- 1 Luật Đầu tư công 2019
- 2 Nghị quyết 58/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021
- 3 Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý kèm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2030/QĐ-UBND | Quận 5, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẬN 5 NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 442/TTr-TCKH ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương Quận 5 năm 2021 (đính kèm báo cáo thuyết minh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021 và các biểu mẫu theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường Quận 5 tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 5 Khóa X, kỳ họp thứ Mười hai về phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 6156/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Ủy ban nhân dân Quận 5 công khai số liệu quyết toán và thuyết minh quyết toán ngân sách năm 2021 như sau:
I. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước: 2.054 tỷ đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
- Dự toán thu:
Thành phố giao dự toán thu 919,092 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết ngân sách 269,378 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng; nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên 55,663 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166,853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm 2021.
- Dự toán chi:
Thành phố giao dự toán chi 919,092 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 919,092 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 1.085,944 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư là 79,588 tỷ đồng và chi thường xuyên là 87,264 tỷ đồng.
3. Dự toán thu, chi ngân sách cấp quận:
- Dự toán thu:
Thành phố giao dự toán thu 861,980 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 241,856 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 594,051 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên là 20,073 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 1.028,832 tỷ đồng tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để điều hành thu, chi ngân sách năm 2021.
- Dự toán chi:
Thành phố giao dự toán chi là 861,980 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 861,980 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 1.028,832 tỷ đồng, tăng 166.853 tỷ đồng so với dự toán thành phố giao, sử dụng từ nguồn kết dư ngân sách để bổ sung kinh phí chi đầu tư 79,588 tỷ đồng và chi thường xuyên 87,264 tỷ đồng.
4. Dự toán thu, chi ngân sách phường:
- Dự toán thu:
Thành phố giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng. Cơ cấu nguồn thu gồm: thu điều tiết 27,522 tỷ đồng; thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 114,371 tỷ đồng và nguồn cải cách tiền lương cân đối chi thường xuyên 29,590 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.
- Dự toán chi:
Thành phố giao dự toán thu 171,483 tỷ đồng, trong đó chi thường xuyên là 171,483 tỷ đồng.
Hội đồng nhân dân Quận 5 giao dự toán chi 171,483 tỷ đồng bằng dự toán thành phố.
II. QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước | : | 1.717,453 tỷ đồng |
2. Tổng thu ngân sách địa phương | : | 1.459,252 tỷ đồng |
- Thu ngân sách quận | : | 1.360,380 tỷ đồng |
- Thu ngân sách phường | : | 408,453 tỷ đồng |
(Ngân sách quận bổ sung cho ngân sách phường 309,581 tỷ đồng)
* Cơ cấu nguồn thu ngân sách địa phương, gồm có:
- Thu điều tiết ngân sách địa phương | : | 227,618 tỷ đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | : | 809,294 tỷ đồng |
- Thu chuyển nguồn | : | 149,411 tỷ đồng |
- Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang | : | 272,929 tỷ đồng |
3. Tổng chi ngân sách địa phương | : | 1.292,023 tỷ đồng |
- Chi ngân sách quận | : | 1.231.527 tỷ đồng |
- Chi ngân sách phường | : | 370,076 tỷ đồng |
(Ngân sách quận bổ sung cho ngân sách phường 309,581 tỷ đồng)
III. KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2021:
Kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là 167,229 tỷ đồng, trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp quận | : | 128,853 tỷ đồng |
- Kết dư ngân sách phường | : | 38,376 tỷ đồng |
IV. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước (NSNN) trên địa bàn: thực hiện 1.717,453 tỷ đồng, đạt 83,62% so với dự toán (2.054 tỷ đồng), giảm 14,99% so với cùng kỳ (2.020,204 tỷ đồng), trong đó:
- Thuế công thương nghiệp khu vực Nhà nước: thực hiện 8,434 tỷ đồng, (chiếm tỷ trọng 0,49% trên tổng thu NSNN), đạt 90,74% so với dự toán (9,3 tỷ đồng) giảm 12,18% so với cùng kỳ (9,609 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài: thực hiện 16,057 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,93% trên tổng thu NSNN), đạt 133,80% so với dự toán (12 tỷ đồng) tăng 13,16% so với cùng kỳ (14,190 tỷ đồng).
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: thực hiện 900,342 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 52,24% trên tổng thu NSNN), đạt 76,38% so với dự toán (1.178,700 tỷ đồng), giảm 19,30% so với cùng kỳ (1.115,715 tỷ đồng).
- Lệ phí trước bạ: thực hiện 127,922 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 7,45% trên tổng thu NSNN), đạt 90,72,09% so với dự toán (141 tỷ đồng), giảm 7,89% so với cùng kỳ (138,881 tỷ đồng).
- Thuế thu nhập cá nhân: thực hiện 409,368 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 23,84% trên tổng thu NSNN), đạt 99,85% so với dự toán (410 tỷ đồng), giảm 0,31% so với cùng kỳ (410,651 tỷ đồng).
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước: thực hiện 157,830 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 9,19% trên tổng thu NSNN), đạt 92,84% so với dự toán (170 tỷ đồng), giảm 23,53% so với cùng kỳ (206,383 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất: thực hiện 9,438 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,55% trên tổng thu NSNN), đạt 94,38% so với dự toán (10 tỷ đồng), tăng 42,37% so với cùng kỳ (6,629 tỷ đồng).
- Tiền sử dụng đất phi nông nghiệp: thực hiện 13,941 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 0,81% trên tổng thu NSNN), đạt 126,74% so với dự toán (11 tỷ đồng), tăng 0,04% so với cùng kỳ (13,936 tỷ đồng).
- Lệ phí môn bài: thực hiện 17,416 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,06% trên tổng thu NSNN), đạt 100,20% so với dự toán (17,381 tỷ đồng), giảm 8,68% so với cùng kỳ (19,925 tỷ đồng).
- Phí, lệ phí: thực hiện 19,378 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 1,13% trên tổng thu NSNN), đạt 45,47% so với dự toán (42,619 tỷ đồng), giảm 23,07% so với cùng kỳ (25,191 tỷ đồng).
- Thu khác: thực hiện 37,322 tỷ đồng (chiếm tỷ trọng 2,17% trên tổng thu NSNN), đạt 71,77% so với dự toán (52 tỷ đồng), giảm 38,64% so với cùng kỳ (60,824 tỷ đồng).
* Đánh giá tình hình thực hiện thu ngân sách Nhà nước năm 2021:
Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn ra phức tạp, ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn. Nhưng với những nỗ lực phấn đấu của ngành thuế và cả hệ thống chính trị, một số khoản thu thuế, ngân sách Nhà nước đạt so với dự toán như sau:
- Các khoản thu đạt được và vượt kế hoạch: Thuế công thương nghiệp khu vực đầu tư nước ngoài đạt 133,80; Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 126,74%; Lệ phí môn bài đạt 100,20%.
- Các khoản thu không đạt: Thuế công thương nghiệp khu vực quốc doanh Nhà nước đạt 90,74%; Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh đạt 76,38%; Lệ phí trước bạ đạt 90,72%; Thuế thu nhập cá nhân đạt 99,85%; Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước đạt 92,84%; Tiền sử dụng đất đạt 94,38%; Thu phí - lệ phí đạt 45,47%; Thu khác ngân sách đạt 71,77%.
2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương:
- Thu ngân sách địa phương thực hiện 1.459,252 tỷ đồng, đạt 158,77% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 7,27% so với cùng kỳ (1.360,366 tỷ đồng).
* Cơ cấu nguồn thu:
Thu điều tiết: 277,618 tỷ đồng đạt 84,50% so với dự toán (269,378 tỷ đồng) giảm 18,03% so với cùng kỳ (277,682 tỷ đồng).
.Nguyên nhân giảm là do ảnh hưởng dịch bệnh COVID-19 nên số thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh (đạt 76,435), phí - lệ phí (đạt 42,47%) và thu khác (đạt 61,73%) không đạt dẫn đến tỷ lệ điều tiết cũng giảm theo.
Thu bổ sung ngân sách cấp trên: 809,294 tỷ đồng đạt 136,23% so với dự toán (594,051 tỷ đồng) tăng 40,12% so với cùng kỳ (577,572 tỷ đồng), trong đó bổ sung cân đối 593,051 tỷ đồng (đạt 100%), bổ sung có mục tiêu 216,243 tỷ đồng (đạt 184,24%).
.Nguyên nhân tăng: 215,243 tỷ đồng do Thành phố bổ sung có mục tiêu với các nội dung như sau: Chi bổ sung kinh phí phục vụ công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (73,076 tỷ đồng); Chi hỗ trợ ốm đau thai sản (0,83 tỷ đồng); Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch COVID-19 (206,083 tỷ đồng);
Thu chuyển nguồn: 149,411 tỷ đồng tăng 78,62% so với cùng kỳ (83,648 tỷ đồng), trong đó chi đầu tư phát triển theo quy định của Luật Đầu tư công (18.598 tỷ đồng); kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán (1,565 tỷ đồng); nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội (43,254 tỷ đồng); kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan Nhà nước (2,012 tỷ đồng); các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm (83,983 tỷ đồng).
Thu kết dư ngân sách năm trước: 272,929 tỷ đồng, giảm 38,73% so với cùng kỳ (272,929 tỷ đồng), trong đó ngân sách cấp quận là 128,853 tỷ đồng và ngân sách phường là 38,383 tỷ đồng.
- Chi ngân sách địa phương thực hiện 1.292,023 tỷ đồng, đạt 140,58% so với dự toán (919,092 tỷ đồng), tăng 18,81% so với cùng kỳ (1.087,437 tỷ đồng).
* Cơ cấu nguồn chi:
Chi đầu tư phát triển: 53,968 tỷ đồng, giảm 49,81% so với cùng kỳ (107,537 tỷ đồng).
.Nguyên nhân giảm do năm 2021, Thành phố không giao kinh phí chi đầu tư phát triển cho quận thực hiện.
Chi thường xuyên: 1.114,540 tỷ đồng, đạt 123,76% so với dự toán năm (900,546 tỷ đồng), tăng 26,34% so với cùng kỳ (979,90 tỷ đồng).
.Nguyên nhân tăng:
.Thực hiện theo Quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kinh phí bổ sung có mục tiêu, gồm Chi phục vụ công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026; Chi hỗ trợ ốm đau thai sản; Chi phòng, chống dịch và hỗ trợ người lao động gặp khó khăn do dịch COVID-19;
.Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Quận 5 về duyệt bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2021 (sử dụng kết dư ngân sách quận) để chi đầu tư phát triển và chi hoạt động thường xuyên trong các lĩnh vực trên địa bàn quận.
.Nguyên nhân giảm:
.Điều chỉnh dự toán giảm chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 hệ số thu nhập tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức: 43,634 tỷ đồng;
.Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên kinh phí bổ sung có mục tiêu 6,851 tỷ đồng;
.Cắt giảm và tiết kiệm dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ: 4,878 tỷ đồng; Kinh phí chưa sử dụng hết.
- Kết dư ngân sách địa phương: 167,236 tỷ đồng.
3. Thu, chi ngân sách cấp quận:
- Thu, chi ngân sách cấp quận thực hiện 1.360,380 tỷ đồng, đạt 157,82% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng) tăng 7,01% so với cùng kỳ (1.271,227 tỷ đồng).
- Chi ngân sách cấp quận thực hiện 1.231,527 tỷ đồng, đạt 142,87% so với dự toán năm (861,980 tỷ đồng), tăng 19,81% so với cùng kỳ (1.027,894 tỷ đồng).
- Kết dư ngân sách cấp quận: 128,853 tỷ đồng.
4. Thu, chi ngân sách phường:
- Thu ngân sách phường thực hiện 408,453 tỷ đồng, đạt 238,19% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 80,67% so với cùng kỳ (226,075 tỷ đồng).
- Chi ngân sách phường thực hiện 370,076 tỷ đồng, đạt 215,81% so với dự toán năm (171,483 tỷ đồng), tăng 88,35% so với cùng kỳ (203,750 tỷ đồng).
- Kết dư ngân sách phường: 38,376 tỷ đồng.
