- 1 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Thực hiện Kế hoạch số 597/KH-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xác định Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021.
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1821/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2021 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm Thẩm định | Điểm Chỉ số Hài lòng | Khảo sát | Điểm cộng | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 58.46 | 9.83 | 28.38 | 2.50 | 99.17 | 99.17 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 57.85 | 9.16 | 29.13 | 1.50 | 97.65 | 97.65 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 57.28 | 9.51 | 28.32 | 2.50 | 97.61 | 97.61 |
4 | Sở Tư pháp | 56.93 | 9.80 | 28.44 | 1.00 | 96.17 | 96.17 |
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58.93 | 8.45 | 28.22 | 0.50 | 96.10 | 96.10 |
6 | Sở Tài chính | 57.50 | 9.84 | 28.07 | 0.50 | 95.91 | 95.91 |
7 | Sở Công Thương | 57.44 | 9.92 | 27.44 | 1.00 | 95.80 | 95.80 |
8 | Sở Nội vụ | 57.84 | 9.28 | 28.37 | 0.00 | 95.48 | 95.48 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58.05 | 9.53 | 27.89 | 0.00 | 95.47 | 95.47[1] |
10 | Sở Xây dựng | 58.08 | 9.10 | 27.79 | 0.50 | 95.47 | 95.47[2] |
11 | Thanh tra tỉnh | 57.00 | 9.40 | 28.25 | 0.00 | 94.65 | 94.65 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 56.40 | 9.17 | 26.75 | 1.00 | 93.32 | 93.32 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 55.25 | 9.99 | 27.38 | 0.50 | 93.12 | 93.12 |
14 | Sở Giao thông Vận tải | 56.06 | 8.74 | 27.02 | 1.00 | 92.82 | 92.82 |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 51.89 | 8.86 | 27.97 | 1.50 | 90.22 | 90.22 |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52.95 | 9.53 | 26.51 | 0.00 | 88.98 | 88.98 |
17 | Sở Y tế | 50.00 | 9.28 | 28.33 | 0.00 | 87.62 | 87.62 |
18 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 48.61 | 9.83 | 28.51 | 0.00 | 86.95 | 86.95 |
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Xếp hạng | Đơn vị | Điểm thẩm định | Chỉ số Hài lòng | Khảo sát | Điểm cộng/ trừ | Tổng điểm đạt được | Chỉ số CCHC |
1 | UBND huyện Bình Đại | 57.99 | 8.60 | 25.38 | 2.00 | 93.97 | 93.97 |
2 | UBND thành phố Bến Tre | 57.17 | 9.89 | 24.76 | 1.00 | 92.82 | 92.82 |
3 | UBND huyện Giồng Trôm | 55.72 | 9.22 | 24.83 | 3.00 | 92.77 | 92.77 |
4 | UBND huyện Thạnh Phú | 55.74 | 9.20 | 24.73 | 2.00 | 91.67 | 91.67 |
5 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 53.14 | 9.97 | 26.45 | 2.00 | 91.56 | 91.56 |
6 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 55.42 | 9.47 | 24.42 | 1.00 | 90.31 | 90.31 |
7 | UBND huyện Ba Tri | 55.99 | 7.16 | 23.63 | 3.00 | 89.78 | 89.78 |
8 | UBND huyện Châu Thành | 54.93 | 9.84 | 24.60 | 0.00 | 89.37 | 89.37 |
9 | UBND huyện Chợ Lách | 53.37 | 9.66 | 24.18 | 2.00 | 89.21 | 89.21 |
- 1 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk