Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 5
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2030/QĐ-UBND

Quận 5, ngày 12 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 442/TTr-TCKH ngày 08 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2021 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021 và các biểu mẫu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU- TT.UBND/Q.5;
- Lưu: VT, P.TCKH.(A-6 bản).

CHỦ TỊCH




Trương Minh Kiều

 

THUYẾT MINH

SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười hai về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:

I. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:

1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước: 2.054 tỷ đồng.

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:

- Dự toán thu:

Thành phố giao dự toán thu 919,092 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết ngân sách 269,378 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng; nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên 55,663 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166,853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm 2021.

- Dự toán chi:

Thành phố giao dự toán chi 919,092 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 919,092 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư là 79,588 tỷ đồng và chi thường xuyên là 87,264 tỷ đồng.

3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp quận:

- Dự toán thu:

Thành phố giao dự toán thu 861,980 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 241,856 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên là 20,073 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 1.028,832 tỷ đồng tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm 2021.

- Dự toán chi:

Thành phố giao dự toán chi là 861,980 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 861,980 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 1.028,832 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư 79,588 tỷ đồng và chi thường xuyên 87,264 tỷ đồng.

4. Dự toán thu, chi ngân sách phường:

- Dự toán thu:

Thành phố giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 27,522 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 114,371 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên 29,590 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.

- Dự toán chi:

Thành phố giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 171,483 tỷ đồng.

Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.

II. QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước

:

1.717,453 tỷ đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương

:

1.459,252 tỷ đồng

- Thu ngân sách quận

:

1.360,380 tỷ đồng

- Thu ngân sách phường

:

408,453 tỷ đồng

(Ngân sách quận bổ sung cho ngân sách phường 309,581 tỷ đồng)

* Cơ cấu nguồn thu ngân sách địa phương, gồm có:

- Thu điều tiết ngân sách địa phương

:

227,618 tỷ đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

:

809,294 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn

:

149,411 tỷ đồng

- Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang

:

272,929 tỷ đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương

:

1.292,023 tỷ đồng

- Chi ngân sách quận

:

1.231.527 tỷ đồng

- Chi ngân sách phường

:

370,076 tỷ đồng

(Ngân sách quận bổ sung cho ngân sách phường 309,581 tỷ đồng)

III. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2021:

Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là 167,229 tỷ đồng, trong đó:

- Kết dư ngân sách cấp quận

:

128,853 tỷ đồng

- Kết dư ngân sách phường

:

38,376 tỷ đồng

IV. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:

1. Tổng thu ngân sách Nhà nước (NSNN) trên địa bàn: thực hiện 1.717,453 tỷ đồng, đạt 83,62% so với dự toán (2.054 tỷ đồng), giảm 14,99% so với cùng kỳ (2.020,204 tỷ đồng), trong đó:

- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước: thực hiện 8,434 tỷ đồng, (chiếm tỷ trọng 0,49% trên tổng thu NSNN), đạt 90,74% so với dự toán (9,3 tỷ đồng) giảm 12,18% so với cùng kỳ (9,609 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài: thực hiện 16,057 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,93% trên tổng thu NSNN), đạt 133,80% so với dự toán (12 tỷ đồng) tăng 13,16% so với cùng kỳ (14,190 tỷ đồng).

- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: thực hiện 900,342 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 52,24% trên tổng thu NSNN), đạt 76,38% so với dự toán (1.178,700 tỷ đồng), giảm 19,30% so với cùng kỳ (1.115,715 tỷ đồng).

- Lệ phí trước bạ: thực hiện 127,922 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 7,45% trên tổng thu NSNN), đạt 90,72,09% so với dự toán (141 tỷ đồng), giảm 7,89% so với cùng kỳ (138,881 tỷ đồng).

- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 409,368 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 23,84% trên tổng thu NSNN), đạt 99,85% so với dự toán (410 tỷ đồng), giảm 0,31% so với cùng kỳ (410,651 tỷ đồng).

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực hiện 157,830 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 9,19% trên tổng thu NSNN), đạt 92,84% so với dự toán (170 tỷ đồng), giảm 23,53% so với cùng kỳ (206,383 tỷ đồng).

- Tiền sử dụng đất: thực hiện 9,438 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,55% trên tổng thu NSNN), đạt 94,38% so với dự toán (10 tỷ đồng), tăng 42,37% so với cùng kỳ (6,629 tỷ đồng).

- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp: thực hiện 13,941 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,81% trên tổng thu NSNN), đạt 126,74% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,04% so với cùng kỳ (13,936 tỷ đồng).

- Lệ phí môn bài: thực hiện 17,416 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,06% trên tổng thu NSNN), đạt 100,20% so với dự toán (17,381 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).

- Phí, lệ phí: thực hiện 19,378 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,13% trên tổng thu NSNN), đạt 45,47% so với dự toán (42,619 tỷ đồng), giảm 23,07% so với cùng kỳ (25,191 tỷ đồng).

- Thu khác: thực hiện 37,322 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 2,17% trên tổng thu NSNN), đạt 71,77% so với dự toán (52 tỷ đồng), giảm 38,64% so với cùng kỳ (60,824 tỷ đồng).

* Đánh giá tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước năm 2021:

Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ thống chính trị, một số khoản thu thuế, ngân sách Nhà nước đạt so với dự toán như sau:

- Các khoản thu đạt được và vượt kế hoạch: Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài đạt 133,80; Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 126,74%; Lệ phí môn bài đạt 100,20%.

- Các khoản thu không đạt: Thuế công thương nghiệp khu vực quốc doanh Nhà nước đạt 90,74%; Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 76,38%; Lệ phí trước bạ đạt 90,72%; Thuế thu nhập cá nhân đạt 99,85%; Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước đạt 92,84%; Tiền sử dụng đất đạt 94,38%; Thu phí - lệ phí đạt 45,47%; Thu khác ngân sách đạt 71,77%.

2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương:

- Thu ngân sách địa phương thực hiện 1.459,252 tỷ đồng, đạt 158,77% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 7,27% so với cùng kỳ (1.360,366 tỷ đồng).

* Cơ cấu nguồn thu:

Thu điều tiết: 277,618 tỷ đồng đạt 84,50% so với dự toán (269,378 tỷ đồng) giảm 18,03% so với cùng kỳ (277,682 tỷ đồng).

.Nguyên nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19 nên số thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh (đạt 76,435), phí - lệ phí (đạt 42,47%) và thu khác (đạt 61,73%) không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết cũng giảm theo.

Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 809,294 tỷ đồng đạt 136,23% so với dự toán (594,051 tỷ đồng) tăng 40,12% so với cùng kỳ (577,572 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 593,051 tỷ đồng (đạt 100%), bổ sung có mục tiêu 216,243 tỷ đồng (đạt 184,24%).

.Nguyên nhân tăng: 215,243 tỷ đồng do Thành phố bổ sung có mục tiêu với các nội dung như sau: Chi bổ sung kinh phí phục vụ công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (73,076 tỷ đồng); Chi hỗ trợ ốm đau thai sản (0,83 tỷ đồng); Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch COVID-19 (206,083 tỷ đồng);

Thu chuyển nguồn: 149,411 tỷ đồng tăng 78,62% so với cùng kỳ (83,648 tỷ đồng), trong đó chi đầu tư phát triển theo quy định của Luật Đầu tư công (18.598 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán (1,565 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội (43,254 tỷ đồng); kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan Nhà nước (2,012 tỷ đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm (83,983 tỷ đồng).

Thu kết dư ngân sách năm trước: 272,929 tỷ đồng, giảm 38,73% so với cùng kỳ (272,929 tỷ đồng), trong đó ngân sách cấp quận là 128,853 tỷ đồng và ngân sách phường là 38,383 tỷ đồng.

- Chi ngân sách địa phương thực hiện 1.292,023 tỷ đồng, đạt 140,58% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 18,81% so với cùng kỳ (1.087,437 tỷ đồng).

* Cơ cấu nguồn chi:

Chi đầu tư phát triển: 53,968 tỷ đồng, giảm 49,81% so với cùng kỳ (107,537 tỷ đồng).

.Nguyên nhân giảm do năm 2021, Thành phố không giao kinh phí chi đầu tư phát triển cho quận thực hiện.

Chi thường xuyên: 1.114,540 tỷ đồng, đạt 123,76% so với dự toán năm (900,546 tỷ đồng), tăng 26,34% so với cùng kỳ (979,90 tỷ đồng).

.Nguyên nhân tăng:

.Thực hiện theo Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kinh phí bổ sung có mục tiêu, gồm Chi phục vụ công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; Chi hỗ trợ ốm đau thai sản; Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch COVID-19;

.Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Quận 5 về duyệt bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2021 (sử dụng kết dư ngân sách quận) để chi đầu tư phát triển và chi hoạt động thường xuyên trong các lĩnh vực trên địa bàn quận.

.Nguyên nhân giảm:

.Điều chỉnh dự toán giảm chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 hệ số thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức: 43,634 tỷ đồng;

.Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên kinh phí bổ sung có mục tiêu 6,851 tỷ đồng;

.Cắt giảm và tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ: 4,878 tỷ đồng; Kinh phí chưa sử dụng hết.

- Kết dư ngân sách địa phương: 167,236 tỷ đồng.

3. Thu, chi ngân sách cấp quận:

- Thu, chi ngân sách cấp quận thực hiện 1.360,380 tỷ đồng, đạt 157,82% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng) tăng 7,01% so với cùng kỳ (1.271,227 tỷ đồng).

- Chi ngân sách cấp quận thực hiện 1.231,527 tỷ đồng, đạt 142,87% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng), tăng 19,81% so với cùng kỳ (1.027,894 tỷ đồng).

- Kết dư ngân sách cấp quận: 128,853 tỷ đồng.

4. Thu, chi ngân sách phường:

- Thu ngân sách phường thực hiện 408,453 tỷ đồng, đạt 238,19% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 80,67% so với cùng kỳ (226,075 tỷ đồng).

- Chi ngân sách phường thực hiện 370,076 tỷ đồng, đạt 215,81% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 88,35% so với cùng kỳ (203,750 tỷ đồng).

- Kết dư ngân sách phường: 38,376 tỷ đồng.

V. THUYẾT MINH TĂNG, GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN NĂM 2021:

1. Chi thường xuyên cấp quận:

- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 12,314 tỷ đồng đạt 250,23% so với dự toán (6 tỷ đồng), tăng 7,09% so với cùng kỳ (11,499 tỷ đồng), trong đó:

Chi quốc phòng thực hiện 8,138 tỷ đồng đạt 271,28% so với dự toán (3 tỷ đồng), tăng 14,9% so với cùng kỳ (7,083 tỷ đồng).

Chi an ninh thực hiện 4,176 tỷ đồng đạt 139,19% so với dự toán (3 tỷ đồng), giảm 5,43% so với cùng kỳ (4,415 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện 385,266 tỷ đồng đạt 84,26% so với dự toán (457,242 tỷ đồng), tăng 7,47 % so với cùng kỳ (358,477 tỷ đồng), trong đó:

Chi giáo dục phổ thông thực hiện 364,892 tỷ đồng; đạt 80,98% so với dự toán (450,594 tỷ đồng), tăng 10,19% so với cùng kỳ (331,152 tỷ đồng).

Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương thực hiện 11,816 tỷ đồng giảm 20,20% so với cùng kỳ (14,807 tỷ đồng).

Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện 4,764 tỷ đồng đạt 94,76% so với dự toán (5,027 tỷ đồng), giảm 7,85% so với cùng kỳ (5,169 tỷ đồng).

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: thực hiện 3,768 tỷ đồng đạt 324,58% so với dự toán (1,161 tỷ đồng), giảm 47,91% so với cùng kỳ (7,235 tỷ đồng).

Đào tạo khác: thực hiện 0,027 tỷ đồng đạt 5,86% so với dự toán (0,460 tỷ đồng), giảm 76,24 % so với cùng kỳ (113 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 39,777 tỷ đồng, đạt 179,89% so với dự toán (22,112 tỷ đồng), tăng 6,86% so với cùng kỳ (37,224 tỷ đồng), trong đó:

Trung tâm Y tế thực hiện 2,487 tỷ đồng giảm 80,23% so với cùng kỳ (12,579 tỷ đồng).

Chương trình Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 0,096 tỷ đồng giảm 93% so với cùng kỳ (1,378 tỷ đồng).

Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi, người có công) và kinh phí phòng chống dịch COVID-19 thực hiện 37,193 tỷ đồng, đạt 184,38% so với dự toán (20,172 tỷ đồng), tăng 65,84% so với cùng kỳ (22.427 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 8,820 tỷ đồng, đạt 148,70% so với dự toán (5,931 tỷ đồng), giảm 32,25% so cùng kỳ (13,018 tỷ đồng), trong đó:

Sự nghiệp văn hóa thực hiện 2,416 tỷ đồng đạt 402,59% so với dự toán (600 tỷ đồng), giảm 12,12% so với cùng kỳ (2,749 tỷ đồng).

Trung tâm Văn hóa thực hiện 4,317 tỷ đồng đạt 114,48% so với dự toán (3,771 tỷ đồng), giảm 41,93% so với cùng kỳ (7,435 tỷ đồng).

Nhà thiếu nhi thực hiện 2,087 tỷ đồng đạt 133,78% so với dự toán (1,560 tỷ đồng), giảm 26,38% so với cùng kỳ (2,835 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực hiện 9,987 tỷ đồng, đạt 111,76% so với dự toán (6,936 tỷ đồng), tăng 2,62% so với cùng kỳ (9,731 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 132,357 tỷ đồng, đạt 255,98% so với dự toán (51,706 tỷ đồng), tăng 101,64% so với cùng kỳ (65,640 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 82,473 tỷ đồng, đạt 90,69% so với dự toán (90,942 tỷ đồng), giảm 5,26 % so với cùng kỳ (87,056 tỷ đồng), trong đó:

Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 12,630 tỷ đồng đạt 77,71% so với dự toán (16,253 tỷ đồng), tăng 47,90% so với cùng kỳ (8,539 tỷ đồng).

Sự nghiệp giao thông thực hiện 12,417 tỷ đồng đạt 66,76% so với dự toán (18,600 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ (11,648 tỷ đồng).

Sự nghiệp môi trường thực hiện 47,714 tỷ đồng đạt 96,61% so với dự toán (49,388 tỷ đồng), giảm 11,51% so với cùng kỳ (53,919 tỷ đồng).

Sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 9,712 tỷ đồng đạt 144,94% so với dự toán (6,701 tỷ đồng), giảm 25% so với cùng kỳ (12,950 tỷ đồng).

- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể thực hiện 85,045 tỷ đồng, đạt 122,91% so với dự toán (69,190 tỷ đồng), tăng 4,95% so với cùng kỳ (81,031 tỷ đồng), trong đó:

Quản lý Nhà nước thực hiện 67,860 tỷ đồng đạt 121,91% so với dự toán (55,650 tỷ đồng), tăng 5,87% so với cùng kỳ (64,097 tỷ đồng).

Kinh phí khen thưởng thực hiện 3,537 tỷ đồng đạt 115,59% so với dự toán (3,060 tỷ đồng), tăng 15,59% so với cùng kỳ (3,060 tỷ đồng).

Đoàn thể thực hiện 11,633 tỷ đồng đạt 116,57% so với dự toán (9,980 tỷ đồng), giảm 7,09% so với cùng kỳ (12,521 tỷ đồng).

- Chi khác ngân sách thực hiện 4,098 tỷ đồng, đạt 62,30% so với dự toán (6,578 tỷ đồng), tăng 9,87% so với cùng kỳ (3,730 tỷ đồng).

- Chi nộp ngân sách cấp trên 6,851 tỷ đồng, giảm 28,18% so với cùng kỳ (9,539 tỷ đồng).

- Chi chuyển nguồn 100,991 tỷ đồng, giảm 5,15% so với cùng kỳ (106,475 tỷ đồng).

- Bổ sung ngân sách cấp dưới thực hiện 309,581 tỷ đồng, đạt 270,68% so với dự toán (114,371 tỷ đồng), tăng 126,08% so với cùng kỳ (136,936 tỷ đồng).

2. Chi thường xuyên ngân sách phường:

- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 24,849 tỷ đồng đạt 56,98% so với dự toán (43,613 tỷ đồng), giảm 3,66% so với cùng kỳ (25,793 tỷ đồng).

Chi quốc phòng thực hiện 13,983 tỷ đồng đạt 52,21% so với dự toán (26,784 tỷ đồng), giảm 2,27% so với cùng kỳ (14,308 tỷ đồng).

Chi an ninh thực hiện 10,866 tỷ đồng đạt 64,57% so với dự toán (16,829 tỷ đồng), giảm 5,39% so với cùng kỳ (11,485 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp giáo dục và Đào tạo thực hiện 0,072 tỷ đồng, giảm 42,91% so với cùng kỳ (0,127 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 28,875 tỷ đồng, tăng 9.901,46% so với cùng kỳ (0,289 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 0,691 tỷ đồng, đạt 690,92% so với dự toán (0,100 tỷ đồng), giảm 14,39% so với cùng kỳ (0,807 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực hiện 0,421 tỷ đồng, tăng 147,73% so với cùng kỳ (0,170 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 156,363 tỷ đồng, tăng 113.306,52% so với cùng kỳ (0,138 tỷ đồng).

- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 11,461 tỷ đồng, tăng 157,82% so với cùng kỳ (4,446 tỷ đồng). Trong đó:

Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 1,142 tỷ đồng, giảm 25,61% so với cùng kỳ (1,910 tỷ đồng).

Sự nghiệp giao thông thực hiện 10,028 tỷ đồng, tăng 298,77% so với cùng kỳ (2,515 tỷ đồng).

Sự nghiệp môi trường thực hiện 0,013 tỷ đồng, giảm 39,06% so với cùng kỳ (0,021 tỷ đồng).

- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể thực hiện 124,819 tỷ đồng, đạt 97,69% so với dự toán (127,770 tỷ đồng), tăng 2,50% so với cùng kỳ (121,774 tỷ đồng).

Chi Quản lý Nhà nước thực hiện 117,120 tỷ đồng, đạt 122,55% so với dự toán (95,566 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ (109,870 tỷ đồng).

Chi Đảng thực hiện 4,078 tỷ đồng, đạt 50,25% so với dự toán (8,116 tỷ đồng), giảm 49,88% so với cùng kỳ (8,137 tỷ đồng).

Chi Đoàn thể thực hiện 3,621 tỷ đồng, đạt 15,03% so với dự toán (24,088 tỷ đồng), giảm 3,88% so với cùng kỳ (3,767 tỷ đồng).

- Chi chuyên nguồn thực hiện 22,524 tỷ đồng, giảm 47,54% so với cùng kỳ (42,937 tỷ đồng)./.

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị tính: Đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 3

2

3

4 = 5 6 7   8 9 12

5

6

7

8

9 = 10 11

10

11

12 = 13 14

13

14

15=4/1

16=5/2

17=6/3

 

TNG KINH PHÍ

951.412

59.000

892.412

912.095

50.967

760.136

 

 

 

 

 

100.992

21.553

79.439

95,87%

86,38%

85,18%

A

ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

851.252

52.441

798.811

812.162

44.635

666.535

 

 

 

 

 

100.992

21.553

79.439

95,41%

85,11%

83,44%

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ

250.450

 

250.450

237.991

 

230.871

 

 

 

 

 

7.121

 

7.121

95,03%

 

92,18%

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5

32.098

 

32.098

29.865

 

27.975

 

 

 

 

 

1.890

 

1.890

93,04%

 

87,15%

2

Phòng Tư Pháp Quận 5

2.790

 

2.790

2.575

 

2.483

 

 

 

 

 

91

 

91

92,27%

 

89,00%

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5

4.301

 

4.301

4.153

 

4.018

 

 

 

 

 

135

 

135

96,54%

 

93,40%

4

Phòng Quản lý đô thị Quận 5

11.620

 

11.620

11.334

 

10.167

 

 

 

 

 

1.167

 

1.167

97,54%

 

87,49%

5

Phòng Kinh tế Quận 5

8.620

 

8.620

7.078

 

6.819

 

 

 

 

 

259

 

259

82,11%

 

79,11%

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5

8.337

 

8.337

5.624

 

5.392

 

 

 

 

 

232

 

232

67,46%

 

64,68%

7

Phòng Y Tế Quận 5

20.152

 

20.152

18.377

 

18.160

 

 

 

 

 

217

 

217

91,19%

 

90,11%

8

Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội Quận 5

127.765

 

127.765

125.960

 

125.368

 

 

 

 

 

592

 

592

98,59%

 

98,12%

9

Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5

4.742

 

4.742

4.682

 

4.524

 

 

 

 

 

158

 

158

98,73%

 

95,40%

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường Quận 5

4.294

 

4.294

3.914

 

3.758

 

 

 

 

 

156

 

156

91,15%

 

87,52%

11

Phòng Nội vụ Quận 5

8.311

 

8.311

7.688

 

6.674

 

 

 

 

 

1.014

 

1.014

92,50%

 

80,30%

12

Thanh tra Quận 5

2.200

 

2.200

2.085

 

1.883

 

 

 

 

 

202

 

202

94,77%

 

85,60%

13

Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng

2.301

 

2.301

2.100

 

2.015

 

 

 

 

 

86

 

86

91,29%

 

87,57%

14

Ủy ban Mặt Trận Tổ quốc Quận 5

3.434

 

3.434

3.270

 

3.197

 

 

 

 

 

73

 

73

95,23%

 

93,10%

15

Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Quận 5

2.810

 

2.810

2.787

 

2.720

 

 

 

 

 

68

 

68

99,18%

 

96,78%

16

Quận Đoàn 5

3.636

 

3.636

3.636

 

3.073

 

 

 

 

 

563

 

563

100,00%

 

84,52%

17

Hội Cựu Chiến Binh Quận 5

1.179

 

1.179

1.173

 

1.107

 

 

 

 

 

66

 

66

99,51%

 

93,89%

18

Hội chữ thập đỏ Quận 5

973

 

973

804

 

741

 

 

 

 

 

63

 

63

82,65%

 

76,19%

19

Liên đoàn lao động Quận 5

270

 

270

270

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

20

Câu lạc bộ Hưu trí Quận 5

616

 

616

616

 

526

 

 

 

 

 

90

 

90

100,00%

 

85,38%

II

GIÁO DỤC

468.718

11.542

457.176

478.345

8.483

384.221

 

 

 

 

 

85.641

21.329

64.312

102,05%

73,50%

84,04%

a

Phổ thông

445.776

11.359

434.417

457.058

8.300

363.873

 

 

 

 

 

84.885

21.329

63.555

102.53%

73,07%

83.76%

21

Mầm non 1

8.382

1.249

7.133

9.939

1.249

5.690

 

 

 

 

 

3.000

1.821

1.179

118,58%

100,00%

79,77%

22

Mầm non 2B

7.096

850

6.246

10.888

177

4.416

 

 

 

 

 

6.295

4.960

1.335

153,44%

20,82%

70,70%

23

Mầm non 3

6.875

 

6.875

6.515

 

5.025

 

 

 

 

 

1.489

 

1.489

94,75%

 

73,09%

24

Mầm non 4

977

 

977

977

 

977

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

25

Mầm non 5A

8.777

 

8.777

8.465

 

6.682

 

 

 

 

 

1.784

 

1.784

96,45%

 

76,13%

26

Mầm non 5B

5.406

960

4.446

5.177

497

3.449

 

 

 

 

 

1.231

457

774

95,76%

51,77%

77,58%

27

Mầm non 6

4 803

1 000

3.803

4.706

286

3.104

 

 

 

 

 

1.316

714

602

97,99%

28,60%

81,62%

28

Mầm non 8

5.241

 

5.241

5.030

 

4.235

 

 

 

 

 

795

 

795

95,97%

 

80,80%

29

Mầm non 9

7.060

 

7.060

6.860

 

5.196

 

 

 

 

 

1.663

 

1.663

97,16%

 

73,60%

30

Mầm non 10

7.165

 

7.165

6.935

 

5.386

 

 

 

 

 

1.548

 

1.548

96,78%

 

75,18%

31

Mầm non 11

7.773

 

7.773

7.435

 

5.772

 

 

 

 

 

1.663

 

1.663

95,66%

 

74,26%

32

Mầm non 12

6.618

 

6.618

6.456

 

5.320

 

 

 

 

 

1.136

 

1.136

97,55%

 

80,39%

33

Mầm non 13

5.668

 

5.668

5.226

 

4.332

 

 

 

 

 

894

 

894

92,20%

 

76,43%

34

Mầm non 14A

1.994

 

1.994

1.994

 

1.994

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

35

Mầm non 14B

7.338

 

7.338

6.972

 

5.241

 

 

 

 

 

1.731

 

1.731

95,00%

 

71,42%

36

Mầm non Sơn Ca

6.850

 

6.850

6.587

 

5.648

 

 

 

 

 

938

 

938

96,16%

 

82,46%

37

Mầm non Họa Mi 1

14.732

 

14.732

14.397

 

11.894

 

 

 

 

 

2.503

 

2.503

97,73%

 

80,74%

38

Mầm non Họa Mi 2

13.250

 

13.250

12.798

 

10.057

 

 

 

 

 

2.741

 

2.741

96,59%

 

75,90%

39

Mầm non Họa Mi 3

9.826

 

9.826

9.423

 

7.845

 

 

 

 

 

1.579

 

1.579

95,90%

 

79,84%

40

Mầm non Vàng Anh

9.663

 

9.663

9.338

 

8.579

 

 

 

 

 

758

 

758

96,63%

 

88,79%

41

Tiểu học Bàu Sen

13.354

1.632

11.722

13.354

531

9.703

 

 

 

 

 

3.120

1.185

1.935

100,00%

32,54%

82,78%

42

Tiểu học Chương Dương

7.530

 

7.530

7.444

 

6.263

 

 

 

 

 

1.181

 

1.181

98,87%

 

83,18%

43

Tiểu học Chính Nghĩa

14.828

 

14.828

14.664

 

11.968

 

 

 

 

 

2.697

 

2.697

98,90%

 

80,71%

44

Tiểu học Hàm Tử

8.032

 

8.032

7.999

 

6.535

 

 

 

 

 

1.464

 

1.464

99,59%

 

81,36%

45

Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa

7.274

18

7.256

7.188

 

6.147

 

 

 

 

 

1.041

 

1.041

98,81%

 

84,71%

46

Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt

6.018

 

6.018

5.935

 

5.124

 

 

 

 

 

811

 

811

98,63%

 

85,15%

47

Tiểu học Hùng Vương

9.882

 

9.882

9.882

 

8.880

 

 

 

 

 

1.002

 

1.002

100,00%

 

89,86%

48

Tiểu học Lê Văn Tám

5.871

 

5.871

5.869

 

5.115

 

 

 

 

 

754

 

754

99,97%

 

87,13%

49

Tiểu học Lê Đình Chinh

10.480

 

10.480

10.400

 

8.754

 

 

 

 

 

1.646

 

1.646

99,24%

 

83,54%

50

Tiểu học Lý Cảnh Hớn

6.329

 

6.329

6.308

 

5.211

 

 

 

 

 

1.097

 

1.097

99,67%

 

82,33%

51

Tiểu học Minh Đạo

18.380

93

18.287

18.208

3

15.740

 

 

 

 

 

2.466

 

2.466

99,07%

3,23%

86,07%

52

Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh

9.564

 

9.564

9.530

 

8.414

 

 

 

 

 

1.116

 

1.116

99,64%

 

87,97%

53

Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

10.622

 

10.622

10.559

 

9.617

 

 

 

 

 

942

 

942

99,41%

 

90,54%

54

Tiểu học Phạm Hồng Thái

10.560

 

10.560

10.469

 

9.440

 

 

 

 

 

1.029

 

1.029

99,14%

 

89,40%

55

Tiểu học Trần Bình Trọng

12.846

 

12.846

12.791

 

11.349

 

 

 

 

 

1.442

 

1.442

99,57%

 

88,35%

56

Tiểu học Trần Quốc Toản

8.588

 

8.588

8.505

 

7.896

 

 

 

 

 

609

 

609

99,04%

 

91,95%

57

Chuyên biệt Tương Lai

5.141

 

5.141

5.072

 

4.544

 

 

 

 

 

529

 

529

98,67%

 

88,38%

58

THCS Lý Phong

18.106

5.557

12.549

18.052

5.557

11.362

 

 

 

 

 

1.133

 

1.133

99,70%

100,00%

90,54%

59

THCS Mạch Kiếm Hùng

10.876

 

10.876

10.819

 

9.091

 

 

 

 

 

1.728

 

1.728

99,48%

 

83,59%

60

THCS Kim Đồng

19.433

 

19.433

31.624

 

18.455

 

 

 

 

 

13.169

12.192

977

162,74%

 

94,97%

61

THCS Trần Bội Cơ

30.343

 

30.343

30.265

 

24.886

 

 

 

 

 

5.379

 

5.379

99,75%

 

82,02%

62

THCS Ba Đình

19.610

 

19.610

19.551

 

16.111

 

 

 

 

 

3.440

 

3.440

99,70%

 

82,16%

63

THCS Hồng Bàng

33.982

 

33.982

33.935

 

30.111

 

 

 

 

 

3.825

 

3.825

99,86%

 

88,61%

64

Bồi dưỡng Giáo dục

2.636

 

2.636

2.515

 

2.314

 

 

 

 

 

201

 

201

95,41%

 

87,79%

65

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GD thường xuyên

5.491

 

5.491

5.433

 

4.764

 

 

 

 

 

669

 

669

98,94%

 

86,76%

66

Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương

12.686

183

12.503

12.086

183

11.816

 

 

 

 

 

88

 

88

95,27%

100,00%

94,50%

67

Trung tâm Bồi dưng Chính tr

4.765

 

4.765

3.768

 

3.768

 

 

 

 

 

 

 

 

79,09%

 

79,09%

III

SỰ NGHIỆP Y T

5.000

 

5.000

5.000

 

2.487

 

 

 

 

 

2.513

 

2.513

100,00%

 

49,74%

68

Trung tâm Y tế

5.000

 

5.000

5.000

 

2.487

 

 

 

 

 

2.513

 

2.513

100,00%

 

49,74%

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA

8.445

 

8.445

6.587

 

6.404

 

 

 

 

 

183

 

183

78,01%

 

75,83%

69

Trung tâm Văn hóa quận 5

5.791

 

5.791

4.317

 

4.317

 

 

 

 

 

 

 

 

74,54%

 

74,54%

70

Nhà thiếu nhi quận 5

2.653

 

2.653

2.270

 

2.087

 

 

 

 

 

183

 

183

85,56%

 

78,65%

V

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

21.490

20

21.470

13.286

 

9.987

 

 

 

 

 

3.300

 

3.300

61,82%

 

46,51%

71

Trung tâm Thể dục thể thao

21.490

20

21.470

13.286

 

9.987

 

 

 

 

 

3.300

 

3.300

61,82%

 

46,51%

VI

KINH T

80.476

40.879

39.597

56.255

36.152

17.868

 

 

 

 

 

2.234

224

2.010

69,90%

88,44%

45,13%

72

Ban quản lý Đầu tư công trình Khu vực 5

13.118

 

13.118

1.187

 

1.143

 

 

 

 

 

44

 

44

9,05%

 

8,71%

73

lao động

2.432

 

2.432

1.810

 

1.803

 

 

 

 

 

7

 

7

74,43%

 

74,14%

74

Ban quản lý chợ An Đông

56.202

40.879

15.323

44.706

36.152

6.764

 

 

 

 

 

1.790

224

1.566

79,55%

88,44%

44,15%

75

Ban Quản lý Thương xá Đồng Khánh

602

 

602

602

 

600

 

 

 

 

 

2

 

2

100,00%

 

99,70%

76

Ban Quản lý chợ Hòa Bình

1.162

 

1.162

1.162

 

1.130

 

 

 

 

 

31

 

31

100,00%

 

97,31%

77

Ban Quản lý chợ Kim Biên

1.025

 

1.025

1.025

 

1.018

 

 

 

 

 

7

 

7

100,00%

 

99,36%

78

Ban quản lý chợ Vật Tư

243

 

243

243

 

243

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

79

Ban quản lý chợ VLXD

2.151

 

2.151

1.978

 

1.917

 

 

 

 

 

61

 

61

91,95%

 

89,14%

80

Ban quản lý chợ Tân Thành

900

 

900

900

 

858

 

 

 

 

 

42

 

42

100,00%

 

95,33%

81

Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền

936

 

936

936

 

922

 

 

 

 

 

14

 

14

100,00%

 

98,46%

82

Ban quản lý chợ Phùng Hưng

802

 

802

802

 

640

 

 

 

 

 

162

 

162

100,00%

 

79,81%

83

Ban quản lý chợ Xã Tây

411

 

411

411

 

371

 

 

 

 

 

40

 

40

100,00%

 

90,23%

84

Ban quản lý chợ Bàu Sen

493

 

493

493

 

458

 

 

 

 

 

34

 

34

100,00%

 

93,01%

VII

KHỐI NỘI CHÍNH - THỐNG KÊ

2.577

 

2.577

2 384

 

2.384

 

 

 

 

 

 

 

 

92,52%

 

92,52%

85

Chi cục thống kê Quận 5

386

 

386

384

 

384

 

 

 

 

 

 

 

 

99,66%

 

99,66%

86

Viện kiểm sát nhân dân Quận 5

421

 

421

418

 

418

 

 

 

 

 

 

 

 

99,31%

 

99,31%

87

Tòa án nhân dân Quận 5

1.342

 

1.342

1.190

 

1.190

 

 

 

 

 

 

 

 

88,65%

 

88,65%

88

Chi cục thi hành án dân sự Quận 5

428

 

428

392

 

392

 

 

 

 

 

 

 

 

91,52%

 

91,52%

VIII

AN NINH QUỐC PHÒNG

14.096

 

14.096

12.314

 

12.314

 

 

 

 

 

 

 

 

87,36%

 

87,36%

89

Công an Quận 5

4.176

 

4.176

4.176

 

4.176

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

90

BCH Quân sự Quận 5

9.920

 

9.920

8.138

 

8.138

 

 

 

 

 

 

 

 

82,04%

 

82,04%

B

ĐƠN VỊ NGOÀI DỰ TOÁN

93.601

 

93.601

93.601

 

93.601

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

91

Chi hỗ trợ Hội đặc thù, ngành dọc

1.499

 

1.499

1.499

 

1.499

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

92

Bảo hiểm xã hội Quận 5

19.565

 

19.565

19.565

 

19.565

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

93

Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích, đơn vị khác...

72.537

 

72.537

72.537

 

72.537

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

C

KHÁC

6.559

6.559

 

6.332

6.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96,54%

96,54%

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn v

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17=9/1

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

 

PHƯỜNG

309.581

101.836

207.745

0

207.745

0

207.745

0

309.581

101.836

0

207.745

0

0

0

100%

100%

 

100%

 

 

 

1

UBND phường 1

28.024

7.277

20.747

 

20.747

 

20.747

 

28.024

7.277

 

20.747

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

2

UBND phường 2

26.974

7.951

19.023

 

19.023

 

19.023

 

26.974

7.951

 

19.023

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

3

UBND phường 3

14.065

5.636

8.429

 

8.429

 

8.429

 

14.065

5.636

 

8.429

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

4

UBND phường 4

28.233

5.920

22.313

 

22.313

 

22.313

 

28.233

5.920

 

22.313

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

5

UBND phường 5

24.775

8.260

16.515

 

16.515

 

16.515

 

24.775

8.260

 

16.515

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

6

UBND phường 6

19.435

8.070

11.365

 

11.365

 

11.365

 

19.435

8.070

 

11.365

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

7

UBND phường 7

22.947

7.349

15.598

 

15.598

 

15.598

 

22.947

7.349

 

15.598

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

8

UBND phường 8

16.804

6.771

10.033

 

10.033

 

10.033

 

16.804

6.771

 

10.033

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

9

UBND phường 9

23.371

6.327

17.044

 

17.044

 

17.044

 

23.371

6.327

 

17.044

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

10

UBND phường 10

14.854

7.282

7.572

 

7.572

 

7.572

 

14.854

7.282

 

7.572

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

11

UBND phường 11

26.379

8.445

17.934

 

17.934

 

17.934

 

26.379

8.445

 

17.934

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

12

UBND phường 12

27.471

9.163

18.308

 

18.308

 

18.308

 

27.471

9.163

 

18.308

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

13

UBND phường 13

16.225

6.328

9.897

 

9.897

 

9.897

 

16.225

6.328

 

9.897

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

14

UBND phường 14

20.024

7.057

12.967

 

12.967

 

12.967

 

20.024

7.057

 

12.967

 

 

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ...

Tng số

Trong đó

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghip

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tng số

Chia ra

Tng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

0

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

919.092

1.459.252

158,77%

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

269.378

227.618

84,50%

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

58.742

66.621

113,41%

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

210.636

160.997

76,43%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

594.051

809.294

136,23%

-

Thu bổ sung cân đối

593.051

593.051

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000

216.243

21624,30%

3

Thu nguồn cải cách tiền lương

55.663

 

 

4

Thu kết dư

 

272.929

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

149.411

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

919.092

1.292.023

140,58%

I

Chi cân đối ngân sách quận

919.092

1.168.508

127,14%

1

Chi đầu tư phát triển

 

53.968

 

2

Chi thường xuyên

900.546

1.114.540

123,76%

3

Dự phòng ngân sách

18.546

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

123.515

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

2.054.000

919.092

1.717.453

1.459.252

83,62%

158,77%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.054.000

269.378

1.717.453

227.618

83,62%

84,50%

I

Thu nội địa

2.054.000

269.378

1.717.453

227.618

83,62%

84,50%

1

Thuế CTN từ khu vực Nhà nước

9.300

 

8.439

 

90,74%

 

2

Thuế CTN từ khu vực đầu tư nước ngoài

12.000

 

16.057

 

133,81%

 

3

Thuế CTN từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.178.700

210.636

900.342

160.999

76,38%

76,43%

 

Thuế giá trị gia tăng

825.000

148.500

577.684

103.983

70,02%

70,02%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

345.200

62.136

316.743

57.014

91,76%

91,76%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.500

 

5.913

 

69,56%

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

2

2

 

 

4

Thuế thu nhập cá nhân

410.000

 

409.368

 

99,85%

 

5

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

6

Lệ phí trước bạ

141.000

6.627

127.922

24.078

90,72%

363,33%

7

Thu phí, lệ phí

42.619

6.455

19.378

2.741

45,47%

42,46%

-

Phí và lệ phí huyện

3.355

3.355

968

968

 

28,85%

-

Phí và lệ phí xã, phường

3.100

3.100

1.773

1.773

 

57,19%

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

13.941

13.941

126,74%

126,74%

9

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

170.000

 

157.830

 

92,84%

 

10

Thu tiền sử dụng đất

10.000

 

9.438

 

94,38%

 

11

Thu khác ngân sách

52.000

17.279

37.322

8.442

71,77%

48,86%

12

Lệ phí môn bài

17.381

17.381

17.416

17.416

100,20%

100,20%

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

594.051

 

809.294

 

136,23%

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

272.929

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

149.411

 

 

E

THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

55.663

 

 

 

0,00%

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Bao gồm

NS cấp quận

NS phường

NS cấp quận

NS phường

NS cấp quận

NS phường

A

B

1

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

919.092

861.980

171.483

1.292.023

1.231.527

370.076

140,58%

142,87%

215,81%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

919.092

861.980

171.483

1.168.508

1.130.536

347.552

123,76%

127,64%

202,67%

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

53.968

53.968

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

50.968

50.968

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

8.484

8.484

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

900.546

843.434

171.483

1.114.540

1.076.568

347.552

123,76%

127,64%

202,67%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.242

457.242

 

385.338

385.266

72

84,27%

84,26%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.546

18.546

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTMT Y tế về Dân số - KHHGĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTMT Giáo dục - đào tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

123.515

100.991

22.524

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

861.980

1.231.527

142,87%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

114.371

309.581

270,68%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

747.609

820.955

109,81%

I

Chi đầu tư phát triển

0

53.968

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

50.968

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

8.484

 

-

Chi quốc phòng

 

1.269

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

38.360

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

2.855

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

3.000

 

II

Chi thường xuyên

729.063

760.136

104,26%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.242

385.266

84,26%

-

Chi quốc phòng

3.000

8.138

271,27%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000

4.175

139,17%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.112

39.777

179,89%

-

Chi văn hóa thông tin

5.931

8.820

148,71%

-

Chi thể dục thể thao

8.936

9.987

111,76%

-

Chi bảo vệ môi trường

49.388

47.714

96,61%

-

Chi các hoạt động kinh tế

41.554

34.759

83,65%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

69.190

85.045

122,92%

-

Chi bảo đảm xã hội

51.706

132.357

255,98%

-

Chi chế độ, chính sách mới phát sinh

10.426

 

0,00%

-

Chi thường xuyên khác

6.578

4.098

62,30%

V

Dự phòng ngân sách

18.546

 

0,00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

6.851

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

100.991