Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 617/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 -2020;

Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;

Căn cứ Quyết định số 3288/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Chỉ số và Quy định đánh giá, xếp hạng CCHC của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên;

Trên cơ sở kết quả thẩm định, đánh giá của Hội đồng thẩm định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên và xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 272/SNV-CCHC ngày 06/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2017 (Có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm TT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KSTTHC.Huongnt 43b.

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

Xếp hạng

Các Sở

Điểm ĐTXHH

Điểm thẩm định

Chỉ số CCHC

1

Sở Khoa học và Công nghệ

22,10

63,50

85,60

2

Sở Công Thương

22,62

61,50

84,12

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

23,56

58,50

82,06

4

Sở Tài chính

22,19

59,75

81,94

5

Sở Nội vụ

19,85

61,25

81,10

6

Sở Giao thông vận tải

21,95

59,00

80,95

7

Sở Xây dựng

21,49

59,00

80,49

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

22,52

57,25

79,77

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

22,39

56,50

78,89

10

Sở Tư pháp

22,36

53,25

75,61

11

Ban Dân tộc

22,09

53,50

75,59

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21,65

53,25

74,90

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21,35

52,50

73,85

14

Sở Y tế

21,88

51,25

73,13

15

Sở Thông tin và Truyền thông

20,70

51,25

71,95

16

Thanh tra tỉnh

22,82

47,00

69,82

17

Sở Ngoại vụ

21,18

47,25

68,43

18

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

22,43

45,75

68,18

19

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

21,79

44,25

66,04

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC CÁC HUYỆN, TP, TX
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 617/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

Xếp hạng

Cấp huyện

Điểm ĐTXHH

Điểm thẩm định

Chỉ số CCHC

1

UBND thị xã Phổ Yên

24,08

66,75

90,83

2

UBND TP Sông Công

20,62

68,25

88,87

3

UBND huyện Võ Nhai

21,45

62,00

83,45

4

UBND TP Thái Nguyên

20,29

63,00

83,29

5

UBND huyện Đại Từ

22,01

61,25

83,26

6

UBND huyện Phú Bình

25,58

56,00

81,58

7

UBND huyện Định Hóa

19,12

58,75

77,87

8

UBND huyện Đồng Hỷ

21,55

55,00

76,55

9

UBND huyện Phú Lương

19,96

51,00

70,96