- 1 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2065/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 2377/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2453/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Triệu Phong với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||
|
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 35.339,32 | 100,00 | 35.339,32 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 27.960,83 | 79,12 | 24.063,85 | 68,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.007,12 | 17,00 | 5.614,27 | 15,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5.472,97 | 15,49 | 5.339,18 | 15,11 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | 534,15 | 1,51 | 275,09 | 0,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.456,15 | 12,61 | 3.813,83 | 10,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 769,58 | 2,18 | 680,32 | 1,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 3.921,76 | 11,10 | 2.073,81 | 5,87 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 12.058,12 | 34,12 | 11.041,99 | 31,25 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 697,73 | 1,97 | 619,53 | 1,75 |
1.7 | Đất làm muối | 10,42 | 0,03 | 7,98 | 0,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 39,95 | 0,11 | 212,12 | 0,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.259,14 | 17,71 | 10.584,16 | 29,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | 65,68 | 0,19 | 100,93 | 0,29 |
2.2 | Đất an ninh | 3,71 | 0,01 | 10,51 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | 1.548,74 | 4,38 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 34,54 | 0,10 | 104,54 | 0,30 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 24,32 | 0,07 | 523,78 | 1,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,60 | 0,00 | 10,08 | 0,03 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | 447,10 | 1,27 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 2.372,69 | 6,71 | 3.723,42 | 10,54 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,12 | 0,01 | 6,64 | 0,02 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 4,90 | 0,01 | 4,80 | 0,01 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 75,03 | 0,21 | 76,18 | 0,22 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 22,35 | 0,06 | 100,47 | 0,28 |
2.9.5 | Đất giao thông | 1.292,69 | 3,66 | 2.154,20 | 6,10 |
2.9.6 | Đất thủy lợi | 960,50 | 2,72 | 968,95 | 2,74 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | 6,28 | 0,02 | 403,15 | 1,14 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1,11 | 0,00 | 1,09 | 0,00 |
2.9.9 | Đất chợ | 6,72 | 0,02 | 7,96 | 0,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 6,66 | 0,02 | 9,20 | 0,03 |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,15 | 0,01 | 25,89 | 0,07 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | 539,03 | 1,53 | 836,29 | 2,37 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | 44,35 | 0,13 | 66,80 | 0,19 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 13,13 | 0,04 | 18,59 | 0,05 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | 0,94 | 0,003 | 0,94 | 0,00 |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | 21,88 | 0,06 | 22,72 | 0,06 |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | 966,07 | 2,73 | 948,18 | 2,68 |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 12,61 | 0,04 | 10,79 | 0,03 |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 16,94 | 0,05 | 18,61 | 0,05 |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,92 | 0,003 | 121,26 | 0,34 |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 122,32 | 0,35 | 118,47 | 0,34 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.804,60 | 5,11 | 1.731,52 | 4,90 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 202,00 | 0,57 | 183,38 | 0,52 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 1,01 | 0,003 | 2,42 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.119,35 | 3,17 | 691,31 | 1,96 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.048,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 370,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 123,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 617,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 89,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1.841,30 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 983,50 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 125,31 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 2,44 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 18,77 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 116,42 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 12,73 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 9,22 |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 40,85 |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 53,62 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,35 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 132,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,93 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,36 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,68 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,12 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 24,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 295,23 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 67,38 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,53 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,16 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,00 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 138,35 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,49 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,22 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,60 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,73 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,44 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,55 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1,35 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,02 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,60 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 0,03 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 35.339,32 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.266,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5953,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5426,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4367,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 751,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3439,68 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.000,34 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 708,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,71 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.017,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,85 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 528,97 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,54 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,88 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.514,33 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,30 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,01 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75,08 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 22,95 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,00 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 |
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.414,05 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 975,34 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 10,76 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,11 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 6,74 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,66 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 563,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,86 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,94 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,35 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 964,22 |
2.20 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,61 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,17 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,92 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,99 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.787,93 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 200,79 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 1,12 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.055,51 |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 698,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 53,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | BHK | 68,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 465,92 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 76,09 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,68 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,71 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,31 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 44,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,94 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 19,03 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,96 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 |
2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 |
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 1,85 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,86 |
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,33 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,07 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,21 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 708,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 53,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 78,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 465,92 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 76,09 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,68 |
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,71 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,31 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 8,60 |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,60 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,66 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,75 |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,40 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,82 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,83 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,96 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,78 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,66 |
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.339,32 | 350,38 | 10.070,19 | 1.389,57 | 921,16 | 1.025,45 | 706,04 | 1.071,25 | 1.142,65 | 898,04 | 1.720,03 | 1.764,98 | 665,76 | 846,54 | 702,50 | 6.882,27 | 3.383,20 | 733,34 | 1.065,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 24.063,85 | 43,91 | 8,302,25 | 491,37 | 665,34 | 597,28 | 413,52 | 801,19 | 616,73 | 588,05 | 1,043,41 | 873,53 | 486,15 | 552,29 | 502,61 | 5.768,36 | 1.281,16 | 545,61 | 491,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.614,27 | 5,56 | 232,88 | 61,26 | 530,07 | 422,47 | 236,95 | 596,93 |
| 321,92 | 615,90 | 369,54 | 350,45 | 341,05 | 378,01 | 249,49 | 483,85 | 403,02 | 14,93 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.339,18 | - | 180,34 | - | 528,82 | 422,47 | 235,40 | 587,02 | - | 321,92 | 517,51 | 354,24 | 349,37 | 341,05 | 377,70 | 245,85 | 474,46 | 403,02 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.813,83 | 27,06 | 635,55 | 206,22 | 126,88 | 134,05 | 135,48 | 177,10 | 258,93 | 257,13 | 139,94 | 149,55 | 121,10 | 196,96 | 85,18 | 523,20 | 313,11 | 128,24 | 198,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 680,32 | 0,69 | 397,70 | 21,11 | 0,27 | 0,07 | 2,77 | 3,52 | 0,48 | 4,17 | 3,50 | 2,58 | 1,57 | 8,24 | 1,00 | 214,24 | 15,82 | 2,61 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.073,81 | - | - | 92,00 | - | - | - |
| 166,45 |
| 28,86 | 273,59 | - | - | - | 1.046,40 | 373,25 | - | 93,26 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.041,99 | 5,50 | 7.019,01 | 12,55 | - | - | 26,24 | - | 74,65 | - | - | 35,13 | - | - | - | 3.647,13 | 57,73 | - | 164,06 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 619,53 | 2,22 | 15,57 | 90,01 | 8,08 | 20,28 | 7,32 | 4,98 | 116,22 | 1,20 | 253,30 | 12,63 | 2,03 | 2,61 | 3,87 | 28,20 | 20,62 | 11,53 | 18,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 7,98 | - | - | 7,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 212,12 | 2,88 | 1,55 | 0,25 | 0,05 | 20,42 | 4,77 | 18,65 |
| 3,63 | 1,92 | 30,52 | 11,00 | 3,43 | 34,55 | 59,70 | 16,79 | 0,22 | 1,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10.584,16 | 305,30 | 1.727,67 | 815,34 | 241,94 | 406,96 | 267,96 | 248,65 | 438,73 | 294,97 | 599,83 | 813,65 | 170,67 | 272,16 | 191,22 | 1.039,10 | 2.053,16 | 178,86 | 517,99 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 100,93 | 5,78 | 29,78 | 10,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,73 | - | - | 3,90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,51 | 5,05 | 3,10 | 0,15 | 0,10 | 0,16 | 0,20 | 0,15 | 0,18 | 0,20 | 0,17 | 0,20 | 0,10 | 0,16 | 0,10 | 0,16 | 0,10 | 0,14 | 0,09 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.548,74 | - | - | - | - | - | - | - | 100,41 | - | - | 379,72 | - | - | - | - | 1,066,60 | - | 2,01 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 104,54 | 31,86 | 70,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,68 | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 523,78 | 11,03 | 248,00 | 47,60 | 0,81 | 1,48 | 11,41 | 1,91 | 4,63 | 0,03 | 1,08 | 1,24 | 4,48 | 2,10 | 0,58 | 12,82 | 25,37 | 0,47 | 148,74 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 10 08 | 1,37 | 0,47 | 0,73 | 0,42 | - | - | - | 5,00 | 0,09 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 447,10 | - | 375,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | 72,00 | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3,723,42 | 115,33 | 584,35 | 359,26 | 90,26 | 85,76 | 67,20 | 100,36 | 129,08 | 88,61 | 153,62 | 336,02 | 77,29 | 100,49 | 82,34 | 408,31 | 645,90 | 76,32 | 222,92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 920 | - | 1,50 | 0,27 | 0,01 | - | 0,05 | 0,03 | 4,16 | - | - | 0,17 | 0,29 | 1,60 | - | - | 0,38 | 0,08 | 0,65 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,89 | 0,12 | 12,00 | 0,06 | 0,11 | 0,28 | 0,04 | 0,22 | 0,02 | 0,10 | 0 22 | 0,21 |
| 0,03 | 0,05 | 7,13 | 5,22 | 0,07 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 836,29 | - | 97,88 | 132,29 | 36,23 | 35,06 | 33,81 | 35,00 | 46,40 | 38,73 | 42,27 | 37,06 | 33,07 | 56,52 | 31,06 | 65,51 | 51,72 | 31,44 | 32,25 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,80 | 66,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,59 | 9,20 | 1,68 | 0,99 | 0,28 | 0,34 | 0,19 | 0,79 | 0,17 | 0,84 | 0,35 | 0,63 | 0,21 | 0,66 | 0,31 | 0,38 | 0,88 | 0,24 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,94 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,72 | 2,66 | 0,73 | 0,22 | 1,27 | 1,94 | 0,39 | 3,13 | 0,32 | 1,42 | 1,24 | 1,15 | 1,26 | 0,48 | 1,97 | 1,00 | 1,08 | 2,25 | 0,22 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 948,18 | 5,14 | 54,01 | 42,58 | 38,34 | 34,12 | 43,10 | 48,72 | 122,42 | 66,36 | 46,04 | 33,40 | 23,69 | 26,47 | 34,50 | 55,75 | 178,07 | 34,75 | 60,71 |
2.20 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,79 | 5,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,13 | - | 4,31 | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 18,61 | 1,17 | 1,72 | 0,00 | 1,16 | 137 | 0,40 | 1,13 | 0,89 | 1,71 | 1,02 | 1,48 | 1,16 | 1,93 | 0,44 | 1,68 | 0,87 | 0,34 | 0,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 121,26 | 23,42 | 1,60 | 67,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,27 | - | - | 0,33 | - | 28,60 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 118,47 | 0,60 | 7,02 | 4,06 | 5,30 | 5,25 | 2,76 | 6,31 | 3,74 | 15,53 | 8,54 | 6,23 | 9,76 | 8,80 | 2,18 | 7,69 | 9,58 | 10,77 | 4,37 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.731,52 | 14,19 | 208,35 | 147,94 | 60,70 | 224,77 | 104,91 | 33,49 | 20,98 | 76,11 | 318,11 | 7,00 | 17,41 | 66,96 | 33,79 | 305,01 | 60,61 | 18,47 | 12,73 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 183,38 | 5,14 | 28,98 | 1,40 | 6,94 | 16,43 | 2,94 | 17,41 | 0,14 | 5,25 | 27,18 | 7,13 | 1,96 | 4,52 | 3,88 | 43,93 | 6,45 | 3,50 | 0,19 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 2,42 | 0,14 | 1,40 | - | 0,01 | - | 0,56 | - | 0,20 | - | 0,01 | - | - | 0,04 | 0,03 | - | 0,01 | 0,02 | - |
2.27 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,05 | - | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.28 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,99 | 0,14 | 1,07 | - | 0,01 | - | 0,51 | - | 0,20 | - | 0,01 | - | - | - | 0,03 | - | 0,01 | 0,02 | - |
2.29 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,37 | - | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 691,31 | 1,17 | 40,27 | 82,86 | 13,88 | 21,21 | 24,56 | 21,41 | 87,19 | 15,02 | 76,79 | 77,80 | 8,94 | 22,09 | 8,67 | 74,81 | 48,88 | 8,87 | 56,89 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 4.048,92 | 68,38 | 819,12 | 387,52 | 17,77 | 13,28 | 15,47 | 12,94 | 124,67 | 13,22 | 26,13 | 595,55 | 19,23 | 11,09 | 17,75 | 139,57 | 1.473,73 | 11,58 | 281,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 370,94 | 5,97 | 28,45 | 98,99 | 12,16 | 5,62 | 6,81 | 5,89 | - | 4,88 | 18,55 | 8,37 | 11,55 | 3,38 | 10,52 | 6,22 | 15,57 | 4,07 | 123,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 123,86 | - | 12,27 | - | 12,16 | 5,62 | 6,71 | 5,89 | - | 4,88 | 17,05 | 8,37 | 11,55 | 3,38 | 10,52 | 6,22 | 15,17 | 4,07 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 617,65 | 31,85 | 48,70 | 157,61 | 5,61 | 7,55 | 7,21 | 6,82 | 71,44 | 8,25 | 6,59 | 17,27 | 7,05 | 7,00 | 7,12 | 19,00 | 139,94 | 6,86 | 61,78 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 89,01 | 0,15 | 44,31 | 3,93 | - | - | 1,13 | 0,06 | - | 0,02 | - | - | 0,02 | 0,71 | 0,03 | 0,70 | 37,69 | 0,12 | 0,14 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1.841,30 | - | - | 47,44 | - | - | - | - | 35,29 | - | - | 566,56 | - | - | - | - | 1.145,55 | - | 46,46 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 983,50 | 27,84 | 697,42 | 11,32 | - | - | 0,26 | - | 9,14 | - | - | - | - | - | - | 113,29 | 107,36 | - | 16,87 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 125,31 | 1,63 | 0,24 | 65,79 | - | 0,11 | 0,06 | 0,17 | 8,80 | 0,07 | 0,99 | 3,35 | 0,61 | - | 0,08 | 0,36 | 10,09 | 0,53 | 32,43 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 2,44 | - | - | 2,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 18,77 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17,53 | - | 0,30 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 116,42 | - | 1,23 | - | - | - | - | - | 8,60 | - | 10,78 | 26,19 | 0,17 | - | 0,03 | 54,43 | 14,66 | 0,33 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 12,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10,16 | - | 0,17 | - | 0,03 | 2,04 | - | 0,33 | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 9,22 | - | - | - | - | - | - | - | 8,60 | - | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 40,85 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 26,19 | - | - | - | - | 14,66 | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 53,62 | - | 1,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 52,39 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,35 | 1,24 | 2,65 | 2,42 | 0,10 | 0,50 | 0,56 | 0,81 | 1,52 | 0,23 | - | - | 0,29 | 0,59 | 0,50 | 0,23 | 2,08 | - | 0,63 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 132,81 | - | - | 1,44 | 1,12 | 14,21 | 0,04 | 1,18 | 41,56 | 0,14 | 2,14 | 0,89 | 0,17 | 0,55 | 3,53 | 48,40 | 15,41 | 0,22 | 1,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | 24,42 | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | 24,42 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,48 | 0,50 | 12,95 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50,36 | - | - | 1,44 | - | - | - | - | 30,81 | - | - | 0,89 | - | - | - | - | 15,41 | - | 1,81 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,68 | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 17,12 | - | - | - | 1,07 | - | - | - | 10,75 | 0,09 | 2,14 | - | - | - | 0,24 | 2,61 | - | 0,22 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 24,21 | - | - | - | 0,05 | 14,21 | 0,04 | 1,18 | - | 0,05 | - | - | 0,17 | 0,07 | 2,70 | 5,74 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 295,23 | 21,14 | 22,21 | 64,07 | 3,00 | 3,37 | 2,02 | 2,88 | 54,21 | 3,34 | 3,70 | 9,87 | 1,79 | 2,52 | 1,71 | 7,22 | 53,03 | 1,46 | 37,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,64 | - | - | 0,64 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,14 | 3,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 67,38 | - | - | - | - | - | - | - | 35,93 | - | - | 4,78 | - | - | - | - | 26,67 | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,53 | 2,20 | 1,55 | 4,56 | - | 0,44 | 0,54 | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | 0,16 | 0,80 | - | 14,27 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 14,00 | - | 14,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 138,35 | 4,10 | 4,93 | 45,41 | 1,43 | 1,65 | 1,24 | 2,04 | 14,37 | 3,04 | 3,06 | 3,87 | 1,39 | 1,86 | 1,39 | 4,91 | 22,03 | 1,15 | 20,48 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,49 | - | 0,14 | - | - | - | 0,05 | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,05 | - | 0,20 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,22 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - | 0,02 | - | - | 3,16 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 23,60 | - | 1,35 | 10,48 | 1,35 | 0,46 | 0,19 | 0,23 | 1,87 | 0,27 | 0,60 | 1,22 | 0,40 | 0,61 | 0,12 | 2,12 | 0,18 | 0,15 | 2,00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,73 | 6,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,44 | 3,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,55 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | 0,02 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1,35 | - | - | - | 0,22 | 0,63 | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,03 | - | 0,16 | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,02 | - | - | - | - | 0,19 | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,60 | 1,50 | 0,24 | 2,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | 0,74 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.339,32 | 350,38 | 10.070,19 | 1.389,57 | 921,16 | 1.025,45 | 706,04 | 1.071,25 | 1.142,65 | 898,04 | 1.720,03 | 1.764,98 | 665,76 | 846,54 | 702,50 | 6.882,27 | 3.383,20 | 733,34 | 1.065,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27.266,46 | 106,50 | 9.041,74 | 852,36 | 674,37 | 590,23 | 427,23 | 807,30 | 694,65 | 598,02 | 1.053,45 | 1.378,68 | 502,59 | 560,00 | 503,04 | 5.852,49 | 2.308,29 | 552,50 | 763,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.953,65 | 11,53 | 259,60 | 157.55 | 535,46 | 427,15 | 244,21 | 611,71 | - | 327,16 | 634,62 | 371,80 | 370,23 | 345,65 | 387,53 | 232,63 | 494,72 | 406,69 | 135,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.426,18 | - | 191,41 | - | 534,21 | 427,15 | 242,56 | 601,80 | - | 327,16 | 522,75 | 356,50 | 369,15 | 345,65 | 387,22 | 228,99 | 484,93 | 406,69 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.367,54 | 57,04 | 676,67 | 358,58 | 132,37 | 142,63 | 141,75 | 185,79 | 319,87 | 263,14 | 146,32 | 166,29 | 126,99 | 203,63 | 108,68 | 523,60 | 426,06 | 131,84 | 256,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 751,09 | 0,84 | 439,07 | 24,97 | 0,27 | 0,07 | 3,90 | 3,52 | 0,48 | 4,19 | 3,50 | 2,58 | 1,57 | 8,95 | 1,00 | 214,94 | 38,56 | 2,70 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.439,68 | - | - | 132,05 | - | - | - | - | 167,01 | - | 28,86 | 790,18 | - | - | - | 1.046,40 | 1.137,27 | - | 137,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.000,34 | 29,42 | 7.650,42 | 22,01 | - | - | 26,44 | - | 82,75 | - | - | 35,13 | - | - | - | 3.809,51 | 164,69 | - | 179,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 708,81 | 3,85 | 15,67 | 148,25 | 6,28 | 20,39 | 7,32 | 6,27 | 124,54 | 1,18 | 240,16 | 12,71 | 2,37 | 1,27 | 1,56 | 23,77 | 30,65 | 11,28 | 51,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 8,71 | - | - | 8,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 36,64 | 3,82 | 0,32 | 0,25 | - | - | 3,62 | - | - | 2,35 | - |
| 1,43 | 0,50 | 4,27 | 1,64 | 16,35 | - | 2,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.017,35 | 226,72 | 967,07 | 417,13 | 228,79 | 396,79 | 252,42 | 239,01 | 276,04 | 282,00 | 584,45 | 302,36 | 152,27 | 261,39 | 185,60 | 900,10 | 967,44 | 170,64 | 207,13 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,00 | 5,44 | 10,19 | 8,74 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 40,73 | - | - | 3,90 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,85 | 3,85 | 3,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 529 | - | - | - | - | - | - | - | 16,51 | - | - | 81,47 | - | - | - | - | 430,99 | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 34,54 | 31,86 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,68 | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 95,11 | 2,39 | 74,64 | 0,26 | 0,81 | 1,06 | 3,11 | 0,62 | 4,63 | 0,04 | 0,81 | 1,27 | 0,61 | 2,30 | 0,59 | 1,28 | 0,21 | 0,48 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,88 | 0,17 | 0,47 | 0,73 | 0,42 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.514,33 | 82,88 | 524,23 | 162,61 | 84.04 | 79,44 | 63,70 | 95,23 | 75,12 | 82,13 | 142,74 | 128,80 | 70,88 | 95,83 | 79,17 | 386,02 | 203,75 | 72,13 | 85,62 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,66 | - | 0,09 | 0,17 | 0,01 | - | - | 0,03 | 3,93 | - | - | 0,17 | 0,29 | 1,50 | - | - | 0,03 | 0,08 | 0,35 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,15 | 0,12 | - | 0,06 | 0,11 | 0,10 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | - | 0,10 | 0,21 | - | - | 0,05 | 2,96 | 0,32 | 0,04 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 563,50 | - | 42,83 | 36,56 | 29,95 | 32,31 | 28,92 | 31,70 | 21,76 | 34,73 | 37,58 | 28.03 | 27,17 | 49,27 | 25,56 | 51,20 | 38,24 | 27,59 | 20,11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 50,47 | 50,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,86 | 5,20 | 1,18 | 0,99 | 0,38 | 0,50 | 0,19 | 0,19 | 0,18 | 0,20 | 0,35 | 0,63 | 0,23 | 0,68 | 0,41 | 0,38 | 0,38 | 0,24 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,94 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,35 | 2,66 | 0,73 | 0,22 | 1,27 | 1,94 | 0,49 | 3,13 | 0,30 | 1,18 | 1,24 | 1,15 | 0,54 | 0.48 | 1,97 | 1,19 | 1,40 | 2,25 | 0,22 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 964,22 | 8,95 | 55,44 | 44,87 | 36,91 | 32,06 | 44.25 | 46,33 | 125,60 | 65,26 | 46,17 | 37,00 | 21,73 | 25,69 | 34,84 | 51,38 | 184,12 | 34,00 | 69,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | 12,61 | 7,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,13 | - | 4,31 | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,17 | 1,17 | 1,72 | 0,20 | 0,71 | 1,23 | 0,40 | 1,13 | 0,62 | 0,86 | 1,02 | 1,53 | 1,16 | 1,33 | 0,49 | 1,16 | 0,96 | 0,34 | 0,14 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,92 | 0,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,27 | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,99 | 1,35 | 7,24 | 4,63 | 5,35 | 4,85 | 2,76 | 6,31 | 4,90 | 15,83 | 8,59 | 6,24 | 9,76 | 8,98 | 2,14 | 7,55 | 9,73 | 10,77 | 5,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.787,93 | 14,96 | 214,46 | 155,38 | 61,43 | 226,38 | 105,01 | 34,84 | 22,34 | 76,16 | 318,61 | 8,65 | 17,58 | 67,06 | 33,91 | 305,26 | 85,79 | 18,88 | 21,24 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 200,79 | 6,37 | 30,52 | 1,70 | 7,39 | 16,92 | 2,99 | 19,49 | 0,14 | 5,53 | 27,25 | 7,20 | 2,33 | 6,83 | 6,45 | 43,99 | 11,52 | 3,82 | 0,34 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 1,12 | 0,11 | 0,33 | - | 0,01 | - | 0,56 | - | - | - | 0,01 | - | - | 0,04 | 0,03 | - | 0,01 | 0,02 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.055,51 | 17,16 | 61,38 | 120,08 | 18,00 | 38,43 | 26,39 | 24,94 | 171,96 | 18,02 | 82,13 | 83,94 | 10,90 | 25,15 | 13,86 | 129,68 | 107,47 | 10,20 | 95,82 |
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 698,60 | 5,12 | 77,68 | 24,95 | 6,89 | 5,59 | 0,76 | 1,82 | 15,81 | 2,77 | 12,60 | 85,15 | 2,39 | 0,29 | 10,38 | 5,70 | 430,61 | 3,34 | 6,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 53,47 | - | 1,73 | 2,70 | 6,77 | 1,55 | 0,02 | 1,58 | - | 0,77 | 11,81 | 6,11 | 0,70 | 0,01 | 7,86 | 2,46 | 4,70 | 1,25 | 3,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,79 | - | 1,20 | - | 6,77 | 1,55 | 0,02 | 1,58 | - | 0,77 | 11,81 | 6,11 | 0,70 | 0,01 | 7,86 | 2,46 | 4,70 | 1,25 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,18 | 1,20 | 5,63 | 5,11 | 0,12 | 4,04 | 0,62 | 0,18 | 10,37 | 2,00 | 0,77 | 0,50 | 1,57 | 0,28 | 2,49 | 2,62 | 26,41 | 2,06 | 2,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,24 | - | 2,94 | 0,07 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | 0,02 | - | 0,03 | - | 14,95 | 0,03 | 0,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 465,92 | - | - | 5,95 | - | - | - | - | 3,92 | - | - | 75,27 | - | - | - | - | 380,78 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 76,09 | 3,92 | 67,24 | 1,86 | - | - | 0,06 | - | 1,04 | - | - | - | - | - | - | 0,62 | 0,40 | - | 0,95 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,68 | - | 0,14 | 7,55 | - | - | 0,06 | - | 0,48 | - | 0,02 | 3,27 | 0,10 | - | - | - | 0,06 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,71 | - | - | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,31 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 44,03 | 0,33 | 10,76 | 6,51 | 0,61 | 1,44 | 0,28 | 0,51 | 2,28 | 0,74 | 1,94 | 2,27 | 0,01 | 0,21 | 0,73 | 0,27 | 13,92 | 0,43 | 0,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,94 | - | 0,02 | 0,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,19 | - | - | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 19,03 | 0,06 | 10,31 | 0,65 | 0,15 | 0,05 | - | - | 0,82 | 0,38 | 0,58 | 0,95 | - | 0,01 | 0,39 | 0,17 | 3,89 | 0,36 | 0,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,96 | - | 0,22 | 0,59 | 0,15 | 0,17 | - | - | 0,13 | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | - | 0,11 | 0,10 | 0,94 | 0,04 | 0,36 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,27 | 0,11 | - | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,12 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | 1,85 | 0,12 | 0,06 | - | 0,22 | 0,13 | 0,28 | 0,06 | 0,02 | 0,03 | 0,10 | 0,02 | - | - | 0,03 | - | 0,73 | 0,03 | 0,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,86 | 0,04 | - | 0,20 | - | 0,07 | - | - | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,33 | - | - | 0,21 | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,07 | - | 0.14 | 3,47 | - | 0,83 | - | - | 1,11 | - | 1,15 | 1,28 | - | - | - | - | 8,09 | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,21 | - | 0,01 | - | 0,09 | 0,16 | - | 0,45 | - | 0,23 | - | - | - | - | 0,20 | - | 0,07 | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 708,53 | 5,79 | 79,63 | 25,09 | 6,89 | 6,03 | 1,72 | 2,26 | 15,94 | 3,01 | 12,66 | 85,18 | 2,39 | 0,62 | 10,80 | 6,91 | 431,19 | 4,24 | 8,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 53,47 | - | 1,73 | 2,70 | 6,77 | 1,55 | 0,02 | 1,58 | - | 0,77 | 11,81 | 6,11 | 0,70 | 0,01 | 7,86 | 2,46 | 4,70 | 1,25 | 3,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 46,79 | - | 1,20 | - | 6,77 | 1,55 | 0,02 | 1,58 | - | 0,77 | 11,81 | 6,11 | 0,70 | 0,01 | 7,86 | 2,46 | 4,70 | 1,25 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 78,11 | 1,87 | 7,58 | 5,25 | 0,12 | 4,48 | 1,58 | 0,62 | 10,50 | 2 24 | 0,83 | 0,53 | 1,57 | 0,61 | 2,91 | 3,83 | 26,99 | 2,96 | 3,64 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,24 | - | 2,94 | 0,07 | - | - | - | 0,06 | - | - | - | - | 0,02 | - | 0,03 | - | 14,95 | 0,03 | 0,14 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 465,92 | - | - | 5,95 | - | - | - | - | 3,92 | - | - | 75,27 | - | - | - | - | 380,78 | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 76,09 | 3,92 | 67,24 | 1,86 | - | - | 0,06 | - | 1,04 | - | - | - | - | - | - | 0,62 | 0,40 | - | 0,95 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,68 | - | 0,14 | 7,55 | - | - | 0,06 | - | 0,48 | - | 0,02 | 3,27 | 0,10 | - | - | - | 0,06 | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,71 | - | - | 1,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,31 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,31 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 8,60 | - | - | - | - | - | - | - | 8,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,60 | - | - | - | - | - | - | - | 8,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,66 | 0,22 | - | - | - | 0,17 | 0,26 | 0,51 | - | 0,23 | - | - | - | 0,20 | - | - | 0,07 | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu Ái | Xã Triệu An | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Long | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Thành | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10,75 | - | - | - | - | - | - | - | 10,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,75 | - | - | - | - | - | - | - | 10,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,09 | 5,15 | 1,10 | 28,29 | - | 0,36 | 0,23 | 0,53 | 0,25 | 0,48 | 0,50 | 4,62 | - | 0,01 | 0,05 | 0,75 | 9,85 | 0,35 | 0,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,40 | - | - | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,14 | 3,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,32 | - | - | - | - | 9,50 | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,83 | 0,09 | 0,67 | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 30,96 | 0,26 | 0,21 | 26,91 | - | 0,13 | 0,04 | - | 0,25 | 0,48 | 0,50 | 0,30 | - | - | 0,05 | 0,71 | 0,35 | 0,20 | 0,57 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,78 | - | 0,22 | 0,98 | - | 0,17 | 0,19 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | 0,15 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,66 | 1,66 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích (ha) | Địa điểm |
A | Công trình chuyển tiếp từ năm 2020 | 541,36 |
|
1 | Kho xăng dầu Việt Lào | 16,93 | Xã Triệu An |
2 | Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí thư Lê Duẩn | 1,20 | T.Long, T.Tài, T.Hòa, T.Thành |
3 | Đồn biên phòng Triệu Vân | 1,70 | Xã Triệu Vân |
4 | Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 11,75 | Xã Triệu Ái |
5 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 2,76 | Huyện Triệu Phong |
6 | Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng | 11,70 | T.Trung, T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch |
7 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,40 | T.Thuận, T.Đại, T.Ái, T.Thượng |
8 | Bốn Cảng CFG Nam Cửa Việt | 17,88 | Xã Triệu An |
9 | Cải tạo đường cong đảm bảo an toàn giao thông các giai đoạn KM4 550-Km7 760; KM7 540-Km9 800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị. Hạng mục: Giao đất tái định cư | 0,15 | Xã Triệu Trung |
10 | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 5,70 | T.Trung, T.Sơn, T. Lăng, T.Vân, T.Long |
11 | Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt | 4,85 | Xã Triệu An |
12 | Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt | 1,02 | Xã Triệu An |
13 | Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường Trung Tâm đến ĐH.41 | 0,14 | Xã Triệu Trạch |
14 | Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến QL1) | 0,06 | TT Ái Tử |
15 | Cầu Bến Lội | 0,17 | xã Triệu Giang |
16 | Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô | 9,43 | Xã Triệu Sơn |
17 | Đường cứu hộ, cứu nạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến Đập Trấm | 6,06 | Xã Triệu Thượng |
18 | Trạm kiểm soát biên phòng Phó Hội | 0,93 | Xã Triệu An |
19 | Dự án Trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo | 2,82 | Xã Triệu Ái |
20 | Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong | 3,14 | TT Ái Tử |
21 | Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế | 0,10 | Xã Triệu Ái, Triệu Thượng |
22 | Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) | 420,00 | Xã Triệu Ái |
23 | Nhà máy sản xuất và gia công may mặc PI VINA Quảng Trị (thuê đất bổ sung) | 0,28 | TT Ái Tử |
24 | Trạm biến áp 110kV và đầu nối | 0,02 | Xã Triệu Ái |
0,14 | Xã Triệu Thuận | ||
0,07 | Xã Triệu Đại | ||
0,18 | Xã Triệu Phước | ||
0,55 | Xã Triệu Trạch | ||
0,11 | Xã Triệu Vân | ||
0,07 | Xã Triệu An | ||
25 | Xây dựng Hải đội dân quân thường trực/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 1,63 | Xã Triệu An |
26 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cậu kiện bê tông) | 0,47 | Xã Triệu Ái |
27 | Nhà bia ghi danh và tưởng niệm liệt sĩ | 0,05 | Xã Triệu Ái |
28 | Nhà văn hóa thôn Gia Độ, Triệu Độ | 0,37 | Xã Triệu Độ |
29 | Nhà văn hóa thôn Tam Hữu | 0,15 | Xã Triệu Trung |
30 | Nhà văn hóa thôn Đùng Hói Bàu | 0,13 | Xã Triệu Long |
31 | Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B | 0,09 | Xã Triệu Hòa |
32 | Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông | 0,06 | Xã Triệu Đông |
33 | Trường mầm non Triệu Tài | 0,16 | Xã Triệu Tài |
34 | Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ | 0,30 | Xã Triệu Độ |
35 | Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu Đông cũ) | 0,02 | Xã Triệu Thành |
36 | Mở rộng Niệm phật đường Hà My | 0,50 | Xã Triệu Hòa |
37 | Mở rộng Giáo xứ Ngô Xá | 0,02 | Xã Triệu Trung |
38 | Xây dựng khu dân cư xã Triệu Đại | 0,89 | Xã Triệu Đại |
39 | Xây dựng khu dàn cư xã Triệu Phước | 0,60 | Xã Triệu Phước |
40 | Xây dựng khu dân cư xã Triệu Hòa | 0,56 | Xã Triệu Hòa |
41 | Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ (đấu giá) | 0,44 | Xã Triệu Độ |
42 | Giao đất ở hộ gia đình | 0,03 | TT Ái Tử |
43 | Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ sang đất ở nông thôn (trụ sở HTX KDDV Bích La) | 0,20 | Xã Triệu Thành |
44 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 1,57 | Xã Triệu Hòa |
45 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 1,18 | TT Ái Tử |
46 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,39 | Xã Triệu Ái |
47 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,81 | Xã Triệu Độ |
48 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,61 | Xã Triệu Long |
49 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 1,10 | Xã Triệu Đại |
50 | Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất | 0,24 | Xã Triệu Thành |
51 | Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao tái định cư đường Lê Duẩn, thị trấn Ái Tử thuộc dự án Đường nối cầu An Mô vào khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn | 0,05 | TT Ái Tử |
52 | Khu dân cư thị trấn Ái Tử (Đấu giá quyền sử dụng đất ở) | 4,53 | TT Ái Tử |
53 | Xây dựng khu tái định cư Xóm Vạn, thị trấn Ái Tử | 1,58 | TT Ái Tử |
54 | Khu dân cư xã Triệu Đại (Đấu giá quyền sử dụng đất ở) | 0,72 | Xã Triệu Đại |
55 | Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C | 0,07 | Xã Triệu An |
56 | Xây dựng khu dân cư (Giao đất ở tại nông thôn) | 0,05 | Xã Triệu Hòa |
57 | Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn (đấu giá) | 1,48 | Xã Triệu Độ |
B | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, CHỈ TIÊU NĂM 2021 |
|
|
I | Công trình, dự án | 836,30 |
|
1 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây, tinh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong) | 68,03 | T. An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận |
2 | Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu tràm năm gân | 18,74 | Xã Triệu Trạch |
3 | Đường huyện ĐH 43 | 0,63 | Xã Triệu Trung, Triệu Tài |
4 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú | 528,97 | Xã Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng |
5 | Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử | 70,00 | Xã Triệu Ái |
6 | Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài | 0,30 | Xã Triệu Tài |
7 | Nhà máy sản xuất gạch không nung | 0,47 | TT Ái Tử |
8 | Cửa hàng xăng dầu Hải Hà Quảng Trị số 03 | 0,12 | TT Ái Tử |
9 | Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao | 40,00 | Xã Triệu Lăng |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất | 70,00 | Xã Triệu Ái |
11 | Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | 1,59 | Xã Triệu Độ |
12 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,20 | Xã Triệu Lăng |
13 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | 0,02 | TT Ái Tử |
14 | Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương) | 33,00 | Xã Triệu Ái |
15 | Trụ sở HTX Gia Độ | 0,59 | Xã Triệu Độ |
16 | Điểm thương mại dịch vụ An Lộng | 0,20 | Xã Triệu Hòa |
17 | Khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Thượng Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | 2,16 | Xã Triệu Thượng |
18 | Trạm y tế xã Triệu Trung | 0,14 | Xã Triệu Trung |
19 | Mở rộng trường mầm non Triệu sơn | 0,09 | Xã Triệu Sơn |
20 | Mở rộng trường mầm non Gia Độ | 0,07 | Xã Triệu Độ |
21 | Sân thể thao xã Triệu Long | 0,30 | Xã Triệu Long |
22 | Sân thể thao xã Triệu Trung | 0,20 | Xã Triệu Trung |
23 | Sân thể thao khu vực Duy Hòa | 0,20 | Xã Triệu Hòa |
24 | Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực Triệu Phong | 0,02 | Huyện Triệu Phong |
25 | Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương | 0,03 | Xã Triệu Trung |
26 | Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông | 0,04 | Xã Triệu Trung |
27 | Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử | 0,11 | TT Ái Tử |
28 | Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai) | 0,06 | Xã Triệu Hòa |
29 | Giao đất ở nông thôn (Theo Văn bản số 2383/UBND-TN ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị) | 0,02 | Xã Triệu Thuận |
II | Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất | 9,93 |
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | 0,67 | TT Ái Tử |
2 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 1,95 | Xã Triệu Ái |
3 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,14 | Xã Triệu An |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,44 | Xã Triệu Độ |
5 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,96 | Xã Triệu Giang |
6 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,44 | Xã Triệu Hòa |
7 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,13 | Xã Triệu Lăng |
8 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,24 | Xã Triệu Long |
9 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,06 | Xã Triệu Phước |
10 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,03 | Xã Triệu Sơn |
11 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,33 | Xã Triệu Thành |
12 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 1,21 | Xã Triệu Thượng |
13 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,42 | Xã Triệu Thuận |
14 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,68 | Xã Triệu Trạch |
15 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 0,80 | Xã Triệu Trung |
16 | Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 1,43 | Xã Triệu Vân |
- 1 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị