Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN HÓC MÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2594/QĐ-UBND

Hóc Môn, ngày 27 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Khóa XI, tại kỳ họp thứ Tư về việc phê duyệt quyết toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;

Xét Tờ trình số 1911/TTr-TCKH ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 của huyện Hóc Môn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính thành phố;
- TT. Huyện ủy, TT. HĐND huyện;
- TT. UBND huyện (CT; các PCT);
- Viện kiểm sát nhân dân huyện;
- Tòa án nhân dân huyện;
- Các phòng, ban thuộc UBND huyện;
- UBMTTQVN và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT, P.TCKH (Cúc Phương).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Dương Hồng Thắng

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

1.560.749

3.257.309

208,70

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

141.439

158.534

112,09

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

26.385

41.901

158,81

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

115.054

116.633

101,37

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.351.480

2.076.579

153,65

-

Thu bổ sung cân đối

1.349.980

1.349.979

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.500

726.600

48.440,03

3

Thu kết dư

-

514.548

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

67.830

507.648

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.560.749

2.952.658

189,18

I

Chi cân đối ngân sách huyện

1.560.749

2.372.349

152,00

1

Chi đầu tư phát triển

-

85.248

-

2

Chi thường xuyên

1.530.441

2.287.101

149,44

3

Dự phòng ngân sách

30.308

-

-

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

-

-

-

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

580.310

-

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

1.199.200

209.269

1.049.287

1.180.729

87,50

564,22

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.199.200

141.439

1.049.287

158.534

87,50

112,09

I

Thu nội địa

1.199.200

141.439

1.049.287

158.534

87,50

112,09

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

-

-

-

-

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

5.300

-

4.541

-

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.400

-

605

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

489.300

85.338

421.135

74.101

86,07

86,83

 

Thuế GTGT

339.100

61.038

270.862

48.570

79,88

79,57

 

Thuế TNDN

135.000

24.300

141.253

25.426

104,63

104,63

 

Thuế TTĐB

15.200

-

8.913

-

58,64

-

 

Thuế tài nguyên

 

-

106

106

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

140.000

-

179.804

-

128,43

-

6

Thuế bảo vệ môi trường

8.000

-

6.238

-

77,97

-

7

Lệ phí trước bạ

169.000

27.716

154.819

40.400

91,61

145,76

8

Thu phí, lệ phí

70.000

20.506

58.897

25.291

84,14

123,33

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

2.237

2.237

111,86

111,86

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22.000

-

- 13.453

-

- 61,15

-

12

Thu tiền sử dụng đất

255.200

-

203.534

-

79,75

-

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

-

-

-

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

-

-

-

-

-

16

Thu khác ngân sách

33.000

5.879

30.930

16.504

93,73

280,73

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

-

514.548

-

-

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

67.830

-

507.648

-

-

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.718.143

1.528.544

189.599

3.903.312

2.856.696

1.046.616

227,18

186,89

552,02

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

1.718.143

1.528.544

189.599

3.323.002

2.360.900

962.102

193,41

154,45

507,44

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

85.248

85.248

-

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

-

79.852

79.852

-

-

-

-

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

-

-

8.114

8.114

 

-

-

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

5.396

5.396

 

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

-

-

-

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

1.687.835

1.498.236

189.599

3.237.754

2.275.652

962.102

191,83

151,89

507,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

841.936

666.270

-

735.283

735.207

77

87,33

110,35

-

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Dự phòng ngân sách

30.308

30.308

-

-

-

-

-

-

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

CTMTQG về dân số kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

CTMTQG về đào tạo nghề lao động nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

-

580.310

495.795

84.514

-

-

-


 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

1.528.544

2.856.696

186,89

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

157.394

942.195

598,62

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

1.371.150

1.302.909

95,02

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

-

85.248

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

79.852

-

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

8.114

-

1.2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

-

-

-

1.4

Chi văn hóa thông tin

-

-

-

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

-

-

1.6

Chi thể dục thể thao

-

-

-

1.7

Chi bảo vệ môi trường

-

-

-

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

-

59.241

-

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn, thể

-

12.448

-

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

-

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

5.396

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

1.340.842

1.217.661

90,81

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

882.714

735.207

83,29

2

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

3

Chi y tế, dân số và gia đình

55.385

83.630

151,00

4

Chi văn hóa thông tin

9.511

9.826

103,32

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

3.092

2.788

90,17

6

Chi thể dục thể thao

3.199

3.098

96,84

7

Chi bảo vệ môi trường

60.379

48.682

80,63

8

Chi các hoạt động kinh tế

154.180

85.291

55,32

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

76.275

79.066

103,66

10

Chi bảo đảm xã hội

78.281

154.516

197,39

III

Dự phòng ngân sách

30.308

-

-

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

495.795

.

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

115.797

-

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KCT MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CT MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CT MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

TNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

7

8

9

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

7

8

9

10

 

TỔNG SỐ

1.733.035

71.010

1.658.439

3.587

-

-

3.418.892

170.238

3.248.653

-

-

-

-

197,28

239,74

195,89

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.575.641

71.010

1.501.045

3.587

-

-

2.360.900

127.743

2.233.157

-

-

-

-

149,84

179,89

148,77

-

-

-

-

1

Văn phòng UBND Huyện

11.241

-

11.241

-

-

-

10.455

-

10.455

-

-

-

-

93,00

-

93,00

-

-

-

-

2

Phòng Nội vụ

24.120

-

24.120

-

-

-

18.612

-

18.612

-

-

-

-

77,17

-

77,17

-

-

-

-

3

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9.482

-

9.482

-

-

-

8.612

-

8.612

-

-

-

-

90,83

-

90,83

-

-

-

-

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

168.656

-

168.656

-

-

-

158.295

-

158.295

-

-

-

-

93,86

-

93,86

-

-

-

-

5

Phòng Quản lý đô thị

5.428

-

5.428

-

-

-

4.361

-

4.361

-

-

-

-

80,34

-

80,34

-

-

-

-

6

Đội Quản lý trật tự đô thị

11.121

-

11.121

-

-

-

7.817

-

7.817

-

-

-

-

70,30

-

70,30

-

-

-

-

7

Phòng Kinh tế

6.400

2.400

4.000

-

-

-

5.684

2.396

3.287

-

-

-

-

88,81

99,85

82,18

-

-

-

-

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6.674

-

6.674

-

-

-

6.246

-

6.246

-

-

-

-

93,59

-

93,59

-

-

-

-

9

Phòng Tư pháp

1.779

-

1.779

-

-

-

1.741

-

1.741

-

-

 

-

97,88

-

97,88

-

-

 

-

10

Phòng Y tế

38.595

-

35.009

3.587

-

-

30.534

-

30.534

-

-

-

-

79,11

-

87,22

-

-

-

-

11

Phòng Văn hóa thông tin

2.586

-

2.586

-

-

-

2.444

-

2.444

-

-

-

-

94,50

-

94,50

-

-

-

-

12

Phòng Tài nguyên - Môi trường

9.258

-

9.258

-

-

-

7.734

-

7.734

-

-

-

-

83,54

-

83,54

-

-

-

-

13

Thanh tra

2.250

-

2.250

-

-

-

2.086

-

2.086

-

-

-

-

92,72

-

92,72

-

-

-

-

14

Ban bồi thường giải phóng mặt bàng

480

-

480

-

-

-

1.489

1.151

337

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình

217.919

55.955

161.964

-

-

-

206.473

60.122

146.351

-

-

-

-

94,75

-

90,36

-

-

-

-

16

Trung tâm Văn hóa

5.228

-

5.228

-

-

-

5.597

-

5.597

-

-

-

-

107,05

-

107,05

-

-

-

-

17

Đài truyền thanh

3.140

-

3.140

-

-

-

2.788

-

2.788

-

-

-

-

88,80

-

88,80

-

-

-

-

18

Ban Quản lý Khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng

6.200

-

6.200

-

-

-

5.985

-

5.985

-

-

-

-

96,53

-

96,53

-

-

-

-

19

Nhà Thiếu nhi

1.632

-

1.632

-

-

-

1.445

-

1.445

-

-

-

-

88,56

-

88,56

-

-

-

-

20

Trung tâm Thể dục Thể thao

3.310

-

3.310

-

-

-

3.098

-

3.098

-

-

-

-

93,61

-

93,61

-

-

-

-

21

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.781

-

1.781

-

-

-

1.783

-

1.783

-

-

-

-

100,15

-

100,15

-

-

-

-

22

Trường MN Tân Hòa

8.084

-

8.084

-

-

-

7.172

-

7.172

-

-

-

-

88,71

-

88,71

-

-

-

-

23

Trường MN Tân Hiệp

6.645

-

6.645

-

-

-

5.740

-

5.740

-

-

-

-

86,38

-

86,38

-

-

-

-

24

Trường MN Nhị Xuân

7.742

-

7.742

-

-

-

7.140

-

7.140

-

-

-

-

92,21

-

92,21

-

-

-

-

25

Trường MN Bé Ngoan

8.618

-

8.618

-

-

-

7.519

-

7.519

-

-

-

-

87,25

-

87,25

-

-

-

-

26

Trường MN Sơn Ca

8.357

-

8.357

-

-

-

7.856

-

7.856

-

-

-

-

94,00

-

94,00

-

-

-

-

27

Trường MN Bà Điểm

8.602

-

8.602

-

-

-

7.609

-

7.609

-

-

-

-

88,45

-

88,45

-

-

-

-

28

Trường MN Bông Sen

9.021

-

9.021

-

-

-

7.844

-

7.844

-

-

-

-

86,96

-

86,96

-

-

-

-

29

Trường MN Hướng Dương

12.745

-

12.745

-

-

-

11.637

-

11.637

-

-

-

-

91,31

-

91,31

-

-

-

-

30

Trường MN Tân Xuân

11.878

-

11.878

-

-

-

10.275

-

10.275

-

-

-

-

86,50

-

86,50

-

-

-

-

31

Trường MN 23/11

9.525

-

9.525

-

-

-

8.480

-

8.480

-

-

-

-

89,03

-

89,03

-

-

-

-

32

Trường MG Măng Non 2/9

9.912

-

9.912

-

-

-

8.569

-

8.569

-

-

-

-

86,45

-

86,45

-

-

-

-

33

Trường MG Măng Non 19/8

10.258

-

10.258

-

-

-

9.228

-

9.228

-

-

-

-

89,96

-

89,96

-

-

-

-

34

Trường MG Bé Ngoan 1

5.780

-

5.780

-

-

-

5.374

-

5.374

-

-

-

-

92,98

-

92,98

-

-

-

-

35

Trường MG Bé Ngoan 3

11.052

-

11.052

-

-

-

9.539

-

9.539

-

-

-

-

86,31

-

86,31

-

-

-

-

36

Trường MG Bông Sen 1

4.977

-

4.977

-

-

-

4.440

-

4.440

-

-

-

-

89,21

-

89,21

-

-

-

-

37

Trường MG Sơn Ca 3

6.141

-

6.141

-

-

-

5.602

-

5.602

-

-

-

-

91,23

-

91,23

-

-

-

-

38

Trường MN Xuân Thới Đông

9.425

-

9.425

-

-

-

8.573

-

8.573

-

-

-

-

90,97

-

90,97

-

-

-

-

39

Trường MN Xuân Thới Thượng

7.351

-

7.351

-

-

-

6.775

-

6.775

-

-

-

-

92,16

-

92,16

-

-

-

-

40

Trường MN Mỹ Hòa

4.862

-

4.862

-

-

-

4.270

-

4.270

-

-

-

-

87,83

-

87,83

-

-

-

-

41

Trường TH Nguyễn An Ninh

17.002

-

17.002

-

-

-

15.737

-

15.737

-

-

-

-

92,56

-

92,56

-

-

-

-

42

Trường TH Thới Tam

15.743

-

15.743

 

 

 

14.422

-

14.422

 

 

 

 

91,61

 

91,61

 

 

 

 

43

Trường TH Tam Đông

13.620

-

13.620

-

-

-

12.630

-

12.630

-

-

-

-

92,73

-

92,73

-

-

-

-

44

Trường TH Tam Đông 2

16.878

-

16.878

-

-

-

15.193

-

15.193

-

-

-

-

90,01

-

90,01

-

-

-

-

45

Trường TH Mỹ Huề

9.666

-

9.666

-

-

-

8.827

-

8.827

-

-

-

-

91,32

-

91,32

-

-

-

-

46

Trường TH Nam Kỳ Khởi Nghĩa

8.280

-

8.280

-

-

-

7.544

-

7.544

-

-

-

-

91,10

-

91,10

-

-

-

-

47

Trường TH Mỹ Hòa

11.097

-

11.097

-

-

-

10.251

-

10.251

-

-

-

-

92,37

-

92,37

-

-

-

-

48

Trường TH Ấp Đình

9.453

-

9.453

-

-

-

8.652

-

8.652

-

-

-

-

91,53

-

91,53

-

-

-

-

49

Trường TH Tân Hiệp

7.129

-

7.129

-

-

-

6.597

-

6.597

-

-

-

-

92,53

-

92,53

-

-

-

-

50

Trường TH Cầu Xáng

6.921

-

6.921

-

-

-

6.399

-

6.399

-

-

-

-

92,47

-

92,47

-

-

-

-

51

Trường TH Tây Bắc Lân

22.112

-

22.112

-

-

-

20.420

-

20.420

-

-

-

-

92,35

-

92,35

-

-

-

-

52

Trường TH Lý Chính Thắng 2

13.954

-

13.954

-

-

-

12.676

-

12.676

-

-

-

-

90,84

-

90,84

-

-

-

-

53

Trường TH Nhị Tân

5.293

-

5.293

-

-

-

5.058

-

5.058

-

-

-

-

95,57

-

95,57

-

-

-

-

54

Trường TH Ngã Ba Giồng

16.005

-

16.005

-

-

-

14.873

-

14.873

-

-

-

-

92,93

-

92,93

-

-

-

-

55

Trường TH Hoàng Hoa Thám

22.096

-

22.096

-

-

-

20.638

-

20.638

-

-

-

-

93,40

-

93,40

-

-

-

-

56

Trường TH Thới Thạnh

7.797

-

7.797

-

-

-

7.262

-

7.262

-

-

-

-

93,14

-

93,14

-

-

-

-

57

Trường TH Dương Công Khi

20.836

-

20.836

-

-

-

19.266

-

19.266

-

-

-

-

92,46

-

92,46

-

-

-

-

58

Trường TH Võ Văn Thặng

13.018

-

13.018

-

-

-

12.115

-

12.115

-

-

-

-

93,06

-

93,06

-

-

-

-

59

Trường TH Bùi Văn Ngữ

19.663

-

19.663

-

-

-

18.346

-

18.346

-

-

-

-

93,30

-

93,30

-

-

-

-

60

Trường TH Trương Văn Ngài

13.220

-

13.220

-

-

-

11.775

-

11.775

-

-

-

-

89,08

-

89,08

-

-

-

-

61

Trường TH Nhị Xuân

7.802

-

7.802

-

-

-

7.444

-

7.444

-

-

-

-

95,40

-

95,40

-

-

-

-

62

Trường TH Xuân Thới Thượng

19.037

-

19.037

-

-

-

17.904

-

17.904

-

-

-

-

94,05

-

94,05

-

-

-

-

63

Trường TH Tân Xuân

13.404

-

13.404

-

-

-

12.378

-

12.378

-

-

-

-

92,34

-

92,34

-

-

-

-

64

Trường TH Trần Văn Mười

15.815

-

15.815

-

-

-

14.769

-

14.769

-

-

-

-

93,39

-

93,39

-

-

-

-

65

Trường TH Trần Văn Danh

18.510

-

18.510

-

-

-

17.309

-

17.309

-

-

-

-

93,51

-

93,51

-

-

-

-

66

Trường TH Nguyễn Thị Nuôi

14.397

-

14.397

-

-

-

13.419

-

13.419

-

-

-

-

93,21

-

93,21

-

-

-

-

67

Trường THCS Nguyễn An Khương

18.480

-

18.480

-

-

-

16.418

-

16.418

-

-

-

-

88,84

-

88,84

-

-

-

-

68

Trường THCS Thị Trấn

7.194

-

7.194

-

-

-

6.553

-

6.553

-

-

-

-

91,08

-

91,08

-

-

-

-

69

Trường THCS Tam Đông 1

17.539

-

17.539

-

-

-

15.188

-

15.188

-

-

-

-

86,60

-

86,60

-

-

-

-

70

Trường THCS Lý Chính Thắng 1

17.466

-

17.466

-

-

-

15.209

-

15.209

-

-

-

-

87,08

-

87,08

-

-

-

-

71

Trường THCS Trung Mỹ Tây 1

19.919

-

19.919

-

-

-

18.184

-

18.184

-

-

-

-

91,29

-

91,29

-

-

-

-

72

Trường THCS Đông Thạnh

28.765

-

28.765

-

-

-

24.936

-

24.936

-

-

-

-

86,69

-

86,69

-

-

-

-

73

Trường THCS Nguyễn Hồng Đào

21.011

-

21.011

-

-

-

18.962

-

18.962

-

-

-

-

90,24

-

90,24

-

-

-

-

74

Trường THCS Đặng Công Binh

11.861

-

11.861

-

-

-

10.797

-

10.797

-

-

-

-

91,03

-

91,03

-

-

-

-

75

Trường THCS Phan Công Hớn

22.060

-

22.060

-

-

-

19.171

-

19.171

-

-

-

-

86,90

-

86,90

-

-

-

-

76

Trường THCS Đỗ Văn Dậy

14.222

-

14.222

-

-

-

12.220

-

12.220

-

-

-

-

85,93

-

85,93

-

-

-

-

77

Trường THCS Tân Xuân

20.074

-

20.074

-

-

-

17.549

-

17.549

-

-

-

-

87,42

-

87,42

-

-

-

-

78

Trường THCS Xuân Thới Thượng

23.097

-

23.097

-

-

-

20.316

-

20.316

-

-

-

-

87,96

-

87,96

-

-

-

-

79

Trường THCS Tô Ký

21.306

-

21.306

-

-

-

18.835

_

18.835

-

-

-

-

88,40

-

88,40

-

-

-

-

80

Trường THCS Nguyễn Văn Bứa

7.783

-

7.783

-

-

-

7.017

-

7.017

-

-

-

-

90,16

-

90,16

-

-

-

-

81

Trường THCS Đặng Thúc Vịnh

5.670

-

5.670

-

-

-

5.348

-

5.348

-

-

-

-

94,33

-

94,33

-

-

-

-

82

Trường THCS Bùi Văn Thủ

1.260

-

1.260

-

-

-

1.079

-

1.079

-

-

-

-

85,66

-

85,66

-

-

-

-

83

Trường Bồi dưỡng giáo dục

2.587

-

2.587

 

 

 

2.005

-

2.005

-

 

 

 

77,51

1,00

77,51

-

-

-

-

84

Trung tâm GDNN-GDTX

8.229

-

8.229

-

-

-

7.044

-

7.044

-

-

-

-

85,60

-

85,60

-

-

-

-

85

Hội phụ nữ

2.174

-

2.174

-

-

-

2.167

-

2.167

-

-

-

-

99,67

-

99,67

-

-

-

-

86

Huyện đoàn

3.014

-

3.014

-

-

-

2.881

-

2.881

-

-

-

-

95,58

-

95,58

-

-

-

-

87

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.759

-

3.759

-

-

-

3.145

-

3.145

-

-

-

-

83,66

-

83,66

-

-

-

-

88

Hội Nông dân

1.744

-

1.744

-

-

-

1.608

-

1.608

-

-

-

-

92,18

-

92,18

-

-

-

-

89

Hội Cựu chiến binh

1.211

-

1.211

-

-

-

1.136

-

1.136

-

-

-

-

93,75

-

93,75

-

-

-

 

90

Hội chữ thập đỏ

780

-

780

-

-

-

695

-

695

-

-

-

-

89,09

-

89,09

-

-

-

-

91

Hội Khuyến học

174

-

174

-

-

-

164

-

164

-

-

-

-

94,37

-

94,37

-

-

-

-

92

Hội Cựu thanh niên xung phong

64

-

64

-

-

-

51

-

51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93

Hội Luật gia

61

-

61

-

-

-

57

-

57

-

-

-

-

94,42

-

94,42

-

-

-

-

94

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

119

-

119

-

-

-

109

-

109

-

-

-

-

91,66

-

91,66

-

-

-

-

95

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

162

-

162

-

-

-

109

-

109

-

-

-

-

67,27

-

67,27

-

-

-

-

96

Hội Đông y

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

#DIV/0!

-

#DIV/0!

-

-

-

-

97

Chi cục thống kê

93

-

93

-

-

-

93

-

93

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

98

Tòa án

1.175

-

1.175

-

-

-

1.110

-

1.110

-

-

-

-

94,49

-

94,49

-

-

-

-

99

Viện kiểm sát

606

-

606

-

-

-

606

-

606

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

100

Chi cục thi hành án

551

-

551

-

-

-

527

-

527

-

-

-

-

95,64

-

95,64

-

-

-

-

101

Ban chỉ huy Quân sự

5.844

-

5.844

-

-

-

5.844

-

5.844

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

102

Công an Huyện

6.903

-

6.903

-

-

-

6.410

-

6.410

-

-

-

-

92,86

-

92,86

-

-

-

-

103

BHXH Hóc Môn

50.827

-

50.827

 

-

-

48.202

-

48.202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Kho bạc Hóc Môn

210

-

210

-

-

-

210

-

210

-

-

-

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

105

Chi cục thuế khu vực Q12 - huyện Hóc Môn

550

-

550

-

-

-

550

-

550

.

-

*

-

100,00

-

100,00

-

-

-

-

106

Đội Quản lý thị trường Hóc Môn

50

-

50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

*

-

-

-

-

-

-

107

Quỹ xóa đói giảm nghèo

3.000

3.000

-

-

-

-

3.000

3.000

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

-

-

108

UBND thị trấn Hóc Môn

850

850

-

-

-

-

317

317

-

-

-

-

-

37,24

-

-

-

-

-

-

109

UBND xã Tân Xuân

-

-

-

-

-

-

106

106

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110

UBND xã Tân Hiệp

1.735

1.735

-

-

-

-

3.151

3.151

-

-

-

-

-

181,61

-

-

-

-

-

-

113

UBND xã Trung Chánh

1.516

1.516

-

-

-

-

469

469

-

-

-

-

-

30,97

30,97

-

-

-

-

-

114

UBND xã Thới Tam Thôn

1.911

1.911

-

-

-

-

866

866

-

-

-

-

-

45,34

45,34

-

-

-

-

-

115

UBND xã Đông Thạnh

300

300

-

-

-

-

1.989

1.989

-

-

-

-

-

662,91

662,91

-

-

-

-

-

116

UBND xã Nhị Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117

UBND xã Xuân Thới Đông

1.910

1.910

-

-

-

-

1.907

1.907

-

-

-

-

-

-

99,85

-

-

-

-

 

118

UBND xã Xuân Thới Sơn

1.158

1.158

-

-

-

-

8.791

8.791

-

-

-

-

-

759,14

759,14

-

-

-

-

-

119

UBND xã Xuân Thới Thượng

275

275

-

-

-

-

273

273

-

-

-

-

-

99,11

99,11

-

-

-

-

-

II

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHỈNH TIN LƯƠNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

157.394

-

157.394

-

-

-

942.195

-

942.195

-

-

-

-

598,62

-

-

-

-

-

-

V

CHI HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

-

-

-

-

115.797

42.495

73.301

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bsung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bsung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bsung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG S

972.142

124.223

847.919

-

847.919

-

942.195

124.223

817.972

-

817.972

-

96,92

100,00

96,47

-

96,47

-

1

UBND thị trấn Hóc Môn

42.542

9.060

33.482

-

33.482

-

42.201

9.060

33.141

-

33.141

-

99,20

100,00

98,98

-

98,98

-

2

UBND xã Tân Xuân

58.501

8.723

49.778

-

49.778

-

58.188

8.723

49.465

-

49.465

-

99,46

100,00

99,37

-

99,37

-

3

UBND xã Tân Hiệp

68.184

10.371

57.814

-

57.814

-

65.480

10.371

55.109

-

55.109

-

96,03

100,00

95,32

-

95,32

-

4

UBND xã Tân Thới Nhì

61.278

10.594

50.684

-

50.684

-

60.594

10.594

50.000

-

50.000

-

98,88

100,00

98,65

-

98,65

-

5

UBND xã Bà Điểm

137.596

12.520

125.076

-

125.076

-

134.174

12.520

121.654

-

121.654

-

97,51

100,00

97,26

-

97,26

-

6

UBND xã Trung Chánh

62.112

9.909

52.203

-

52.203

-

60.786

9.909

50.877

-

50.877

-

97,86

100,00

97,46

-

97,46

-

7

UBND xã Thới Tam Thôn

124.283

13.566

110.716

-

110.716

-

117.704

13.566

104.137

-

104.137

-

94,71

100,00

94,06

-

94,06

-

8

UBND xã Đông Thạnh

114.318

11.878

102.440

-

102.440

-

111.781

11.878

99.903

-

99.903

-

97,78

100,00

97,52

-

97,52

-

9

UBND xã Nhị Bình

38.888

8.726

30.162

-

30.162

-

38.708

8.726

29.983

-

29.983

-

99,54

100,00

99,40

-

99,40

-

10

UBND xã Xuân Thới Đông

77.114

9.823

67.291

-

67.291

-

72.468

9.823

62.645

-

62.645

-

93,98

100,00

93,10

-

93,10

-

11

UBND xã Xuân Thới Sơn

65.897

8.701

57.197

-

57.197

-

62.184

8.701

53.483

-

53.483

-

94,36

100,00

93,51

-

93,51

-

12

UBND xã Xuân Thới Thượng

121.429

10.354

111.075

-

111.075

-

117.928

10.354

107.574

-

107.574

-

97,12

100,00

96,85

-

96,85

-

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Đính kèm Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tng s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5=6 7

6

7

8=9 12

9=10 11

10

11

12=13 14

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TNG SỐ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Ngân sách cấp huyện

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Ngân sách xã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-