V. THUYẾT MINH TĂNG, GIẢM CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN SO VỚI DỰ TOÁN NĂM 2021:
1. Chi thường xuyên cấp quận:
- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 12,314 tỷ đồng đạt 250,23% so với dự toán (6 tỷ đồng), tăng 7,09% so với cùng kỳ (11,499 tỷ đồng), trong đó:
Chi quốc phòng thực hiện 8,138 tỷ đồng đạt 271,28% so với dự toán (3 tỷ đồng), tăng 14,9% so với cùng kỳ (7,083 tỷ đồng).
Chi an ninh thực hiện 4,176 tỷ đồng đạt 139,19% so với dự toán (3 tỷ đồng), giảm 5,43% so với cùng kỳ (4,415 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện 385,266 tỷ đồng đạt 84,26% so với dự toán (457,242 tỷ đồng), tăng 7,47 % so với cùng kỳ (358,477 tỷ đồng), trong đó:
Chi giáo dục phổ thông thực hiện 364,892 tỷ đồng; đạt 80,98% so với dự toán (450,594 tỷ đồng), tăng 10,19% so với cùng kỳ (331,152 tỷ đồng).
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương thực hiện 11,816 tỷ đồng giảm 20,20% so với cùng kỳ (14,807 tỷ đồng).
Trung tâm Giáo dục hướng nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện 4,764 tỷ đồng đạt 94,76% so với dự toán (5,027 tỷ đồng), giảm 7,85% so với cùng kỳ (5,169 tỷ đồng).
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị: thực hiện 3,768 tỷ đồng đạt 324,58% so với dự toán (1,161 tỷ đồng), giảm 47,91% so với cùng kỳ (7,235 tỷ đồng).
Đào tạo khác: thực hiện 0,027 tỷ đồng đạt 5,86% so với dự toán (0,460 tỷ đồng), giảm 76,24 % so với cùng kỳ (113 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 39,777 tỷ đồng, đạt 179,89% so với dự toán (22,112 tỷ đồng), tăng 6,86% so với cùng kỳ (37,224 tỷ đồng), trong đó:
Trung tâm Y tế thực hiện 2,487 tỷ đồng giảm 80,23% so với cùng kỳ (12,579 tỷ đồng).
Chương trình Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thực hiện 0,096 tỷ đồng giảm 93% so với cùng kỳ (1,378 tỷ đồng).
Kinh phí khác mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng (sinh viên - học sinh, bảo trợ xã hội, trẻ em dưới 6 tháng tuổi, người có công) và kinh phí phòng chống dịch COVID-19 thực hiện 37,193 tỷ đồng, đạt 184,38% so với dự toán (20,172 tỷ đồng), tăng 65,84% so với cùng kỳ (22.427 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 8,820 tỷ đồng, đạt 148,70% so với dự toán (5,931 tỷ đồng), giảm 32,25% so cùng kỳ (13,018 tỷ đồng), trong đó:
Sự nghiệp văn hóa thực hiện 2,416 tỷ đồng đạt 402,59% so với dự toán (600 tỷ đồng), giảm 12,12% so với cùng kỳ (2,749 tỷ đồng).
Trung tâm Văn hóa thực hiện 4,317 tỷ đồng đạt 114,48% so với dự toán (3,771 tỷ đồng), giảm 41,93% so với cùng kỳ (7,435 tỷ đồng).
Nhà thiếu nhi thực hiện 2,087 tỷ đồng đạt 133,78% so với dự toán (1,560 tỷ đồng), giảm 26,38% so với cùng kỳ (2,835 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực hiện 9,987 tỷ đồng, đạt 111,76% so với dự toán (6,936 tỷ đồng), tăng 2,62% so với cùng kỳ (9,731 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 132,357 tỷ đồng, đạt 255,98% so với dự toán (51,706 tỷ đồng), tăng 101,64% so với cùng kỳ (65,640 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 82,473 tỷ đồng, đạt 90,69% so với dự toán (90,942 tỷ đồng), giảm 5,26 % so với cùng kỳ (87,056 tỷ đồng), trong đó:
Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 12,630 tỷ đồng đạt 77,71% so với dự toán (16,253 tỷ đồng), tăng 47,90% so với cùng kỳ (8,539 tỷ đồng).
Sự nghiệp giao thông thực hiện 12,417 tỷ đồng đạt 66,76% so với dự toán (18,600 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ (11,648 tỷ đồng).
Sự nghiệp môi trường thực hiện 47,714 tỷ đồng đạt 96,61% so với dự toán (49,388 tỷ đồng), giảm 11,51% so với cùng kỳ (53,919 tỷ đồng).
Sự nghiệp kinh tế khác thực hiện 9,712 tỷ đồng đạt 144,94% so với dự toán (6,701 tỷ đồng), giảm 25% so với cùng kỳ (12,950 tỷ đồng).
- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể thực hiện 85,045 tỷ đồng, đạt 122,91% so với dự toán (69,190 tỷ đồng), tăng 4,95% so với cùng kỳ (81,031 tỷ đồng), trong đó:
Quản lý Nhà nước thực hiện 67,860 tỷ đồng đạt 121,91% so với dự toán (55,650 tỷ đồng), tăng 5,87% so với cùng kỳ (64,097 tỷ đồng).
Kinh phí khen thưởng thực hiện 3,537 tỷ đồng đạt 115,59% so với dự toán (3,060 tỷ đồng), tăng 15,59% so với cùng kỳ (3,060 tỷ đồng).
Đoàn thể thực hiện 11,633 tỷ đồng đạt 116,57% so với dự toán (9,980 tỷ đồng), giảm 7,09% so với cùng kỳ (12,521 tỷ đồng).
- Chi khác ngân sách thực hiện 4,098 tỷ đồng, đạt 62,30% so với dự toán (6,578 tỷ đồng), tăng 9,87% so với cùng kỳ (3,730 tỷ đồng).
- Chi nộp ngân sách cấp trên 6,851 tỷ đồng, giảm 28,18% so với cùng kỳ (9,539 tỷ đồng).
- Chi chuyển nguồn 100,991 tỷ đồng, giảm 5,15% so với cùng kỳ (106,475 tỷ đồng).
- Bổ sung ngân sách cấp dưới thực hiện 309,581 tỷ đồng, đạt 270,68% so với dự toán (114,371 tỷ đồng), tăng 126,08% so với cùng kỳ (136,936 tỷ đồng).
2. Chi thường xuyên ngân sách phường:
- Chi quốc phòng - an ninh thực hiện 24,849 tỷ đồng đạt 56,98% so với dự toán (43,613 tỷ đồng), giảm 3,66% so với cùng kỳ (25,793 tỷ đồng).
Chi quốc phòng thực hiện 13,983 tỷ đồng đạt 52,21% so với dự toán (26,784 tỷ đồng), giảm 2,27% so với cùng kỳ (14,308 tỷ đồng).
Chi an ninh thực hiện 10,866 tỷ đồng đạt 64,57% so với dự toán (16,829 tỷ đồng), giảm 5,39% so với cùng kỳ (11,485 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp giáo dục và Đào tạo thực hiện 0,072 tỷ đồng, giảm 42,91% so với cùng kỳ (0,127 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp y tế thực hiện 28,875 tỷ đồng, tăng 9.901,46% so với cùng kỳ (0,289 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin thực hiện 0,691 tỷ đồng, đạt 690,92% so với dự toán (0,100 tỷ đồng), giảm 14,39% so với cùng kỳ (0,807 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp thể dục - thể thao thực hiện 0,421 tỷ đồng, tăng 147,73% so với cùng kỳ (0,170 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp xã hội thực hiện 156,363 tỷ đồng, tăng 113.306,52% so với cùng kỳ (0,138 tỷ đồng).
- Chi sự nghiệp kinh tế thực hiện 11,461 tỷ đồng, tăng 157,82% so với cùng kỳ (4,446 tỷ đồng). Trong đó:
Sự nghiệp kiến thiết thị chính thực hiện 1,142 tỷ đồng, giảm 25,61% so với cùng kỳ (1,910 tỷ đồng).
Sự nghiệp giao thông thực hiện 10,028 tỷ đồng, tăng 298,77% so với cùng kỳ (2,515 tỷ đồng).
Sự nghiệp môi trường thực hiện 0,013 tỷ đồng, giảm 39,06% so với cùng kỳ (0,021 tỷ đồng).
- Chi Quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể thực hiện 124,819 tỷ đồng, đạt 97,69% so với dự toán (127,770 tỷ đồng), tăng 2,50% so với cùng kỳ (121,774 tỷ đồng).
Chi Quản lý Nhà nước thực hiện 117,120 tỷ đồng, đạt 122,55% so với dự toán (95,566 tỷ đồng), tăng 6,60% so với cùng kỳ (109,870 tỷ đồng).
Chi Đảng thực hiện 4,078 tỷ đồng, đạt 50,25% so với dự toán (8,116 tỷ đồng), giảm 49,88% so với cùng kỳ (8,137 tỷ đồng).
Chi Đoàn thể thực hiện 3,621 tỷ đồng, đạt 15,03% so với dự toán (24,088 tỷ đồng), giảm 3,88% so với cùng kỳ (3,767 tỷ đồng).
- Chi chuyên nguồn thực hiện 22,524 tỷ đồng, giảm 47,54% so với cùng kỳ (42,937 tỷ đồng)./.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị tính: Đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4 = 5 6 7 8 9 12 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10 11 | 10 | 11 | 12 = 13 14 | 13 | 14 | 15=4/1 | 16=5/2 | 17=6/3 |
| TỔNG KINH PHÍ | 951.412 | 59.000 | 892.412 | 912.095 | 50.967 | 760.136 |
|
|
|
|
| 100.992 | 21.553 | 79.439 | 95,87% | 86,38% | 85,18% |
A | ĐƠN VỊ DỰ TOÁN | 851.252 | 52.441 | 798.811 | 812.162 | 44.635 | 666.535 |
|
|
|
|
| 100.992 | 21.553 | 79.439 | 95,41% | 85,11% | 83,44% |
1 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ | 250.450 |
| 250.450 | 237.991 |
| 230.871 |
|
|
|
|
| 7.121 |
| 7.121 | 95,03% |
| 92,18% |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 5 | 32.098 |
| 32.098 | 29.865 |
| 27.975 |
|
|
|
|
| 1.890 |
| 1.890 | 93,04% |
| 87,15% |
2 | Phòng Tư Pháp Quận 5 | 2.790 |
| 2.790 | 2.575 |
| 2.483 |
|
|
|
|
| 91 |
| 91 | 92,27% |
| 89,00% |
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 | 4.301 |
| 4.301 | 4.153 |
| 4.018 |
|
|
|
|
| 135 |
| 135 | 96,54% |
| 93,40% |
4 | Phòng Quản lý đô thị Quận 5 | 11.620 |
| 11.620 | 11.334 |
| 10.167 |
|
|
|
|
| 1.167 |
| 1.167 | 97,54% |
| 87,49% |
5 | Phòng Kinh tế Quận 5 | 8.620 |
| 8.620 | 7.078 |
| 6.819 |
|
|
|
|
| 259 |
| 259 | 82,11% |
| 79,11% |
6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 5 | 8.337 |
| 8.337 | 5.624 |
| 5.392 |
|
|
|
|
| 232 |
| 232 | 67,46% |
| 64,68% |
7 | Phòng Y Tế Quận 5 | 20.152 |
| 20.152 | 18.377 |
| 18.160 |
|
|
|
|
| 217 |
| 217 | 91,19% |
| 90,11% |
8 | Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội Quận 5 | 127.765 |
| 127.765 | 125.960 |
| 125.368 |
|
|
|
|
| 592 |
| 592 | 98,59% |
| 98,12% |
9 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 5 | 4.742 |
| 4.742 | 4.682 |
| 4.524 |
|
|
|
|
| 158 |
| 158 | 98,73% |
| 95,40% |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường Quận 5 | 4.294 |
| 4.294 | 3.914 |
| 3.758 |
|
|
|
|
| 156 |
| 156 | 91,15% |
| 87,52% |
11 | Phòng Nội vụ Quận 5 | 8.311 |
| 8.311 | 7.688 |
| 6.674 |
|
|
|
|
| 1.014 |
| 1.014 | 92,50% |
| 80,30% |
12 | Thanh tra Quận 5 | 2.200 |
| 2.200 | 2.085 |
| 1.883 |
|
|
|
|
| 202 |
| 202 | 94,77% |
| 85,60% |
13 | Ban bồi thường - Giải phóng mặt bằng | 2.301 |
| 2.301 | 2.100 |
| 2.015 |
|
|
|
|
| 86 |
| 86 | 91,29% |
| 87,57% |
14 | Ủy ban Mặt Trận Tổ quốc Quận 5 | 3.434 |
| 3.434 | 3.270 |
| 3.197 |
|
|
|
|
| 73 |
| 73 | 95,23% |
| 93,10% |
15 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Quận 5 | 2.810 |
| 2.810 | 2.787 |
| 2.720 |
|
|
|
|
| 68 |
| 68 | 99,18% |
| 96,78% |
16 | Quận Đoàn 5 | 3.636 |
| 3.636 | 3.636 |
| 3.073 |
|
|
|
|
| 563 |
| 563 | 100,00% |
| 84,52% |
17 | Hội Cựu Chiến Binh Quận 5 | 1.179 |
| 1.179 | 1.173 |
| 1.107 |
|
|
|
|
| 66 |
| 66 | 99,51% |
| 93,89% |
18 | Hội chữ thập đỏ Quận 5 | 973 |
| 973 | 804 |
| 741 |
|
|
|
|
| 63 |
| 63 | 82,65% |
| 76,19% |
19 | Liên đoàn lao động Quận 5 | 270 |
| 270 | 270 |
| 270 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
20 | Câu lạc bộ Hưu trí Quận 5 | 616 |
| 616 | 616 |
| 526 |
|
|
|
|
| 90 |
| 90 | 100,00% |
| 85,38% |
II | GIÁO DỤC | 468.718 | 11.542 | 457.176 | 478.345 | 8.483 | 384.221 |
|
|
|
|
| 85.641 | 21.329 | 64.312 | 102,05% | 73,50% | 84,04% |
a | Phổ thông | 445.776 | 11.359 | 434.417 | 457.058 | 8.300 | 363.873 |
|
|
|
|
| 84.885 | 21.329 | 63.555 | 102.53% | 73,07% | 83.76% |
21 | Mầm non 1 | 8.382 | 1.249 | 7.133 | 9.939 | 1.249 | 5.690 |
|
|
|
|
| 3.000 | 1.821 | 1.179 | 118,58% | 100,00% | 79,77% |
22 | Mầm non 2B | 7.096 | 850 | 6.246 | 10.888 | 177 | 4.416 |
|
|
|
|
| 6.295 | 4.960 | 1.335 | 153,44% | 20,82% | 70,70% |
23 | Mầm non 3 | 6.875 |
| 6.875 | 6.515 |
| 5.025 |
|
|
|
|
| 1.489 |
| 1.489 | 94,75% |
| 73,09% |
24 | Mầm non 4 | 977 |
| 977 | 977 |
| 977 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
25 | Mầm non 5A | 8.777 |
| 8.777 | 8.465 |
| 6.682 |
|
|
|
|
| 1.784 |
| 1.784 | 96,45% |
| 76,13% |
26 | Mầm non 5B | 5.406 | 960 | 4.446 | 5.177 | 497 | 3.449 |
|
|
|
|
| 1.231 | 457 | 774 | 95,76% | 51,77% | 77,58% |
27 | Mầm non 6 | 4 803 | 1 000 | 3.803 | 4.706 | 286 | 3.104 |
|
|
|
|
| 1.316 | 714 | 602 | 97,99% | 28,60% | 81,62% |
28 | Mầm non 8 | 5.241 |
| 5.241 | 5.030 |
| 4.235 |
|
|
|
|
| 795 |
| 795 | 95,97% |
| 80,80% |
29 | Mầm non 9 | 7.060 |
| 7.060 | 6.860 |
| 5.196 |
|
|
|
|
| 1.663 |
| 1.663 | 97,16% |
| 73,60% |
30 | Mầm non 10 | 7.165 |
| 7.165 | 6.935 |
| 5.386 |
|
|
|
|
| 1.548 |
| 1.548 | 96,78% |
| 75,18% |
31 | Mầm non 11 | 7.773 |
| 7.773 | 7.435 |
| 5.772 |
|
|
|
|
| 1.663 |
| 1.663 | 95,66% |
| 74,26% |
32 | Mầm non 12 | 6.618 |
| 6.618 | 6.456 |
| 5.320 |
|
|
|
|
| 1.136 |
| 1.136 | 97,55% |
| 80,39% |
33 | Mầm non 13 | 5.668 |
| 5.668 | 5.226 |
| 4.332 |
|
|
|
|
| 894 |
| 894 | 92,20% |
| 76,43% |
34 | Mầm non 14A | 1.994 |
| 1.994 | 1.994 |
| 1.994 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
35 | Mầm non 14B | 7.338 |
| 7.338 | 6.972 |
| 5.241 |
|
|
|
|
| 1.731 |
| 1.731 | 95,00% |
| 71,42% |
36 | Mầm non Sơn Ca | 6.850 |
| 6.850 | 6.587 |
| 5.648 |
|
|
|
|
| 938 |
| 938 | 96,16% |
| 82,46% |
37 | Mầm non Họa Mi 1 | 14.732 |
| 14.732 | 14.397 |
| 11.894 |
|
|
|
|
| 2.503 |
| 2.503 | 97,73% |
| 80,74% |
38 | Mầm non Họa Mi 2 | 13.250 |
| 13.250 | 12.798 |
| 10.057 |
|
|
|
|
| 2.741 |
| 2.741 | 96,59% |
| 75,90% |
39 | Mầm non Họa Mi 3 | 9.826 |
| 9.826 | 9.423 |
| 7.845 |
|
|
|
|
| 1.579 |
| 1.579 | 95,90% |
| 79,84% |
40 | Mầm non Vàng Anh | 9.663 |
| 9.663 | 9.338 |
| 8.579 |
|
|
|
|
| 758 |
| 758 | 96,63% |
| 88,79% |
41 | Tiểu học Bàu Sen | 13.354 | 1.632 | 11.722 | 13.354 | 531 | 9.703 |
|
|
|
|
| 3.120 | 1.185 | 1.935 | 100,00% | 32,54% | 82,78% |
42 | Tiểu học Chương Dương | 7.530 |
| 7.530 | 7.444 |
| 6.263 |
|
|
|
|
| 1.181 |
| 1.181 | 98,87% |
| 83,18% |
43 | Tiểu học Chính Nghĩa | 14.828 |
| 14.828 | 14.664 |
| 11.968 |
|
|
|
|
| 2.697 |
| 2.697 | 98,90% |
| 80,71% |
44 | Tiểu học Hàm Tử | 8.032 |
| 8.032 | 7.999 |
| 6.535 |
|
|
|
|
| 1.464 |
| 1.464 | 99,59% |
| 81,36% |
45 | Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa | 7.274 | 18 | 7.256 | 7.188 |
| 6.147 |
|
|
|
|
| 1.041 |
| 1.041 | 98,81% |
| 84,71% |
46 | Tiểu học Huỳnh Mẫn Đạt | 6.018 |
| 6.018 | 5.935 |
| 5.124 |
|
|
|
|
| 811 |
| 811 | 98,63% |
| 85,15% |
47 | Tiểu học Hùng Vương | 9.882 |
| 9.882 | 9.882 |
| 8.880 |
|
|
|
|
| 1.002 |
| 1.002 | 100,00% |
| 89,86% |
48 | Tiểu học Lê Văn Tám | 5.871 |
| 5.871 | 5.869 |
| 5.115 |
|
|
|
|
| 754 |
| 754 | 99,97% |
| 87,13% |
49 | Tiểu học Lê Đình Chinh | 10.480 |
| 10.480 | 10.400 |
| 8.754 |
|
|
|
|
| 1.646 |
| 1.646 | 99,24% |
| 83,54% |
50 | Tiểu học Lý Cảnh Hớn | 6.329 |
| 6.329 | 6.308 |
| 5.211 |
|
|
|
|
| 1.097 |
| 1.097 | 99,67% |
| 82,33% |
51 | Tiểu học Minh Đạo | 18.380 | 93 | 18.287 | 18.208 | 3 | 15.740 |
|
|
|
|
| 2.466 |
| 2.466 | 99,07% | 3,23% | 86,07% |
52 | Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh | 9.564 |
| 9.564 | 9.530 |
| 8.414 |
|
|
|
|
| 1.116 |
| 1.116 | 99,64% |
| 87,97% |
53 | Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 10.622 |
| 10.622 | 10.559 |
| 9.617 |
|
|
|
|
| 942 |
| 942 | 99,41% |
| 90,54% |
54 | Tiểu học Phạm Hồng Thái | 10.560 |
| 10.560 | 10.469 |
| 9.440 |
|
|
|
|
| 1.029 |
| 1.029 | 99,14% |
| 89,40% |
55 | Tiểu học Trần Bình Trọng | 12.846 |
| 12.846 | 12.791 |
| 11.349 |
|
|
|
|
| 1.442 |
| 1.442 | 99,57% |
| 88,35% |
56 | Tiểu học Trần Quốc Toản | 8.588 |
| 8.588 | 8.505 |
| 7.896 |
|
|
|
|
| 609 |
| 609 | 99,04% |
| 91,95% |
57 | Chuyên biệt Tương Lai | 5.141 |
| 5.141 | 5.072 |
| 4.544 |
|
|
|
|
| 529 |
| 529 | 98,67% |
| 88,38% |
58 | THCS Lý Phong | 18.106 | 5.557 | 12.549 | 18.052 | 5.557 | 11.362 |
|
|
|
|
| 1.133 |
| 1.133 | 99,70% | 100,00% | 90,54% |
59 | THCS Mạch Kiếm Hùng | 10.876 |
| 10.876 | 10.819 |
| 9.091 |
|
|
|
|
| 1.728 |
| 1.728 | 99,48% |
| 83,59% |
60 | THCS Kim Đồng | 19.433 |
| 19.433 | 31.624 |
| 18.455 |
|
|
|
|
| 13.169 | 12.192 | 977 | 162,74% |
| 94,97% |
61 | THCS Trần Bội Cơ | 30.343 |
| 30.343 | 30.265 |
| 24.886 |
|
|
|
|
| 5.379 |
| 5.379 | 99,75% |
| 82,02% |
62 | THCS Ba Đình | 19.610 |
| 19.610 | 19.551 |
| 16.111 |
|
|
|
|
| 3.440 |
| 3.440 | 99,70% |
| 82,16% |
63 | THCS Hồng Bàng | 33.982 |
| 33.982 | 33.935 |
| 30.111 |
|
|
|
|
| 3.825 |
| 3.825 | 99,86% |
| 88,61% |
64 | Bồi dưỡng Giáo dục | 2.636 |
| 2.636 | 2.515 |
| 2.314 |
|
|
|
|
| 201 |
| 201 | 95,41% |
| 87,79% |
65 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GD thường xuyên | 5.491 |
| 5.491 | 5.433 |
| 4.764 |
|
|
|
|
| 669 |
| 669 | 98,94% |
| 86,76% |
66 | Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương | 12.686 | 183 | 12.503 | 12.086 | 183 | 11.816 |
|
|
|
|
| 88 |
| 88 | 95,27% | 100,00% | 94,50% |
67 | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị | 4.765 |
| 4.765 | 3.768 |
| 3.768 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79,09% |
| 79,09% |
III | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 2.487 |
|
|
|
|
| 2.513 |
| 2.513 | 100,00% |
| 49,74% |
68 | Trung tâm Y tế | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| 2.487 |
|
|
|
|
| 2.513 |
| 2.513 | 100,00% |
| 49,74% |
IV | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA | 8.445 |
| 8.445 | 6.587 |
| 6.404 |
|
|
|
|
| 183 |
| 183 | 78,01% |
| 75,83% |
69 | Trung tâm Văn hóa quận 5 | 5.791 |
| 5.791 | 4.317 |
| 4.317 |
|
|
|
|
|
|
|
| 74,54% |
| 74,54% |
70 | Nhà thiếu nhi quận 5 | 2.653 |
| 2.653 | 2.270 |
| 2.087 |
|
|
|
|
| 183 |
| 183 | 85,56% |
| 78,65% |
V | SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | 21.490 | 20 | 21.470 | 13.286 |
| 9.987 |
|
|
|
|
| 3.300 |
| 3.300 | 61,82% |
| 46,51% |
71 | Trung tâm Thể dục thể thao | 21.490 | 20 | 21.470 | 13.286 |
| 9.987 |
|
|
|
|
| 3.300 |
| 3.300 | 61,82% |
| 46,51% |
VI | KINH TẾ | 80.476 | 40.879 | 39.597 | 56.255 | 36.152 | 17.868 |
|
|
|
|
| 2.234 | 224 | 2.010 | 69,90% | 88,44% | 45,13% |
72 | Ban quản lý Đầu tư công trình Khu vực 5 | 13.118 |
| 13.118 | 1.187 |
| 1.143 |
|
|
|
|
| 44 |
| 44 | 9,05% |
| 8,71% |
73 | lao động | 2.432 |
| 2.432 | 1.810 |
| 1.803 |
|
|
|
|
| 7 |
| 7 | 74,43% |
| 74,14% |
74 | Ban quản lý chợ An Đông | 56.202 | 40.879 | 15.323 | 44.706 | 36.152 | 6.764 |
|
|
|
|
| 1.790 | 224 | 1.566 | 79,55% | 88,44% | 44,15% |
75 | Ban Quản lý Thương xá Đồng Khánh | 602 |
| 602 | 602 |
| 600 |
|
|
|
|
| 2 |
| 2 | 100,00% |
| 99,70% |
76 | Ban Quản lý chợ Hòa Bình | 1.162 |
| 1.162 | 1.162 |
| 1.130 |
|
|
|
|
| 31 |
| 31 | 100,00% |
| 97,31% |
77 | Ban Quản lý chợ Kim Biên | 1.025 |
| 1.025 | 1.025 |
| 1.018 |
|
|
|
|
| 7 |
| 7 | 100,00% |
| 99,36% |
78 | Ban quản lý chợ Vật Tư | 243 |
| 243 | 243 |
| 243 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
79 | Ban quản lý chợ VLXD | 2.151 |
| 2.151 | 1.978 |
| 1.917 |
|
|
|
|
| 61 |
| 61 | 91,95% |
| 89,14% |
80 | Ban quản lý chợ Tân Thành | 900 |
| 900 | 900 |
| 858 |
|
|
|
|
| 42 |
| 42 | 100,00% |
| 95,33% |
81 | Ban quản lý chợ Hà Tôn Quyền | 936 |
| 936 | 936 |
| 922 |
|
|
|
|
| 14 |
| 14 | 100,00% |
| 98,46% |
82 | Ban quản lý chợ Phùng Hưng | 802 |
| 802 | 802 |
| 640 |
|
|
|
|
| 162 |
| 162 | 100,00% |
| 79,81% |
83 | Ban quản lý chợ Xã Tây | 411 |
| 411 | 411 |
| 371 |
|
|
|
|
| 40 |
| 40 | 100,00% |
| 90,23% |
84 | Ban quản lý chợ Bàu Sen | 493 |
| 493 | 493 |
| 458 |
|
|
|
|
| 34 |
| 34 | 100,00% |
| 93,01% |
VII | KHỐI NỘI CHÍNH - THỐNG KÊ | 2.577 |
| 2.577 | 2 384 |
| 2.384 |
|
|
|
|
|
|
|
| 92,52% |
| 92,52% |
85 | Chi cục thống kê Quận 5 | 386 |
| 386 | 384 |
| 384 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,66% |
| 99,66% |
86 | Viện kiểm sát nhân dân Quận 5 | 421 |
| 421 | 418 |
| 418 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99,31% |
| 99,31% |
87 | Tòa án nhân dân Quận 5 | 1.342 |
| 1.342 | 1.190 |
| 1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
| 88,65% |
| 88,65% |
88 | Chi cục thi hành án dân sự Quận 5 | 428 |
| 428 | 392 |
| 392 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,52% |
| 91,52% |
VIII | AN NINH QUỐC PHÒNG | 14.096 |
| 14.096 | 12.314 |
| 12.314 |
|
|
|
|
|
|
|
| 87,36% |
| 87,36% |
89 | Công an Quận 5 | 4.176 |
| 4.176 | 4.176 |
| 4.176 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
90 | BCH Quân sự Quận 5 | 9.920 |
| 9.920 | 8.138 |
| 8.138 |
|
|
|
|
|
|
|
| 82,04% |
| 82,04% |
B | ĐƠN VỊ NGOÀI DỰ TOÁN | 93.601 |
| 93.601 | 93.601 |
| 93.601 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
91 | Chi hỗ trợ Hội đặc thù, ngành dọc | 1.499 |
| 1.499 | 1.499 |
| 1.499 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
92 | Bảo hiểm xã hội Quận 5 | 19.565 |
| 19.565 | 19.565 |
| 19.565 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
93 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ công ích, đơn vị khác... | 72.537 |
| 72.537 | 72.537 |
| 72.537 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00% |
| 100,00% |
C | KHÁC | 6.559 | 6.559 |
| 6.332 | 6.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 96,54% | 96,54% |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | ||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| PHƯỜNG | 309.581 | 101.836 | 207.745 | 0 | 207.745 | 0 | 207.745 | 0 | 309.581 | 101.836 | 0 | 207.745 | 0 | 0 | 0 | 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
1 | UBND phường 1 | 28.024 | 7.277 | 20.747 |
| 20.747 |
| 20.747 |
| 28.024 | 7.277 |
| 20.747 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
2 | UBND phường 2 | 26.974 | 7.951 | 19.023 |
| 19.023 |
| 19.023 |
| 26.974 | 7.951 |
| 19.023 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
3 | UBND phường 3 | 14.065 | 5.636 | 8.429 |
| 8.429 |
| 8.429 |
| 14.065 | 5.636 |
| 8.429 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
4 | UBND phường 4 | 28.233 | 5.920 | 22.313 |
| 22.313 |
| 22.313 |
| 28.233 | 5.920 |
| 22.313 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
5 | UBND phường 5 | 24.775 | 8.260 | 16.515 |
| 16.515 |
| 16.515 |
| 24.775 | 8.260 |
| 16.515 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
6 | UBND phường 6 | 19.435 | 8.070 | 11.365 |
| 11.365 |
| 11.365 |
| 19.435 | 8.070 |
| 11.365 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
7 | UBND phường 7 | 22.947 | 7.349 | 15.598 |
| 15.598 |
| 15.598 |
| 22.947 | 7.349 |
| 15.598 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
8 | UBND phường 8 | 16.804 | 6.771 | 10.033 |
| 10.033 |
| 10.033 |
| 16.804 | 6.771 |
| 10.033 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
9 | UBND phường 9 | 23.371 | 6.327 | 17.044 |
| 17.044 |
| 17.044 |
| 23.371 | 6.327 |
| 17.044 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
10 | UBND phường 10 | 14.854 | 7.282 | 7.572 |
| 7.572 |
| 7.572 |
| 14.854 | 7.282 |
| 7.572 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
11 | UBND phường 11 | 26.379 | 8.445 | 17.934 |
| 17.934 |
| 17.934 |
| 26.379 | 8.445 |
| 17.934 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
12 | UBND phường 12 | 27.471 | 9.163 | 18.308 |
| 18.308 |
| 18.308 |
| 27.471 | 9.163 |
| 18.308 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
13 | UBND phường 13 | 16.225 | 6.328 | 9.897 |
| 9.897 |
| 9.897 |
| 16.225 | 6.328 |
| 9.897 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
14 | UBND phường 14 | 20.024 | 7.057 | 12.967 |
| 12.967 |
| 12.967 |
| 20.024 | 7.057 |
| 12.967 |
|
|
| 100% | 100% |
| 100% |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CẤP HUYỆN VÀ NGÂN NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia ... | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 0 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | SO SÁNH (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 919.092 | 1.459.252 | 158,77% |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 269.378 | 227.618 | 84,50% |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 58.742 | 66.621 | 113,41% |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 210.636 | 160.997 | 76,43% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 594.051 | 809.294 | 136,23% |
- | Thu bổ sung cân đối | 593.051 | 593.051 | 100,00% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.000 | 216.243 | 21624,30% |
3 | Thu nguồn cải cách tiền lương | 55.663 |
|
|
4 | Thu kết dư |
| 272.929 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 149.411 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 919.092 | 1.292.023 | 140,58% |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 919.092 | 1.168.508 | 127,14% |
1 | Chi đầu tư phát triển |
| 53.968 |
|
2 | Chi thường xuyên | 900.546 | 1.114.540 | 123,76% |
3 | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 123.515 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 2.054.000 | 919.092 | 1.717.453 | 1.459.252 | 83,62% | 158,77% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 2.054.000 | 269.378 | 1.717.453 | 227.618 | 83,62% | 84,50% |
I | Thu nội địa | 2.054.000 | 269.378 | 1.717.453 | 227.618 | 83,62% | 84,50% |
1 | Thuế CTN từ khu vực Nhà nước | 9.300 |
| 8.439 |
| 90,74% |
|
2 | Thuế CTN từ khu vực đầu tư nước ngoài | 12.000 |
| 16.057 |
| 133,81% |
|
3 | Thuế CTN từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.178.700 | 210.636 | 900.342 | 160.999 | 76,38% | 76,43% |
| Thuế giá trị gia tăng | 825.000 | 148.500 | 577.684 | 103.983 | 70,02% | 70,02% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 345.200 | 62.136 | 316.743 | 57.014 | 91,76% | 91,76% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.500 |
| 5.913 |
| 69,56% |
|
| Thuế tài nguyên |
|
| 2 | 2 |
|
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân | 410.000 |
| 409.368 |
| 99,85% |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
6 | Lệ phí trước bạ | 141.000 | 6.627 | 127.922 | 24.078 | 90,72% | 363,33% |
7 | Thu phí, lệ phí | 42.619 | 6.455 | 19.378 | 2.741 | 45,47% | 42,46% |
- | Phí và lệ phí huyện | 3.355 | 3.355 | 968 | 968 |
| 28,85% |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 3.100 | 3.100 | 1.773 | 1.773 |
| 57,19% |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11.000 | 11.000 | 13.941 | 13.941 | 126,74% | 126,74% |
9 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 170.000 |
| 157.830 |
| 92,84% |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 10.000 |
| 9.438 |
| 94,38% |
|
11 | Thu khác ngân sách | 52.000 | 17.279 | 37.322 | 8.442 | 71,77% | 48,86% |
12 | Lệ phí môn bài | 17.381 | 17.381 | 17.416 | 17.416 | 100,20% | 100,20% |
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 594.051 |
| 809.294 |
| 136,23% |
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 272.929 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 149.411 |
|
|
E | THU NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
| 55.663 |
|
|
| 0,00% |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | Bao gồm | |||
NS cấp quận | NS phường | NS cấp quận | NS phường | NS cấp quận | NS phường | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 919.092 | 861.980 | 171.483 | 1.292.023 | 1.231.527 | 370.076 | 140,58% | 142,87% | 215,81% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 919.092 | 861.980 | 171.483 | 1.168.508 | 1.130.536 | 347.552 | 123,76% | 127,64% | 202,67% |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
| 53.968 | 53.968 |
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
| 50.968 | 50.968 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 8.484 | 8.484 |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 900.546 | 843.434 | 171.483 | 1.114.540 | 1.076.568 | 347.552 | 123,76% | 127,64% | 202,67% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 457.242 | 457.242 |
| 385.338 | 385.266 | 72 | 84,27% | 84,26% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.546 | 18.546 |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT Y tế về Dân số - KHHGĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CTMT Giáo dục - đào tạo việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 123.515 | 100.991 | 22.524 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Tương đối |
(%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 861.980 | 1.231.527 | 142,87% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 114.371 | 309.581 | 270,68% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 747.609 | 820.955 | 109,81% |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 53.968 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 50.968 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 8.484 |
|
- | Chi quốc phòng |
| 1.269 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
- | Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
- | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 38.360 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 2.855 |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 3.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 729.063 | 760.136 | 104,26% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 457.242 | 385.266 | 84,26% |
- | Chi quốc phòng | 3.000 | 8.138 | 271,27% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 3.000 | 4.175 | 139,17% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.112 | 39.777 | 179,89% |
- | Chi văn hóa thông tin | 5.931 | 8.820 | 148,71% |
- | Chi thể dục thể thao | 8.936 | 9.987 | 111,76% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 49.388 | 47.714 | 96,61% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 41.554 | 34.759 | 83,65% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 69.190 | 85.045 | 122,92% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 51.706 | 132.357 | 255,98% |
- | Chi chế độ, chính sách mới phát sinh | 10.426 |
| 0,00% |
- | Chi thường xuyên khác | 6.578 | 4.098 | 62,30% |
V | Dự phòng ngân sách | 18.546 |
| 0,00% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 6.851 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 100.991 |
|
- 1 Quyết định 5288/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh