ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2254/KH-UBND ngày 11/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Hội đồng và Tổ thư ký Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hà Nam (có biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TT | Đơn vị | Chỉ số CCHC 2017 | Xếp hạng |
1 | Sở Y tế | 96 | Xuất sắc |
2 | Sở Nội vụ | 94,7 | Xuất sắc |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ | 91,8 | Xuất sắc |
4 | Sở Tài chính | 91,6 | Xuất sắc |
5 | Ban Quản lý các KCN | 91,1 | Xuất sắc |
6 | Sở Tư pháp | 91 | Xuất sắc |
7 | Thanh tra tỉnh | 90,75 | Xuất sắc |
8 | Văn phòng UBND tỉnh | 90,1 | Xuất sắc |
9 | Sở Giao thông vận tải | 88,9 | Tốt |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 88,75 | Tốt |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 88,5 | Tốt |
12 | BQL Khu Đại học Nam Cao | 88,4 | Tốt |
13 | Sở Xây dựng | 88,3 | Tốt |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 85,55 | Tốt |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 85,5 | Tốt |
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 83,3 | Tốt |
17 | Sở Công Thương | 81,7 | Tốt |
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 81,5 | Tốt |
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 80,6 | Tốt |
II. CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
1 | UBND huyện Duy Tiên | 93,9 | Xuất sắc |
2 | UBND huyện Thanh Liêm | 92,85 | Xuất sắc |
3 | UBND thành phố Phủ Lý | 90,15 | Xuất sắc |
4 | UBND huyện Kim Bảng | 89,85 | Tốt |
5 | UBND huyện Lý Nhân | 88,9 | Tốt |
6 | UBND huyện Bình Lục | 83,9 | Tốt |
- 1 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 2 Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 4146/QĐ-UBND công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
- 4 Kế hoạch 3600/KH-UBND năm 2017 về cải cách hành chính tỉnh Hà Nam năm 2018
- 5 Kế hoạch 2254/KH-UBND triển khai đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2017 Bộ Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 11 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 1 Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2 Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành năm 2013 do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
- 4 Kế hoạch 3600/KH-UBND năm 2017 về cải cách hành chính tỉnh Hà Nam năm 2018
- 5 Quyết định 2723/QĐ-UBND về công bố Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2018 về công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2017
- 7 Quyết định 4146/QĐ-UBND công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương