ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ NÔNG DÂN ĐỂ SẢN XUẤT VỤ XUÂN NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2013;
Căn cứ Thông báo ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh số 207/TB-UBND ngày 13/9/2013 về việc đánh giá sơ bộ kết quả sản xuất vụ mùa năm 2013; biện pháp sản xuất vụ đông xuân năm 2013-2014;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 122/TTr-LN ngày 18/10/2013 về việc hỗ trợ kinh phí cho sản xuất vụ đông xuân năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức hỗ trợ nông dân để sản xuất vụ xuân năm 2014 như sau:
1. Hỗ trợ mua giống lúa:
a) Lúa lai: TH3-3, GS9, SYN6, Đại Dương 8, Thịnh Dụ 11 ở vụ Xuân năm 2014;
- Tổng diện tích hỗ trợ toàn tỉnh: 10.000 ha;
- Định mức hỗ trợ: 28 kg/ha;
- Gía thóc giống hỗ trợ: 40.000đ/kg.
b) Lúa thuần chất lượng cao RVT và lúa Nếp Thơm Hưng Yên cả hai vụ Xuân và Mùa năm 2014:
- Tổng diện tích hỗ trợ toàn tỉnh: 3.500 ha;
- Định mức hỗ trợ: 60 kg/ha;
- Gía thóc giống hỗ trợ: 20.000đ/kg.
2. Hỗ trợ diệt chuột:
a) Thuốc diệt chuột:
- Tổng lượng thuốc hỗ trợ toàn tỉnh: 4.010 kg;
- Định mức thuốc hỗ trợ diệt chuột ở lúa: 0,07 kg/ha;
- Định mức thuốc hỗ trợ diệt chuột ở các cây trồng khác: 0,05 kg/ha;
- Gía thuốc hỗ trợ: 565.000đ/kg.
b) Thóc làm bả chuột toàn tỉnh là 80.200 kg; công làm bả và rải bả diệt chuột toàn tỉnh là 8.020 công.
3. Tổ chức tập huấn kỹ thuật về biện pháp sản xuất, thâm canh giống mới; tập huấn diệt chuột:
- Số lớp tập huấn: 25 lớp;
- Kinh phí tập huấn: 10.000.000đ/lớp.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản hướng dẫn cụ thể chủng loại giống đáp ứng các yêu cầu, điều kiện thực hiện của nông dân; tổ chức tập huấn kỹ thuật sản xuất, thâm canh giống mới, kỹ thuật đặt mồi, bả diệt chuột;
- Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 Quyết định này tính toán, bố trí vốn hỗ trợ nông dân vào dự toán ngân sách năm 2013; tổ chức kiểm tra giám sát việc thực hiện của UBND các huyện, thành phố trong quá trình mua, sử dụng và cấp phát giống lúa mới, thóc và thuốc diệt chuột cho các xã, phường, thị trấn toàn tỉnh; thanh quyết toán kinh phí cấp phát;
- UBND các huyện, thành phố chủ động ký hợp đồng mua giống, mua thuốc diệt chuột.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh)
TT | Huyện, thành phố | Diện tích lúa lai (ha) | Diện tích lúa thuần chất lượng cao RVT (ha) | Diện tích lúa nếp thơm Hưng Yên (ha) | Diệt chuột | |||
Diện tích (ha) | Thóc làm bả chuột (kg) | Thuốc (kg) | Công làm bả, rải bả... (công) | |||||
1 | Mỹ Hào | 500 | 300 | 200 | 5.050 | 6.758 | 337,9 | 676 |
2 | Văn Lâm | 1.000 | 100 | 50 | 4.500 | 5.840 | 292 | 584 |
3 | Văn Giang | 500 | 80 | 20 | 3.900 | 4.600 | 230 | 460 |
4 | Khoái Châu | 1.850 | 200 | 50 | 8.585 | 10.112 | 505,6 | 1.011 |
5 | Yên Mỹ | 500 | 100 | 230 | 6.500 | 8.140 | 407 | 814 |
6 | Ân Thi | 2.000 | 400 | 200 | 10.200 | 13.340 | 667 | 1.334 |
7 | Kim Động | 1.600 | 150 | 60 | 7.949,3 | 9.780 | 489 | 978 |
8 | Tiên Lữ | 1.300 | 700 | 100 | 6.202 | 7.880 | 394 | 788 |
9 | Phù Cừ | 500 | 450 | 70 | 7.250 | 9.250 | 462,5 | 925 |
10 | Tp. Hưng Yên | 250 | 20 | 20 | 4.048,7 | 4.500 | 225 | 450 |
| Tổng cộng | 10.000 | 2.500 | 1.000 | 64.185 | 80.200 | 4.010 | 8.020 |
- 1 Chương trình 1229/CTr-SCT năm 2013 hỗ trợ nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn (2013-2020)
- 2 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho nông dân để phát triển cây vụ Đông 2013-2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3 Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về thực hiện chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đọan 2011 - 2012 đến hết năm 2013 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 5 Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nông dân mua máy, thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Nghị quyết 37/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2006/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nông dân mua máy, thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ nông dân mua máy, thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND về chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đọan 2011 - 2012 đến hết năm 2013 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về thực hiện chính sách thí điểm hỗ trợ lãi suất cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2011 - 2012 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho nông dân để phát triển cây vụ Đông 2013-2014 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5 Chương trình 1229/CTr-SCT năm 2013 hỗ trợ nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn (2013-2020)
- 6 Nghị quyết 37/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2006/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nông dân mua máy, thiết bị cơ khí sản xuất trong nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do Tỉnh Khánh Hòa ban hành