đã lèn ép 20 cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 168.249 |
|
|
|
|
|
|
14 | SC. 36230 | Xử lý cao su, sình lún bằng cấp phối đá dăm loại II | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 783.706 | 791.500 |
|
|
|
|
15 | VD SC 36230 | Xử lý cao su, sình lún bằng cấp phối sỏi sạn | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 611.773 | 619.567 |
|
|
|
|
16 | SC. 36220 | Xử lý cao su, sình lún bằng cấp phối sỏi sạn | m3 | 1,0 |
| 540.498 | 522.007 | 620.960 | 409.274 | 470.614 | 477.605 | 555.994 |
|
|
| 375.654 | 382.645 |
|
17 | SC. 32006 | Vá mặt đường bằng cấp phối tự nhiên chiều dày đã lèn ép 15cm | m3 | 1,0 |
|
| 113.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | AB. 24123 | Đào xúc đất để đắp bằng máy đào <=0,8 m3 và máy ủi <=110 CV, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.281 | 14.378 |
|
|
|
|
19 | AB. 41413 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000 m, ôtô 5T, đất cấp III | m3 | 1,0 |
| 28.316 |
|
|
|
|
| 28.316 | 26.300 | 26.376 |
|
|
|
|
20 | AB. 42112 | Vận chuyển đất 2000m tiếp theo bằng ôtô tự đổ | m3 | 1,0 |
|
|
| 34.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | AB. 64133 | Đắp nền đường máy đầm 25 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.334 | 19.503 |
|
|
|
|
22 | AB. 25113 | Đào móng công trình, đào nền đường bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.253 | 35.903 |
|
|
|
|
23 | AD. 21111 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn H(BQ) = 8cm | m3 | 1,0 |
| 65.943 |
| 80.849 |
|
|
| 87.029 |
|
|
|
|
|
|
24 | AD. 11221 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm | m3 | 1,0 |
|
|
| 454.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Áp dụng XR. 2124-ĐM 1778 | Vá ổ gà, bù vênh mặt đường dá dăm nhựa dày 15cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 190.491 | 193.152 |
|
|
|
| 181.473 | 184.287 |
|
26 | Áp dụng XR 3361-ĐM 1778 | Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 87.558 | 87.942 |
|
|
|
| 181.473 | 184.287 |
|
27 | AD. 11211 | Bù phụ mặt đường bằng cấp phối đá dăm loại II | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 610.794 | 611.245 |
|
|
|
|
28 | AB. 11712 | Đào nền đường đất cấp 2 (thủ công) | m3 | 1,0 |
| 251.769 |
|
|
|
|
| 251.769 |
|
|
|
|
|
|
29 | AB. 31122 | Đào nền đường đất cấp 2 (bằng máy) | m3 | 1,0 |
| 30.542 |
|
|
|
|
| 30.542 |
|
|
|
|
|
|
30 | AB. 11713 | Đào nền đường đất cấp 3 bằng thủ công | m3 | 1,0 |
| 364.044 |
|
|
|
|
| 364.044 |
|
|
|
|
|
|
31 | AB. 31123 | Đào nền đường đất cấp 3 bằng máy | m3 | 1,0 |
| 37.176 |
|
|
|
|
| 37.176 |
|
|
|
|
|
|
32 | AB. 64123 | Đắp nền đường K95 | m3 | 1,0 |
| 16.871 |
|
|
|
|
| 16.871 |
|
|
|
|
|
|
33 | AB. 64124 | Đắp nền đường K98 | m3 | 1,0 |
| 19.666 |
|
|
|
|
| 19.666 |
|
|
|
|
|
|
34 | SC. 32005 nội suy | Bù phụ mặt đường bằng cấp phối sỏi sạn (làm mặt đường) 12cm | m3 | 1,0 |
| 109.375 |
|
|
|
|
| 105.985 |
|
|
|
|
|
|
35 | AB. 31123 | Đào rãnh đất cấp 3 bằng máy | m3 | 1,0 |
| 37.176 |
|
|
|
|
| 15.756 |
|
|
|
|
|
|
36 | AB. 24123 | Đào đất để đắp | m3 | 1,0 |
| 15.756 |
|
|
|
|
| 15.756 |
|
|
|
|
|
|
37 | AD. 21112 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn dày 10cm | m2 | 1,0 |
| 89.599 |
|
|
|
|
| 87.029 |
|
|
|
|
|
|
38 | AD. 21112 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn dày 12cm | m2 | 1,0 |
| 106.563 |
|
|
|
|
| 103.480 |
|
|
|
|
|
|
HM | CỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | AB. 11413 | Đào móng chôn cọc tiêu, H, đất cấp III | m3 | 1,0 |
| 484.826 |
|
|
|
|
| 484.826 |
|
|
|
|
|
|
2 | SB. 21122A | Bê tông móng đá 2x4, vữa XM M150 | m3 | 1,0 |
| 1.976.962 |
|
|
|
|
| 1.997.205 |
|
|
|
|
|
|
3 | SB. 21233 | Bê tông cột tiêu đá 1x2, vữa XM M200 | m3 | 1,0 |
| 3.731.855 |
|
|
|
|
| 3.631.502 |
|
|
|
|
|
|
4 | AF. 81141 | Ván khuôn đổ BT cọc tiêu, H | m2 | 1,0 |
| 142.886 |
|
|
|
|
| 141.606 |
|
|
|
|
|
|
5 | AG. 42121 | Lắp dựng cọc tiêu, H | cái | 1,0 |
| 77.904 |
|
|
|
|
| 76.398 |
|
|
|
|
|
|
6 | AG. 42131 | Lắp dựng cọc tiêu, H | cái | 1,0 |
| 138.307 |
|
|
|
|
| 135.825 |
|
|
|
|
|
|
HM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| QUẢN LÝ CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công bậc thợ BQ 3,7/7 và 3,9/7 nhóm II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 07.101 | Thanh thải lòng sông, suối phát cây | công | 1,0 |
| 281.237 |
| 264.609 |
|
|
| 281.237 |
|
|
|
|
| 281.237 |
2 | 07.103 | Vệ sinh mặt cầu | công | 1,0 |
| 281.237 |
| 264.609 |
|
| 265.187 | 281.237 |
|
| 265.187 | 264.609 | 265.187 |
|
3 | 07.104 | Vệ sinh mố cầu | công | 1,0 |
|
|
| 264.609 |
|
|
| 281.237 |
|
|
|
|
| 281.237 |
4 | 07.105 | Vệ sinh gối, trụ cầu | công | 1,0 |
|
|
| 264.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 07.108 | Kiểm tra định kỳ tháng | công | 1,0 |
|
|
|
|
|
| 265.187 |
|
|
| 265.187 | 264.609 | 265.187 |
|
6 | 07.111 | Phát cây, cắt cỏ | công | 1,0 |
| 281.237 |
| 264.609 |
|
| 265.187 | 281.237 |
|
| 265.187 | 264.609 | 265.187 |
|
|
| BẢO DƯỠNG CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | SA. 11913 | Cạo rỉ các kết cấu thép | m2 | 1,0 |
| 70.309 |
|
|
|
|
| 70.309 |
|
|
|
|
|
|
2 | SC. 230.10 | Sơn cầu sắt 3 nước không dùng dàn giáo | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | SC. 27010 | Bôi mỡ gối cầu gối kê | cái | 1,0 |
|
|
| 112.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | XQ. 1810 | Bôi mỡ gối cầu | cái | 1,0 |
| 134.849 |
|
|
|
|
| 134.849 |
|
|
|
|
|
|
5 | SC. 23010 | Sơn lan can (1 lớp chống gỉ + 2 lớp sơn màu) | m2 | 1,0 |
|
|
| 38.367 |
|
|
|
|
|
| 52.348 |
|
|
|
6 | SC. 11824 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | m2 | 1,0 |
|
|
| 51.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | SC. 23030 | Sơn cầu sắt thêm 1 nước sơn mầu | m2 | 1,0 |
| 17.392 |
|
|
|
|
| 17.254 |
|
|
|
|
|
|
8 | SB. 83310 | Sơn lan can bê tông 2 nước | m2 | 1,0 |
| 55.748 |
|
|
|
|
| 55.725 |
|
|
|
|
|
|
9 | SC. 38212 | Sơn lại gờ chắn bánh xe | m2 | 1,0 |
| 158.728 |
|
|
|
|
| 100.251 |
|
|
|
|
|
|
HM | m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | SC. 36301 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1,0 |
|
|
| 70.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | SC. 36302 | Đào hót đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1,0 |
|
|
| 38.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | SA. 11824 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông, trên kim loại | m2 | 1,0 |
|
|
| 36.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | SC. 36331 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi <=100m, thủ công kết hợp máy | m3 | 1,0 |
|
|
| 50.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | SC. 36332 | Đào rãnh dọc, rãnh ngang | m3 | 1,0 |
|
|
| 194.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | AB. 11513 | Đào rãnh thoát nước, đất cấp III (Thủ công) | m3 | 1,0 |
|
|
| 35.735 | 205.582 | 198.682 | 205.582 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | AB. 42112 | Vận chuyển đất 2000m tiếp theo bằng ôtô tự đổ | m3 | 1,0 |
|
|
| 32.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | SC. 118.24 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | SB. 83430 | Sơn biển báo các loại 2 nước | m2 | 1,0 |
|
|
| 619.032 |
| 40.589 | 41.305 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | AD. 32131 | Gia công lắp dựng biển tam giác cạnh 70cm | cái | 1,0 |
|
|
| 579.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | SC. 39305 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ bằng sắt ống D80 | bộ | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | AD. 324.21 | Gia công lắp dựng biển tròn đường kính 70cm | cái | 1,0 |
|
|
| 400.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | AD. 32431 | Gia công lắp dựng biển tam giác cạnh 70cm | cái | 1,0 |
|
|
| 1.345.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | AD. 324.41 (VD) | Gia công lắp dựng biển chữ nhật 1mx1,2m (định mức x8) | cái | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | SA. 31102 | Tháo dỡ lắp dựng biển phản quang | cái | 1,0 |
|
|
| 30.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | SA. 311104 (VD) | Tháo dỡ lắp dựng biển chữ nhật 1x1,2 (m) | cái | 1,0 |
|
|
| 70.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Phân tích hạng mục | Gia công và chôn bổ sung cọc tiêu, cột H | cột | 1,0 |
|
|
| 240.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | SC. 32165 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 7cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 158.346 |
| 188.480 | 189.421 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | SC. 32163 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 153.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | SC. 32164 | Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 6cm | m2 | 1,0 |
|
|
| 160.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | AD. 24211 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
| 14.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | SC. 33318 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ nhựa 1,5kg/m2, tưới thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
| 42.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | SC. 33323 | Láng hai lớp nhựa trên mặt đường cũ nhựa 3kg/m2, tưới thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
| 81.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | AD. 24121 | Láng nhựa hai lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
| 87.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | SC. 36220 | Xử lý cao su, sình lún bằng cấp phối | m3 | 1,0 |
|
|
| 551.577 | 337.160 | 404.590 | 409.113 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | AD. 21111 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn H(BQ) = 8cm | m3 | 1,0 |
|
|
| 73.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | AD. 11222 | Bù vênh mặt đường bằng cấp phối đá dăm | m3 | 1,0 |
|
|
| 464.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | SC. 23010 | Sơn cầu sắt 3 nước không dùng dàn giáo | m2 | 1,0 |
|
|
| 32.804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | AB. 24123 | Đào xúc đất để đắp bằng máy đào <=0,8 m3 và máy ủi <=110 CV, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
| 14.349 |
|
|
|
| 15.444 | 14.047 | 14.125 |
|
|
|
|
30 | AB. 41413 | Vận chuyển bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 5T, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
| 29.049 |
|
|
|
| 29.817 | 27.694 | 27.774 |
|
|
|
|
31 | AB. 64133 | Đắp nền đường K95 | m3 | 1,0 |
|
| 18.686 |
|
|
|
|
| 18.294 | 18.411 |
|
|
|
|
32 | AB. 27113 | Đào rãnh thoát nước bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
| 29.239 |
|
|
|
|
| 28.633 | 29.097 |
|
|
|
|
33 | AB. 25113 | Đào móng công trình, đào nền đường bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
| 29.846 |
|
|
|
|
| 29.225 | 29.652 |
|
|
|
|
34 | AD. 11211 | Bù phụ mặt đường bằng cấp phối sỏi sạn | m3 | 1,0 |
|
| 351.781 |
|
|
|
|
| 484.254 | 484.582 |
|
|
|
|
35 | AB. 11413 | Đào móng đất cấp III | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 279.627 | 289.337 |
|
36 | AD. 34130 | Lắp đặt tôn sóng | m | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.887 | 34.220 |
|
37 | SB. 21730 | Bê tông móng trụ đỡ đá 2x4, VXM M150 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.215.942 | 2.257.902 |
|
38 | SB. 21122A | Bê tông mũ mố đá 2x4, VXM M200 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.417.761 | 1.433.962 |
|
39 | SB. 21410 | Bê tông tấm bản đá 1x2, VXM M250 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.086.892 | 2.114.286 |
|
40 | SB. 23410 | Ván khuôn các loại | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110.609 | 112.398 |
|
41 | SB. 21961-62 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan, mũ mố | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.062 | 52.244 |
|
42 | AG. 421-31 | Lắp đặt bê tông tấm đan, ống cống | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 81.422 | 83.722 |
|
43 | SB. 11710 | Xây cống bằng đá hộc VXM M100 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.219.407 | 1.238.880 |
|
44 | SB. 11120 | Xây móng kè bằng đá hộc VXM M100 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 923.256 | 936.579 |
|
45 | SB. 11120 | Xây tường kè bằng đá hộc VXM M100 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.022.881 | 1.036.220 |
|
46 | AB. 13112 | Đắp đất bằng thủ công K90 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 98.605 | 102.029 |
|
47 | AB. 11423 | Đào đất cấp III để đắp bằng thủ công | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.794 | 118.781 |
|
48 | AB. 41113 | Vận chuyển đất cấp III để đắp bằng ô tô tải 5 tấn | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.671 | 17.722 |
|
49 | SB. 11520 | Xây ốp mái taluy bằng đá hộc VXM M100 | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.006.504 | 1.019.332 |
|
50 | SA. 42230 | Cắt mặt đường bê tông asphalt | m | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 218.681 | 220.280 |
|
51 | SB. 83310 | Sơn bê tông đầu cọc tiêu, hộ lan… 2 nước | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 44.225 | 44.787 |
|
|
|
|
|
|
|
52 | SB. 81120 | Quét vôi 3 nước trắng | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 10.202 | 10.509 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | SC. 33104 | Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bán mặt đường, nhựa tiêu chuẩn 0,5kg/m2 bằng thủ công | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 26.008 | 26.105 |
|
|
|
|
|
|
|
54 | Áp dụng XR21-24-ĐM 1778 | Vá ổ gà + Bù vênh mặt đường đá dăm nhựa dầy 15cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 165.076 | 168.816 |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Áp dụng XR33-61-ĐM 1778 | Láng nhựa 2 lớp trên mặt đường cũ, tiêu chuẩn nhựa 3kg/m2 | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
| 87.062 | 87.312 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | AB. 11712 | Đào nền đường đất cấp 2 bằng thủ công | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 160.338 |
|
|
|
|
|
|
57 | AB. 31122 | Đào nền đường đất cấp 2 bằng máy | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 25.293 |
|
|
|
|
|
|
58 | AB. 11713 | Đào nền đường đất cấp 3 bằng thủ công | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 231.840 |
|
|
|
|
|
|
59 | AB. 31123 | Đào nền đường đất cấp 3 bằng máy | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 30.948 |
|
|
|
|
|
|
60 | AB. 64123 | Đắp đất nền đường K95 bằng máy | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 15.301 |
|
|
|
|
|
|
61 | AB. 64124 | Đắp đất nền đường K98 bằng máy | m3 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 18.245 |
|
|
|
|
|
|
62 | SC. 32005 nội suy | Bù phụ mặt đường bằng cấp phối sỏi sạn dày 12cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 89.796 |
|
|
|
|
|
|
63 | SC. 32007 | Vá mặt đường bằng cấp phối sỏi sạn bằng thủ công kết hợp cơ giới chiều dày đã nèn ép 20cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 140.498 |
|
|
|
|
|
|
64 | AD. 21122 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn dày 10cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 83.295 |
|
|
|
|
|
|
65 | AD. 21123 | Bù vênh mặt đường bằng đá dăm tiêu chuẩn dày 12cm | m2 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 100.032 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Hạng mục Công tác quản lý mặt đường, công các loại và quản lý cầu L <= 25m áp dụng theo quy định tại Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/10/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ.
2. Hạng mục: Bảo dưỡng mặt đường đá dăm nhựa áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa và Quyết định số 1776/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng.
- 1 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ trên tuyến đường huyện, đường đô thị của tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá dịch vụ công cộng năm 2013 trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 4 Quyết định 2241/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2013
- 5 Quyết định 09/2013/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2013
- 6 Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9 Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về giá cước bốc xếp bằng thủ công vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 19/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì tuyến đường giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 12 Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13 Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí hỗ trợ công tác quản lý, bảo trì các tuyến giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 14 Thông tư 30/2010/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 17 Luật giao thông đường bộ 2008
- 18 Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 19 Quyết định 256/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 21 Luật xây dựng 2003
- 22 Quyết định 1527/2003/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn ngành Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 23 Quyết định 3479/2001/QĐ-BGTVT ban hành Định mức bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2241/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tuyến đường tỉnh Bắc Kạn năm 2013
- 4 Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống đường tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 5 Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá dịch vụ công cộng năm 2013 trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ trên tuyến đường huyện, đường đô thị của tỉnh Tuyên Quang