Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2094/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 15 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Thực hiện Kế hoạch số 597/KH-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021.

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1821/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2021 (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Dân vận Tỉnh ủy, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, TH, HC-TC;
- Các thành viên HĐTĐ và Tổ Thư ký;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Xếp hạng

Đơn vị

Điểm Thẩm định

Điểm Chỉ số Hài lòng

Khảo sát

Điểm cộng

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC

1

Văn phòng UBND tỉnh

58.46

9.83

28.38

2.50

99.17

99.17

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

57.85

9.16

29.13

1.50

97.65

97.65

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57.28

9.51

28.32

2.50

97.61

97.61

4

Sở Tư pháp

56.93

9.80

28.44

1.00

96.17

96.17

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

58.93

8.45

28.22

0.50

96.10

96.10

6

Sở Tài chính

57.50

9.84

28.07

0.50

95.91

95.91

7

Sở Công Thương

57.44

9.92

27.44

1.00

95.80

95.80

8

Sở Nội vụ

57.84

9.28

28.37

0.00

95.48

95.48

9

Sở Khoa học và Công nghệ

58.05

9.53

27.89

0.00

95.47

95.47[1]

10

Sở Xây dựng

58.08

9.10

27.79

0.50

95.47

95.47[2]

11

Thanh tra tỉnh

57.00

9.40

28.25

0.00

94.65

94.65

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

56.40

9.17

26.75

1.00

93.32

93.32

13

Sở Thông tin và Truyền thông

55.25

9.99

27.38

0.50

93.12

93.12

14

Sở Giao thông Vận tải

56.06

8.74

27.02

1.00

92.82

92.82

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

51.89

8.86

27.97

1.50

90.22

90.22

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

52.95

9.53

26.51

0.00

88.98

88.98

17

Sở Y tế

50.00

9.28

28.33

0.00

87.62

87.62

18

Ban Quản lý các khu công nghiệp

48.61

9.83

28.51

0.00

86.95

86.95

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Xếp hạng

Đơn vị

Điểm thẩm định

Chỉ số Hài lòng

Khảo sát

Điểm cộng/ trừ

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC

1

UBND huyện Bình Đại

57.99

8.60

25.38

2.00

93.97

93.97

2

UBND thành phố Bến Tre

57.17

9.89

24.76

1.00

92.82

92.82

3

UBND huyện Giồng Trôm

55.72

9.22

24.83

3.00

92.77

92.77

4

UBND huyện Thạnh Phú

55.74

9.20

24.73

2.00

91.67

91.67

5

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

53.14

9.97

26.45

2.00

91.56

91.56

6

UBND huyện Mỏ Cày Nam

55.42

9.47

24.42

1.00

90.31

90.31

7

UBND huyện Ba Tri

55.99

7.16

23.63

3.00

89.78

89.78

8

UBND huyện Châu Thành

54.93

9.84

24.60

0.00

89.37

89.37

9

UBND huyện Chợ Lách

53.37

9.66

24.18

2.00

89.21

89.21

 



[1] Sở Khoa học và Công nghệ: 95.4722

[2] Sở Xây dựng: 95.4701