ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2014/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 365/TTr-SYT ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Đối tượng, phạm vi áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Mức thu và thời gian thu:
a) Năm 2015: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thu theo bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2015 được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Năm 2016: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thu theo bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2016 được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Sử dụng nguồn thu:
Số tiền thu được từ các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán cho người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế sau khi trang trải các khoản chi phí nộp thuế và các khoản nộp khác theo quy định, toàn bộ số thu còn lại được sử dụng theo quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
| KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Phòng khám bệnh có máy lạnh | 17.000 |
|
| Phòng khám bệnh không có máy lạnh | 16.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Phòng khám bệnh có máy lạnh | 13.000 |
|
| Phòng khám bệnh không có máy lạnh | 12.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng III | 8.000 |
|
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 6.000 |
|
5 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
6 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 85.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 80.000 |
|
7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 85.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 80.000 |
|
8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ 3 YT | 255.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ 3 YT | 240.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
9 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 268.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
10 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 120.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng II | 83.000 |
|
12 | Bệnh viện hạng III | 58.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 42.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
| Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
14 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ | 68.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
15 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ | 55.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ | 47.000 |
|
16 | Bệnh viện hạng III | 31.000 |
|
17 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24.000 |
|
| Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
18 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 53.000 |
|
19 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 43.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 39.000 |
|
20 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
21 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 |
|
| Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
22 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 43.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 40.000 |
|
23 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 30.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 28.000 |
|
24 | Bệnh viện hạng III | 21.000 |
|
25 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 17.000 |
|
| Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
26 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 123.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 116.000 |
|
27 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 102.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 96.000 |
|
| Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
28 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 102.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 96.000 |
|
29 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 68.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 64.000 |
|
30 | Bệnh viện hạng III |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 51.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 48.000 |
|
| Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
31 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 81.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 75.000 |
|
32 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 64.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
33 | Bệnh viện hạng III |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 43.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 40.000 |
|
| Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
34 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 64.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 58.000 |
|
35 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 43.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 40.000 |
|
36 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
37 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24.000 |
|
38 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 17.000 |
|
39 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 10.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| SIÊU ÂM |
|
|
40 | Siêu âm | 29.000 |
|
41 | Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 307.000 |
|
42 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 564.000 |
|
43 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.702.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
| CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
44 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30.000 |
|
45 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30.000 |
|
46 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 35.000 |
|
47 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 |
|
48 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 35.000 |
|
49 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 35.000 |
|
50 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 35.000 |
|
51 | Khung chậu | 35.000 |
|
| CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
52 | Xương sọ (một tư thế) | 29.000 |
|
53 | Xương chũm, mỏm châm | 29.000 |
|
54 | Xương đá (một tư thế) | 29.000 |
|
55 | Khớp thái dương-hàm | 29.000 |
|
56 | Chụp ổ răng | 29.000 |
|
| CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
57 | Các đốt sống cổ | 30.000 |
|
58 | Các đốt sống ngực | 35.000 |
|
59 | Cột sống thắt lưng-cùng | 35.000 |
|
60 | Cột sống cùng-cụt | 35.000 |
|
61 | Chụp 2 đoạn liên tục | 35.000 |
|
62 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 30.000 |
|
| CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
63 | Tim phổi thẳng | 35.000 |
|
64 | Tim phổi nghiêng | 35.000 |
|
65 | Xương ức hoặc xương sườn | 35.000 |
|
| CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
66 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 35.000 |
|
67 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 328.000 |
|
68 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 320.000 |
|
69 | Chụp bụng không chuẩn bị | 35.000 |
|
70 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 72.000 |
|
71 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 85.000 |
|
72 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 118.000 |
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
73 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 220.000 |
|
74 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 245.000 |
|
75 | Chụp vòm mũi họng | 35.000 |
|
76 | Chụp ống tai trong | 35.000 |
|
77 | Chụp họng hoặc thanh quản | 35.000 |
|
78 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 415.000 |
|
79 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 722.000 |
|
80 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4.233.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
81 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.233.000 |
|
82 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA | 4.980.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
83 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 6.848.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
84 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 6.640.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
85 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 7.080.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
86 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 1.840.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
87 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 48.000 |
|
88 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 69.000 |
|
89 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 90.000 |
|
90 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 253.000 |
|
91 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 386.000 |
|
92 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 349.000 |
|
93 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 129.000 |
|
94 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 129.000 |
|
95 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 162.000 |
|
96 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 344.000 |
|
97 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1.768.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
98 | Chụp CT Scanner 64 dẫy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang | 1.286.000 |
|
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
99 | Thông đái | 53.000 | Bao gồm cả sonde |
100 | Thụt tháo phân | 33.000 |
|
101 | Chọc hút hạch hoặc u | 48.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
102 | Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ | 61.000 |
|
103 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 81.000 |
|
104 | Chọc rửa màng phổi | 108.000 |
|
105 | Chọc hút khí màng phổi | 71.000 |
|
106 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 45.000 |
|
107 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 97.000 |
|
108 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 120.000 | Bao gồm cả Sonde |
109 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 104.000 |
|
110 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 437.000 |
|
111 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 249.000 |
|
112 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 614.000 |
|
113 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 328.000 |
|
114 | Sinh thiết da | 66.000 |
|
115 | Sinh thiết hạch, u | 108.000 |
|
116 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 91.000 |
|
117 | Sinh thiết màng phổi | 278.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
118 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 369.000 |
|
119 | Nội soi ổ bụng | 477.000 |
|
120 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 560.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
121 | Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 123.000 |
|
122 | Nội soi thực quản-dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 183.000 |
|
123 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 147.000 |
|
124 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 220.000 |
|
125 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 100.000 |
|
126 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 162.000 |
|
127 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 274.000 |
|
128 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 340.000 |
|
129 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 564.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 477.000 |
|
131 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 35.000 |
|
132 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 415.000 | Bao gồm cả ống kendan |
133 | Mở khí quản | 469.000 | Bao gồm cả Canuyn |
134 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 386.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
135 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 606.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
136 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 652.000 |
|
137 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 855.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
138 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 697.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
139 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 349.000 |
|
140 | Đặt nội khí quản | 344.000 |
|
141 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.250.000 | C2/107 xây dựng lại theo C 5793 |
142 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 241.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
143 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.411.000 |
|
144 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 789.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
145 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 72.000 |
|
146 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 86.000 |
|
147 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.029.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
148 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 56.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
149 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 390.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
150 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 673.000 |
|
151 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.859.000 |
|
152 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 473.000 |
|
153 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 598.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
154 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 183.000 |
|
155 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 66.000 |
|
156 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 681.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
157 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.104.000 |
|
| Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
158 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 95.000 |
|
159 | Châm (các phương pháp châm) | 40.000 |
|
160 | Điện châm | 42.000 |
|
161 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 21.000 |
|
162 | Xoa bóp bấm huyệt | 24.000 |
|
163 | Hồng ngoại | 20.000 |
|
164 | Điện phân | 20.000 |
|
165 | Sóng ngắn | 23.000 |
|
166 | Laser châm | 53.000 |
|
167 | Tử ngoại | 23.000 |
|
168 | Điện xung | 21.000 |
|
169 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 18.000 |
|
170 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 18.000 |
|
171 | Siêu âm điều trị | 34.000 |
|
172 | Điện từ trường | 21.000 |
|
173 | Bó Farafin | 42.000 |
|
174 | Cứu (ngải cứu /túi chườm) | 15.000 |
|
175 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 22.000 |
|
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| NGOẠI KHOA |
|
|
176 | Cắt chỉ | 38.000 |
|
177 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 51.000 |
|
178 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 54.000 |
|
179 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm | 89.000 |
|
180 | Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng | 98.000 |
|
181 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng | 136.000 |
|
182 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 162.000 |
|
183 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 38.000 |
|
184 | Tháo bột khác | 32.000 |
|
185 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm | 132.000 |
|
186 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm | 170.000 |
|
187 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm | 179.000 |
|
188 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm | 196.000 |
|
189 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 153.000 |
|
190 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 89.000 |
|
191 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 68.000 |
|
192 | Cắt phymosis | 153.000 |
|
193 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 187.000 |
|
194 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 200.000 |
|
195 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 191.000 |
|
196 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 595.000 |
|
197 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 468.000 |
|
198 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 140.000 |
|
199 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 140.000 |
|
200 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 140.000 |
|
201 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 119.000 |
|
202 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 506.000 |
|
203 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 264.000 |
|
204 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 421.000 |
|
| SẢN PHỤ KHOA |
|
|
205 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 89.000 |
|
206 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 208.000 |
|
207 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 446.000 |
|
208 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 493.000 |
|
209 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 544.000 |
|
210 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 451.000 |
|
211 | Soi cổ tử cung | 43.000 |
|
212 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 51.000 |
|
213 | Chích apxe tuyến vú | 95.000 |
|
214 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 183.000 |
|
215 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.318.000 |
|
216 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.360.000 |
|
217 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 55.000 |
|
218 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 366.000 |
|
| MẮT |
|
|
219 | Đo nhãn áp | 14.000 |
|
220 | Đo Javal | 13.000 |
|
221 | Đo thị trường, ám điểm | 12.000 |
|
222 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
|
223 | Soi đáy mắt | 19.000 |
|
224 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
225 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 15.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
226 | Thông lệ đạo một mắt | 29.000 |
|
227 | Thông lệ đạo hai mắt | 38.000 |
|
228 | Chích chắp/ lẹo | 37.000 |
|
229 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 22.000 |
|
230 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 22.000 |
|
231 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 165.000 |
|
232 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 565.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
233 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 298.000 | Các dịch vụ từ số thứ tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
234 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 429.000 |
|
235 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 574.000 |
|
236 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 672.000 |
|
237 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 523.000 |
|
238 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 978.000 |
|
239 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 455.000 |
|
240 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 893.000 |
|
241 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 510.000 |
|
242 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 612.000 |
|
243 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.003.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
244 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 740.000 |
|
245 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 850.000 |
|
246 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 986.000 |
|
247 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.088.000 |
|
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 111.000 |
|
249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 111.000 |
|
250 | Cắt Amiđan (gây tê) | 132.000 |
|
251 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 157.000 |
|
252 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 166.000 |
|
253 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 64.000 |
|
254 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 132.000 |
|
255 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 106.000 |
|
256 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 451.000 |
|
257 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 111.000 |
|
258 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 149.000 |
|
259 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 123.000 |
|
260 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 196.000 |
|
261 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 174.000 |
|
262 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 332.000 |
|
263 | Nạo VA gây mê | 412.000 |
|
264 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 400.000 |
|
265 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 417.000 |
|
266 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 400.000 |
|
267 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 336.000 |
|
268 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 485.000 |
|
269 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 485.000 |
|
270 | Cắt Amiđan (gây mê) | 561.000 |
|
271 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.641.000 | Bao gồm cả Comblator |
272 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 404.000 |
|
273 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 451.000 |
|
274 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 633.000 |
|
275 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.092.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
276 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 18.000 |
|
277 | Nhổ răng số 8 bình thường | 89.000 |
|
278 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 162.000 |
|
279 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 38.000 |
|
280 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 72.000 |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
|
281 | Một đơn vị răng giả tháo lắp | 184.000 |
|
| Răng giả cố định |
|
|
282 | Một đơn vị răng chốt đơn giản | 180.000 |
|
283 | Mũ chụp kim loại | 264.000 |
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
284 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 120.000 |
|
285 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 166.000 |
|
286 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 158.000 |
|
287 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 208.000 |
|
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
| PHẪU THUẬT |
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
288 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4.000.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy |
|
|
289 | Cắt bỏ khối tá tụy | 4.000.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
290 | Cắt u não thất | 4.000.000 | PT loại ĐB 04/02 |
291 | Cắt u tủy cổ cao | 4.000.000 | ĐB 05/02 |
292 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.000.000 | ĐB 09/02 |
293 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 4.000.000 | ĐB 07/02 |
294 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa. | 4.000.000 | ĐB 01/04 |
295 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | 4.000.000 | ĐB 02/04 |
296 | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 4.000.000 | ĐB 03/04 |
297 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 4.000.000 | ĐB 06/04 |
298 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 4.000.000 | ĐB 08/04 |
299 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 4.000.000 | ĐB 01/21 |
300 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 4.000.000 | ĐB 02/21 |
301 | Cắt u dây thần kinh VIII | 4.000.000 | ĐB 01/06 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
302 | Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | 4.000.000 | ĐB 05/10 |
303 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 4.000.000 | ĐB 06/10 |
304 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 4.000.000 | ĐB 07/10 |
305 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất | 4.000.000 | ĐB 09/10 |
306 | Cắt u trung thất đường giữa xương ức | 4.000.000 | ĐB 10/10 |
307 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 4.000.000 | ĐB 09/02 |
| Chuyên khoa mắt |
|
|
308 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 4.000.000 | ĐB 03/05 |
309 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco | 4.000.000 | ĐB 02/05 |
310 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 4.000.000 | ĐB 04/05 |
311 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch | 4.000.000 | ĐB 05/05 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
312 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 4.000.000 | ĐB 01/01 |
313 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt | 4.000.000 | ĐB 04/01 |
314 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 4.000.000 | ĐB 05/01 |
315 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang hàm: Chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp với khoa liên quan | 4.000.000 | ĐB 07/01 |
316 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên | 4.000.000 | ĐB 02/01 |
317 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 4.000.000 | ĐB 06/01 |
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
318 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 4.000.000 | ĐB 01/27 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
319 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh | 4.000.000 | ĐB 15/17 |
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
320 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột -bàng quang | 4.000.000 | ĐB 03/14 |
321 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I) | 4.000.000 | ĐB 02/14 |
322 | Nối dương vật | 4.000.000 | ĐB 05/14 |
323 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 4.000.000 | ĐB 06/25 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
324 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 4.000.000 | ĐB 02/16 |
325 | Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung | 4.000.000 | ĐB 01/15 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
326 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 4.000.000 | ĐB 06/21 |
327 | Thay khớp vai nhân tạo | 4.000.000 | ĐB 03/21 |
328 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 4.000.000 | ĐB 05/21 |
329 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 4.000.000 | ĐB 09/21 |
330 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 4.000.000 | ĐB 10/21 |
331 | Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu | 4.000.000 | ĐB 03/25 |
332 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 4.000.000 | ĐB 07/25 |
333 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 4.000.000 |
|
334 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF) | 4.000.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
335 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 2.880.000 | IA 13/03 |
336 | Phẫu thuật áp xe não | 2.880.000 | IA 11/03 |
337 | Cắt u tủy | 2.880.000 | IA 12/03 |
338 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 2.880.000 | IA 15/03 |
339 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng | 2.880.000 | IA 14/03 |
340 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng | 2.880.000 | IA 14/03 |
341 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não | 2.880.000 | IA 14/03 |
342 | Cắt u bán cầu đại não | 2.880.000 | IA 10/04 |
343 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu | 2.880.000 | IA 13/21 |
344 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 2.880.000 | IA 14/21 |
345 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 2.880.000 | IA 15/21 |
346 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 2.880.000 | IB 17/03 |
347 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.880.000 | IB 18/03 |
348 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.880.000 | IB 16/03 |
349 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 2.880.000 | IC 21/03 |
350 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 2.880.000 | IC 19/03 |
351 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 2.880.000 | IC 20/04 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
352 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 2.880.000 | IA 27/03 |
353 | Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | 2.880.000 | IA 10/02 |
354 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 2.880.000 | IA 23/03 |
355 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 2.880.000 | IA 14/03 |
356 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 2.880.000 | IA 15/03 |
357 | Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 2.880.000 | IA 21/03 |
358 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 2.880.000 | IA 22/03 |
359 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 2.880.000 | IA 24/03 |
360 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 2.880.000 | IA 25/03 |
361 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 2.880.000 |
|
362 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow | 2.880.000 | IA 28/03 |
363 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 2.880.000 | IA 29/03 |
364 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 2.880.000 | IA 30/03 |
365 | Cắt một phổi | 2.880.000 | IA 12/10 |
366 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 2.880.000 | IA 13/10 |
367 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.880.000 | IA 14/10 |
368 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 2.880.000 | IA 15/10 |
369 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 2.880.000 | IA 16/10 |
370 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 2.880.000 | IA 17/10 |
371 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 2.880.000 | IA 18/10 |
372 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 2.880.000 | IA 19/10 |
373 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 2.880.000 | IA 25/11 |
374 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 2.880.000 | IB 31/03 |
375 | Cắt tuyến ức | 2.880.000 | IB 35/03 |
376 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 2.880.000 | IB 06/17 |
377 | Soi khoang màng phổi | 2.880.000 | IB 08/17 |
378 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm | 2.880.000 | IB 09/17 |
379 | Tạo hình lồng ngực | 2.880.000 | IB 136/20 |
380 | Khâu vết thương mạch máu chi | 2.880.000 | IC 36/03 |
381 | Mở lồng ngực thăm dò | 2.880.000 | IC 12/17 |
382 | Cố định mảng sườn di động | 2.847.000 | IC 13/17 |
383 | Dẫn lưu áp xe phổi | 2.880.000 | IC 14/17 |
| Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực |
|
|
384 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | 2.880.000 |
|
385 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật lao và bệnh phổi |
|
|
386 | Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 2.880.000 |
|
387 | Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng - cùng | 2.880.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
388 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 2.880.000 | IA 07/05 |
389 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 2.880.000 | IA 09/05 |
390 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 2.880.000 | IA 17/05 |
391 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | 2.880.000 | IA 18/05 |
392 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1.959.000 | IA 19/05 |
393 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 2.880.000 | IA 20/05 |
394 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 2.880.000 | IA 22/05 |
395 | Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ | 2.880.000 | IA 06/05 |
396 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 2.880.000 | IA 08/05 |
397 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 2.880.000 | IA 15/05 |
398 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp:Dickey, Berke | 2.872.000 | IA 16/05 |
399 | Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp | 2.880.000 | IA 23/05 |
400 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 2.880.000 | IA 24/05 |
401 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 2.880.000 | IA 38/06 |
402 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 2.880.000 | IA 30/26 |
403 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 2.678.000 | IB 29/05 |
404 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) | 2.880.000 | IB 33/06 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
405 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 2.880.000 | IA 08/01 |
406 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 2.880.000 | IA 13/01 |
407 | Cắt chi và vét hạch | 2.880.000 | IA 17/01 |
408 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 2.880.000 | IA 22/01 |
409 | Cắt toàn bộ tuyến giáp1 thùy có vét hạch cổ 1 bên | 2.880.000 | IA 10/01 |
410 | Cắt ưng thư giáp trạng | 2.880.000 | IA 11/01 |
411 | Cắt ưng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn | 2.880.000 | IA 14/01 |
412 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 2.880.000 | IA 16/01 |
413 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 2.880.000 | IA 18/01 |
414 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 2.880.000 | IA 20/01 |
415 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 2.880.000 | IA 23/01 |
416 | Phẫu thuật vú phì đại | 2.880.000 | IA 23/25 |
417 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 2.880.000 | IA 24/26 |
418 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 2.880.000 | IB 25/01 |
419 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 2.880.000 | IB 24/01 |
420 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 2.880.000 | IB 27/01 |
421 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 2.880.000 | IB 28/01 |
422 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 2.880.000 | IC 30/01 |
423 | Cắt một nửa lưỡi | 2.880.000 | IC 31/01 |
424 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 2.880.000 | IC 32/02 |
425 | Cắt các u lành tuyến giáp | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
426 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 2.880.000 | IA 11/28 |
427 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 2.880.000 | IA 12/28 |
428 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 2.880.000 | IA 14/28 |
429 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 2.880.000 | IA 18/28 |
430 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 2.880.000 | IA 19/28 |
431 | Phẫu thuật hẹp bể thận niệu quản qua nội soi | 2.880.000 | IA 25/28 |
432 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 2.880.000 | IB 27/28 |
433 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 2.880.000 | IB 28/28 |
434 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 2.880.000 | IB 29/28 |
435 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 2.880.000 | IB 32/28 |
436 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 2.880.000 | IC 31/28 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
437 | Cắt phân thùy gan phẫu thuật | 2.880.000 | IA 09/13 |
438 | Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật | 2.880.000 | IA 10/13 |
439 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 2.880.000 | IA 11/13 |
440 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 2.880.000 | IA 12/13 |
441 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở) | 2.880.000 | IA 13/13 |
442 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật | 2.880.000 | IA 14/13 |
443 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ mở) | 2.880.000 | IA 17/13 |
444 | Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở) | 2.880.000 | IA 20/13 |
445 | Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật | 2.880.000 | IA 21/13 |
446 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IA 17/17 |
447 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 2.880.000 | IA 19/17 |
448 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 2.880.000 | IA 20/17 |
449 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 2.880.000 | IA 16/17 |
450 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 2.880.000 | IA 18/17 |
451 | Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh | 2.880.000 | IA 51/18 |
452 | Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt | 1.429.000 | IA 21/38 |
453 | Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật | 2.880.000 | IB 22/13 |
454 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 2.880.000 | IB 23/13 |
455 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật | 2.880.000 | IB 24/13 |
456 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở) | 2.880.000 | IB 25/13 |
457 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 2.880.000 | IB 02/17 |
458 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ,nách, bẹn,có đường kính trên 10cm | 2.880.000 | IB 09/17 |
459 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IB 23/17 |
460 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IB 25/17 |
461 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 2.880.000 | IB 26/17 |
462 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 2.880.000 | IB 53/18 |
463 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 2.880.000 | IB 63/18 |
464 | Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật | 2.880.000 | IC 32/14 |
465 | Cắt túi thừa thực quản | 2.880.000 | IC 10/17 |
466 | Phẫu thuật thực quản đôi | 2.880.000 | IC 11/17 |
467 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 2.880.000 | IC 29/17 |
468 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 2.880.000 | IC 69/18 |
469 | Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối | 2.880.000 | IC 03/17 |
470 | Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng | 2.880.000 | IC 04/17 |
471 | Làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IC 05/17 |
472 | Đóng hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IC 34/17 |
473 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 2.880.000 | IC 28/17 |
474 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 2.880.000 | IC 30/17 |
475 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 2.880.000 | IC 31/17 |
476 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 | IC 32/17 |
477 | Cắt u nang mạc nối lớn | 2.880.000 |
|
478 | Xuất huyết nội hậu phẫu | 2.880.000 |
|
479 | Tắc ruột hậu phẫu | 2.880.000 |
|
480 | Viêm phúc mạc hậu phẫu | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
481 | Cắt u thận lành | 2.880.000 | IA 10/14 |
482 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 2.880.000 | IA 12/14 |
483 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 2.880.000 | IA 08/14 |
484 | Lấy sỏi san hô thận | 2.880.000 | IA 11/14 |
485 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 2.880.000 | IA 14/14 |
486 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung | 2.880.000 | IA 15/14 |
487 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 2.880.000 | IA 37/26 |
488 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 2.880.000 | IA 38/26 |
489 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa năng | 2.880.000 | IB 19/14 |
490 | Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang | 2.880.000 | IB 27/14 |
491 | Cắt thận đơn thuần | 2.880.000 | IB 16/14 |
492 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 2.880.000 | IB 17/14 |
493 | Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận | 2.880.000 | IB 18/14 |
494 | Lấy sỏi niệu quản tái phát,phẫu thuật lại | 2.880.000 | IB 21/14 |
495 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 2.880.000 | IB 24/14 |
496 | Cấm niệu quản bàng quang | 2.880.000 | IB 25/14 |
497 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 2.880.000 | IC 29/15 |
498 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 2.880.000 | IC 31/15 |
499 | Cắt nối niệu đạo sau | 2.880.000 | IC 33/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
500 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 2.880.000 | IA 03/16 |
501 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 2.880.000 | IA 04/16 |
502 | Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 2.880.000 | IA 07/16 |
503 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 2.880.000 | IB 10/16 |
504 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2.880.000 | IB 08/16 |
505 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 2.880.000 | IB 09/16 |
506 | Mở thông vòi trứng hai bên | 2.880.000 | IB 11/16 |
507 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 2.880.000 | IC 12/16 |
508 | Lấy khối máu tụ thành nang | 2.880.000 | IC 13/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
509 | Cắt u tuyến mang tai | 2.793.000 | IA 04/07 |
510 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 2.880.000 | IA 05/07 |
511 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 2.880.000 | IA 06/07 |
512 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 2.880.000 | IA 07/07 |
513 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 2.880.000 | IA 08/07 |
514 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 2.880.000 | IA 09/07 |
515 | Khoét mê nhĩ | 2.880.000 | IA 12/07 |
516 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 2.880.000 | IA 15/07 |
517 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 2.880.000 | IA 16/07 |
518 | Phẫu thuật xoang trán | 2.880.000 | IA 17/07 |
519 | Nạo sàng hàm | 2.880.000 | IA 18/07 |
520 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 2.880.000 | IA 19/07 |
521 | Cắt u thành sau họng | 2.880.000 | IA 20/07 |
522 | Cắt u thành bên họng | 2.880.000 | IA 21/07 |
523 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 2.880.000 | IA 23/07 |
524 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 2.880.000 | IA 24/07 |
525 | Cắt toàn bộ thanh quản | 2.880.000 | IA 25/07 |
526 | Cắt một nửa thanh quản | 2.880.000 | IA 26/07 |
527 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 2.880.000 | IA 28/07 |
528 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 2.880.000 | IA 29/07 |
529 | Cắt dây thanh | 2.880.000 | IA 30/07 |
530 | Cắt dính thanh quản | 2.880.000 | IA 31/07 |
531 | Phẫu thuật chữa ngáy | 2.880.000 | IA 32/07 |
532 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 2.880.000 | IA 33/07 |
533 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 2.880.000 | IA 34/07 |
534 | Thắt động mạch bướm khẩu cái | 2.880.000 | IA 35/07 |
535 | Thắt động mạch hàm trong | 2.880.000 | IA 36/07 |
536 | Thắt động mạch sàng | 2.880.000 | IA 37/07 |
537 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.378.000 | IB 39/07 |
538 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2.880.000 | IC 40/07 |
539 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 2.880.000 | IC 41/07 |
540 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 2.880.000 | IC 42/07 |
541 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 2.880.000 | IC 43/07 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
542 | Cắt nang xương hàm khó | 2.880.000 | IA 14/08 |
543 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 2.880.000 | IB 23/09 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
544 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 2.880.000 | IA 22/21 |
545 | Phẫu thuật nội soi khớp | 2.880.000 | IA 39/22 |
546 | Cắt u máu trong xương | 2.880.000 | IA 43/22 |
547 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 2.880.000 | IA 44/22 |
548 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 2.880.000 | IA 16/21 |
549 | Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay | 2.880.000 | IA 17/21 |
550 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 2.880.000 | IA 18/21 |
551 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 2.880.000 | IA 19/21 |
552 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 2.880.000 | IA 20/21 |
553 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 2.880.000 | IA 21/21 |
554 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 2.880.000 | IA 34/21 |
555 | Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên | 2.880.000 | IA 23/21 |
556 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 2.880.000 | IA 24/21 |
557 | Thay khớp bàn ngón tay | 2.880.000 | IA 25/21 |
558 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 2.880.000 | IA 26/21 |
559 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 2.880.000 | IA 27/21 |
560 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 2.880.000 | IA 28/21 |
561 | Tháo khớp háng | 2.880.000 | IA 29/21 |
562 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 2.880.000 | IA 30/21 |
563 | Thay chỏm xương đùi | 2.880.000 | IA 31/21 |
564 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 2.880.000 | IA 32/21 |
565 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 2.880.000 | IA 33/21 |
566 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 2.880.000 | IA 35/21 |
567 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày | 2.880.000 | IA 36/21 |
568 | Ghép trong mất đoạn xương | 2.880.000 | IA 37/21 |
569 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 2.880.000 | IA 38/21 |
570 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 2.880.000 | IA 40/22 |
571 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 2.880.000 | IA 42/22 |
572 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 2.880.000 | IB 57/22 |
573 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 2.880.000 | IB 59/22 |
574 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm | 2.880.000 | IB 76/22 |
575 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm | 2.880.000 | IB 77/22 |
576 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.880.000 | IB 78/22 |
577 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 2.880.000 | IB 50/22 |
578 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 2.880.000 | IB 51/22 |
579 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 2.880.000 | IB 52/22 |
580 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 2.880.000 | IB 53/22 |
581 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 2.880.000 | IB 55/22 |
582 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 2.880.000 | IB 56/22 |
583 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 2.880.000 | IB 58/22 |
584 | Phẫu thuật toác khớp mu | 2.880.000 | IB 62/22 |
585 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 2.880.000 | IB 63/22 |
586 | Phẫu thuật trật khớp háng | 2.880.000 | IB 64/22 |
587 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 2.880.000 | IB 66/22 |
588 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 2.880.000 | IB 68/22 |
589 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 2.880.000 | IB 69/22 |
590 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 2.880.000 | IB 70/22 |
591 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.880.000 | IB 71/22 |
592 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 2.880.000 | IB 73/22 |
593 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 2.880.000 | IB 74/22 |
594 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 2.880.000 | IB 75/22 |
595 | Nối gân gấp | 2.880.000 | IB 72/22 |
596 | Cắt u thần kinh | 2.880.000 | IB 79/22 |
597 | Gỡ dính thần kinh | 2.880.000 | IB 80/23 |
598 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 2.880.000 | IB 81/23 |
599 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu | 2.880.000 | IB 82/23 |
600 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 2.880.000 | IC 89/23 |
601 | Gỡ dính gân | 2.880.000 | IC 103/23 |
602 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 2.880.000 | IC 100/23 |
603 | Cắt u xương sụn | 2.880.000 | IC 101/23 |
604 | Nối gân duỗi | 2.880.000 | IC 102/23 |
605 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 2.880.000 | IC 104/23 |
606 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 2.880.000 | IC 106/23 |
607 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.880.000 | IC 85/23 |
608 | Tháo khớp vai | 2.880.000 | IC 86/23 |
609 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 2.880.000 | IC 87/23 |
610 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 2.880.000 | IC 88/23 |
611 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | 2.880.000 | IC 91/23 |
612 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 2.880.000 | IC 92/23 |
613 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 2.880.000 | IC 93/23 |
614 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 2.880.000 | IC 96/23 |
615 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 2.880.000 | IC 97/23 |
616 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 2.880.000 | IC 98/23 |
617 | Đặt vít gãy thân xương sên | 2.880.000 | IC 99/23 |
618 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 2.880.000 |
|
619 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
620 | Cắt điều trị co thắt tâm vị | 2.880.000 |
|
621 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 2.880.000 |
|
622 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 2.880.000 |
|
623 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 2.880.000 |
|
624 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 2.880.000 |
|
625 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 2.880.000 |
|
626 | Cắt u sau phúc mạc | 2.880.000 |
|
627 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 2.880.000 |
|
628 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 2.880.000 |
|
629 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 2.880.000 |
|
630 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 2.880.000 |
|
631 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 2.880.000 |
|
632 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 2.880.000 |
|
633 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 |
|
634 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 2.880.000 |
|
635 | Cắt đoạn ruột non | 2.880.000 |
|
636 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 2.880.000 |
|
637 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 2.880.000 |
|
638 | Cắt bỏ trĩ vòng | 2.880.000 |
|
639 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy |
|
|
640 | Cắt thân và đuôi tụy | 2.880.000 |
|
641 | Nối nang tụy - dạ dày | 2.880.000 |
|
642 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 2.880.000 |
|
643 | Cắt lách do chấn thương | 2.880.000 |
|
644 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy | 2.880.000 |
|
645 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật khoa nhi |
|
|
646 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 2.880.000 |
|
647 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 2.880.000 |
|
648 | Đóng đinh xương chài mở | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
649 | Cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể | 2.880.000 |
|
650 | Cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể | 2.880.000 |
|
651 | Ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể | 2.880.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
652 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 2.880.000 |
|
653 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng | 2.880.000 |
|
654 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm) | 2.880.000 |
|
655 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 2.880.000 |
|
656 | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi | 2.880.000 |
|
657 | Phẫu thuật nội soi cắt- đốt hạch giao cảm ngực | 2.880.000 |
|
658 | Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 2.880.000 |
|
659 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi | 2.880.000 |
|
660 | Phẫu thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler) | 2.880.000 |
|
661 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng | 2.880.000 |
|
662 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày | 2.880.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
663 | Khoan sọ thăm dò | 1.600.000 | IIA 23/03 |
664 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.600.000 | IIA 22/03 |
665 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính trên 5cm (gây mê) | 1.600.000 | IIB 26/03 |
666 | Ghép khuyết xương sọ | 1.600.000 | IIB 25/03 |
667 | Mổ dẫn lưu não thất | 1.600.000 | IIB 24/03 |
668 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2- 5cm (gây mê) | 1.600.000 | IIC 27/03 |
669 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2- 5cm (gây tê) | 762.000 | IIC 27/03 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
670 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.600.000 | IIA 37/03 |
671 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.600.000 | IIA 39/03 |
672 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.600.000 | IIA 41/03 |
673 | Cắt phổi không điển hình ( wedge resection ) | 1.600.000 | IIA 28/11 |
674 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.600.000 | IIA 30/11 |
675 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.600.000 | IIA 29/11 |
676 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5- 10cm | 1.600.000 | IIB 43/03 |
677 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.600.000 | IIB 45/03 |
678 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.600.000 | IIB 35/11 |
679 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.600.000 | IIC 47/03 |
680 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.600.000 | IIC 48/03 |
681 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.600.000 | IIC 49/03 |
| Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực |
|
|
682 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.600.000 |
|
683 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.600.000 |
|
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
684 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể | 1.600.000 |
|
685 | Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | 1.600.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
686 | Khâu kết mạc do sang chấn | 1.600.000 | IIA 45/06 |
687 | Phẫu thuật lác thông thường | 1.600.000 | IIA 49/06 |
688 | Nâng mí sa trễ | 1.600.000 | IIA 55/26 |
689 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.600.000 | IIB 53/06 |
690 | Cắt mống mắt quang học | 1.600.000 | IIB 55/06 |
691 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 1.600.000 | IIB 56/06 |
692 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 1.600.000 | IIB 72/27 |
693 | Cắt bỏ túi lệ | 1.600.000 | IIC 60/06 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
694 | Cắt u giáp trạng | 1.600.000 | IIA 35/02 |
695 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng | 1.600.000 |
|
696 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.600.000 | IIA 37/02 |
697 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.600.000 | IIA 33/02 |
698 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.600.000 | IIA 34/02 |
699 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.600.000 | IIB 40/02 |
700 | Cắt bỏ tinh hoàn | 1.600.000 | IIC 41/02 |
701 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | 1.600.000 | IIC 42/02 |
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
702 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.600.000 | IIA 33/28 |
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
703 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.600.000 |
|
704 | Nối vị tràng | 1.600.000 |
|
705 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.600.000 |
|
706 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.600.000 |
|
707 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.600.000 |
|
708 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.600.000 |
|
709 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.600.000 |
|
710 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.600.000 |
|
711 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.600.000 |
|
712 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.600.000 |
|
713 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.600.000 |
|
714 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.600.000 |
|
715 | Mở bụng thăm dò | 1.600.000 |
|
716 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan) | 1.600.000 |
|
717 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.600.000 |
|
718 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.600.000 |
|
719 | Mở thông dạ dày | 1.600.000 |
|
720 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.600.000 |
|
721 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.600.000 |
|
722 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.600.000 |
|
723 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.600.000 |
|
724 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.600.000 |
|
725 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 1.600.000 |
|
726 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 1.600.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
727 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chăng | 1.600.000 | IIA 37/18 |
728 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.600.000 | IIA 36/18 |
729 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.600.000 | IIA 38/18 |
730 | Cắt túi thừa Meckel | 1.600.000 | IIA 39/18 |
731 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.600.000 | IIA 40/18 |
732 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.600.000 | IIA 41/18 |
733 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.600.000 | IIA 42/18 |
734 | Dẫn lưu túi mật | 1.600.000 | IIA 55/18 |
735 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.600.000 | IIA 72/19 |
736 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.600.000 | IIA 73/19 |
737 | Phẫu thuật thoái vị bẹn hai bên | 1.600.000 | IIA 77/19 |
738 | Mở thông dạ dày trẻ em | 1.600.000 | IIC 43/18 |
739 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.600.000 | IIC 44/18 |
740 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.600.000 | IIC 80/19 |
741 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên phẫu thuật | 1.600.000 | IIC 81/19 |
742 | Phẫu thuật thoát vị bẹn phẫu thuật | 1.600.000 | IIC 83/19 |
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
743 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.600.000 | IIA 36/15 |
744 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.600.000 | IIA 38/15 |
745 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.600.000 | IIA 39/15 |
746 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.600.000 | IIB 40/15 |
747 | Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn | 1.600.000 | IIB 41/15 |
748 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.600.000 | IIB 42/15 |
749 | Mổ dẫn lưu thận qua da | 1.600.000 | IIC 45/15 |
750 | Lấy sỏi bàng quang | 1.600.000 | IIC 46/15 |
751 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.600.000 | IIC 47/15 |
752 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.600.000 | IIC 49/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
753 | Lấy thai triệt sản | 1.600.000 | IIA 16/16 |
754 | Phẫu thuật Lefort | 1.600.000 | IIA 15/16 |
755 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.600.000 | IIA 18/16 |
756 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 1.600.000 | IIB 21/16 |
757 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.600.000 | IIB 22/16 |
758 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.600.000 | IIB 19/16 |
759 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.600.000 | IIB 20/16 |
760 | Làm lại thành âm đạo | 1.600.000 | IIB 23/16 |
761 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.600.000 | IIC 28/16 |
762 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.600.000 | IIC 26/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
763 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.600.000 | IIA 44/07 |
764 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.600.000 | IIA 45/07 |
765 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.600.000 | IIA 47/07 |
766 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.600.000 | IIA 48/08 |
767 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.600.000 | IIA 50/08 |
768 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1.600.000 | IIA 51/08 |
769 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 1.600.000 | IIA 57/26 |
770 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.600.000 | IIA 58/26 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
771 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.600.000 | IIA 28/09 |
772 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.600.000 | IIA 29/09 |
773 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.600.000 | IIA 35/09 |
774 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.600.000 | IIA 38/09 |
775 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.600.000 | IIB 41/09 |
776 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1.600.000 | IIB 43/09 |
777 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 1.600.000 | IIC 45/09 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
778 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.600.000 | IIA 108/23 |
779 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.600.000 | IIA 109/23 |
780 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 | IIA 110/23 |
781 | Cắt cụt cẳng tay | 1.600.000 | IIA 111/23 |
782 | Tháo khớp khuỷu | 1.600.000 | IIA 112/23 |
783 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.600.000 | IIA 113/23 |
784 | Tháo khớp cổ tay | 1.600.000 | IIA 114/23 |
785 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.600.000 | IIA 115/23 |
786 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 | IIA 116/23 |
787 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 | IIA 117/23 |
788 | Tháo khớp gối | 1.600.000 | IIA 118/23 |
789 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.600.000 | IIA 119/23 |
790 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.600.000 | IIA 120/23 |
791 | Cắt cụt cẳng chân | 1.600.000 | IIA 121/23 |
792 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.600.000 | IIA 122/23 |
793 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.600.000 | IIA 125/24 |
794 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.600.000 | IIA 126/24 |
795 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.600.000 | IIA 127/ 24 |
796 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.600.000 | IIA 129/24 |
797 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.600.000 | IIA 130/24 |
798 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.600.000 | IIA 131/24 |
799 | Cắt cụt cánh tay | 1.600.000 | IIB 132/24 |
800 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.600.000 | IIB133/24 |
801 | Cắt u bao gân | 1.600.000 | IIB 134/24 |
802 | Phẫu thuật cứng cơ may | 1.600.000 | IIB 135/24 |
803 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.600.000 | IIC 136/24 |
804 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.600.000 | IIC 137/24 |
805 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.600.000 | IIC 138/24 |
806 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.600.000 | IIC 139/24 |
807 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 1.600.000 | IIC 95/23 |
808 | Phẫu thuật KHX gãy mõm khuỷu | 1.600.000 |
|
809 | Xuyên đinh lồi củ xương chày kéo tạ | 1.481.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
810 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây tê) | 624.000 | III 29/03 |
811 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê) | 1.280.000 | III 29/03 |
812 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.280.000 | III 30/03 |
813 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.280.000 | III 28/03 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
814 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.280.000 | III 52/03 |
815 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.280.000 | III 50/03 |
816 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.280.000 | III 55/04 |
817 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.280.000 | III 53/04 |
818 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.280.000 | III 38/11 |
819 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.280.000 | III 37/11 |
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
820 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.280.000 |
|
821 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.280.000 |
|
822 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.280.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
823 | Khâu cò mi | 1.280.000 | III 62/06 |
824 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bơ đơn thuần | 1.140.000 | III 64/06 |
825 | Cắt bỏ chắp có bọc | 1.280.000 | III 61/06 |
826 | Lấy mỡ mí dưới | 1.280.000 | III 81/27 |
827 | Xẻ mí đôi | 1.280.000 | III 82/27 |
828 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 1.280.000 | III 83/27 |
829 | Mở rộng khe mắt | 1.280.000 | III 84/27 |
830 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.280.000 | III 85/27 |
831 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.280.000 | III 88/27 |
| Chuyên khoa ung bướu |
|
|
832 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây mê) | 1.280.000 | III 44/02 |
833 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây tê) | 671.000 | III 44/02 |
834 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.280.000 | III 45/02 |
835 | Cắt u vú nhỏ (gây mê) | 1.280.000 | III 46/02 |
836 | Cắt u vú nhỏ (gây tê) | 684.000 | III 46/02 |
| Chuyên khoa ngoại tổng quát |
|
|
837 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.280.000 | III 48/18 |
838 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.280.000 | III 47/18 |
| Chuyên khoa ngoại tổng quát (tiết niệu - sinh dục) |
|
|
839 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận | 1.280.000 | III 50/15 |
840 | Cắt u dương vật lành | 1.280.000 | III 56/15 |
841 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.280.000 | III 58/15 |
842 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.280.000 | III 62/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
843 | Khâu vòng cổ tử cung | 1.280.000 | III 30/16 |
844 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.280.000 | III 31/16 |
845 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.280.000 | III 35/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
846 | Lấy đường rò luân nhĩ | 1.280.000 | III 53/08 |
847 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.280.000 | III 55/08 |
848 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.280.000 | III 56/08 |
849 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.280.000 | III 86/27 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
850 | Cấy lại răng | 1.280.000 | III 51/09 |
851 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1.280.000 | III 54/09 |
852 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.280.000 | III 60/10 |
853 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.280.000 | III 62/10 |
854 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm | 1.280.000 | III 65/10 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
855 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê) | 940.000 |
|
856 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê) | 1.280.000 |
|
857 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.280.000 | III 144/24 |
858 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 940.000 | III 145/24 |
859 | Tháo đốt bàn | 940.000 | III 146/23 |
860 | Cắt u phần mềm đơn thuần | 940.000 | III 147/24 |
861 | Rút đinh các loại | 1.280.000 | III 148/24 |
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
862 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể | 1.280.000 |
|
863 | Ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.280.000 |
|
| THỦ THUẬT |
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
| Danh mục thủ thuật nội soi |
|
|
864 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 1.920.000 | ĐB 01/39 |
865 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | 1.920.000 | ĐB 05/39 |
866 | Soi niệu quản có các u | 1.363.000 | ĐB 06/39 |
867 | Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia | 1.920.000 | ĐB 07/39 |
868 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1.920.000 | ĐB 08/39 |
| Khoa hồi sức chống độc |
|
|
869 | Thay huyết tương | 1.920.000 | ĐB 07/36 |
| Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực |
|
|
870 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | 1.920.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
871 | Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư | 1.920.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
| Danh mục thủ thuật thần kinh |
|
|
872 | Chọc dò dưới chẩm | 1.120.000 | IA 02/34 |
| Chuyên khoa mắt |
|
|
873 | Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt | 1.120.000 |
|
874 | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser | 1.120.000 | IA 02/30 |
875 | Soi góc tiền phòng | 1.120.000 | IA 03/30 |
876 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 1.120.000 | IA 05/30 |
877 | Soi xuyên củng mạc | 1.120.000 | IB 08/30 |
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
878 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 1.120.000 | IA 04/29 |
879 | Chọc tủy xương sinh thiết | 1.120.000 | IB 06/29 |
880 | Chọc dò u phổi, trung thất | 1.120.000 | IB 07/29 |
881 | Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung | 1.120.000 |
|
| Danh mục thủ thuật nội soi |
|
|
882 | Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi | 1.120.000 | IA 09/39 |
883 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 1.120.000 | IA 11/39 |
884 | Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp | 1.120.000 | IA 26/40 |
885 | Soi dạ dày có tiêm thuốc điều trị máu | 1.120.000 | IA 27/40 |
886 | Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết | 1.120.000 | IA 29/40 |
887 | Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết | 1.120.000 | IA 30/40 |
888 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.120.000 | IA 31/40 |
889 | Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma | 1.120.000 | IB 36/40 |
890 | Soi phế quản | 1.120.000 | IC 41/40 |
891 | Nội soi đại tràng sigma | 1.120.000 | IC 42/40 |
892 | Soi thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản | 1.120.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
893 | Tán sỏi ngoài cơ thể | 1.120.000 | IA 04/33 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
894 | Hủy thai đường dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai | 1.120.000 | IA 10/33 |
895 | Đỡ đẻ ngôi ngược khó | 1.120.000 | IA 03/33 |
896 | Đẻ chỉ huy | 1.055.000 | IB 13/33 |
897 | Nạo sẩy thai | 796.000 | IC 16/34 |
898 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 1.050.000 | IC 17/34 |
899 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 969.000 | IC 20/34 |
900 | Nạo, sinh thiết buồng tử cung | 805.000 | IC 18/34 |
901 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 786.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ngoại lồng ngực |
|
|
902 | Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter | 1.120.000 | IC 03/34 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
903 | Tạo hình tháp mũi | 1.120.000 | IA 33/26 |
904 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | 1.120.000 | IB 44/26 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
905 | Nắn trong bông sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.120.000 | IA 03/35 |
906 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.120.000 | IA 04/35 |
907 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 1.120.000 | IA 05/35 |
908 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 1.120.000 | IA 06/35 |
909 | Nắn gãy và trật khớp háng | 1.120.000 | IA 07/35 |
910 | Nắn trật khớp gối | 1.120.000 | IA 09/35 |
911 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 1.120.000 | IA 11/35 |
912 | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 1.120.000 | IA 12/35 |
913 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 1.120.000 | IA 01/35 |
914 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV | 1.120.000 | IA 02/35 |
915 | Nắn trong bọng sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.120.000 | IB 14/35 |
916 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 1.120.000 | IB 15/35 |
| Khoa giải phẫu bệnh |
|
|
917 | Chọc hút gan, lách, tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô | 388.000 | IB 15/35 |
| Khoa hồi sức chống độc |
|
|
918 | Rửa dạ dày cấp cứu | 442.000 | IB 32/36 chưa bao gồm bộ rửa dạ dày kín |
| Khoa nhi |
|
|
919 | Kỹ thuật thay máu sơ sinh | 1.120.000 | IA 11/33 |
| Khoa cấp cứu tổng hợp |
|
|
920 | Hạ huyết áp chỉ huy | 845.000 | IA 19/36 |
921 | Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở | 664.000 |
|
922 | Choáng điện cấp cứu có hiệu quả | 754.000 | IA 12/36 |
| Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
923 | Đặt ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond) | 1.052.000 |
|
| Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy |
|
|
924 | Chọc mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CIBA) | 1.120.000 |
|
925 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail) | 1.120.000 |
|
| Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu |
|
|
926 | Đặt Caterther não đo áp lực trong não | 1.120.000 |
|
| NGOẠI LAO |
|
|
927 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 1.120.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
| Danh mục thủ thuật thần kinh |
|
|
928 | Chọn hút máu tụ da đầu | 390.000 | IIA 05/34 |
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
929 | Sinh thiết trực tràng, gây mê | 765.000 | IIA 12/29 |
930 | Sinh thiết u vùng khoan miệng | 765.000 | IIB 15/29 |
| Khoa nội soi |
|
|
931 | Soi hậu môn trực tràng | 765.000 | IIA 44/40 |
| Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
932 | Tán sỏi bàng quang | 765.000 | IIA 10/33 |
933 | Đặt ống JJ không qua huỳnh quang | 765.000 | IIB 13/33 |
934 | Nong niệu đạo | 765.000 | IIC 14/33 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
935 | Đốt điện, đốt quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung | 528.000 | IIA 21/34 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
936 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles | 377.000 | IIA 18/35 |
937 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 377.000 | IIA 19/35 |
| Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy |
|
|
938 | Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm | 720.000 |
|
939 | Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật | 395.000 |
|
| Danh mục thủ thuật khoa nhi |
|
|
940 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 720.000 |
|
941 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | 530.000 |
|
| Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu |
|
|
942 | Chụp XQ tại giường | 88.000 |
|
943 | Đặt ống thông dạ dày | 150.000 |
|
| Danh mục thủ thuật chẩn đoán hình ảnh |
|
|
944 | Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo | 99.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
945 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | 320.000 | III 11/30 |
946 | Chụp OTC bán phần trước nhãn cầu | 320.000 |
|
947 | Chụp OTC bán phần sau nhãn cầu | 320.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
948 | Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào | 320.000 | III 22/29 |
949 | Choc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào | 320.000 | III 23/29 |
950 | Chọc u xương chẩn đoán tế bào | 320.000 | III 24/29 |
951 | Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào | 320.000 | III 25/29 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
952 | Chọc hút túi cùng đồ Douglas | 320.000 | III 23/34 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
953 | Chích nhọt ống tai ngoài | 320.000 | III 25/31 |
954 | Tiêm thuốc vào cuốn mũi | 320.000 | III 28/31 |
| Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực |
|
|
955 | Rút dẫn lưu lồng ngực | 267.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
956 | Chích áp xe thành bụng | 320.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục |
|
|
957 | Rút ống JJ | 320.000 |
|
| Nhi |
|
|
958 | Băng chỉnh hình: Băng số 8,băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại) | 243.000 |
|
| HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
959 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 288.000 |
|
960 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 82.000 |
|
961 | Băng bó vết thương | 117.000 |
|
962 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 234.000 |
|
| NỘI KHOA |
|
|
963 | Bơm rửa khoang màng phổi | 172.000 |
|
| XÉT NGHIỆM |
|
|
| XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
964 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 17.000 |
|
965 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 29.000 |
|
966 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 23.000 |
|
967 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 9.000 |
|
968 | Co cục máu đông | 11.000 |
|
969 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 71.000 |
|
970 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 41.000 |
|
971 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 99.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
972 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 32.000 |
|
973 | Định lượng Ca++ máu | 16.000 |
|
974 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 22.000 |
|
975 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30.000 |
|
976 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.000 |
|
977 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 25.000 |
|
978 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 78.000 | Cho tất cả các thông số |
979 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 74.000 |
|
980 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite) | 12.000 |
|
981 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 24.000 |
|
982 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 46.000 |
|
983 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
|
984 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH | 256.000 |
|
985 | Tìm tế bào Hargraves | 45.000 |
|
986 | T.E.G (đàn hồi co cục máu) | 302.000 |
|
987 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 26.000 |
|
988 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 174.000 |
|
989 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 154.000 |
|
990 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 500.000 |
|
991 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) | 56.000 |
|
992 | Đường huyết mao mạch (Kỹ thuật test đường huyết tại giường) | 18.000 |
|
993 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 55.000 |
|
994 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 700.000 |
|
995 | Định lượng HBsAg | 336.000 |
|
996 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 68.000 |
|
997 | Huyết thanh chẩn đoán lao test nhanh | 63.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
998 | Pro-calcitonin | 255.000 |
|
999 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 323.000 |
|
1000 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 459.000 |
|
| XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
|
1001 | Testosteron | 74.000 |
|
1002 | HbA1C | 80.000 |
|
1003 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 272.000 |
|
| HÓA SINH |
|
|
1004 | Đo hoạt động Cholinesterase (ChE) | 54.000 |
|
1005 | Định lượng C-Peptid | 92.000 |
|
1006 | Điện giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch] | 48.000 |
|
1007 | Định lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp] | 54.000 |
|
1008 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 82.000 |
|
1009 | Định lượng Troponin Ths | 82.000 |
|
1010 | Định lượng Cocaine [Định lượng ma túy] | 28.000 |
|
1011 | Định lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT] | 48.000 |
|
1012 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT] | 23.000 |
|
1013 | Áp lực thẩm thấu máu | 36.000 |
|
1014 | Áp lực thẩm thấu niệu | 41.000 |
|
1015 | Đạm niệu 24h | 40.000 |
|
1016 | Ph dịch | 29.000 |
|
1017 | Tỷ lệ Albumin/Creatinine | 62.000 |
|
1018 | Tỷ lệ Protein/Creatinine | 44.000 |
|
1019 | Định lượng Ceton máu | 51.000 |
|
1020 | TRAB | 350.000 |
|
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1021 | Calci niệu | 20.000 |
|
1022 | Phospho niệu | 16.000 |
|
1023 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 37.000 |
|
1024 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 11.000 |
|
1025 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 23.000 |
|
1026 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 17.000 |
|
1027 | Amylase niệu | 28.000 |
|
1028 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 27.000 |
|
1029 | Định lượng Bacbiturate | 26.000 |
|
1030 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 26.000 |
|
1031 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 31.000 |
|
1032 | Porphyrin: Định tính | 38.000 |
|
| XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1033 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 30.000 |
|
1034 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 48.000 |
|
1035 | Kháng sinh đồ khuếch tán | 140.000 |
|
1036 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
|
1037 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 170.000 |
|
1038 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh) | 124.000 |
|
1039 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48 | 470.000 |
|
1040 | RPR định tính | 26.000 |
|
1041 | RPR định lượng | 58.000 |
|
1042 | TPHA định tính | 36.000 |
|
1043 | TPHA định lượng | 114.000 |
|
| VI SINH |
|
|
1044 | Mycobacterium leprae nhuộm soi [Nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)] | 40.000 |
|
1045 | Chlamydia nhuộm huỳnh quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia] | 123.000 |
|
1046 | Helicobacter pylori Ag test nhanh [Clotest] | 46.000 |
|
1047 | Helicobacter pylori Ab test nhanh | 46.000 |
|
1048 | Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động [kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa] | 61.000 |
|
1049 | Helicobacter pylori PCR [xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI] | 210.000 |
|
1050 | Treponema pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen] | 35.000 |
|
1051 | HBsAg miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA] | 45.000 |
|
1052 | HBsAb test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh] | 35.000 |
|
1053 | HBeAb test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh] | 55.000 |
|
1054 | HBV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng] | 1.158.000 |
|
1055 | HBV genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE] | 1.160.000 |
|
1056 | HCV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng] | 1.012.000 |
|
1057 | HCV genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain Reaction)] | 1.038.000 |
|
1058 | HAV total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA] | 85.000 |
|
1059 | Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA] | 136.000 |
|
1060 | Dengue virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue] | 199.000 |
|
1061 | HSV Real-time PCR [xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)] | 219.000 |
|
1062 | EBV PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)] | 199.000 |
|
1063 | HPV PCR [PCR chẩn đoán HPV] | 379.000 |
|
1064 | Hồng cầu trong phân test nhanh [tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh] | 46.000 |
|
1065 | Cysticercose cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa] | 59.000 |
|
1066 | Echinococcus granulosus (sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa] | 61.000 |
|
1067 | Entamocha hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | 59.000 |
|
1068 | Fasciola (sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa] | 74.000 |
|
1069 | Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa] | 74.000 |
|
1070 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa] | 61.000 |
|
1071 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)] | 61.000 |
|
1072 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)] | 74.000 |
|
1073 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)] | 59.000 |
|
1074 | Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định tính | 331.000 |
|
1075 | Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính | 323.000 |
|
1076 | Meningitex (Latex) | 77.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
1077 | Protein dịch | 11.000 |
|
1078 | Glucose dịch | 14.000 |
|
1079 | Clo dịch | 18.000 |
|
1080 | Rivalta | 7.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
1081 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 174.000 |
|
1082 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 196.000 |
|
1083 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 247.000 |
|
1084 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 289.000 |
|
1085 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 89.000 |
|
1086 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 145.000 |
|
1087 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide-Siff) | 196.000 |
|
1088 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 208.000 |
|
1089 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 140.000 |
|
1090 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 136.000 |
|
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
1091 | Điện tâm đồ | 28.000 |
|
1092 | Điện não đồ | 48.000 |
|
1093 | Đo chức năng hô hấp | 85.000 |
|
1094 | Thăm dò các dung tích phổi | 148.000 |
|
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
| PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
| KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Phòng khám bệnh có máy lạnh | 19.000 |
|
| Phòng khám bệnh không có máy lạnh | 17.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Phòng khám bệnh có máy lạnh | 14.000 |
|
| Phòng khám bệnh không có máy lạnh | 13.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng III | 9.000 |
|
4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 6.500 |
|
5 | Trạm y tế xã | 4.500 |
|
6 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 91.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 89.000 |
|
7 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 92.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 90.000 |
|
8 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ 3 YT | 273.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ 3 YT | 269.000 |
|
| PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
9 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 302.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
10 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 135.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng II | 93.000 |
|
12 | Bệnh viện hạng III | 65.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 47.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
| Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
14 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ | 67.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ | 60.000 |
|
15 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Ngày giường bệnh nội khoa có điều hòa nhiệt độ | 55.000 |
|
| Ngày giường bệnh nội khoa không có điều hòa nhiệt độ | 47.000 |
|
16 | Bệnh viện hạng III | 31.000 |
|
17 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24.000 |
|
| Loại 2: Các Khoa: Cơ - xương - khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. |
|
|
18 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 61.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 53.000 |
|
19 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 49.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 39.000 |
|
20 | Bệnh viện hạng III | 30.000 |
|
21 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21.000 |
|
| Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
22 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 46.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 45.000 |
|
23 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 33.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 32.000 |
|
24 | Bệnh viện hạng III | 23.000 |
|
25 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 |
|
| Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
26 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 135.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 129.000 |
|
27 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 112.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 108.000 |
|
| Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
28 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 112.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 108.000 |
|
29 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 76.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 72.000 |
|
30 | Bệnh viện hạng III |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 57.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 53.000 |
|
| Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
31 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 85.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 75.000 |
|
32 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 70.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 66.000 |
|
33 | Bệnh viện hạng III |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 48.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 42.000 |
|
| Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
34 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 68.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 58.000 |
|
35 | Bệnh viện hạng II |
|
|
| Có điều hòa nhiệt độ | 48.000 |
|
| Không điều hòa nhiệt độ | 44.000 |
|
36 | Bệnh viện hạng III | 33.000 |
|
37 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 26.000 |
|
38 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 19.000 |
|
39 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 11.000 |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| SIÊU ÂM |
|
|
40 | Siêu âm | 32.000 |
|
41 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 333.000 |
|
42 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 612.000 |
|
43 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.838.000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
| CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
44 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 34.000 |
|
45 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 34.000 |
|
46 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 38.000 |
|
47 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 32.000 |
|
48 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 38.000 |
|
49 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 38.000 |
|
50 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 38.000 |
|
51 | Khung chậu | 38.000 |
|
| CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
52 | Xương sọ (một tư thế) | 32.000 |
|
53 | Xương chũm, mỏm châm | 32.000 |
|
54 | Xương đá (một tư thế) | 32.000 |
|
55 | Khớp thái dương-hàm | 32.000 |
|
56 | Chụp ổ răng | 32.000 |
|
| CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
57 | Các đốt sống cổ | 34.000 |
|
58 | Các đốt sống ngực | 39.000 |
|
59 | Cột sống thắt lưng-cùng | 39.000 |
|
60 | Cột sống cùng-cụt | 39.000 |
|
61 | Chụp 2 đoạn liên tục | 39.000 |
|
62 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 34.000 |
|
| CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
63 | Tim phổi thẳng | 39.000 |
|
64 | Tim phổi nghiêng | 39.000 |
|
65 | Xương ức hoặc xương sườn | 39.000 |
|
| CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
66 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 39.000 |
|
67 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 371.000 |
|
68 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 362.000 |
|
69 | Chụp bụng không chuẩn bị | 39.000 |
|
70 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 82.000 |
|
71 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 96.000 |
|
72 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 133.000 |
|
| MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
73 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 249.000 |
|
74 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 277.000 |
|
75 | Chụp vòm mũi họng | 39.000 |
|
76 | Chụp ống tai trong | 39.000 |
|
77 | Chụp họng hoặc thanh quản | 39.000 |
|
78 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 470.000 |
|
79 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 818.000 |
|
80 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 4.794.000 | Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp |
81 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 4.794.000 |
|
82 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành dưới DSA) | 5.400.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
83 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 7.425.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
84 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 7.470.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật |
85 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...) | 7.965.000 | Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối |
86 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) | 2.070.000 | Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc |
87 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
88 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 78.000 |
|
89 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 102.000 |
|
90 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 287.000 |
|
91 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 437.000 |
|
92 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 395.000 |
|
93 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 146.000 |
|
94 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 146.000 |
|
95 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 183.000 |
|
96 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 390.000 |
|
97 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2.002.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
98 | Chụp CT Scanner 64 dẫy đến 128 dãy không bơm thuốc cản quang | 1.287.000 |
|
| CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
99 | Thông đái | 60.000 | Bao gồm cả sonde |
100 | Thụt tháo phân | 38.000 |
|
101 | Chọc hút hạch hoặc u | 55.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
102 | Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ | 70.000 |
|
103 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 91.000 |
|
104 | Chọc rửa màng phổi | 122.000 |
|
105 | Chọc hút khí màng phổi | 81.000 |
|
106 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 51.000 |
|
107 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 110.000 |
|
108 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 136.000 | Bao gồm cả Sonde |
109 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 118.000 |
|
110 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 432.000 |
|
111 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 282.000 |
|
112 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 611.000 |
|
113 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 371.000 |
|
114 | Sinh thiết da | 75.000 |
|
115 | Sinh thiết hạch, u | 122.000 |
|
116 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 89.000 |
|
117 | Sinh thiết màng phổi | 299.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
118 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 418.000 |
|
119 | Nội soi ổ bụng | 506.000 |
|
120 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 597.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
121 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 128.000 |
|
122 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 194.000 |
|
123 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 147.000 |
|
124 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 227.000 |
|
125 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 108.000 |
|
126 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 183.000 |
|
127 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 310.000 |
|
128 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 336.000 |
|
129 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 639.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
130 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 541.000 |
|
131 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 37.000 |
|
132 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 470.000 | Bao gồm cả ống kendan |
133 | Mở khí quản | 531.000 | Bao gồm cả Canuyn |
134 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 437.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
135 | Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản | 686.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
136 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 738.000 |
|
137 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 968.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
138 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 790.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
139 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 395.000 |
|
140 | Đặt nội khí quản | 390.000 |
|
141 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.134.000 | C2/107 xây dựng lại theo C 5793 |
142 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 273.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
143 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.598.000 |
|
144 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 841.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
145 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 82.000 |
|
146 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 98.000 |
|
147 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.166.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
148 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 56.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
149 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 442.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
150 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 673.000 |
|
151 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 1.952.000 |
|
152 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 536.000 |
|
153 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 677.000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần |
154 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 207.000 |
|
155 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 75.000 |
|
156 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 771.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
157 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.250.000 |
|
| Y học cổ truyền |
|
|
158 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 108.000 |
|
159 | Châm (các phương pháp châm) | 45.000 |
|
160 | Điện châm | 47.000 |
|
161 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 24.000 |
|
162 | Xoa bóp bấm huyệt | 23.000 |
|
163 | Hồng ngoại | 22.000 |
|
164 | Điện phân | 23.000 |
|
165 | Sóng ngắn | 23.000 |
|
166 | Laser châm | 58.000 |
|
167 | Tử ngoại | 25.000 |
|
168 | Điện xung | 24.000 |
|
169 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 20.000 |
|
170 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 20.000 |
|
171 | Siêu âm điều trị | 36.000 |
|
172 | Điện từ trường | 24.000 |
|
173 | Bó Farafin | 46.000 |
|
174 | Cứu (ngải cứu /túi chườm) | 17.000 |
|
175 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 24.000 |
|
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| NGOẠI KHOA |
|
|
176 | Cắt chỉ | 38.000 |
|
177 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 51.000 |
|
178 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 54.000 |
|
179 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm | 99.000 |
|
180 | Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng | 108.000 |
|
181 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng | 150.000 |
|
182 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 179.000 |
|
183 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 42.000 |
|
184 | Tháo bột khác | 32.000 |
|
185 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm | 146.000 |
|
186 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm | 188.000 |
|
187 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm | 197.000 |
|
188 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm | 216.000 |
|
189 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 169.000 |
|
190 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 99.000 |
|
191 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 75.000 |
|
192 | Cắt phymosis | 169.000 |
|
193 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 207.000 |
|
194 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 221.000 |
|
195 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 212.000 |
|
196 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 573.000 |
|
197 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 490.000 |
|
198 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 155.000 |
|
199 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 141.000 |
|
200 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 155.000 |
|
201 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 132.000 |
|
202 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 559.000 |
|
203 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 291.000 |
|
204 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 465.000 |
|
| SẢN PHỤ KHOA |
|
|
205 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 99.000 |
|
206 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 214.000 |
|
207 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 494.000 |
|
208 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 545.000 |
|
209 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 564.000 |
|
210 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 498.000 |
|
211 | Soi cổ tử cung | 47.000 |
|
212 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 56.000 |
|
213 | Chích apxe tuyến vú | 95.000 |
|
214 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 202.000 |
|
215 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.457.000 |
|
216 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.406.000 |
|
217 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 55.000 |
|
218 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 404.000 |
|
| MẮT |
|
|
219 | Đo nhãn áp | 15.000 |
|
220 | Đo Javal | 14.000 |
|
221 | Đo thị trường, ám điểm | 13.000 |
|
222 | Thử kính loạn thị | 10.000 |
|
223 | Soi đáy mắt | 21.000 |
|
224 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
225 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 17.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
226 | Thông lệ đạo một mắt | 32.000 |
|
227 | Thông lệ đạo hai mắt | 38.000 |
|
228 | Chích chắp/ lẹo | 37.000 |
|
229 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 23.000 |
|
230 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 23.000 |
|
231 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 165.000 |
|
232 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 625.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
233 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 329.000 | Các dịch vụ từ số thứ tự 233 đến 247 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
234 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 475.000 |
|
235 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 635.000 |
|
236 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 743.000 |
|
237 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 578.000 |
|
238 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.081.000 |
|
239 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 503.000 |
|
240 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 987.000 |
|
241 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 564.000 |
|
242 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 677.000 |
|
243 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.109.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
244 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 818.000 |
|
245 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 940.000 |
|
246 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.090.000 |
|
247 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.203.000 |
|
| TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 122.000 |
|
249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 122.000 |
|
250 | Cắt Amiđan (gây tê) | 146.000 |
|
251 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 174.000 |
|
252 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 183.000 |
|
253 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 71.000 |
|
254 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 146.000 |
|
255 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 118.000 |
|
256 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 498.000 |
|
257 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 122.000 |
|
258 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 165.000 |
|
259 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 136.000 |
|
260 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 216.000 |
|
261 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 193.000 |
|
262 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 367.000 |
|
263 | Nạo VA gây mê | 456.000 |
|
264 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 442.000 |
|
265 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 461.000 |
|
266 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 442.000 |
|
267 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 371.000 |
|
268 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 536.000 |
|
269 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 536.000 |
|
270 | Cắt Amiđan (gây mê) | 620.000 |
|
271 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.814.000 | Bao gồm cả Comblator |
272 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 447.000 |
|
273 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 498.000 |
|
274 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 700.000 |
|
275 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.208.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
276 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 20.000 |
|
277 | Nhổ răng số 8 bình thường | 99.000 |
|
278 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 179.000 |
|
279 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 38.000 |
|
280 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 85.000 |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
|
281 | Một đơn vị răng giả tháo lắp | 216.000 |
|
| Răng giả cố định |
|
|
282 | Một đơn vị răng chốt đơn giản | 212.000 |
|
283 | Mũ chụp kim loại | 310.000 |
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
284 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 136.000 |
|
285 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 188.000 |
|
286 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 179.000 |
|
287 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 235.000 |
|
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
| (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
| PHẪU THUẬT |
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
288 | Cắt toàn bộ dạ dày | 4.500.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy |
|
|
289 | Cắt bỏ khối tá tụy | 4.500.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
290 | Cắt u não thất | 4.500.000 | PT loại ĐB 04/02 |
291 | Cắt u tủy cổ cao | 4.500.000 | ĐB 05/02 |
292 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 4.500.000 | ĐB 09/02 |
293 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 4.500.000 | ĐB 07/02 |
294 | Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 4.500.000 | ĐB 01/04 |
295 | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | 4.500.000 | ĐB 02/04 |
296 | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 4.500.000 | ĐB 03/04 |
297 | Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 4.500.000 | ĐB 06/04 |
298 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 4.500.000 | ĐB 08/04 |
299 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 4.500.000 | ĐB 01/21 |
300 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 4.500.000 | ĐB 02/21 |
301 | Cắt u dây thần kinh VIII | 4.500.000 | ĐB 01/06 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
302 | Cắt thùy phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | 4.500.000 | ĐB 05/10 |
303 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 4.500.000 | ĐB 06/10 |
304 | Cắt phổi và cắt màng phổi | 4.500.000 | ĐB 07/10 |
305 | Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất | 4.500.000 | ĐB 09/10 |
306 | Cắt u trung thất đường giữa xương ức | 4.500.000 | ĐB 10/10 |
307 | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 4.500.000 | ĐB 09/02 |
| Chuyên khoa mắt |
|
|
308 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo | 4.500.000 | ĐB 03/05 |
309 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn bằng phương pháp Pharco | 4.500.000 | ĐB 02/05 |
310 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 4.500.000 | ĐB 04/05 |
311 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch | 4.500.000 | ĐB 05/05 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
312 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 4.500.000 | ĐB 01/01 |
313 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt | 4.500.000 | ĐB 04/01 |
314 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 4.500.000 | ĐB 05/01 |
315 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang hàm: chấn thương đồng thời mắt, mũi, xoang…cần phối hợp với khoa liên quan | 4.500.000 | ĐB 07/01 |
316 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên | 4.500.000 | ĐB 02/01 |
317 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 4.500.000 | ĐB 06/01 |
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
318 | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 4.500.000 | ĐB 01/27 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
319 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | 4.500.000 | ĐB 15/17 |
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
320 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 4.500.000 | ĐB 03/14 |
321 | Cắt toàn bộ bàng quang,cắm niệu quản vào ruột (Brichet-I) | 4.500.000 | ĐB 02/14 |
322 | Nối dương vật | 4.500.000 | ĐB 05/14 |
323 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 4.500.000 | ĐB 06/25 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
324 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 4.500.000 | ĐB 02/16 |
325 | Cắt tử cung tình trạng bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung | 4.500.000 | ĐB 01/15 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
326 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 4.500.000 | ĐB 06/21 |
327 | Thay khớp vai nhân tạo | 4.500.000 | ĐB 03/21 |
328 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 4.500.000 | ĐB 05/21 |
329 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 4.500.000 | ĐB 09/21 |
330 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 4.500.000 | ĐB 10/21 |
331 | Nối lại chi bị đứt lìa vi phẫu | 4.500.000 | ĐB 03/25 |
332 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 4.500.000 | ĐB 07/25 |
333 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt sống cột sống thắt lưng-cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) | 4.500.000 |
|
334 | Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-cùng đường sau (PLIF) | 4.500.000 |
|
| Phẫu thuật loại I |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
335 | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 3.276.000 | IA 13/03 |
336 | Phẫu thuật áp xe não | 3.276.000 | IA 11/03 |
337 | Cắt u tủy | 3.276.000 | IA 12/03 |
338 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 3.276.000 | IA 15/03 |
339 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng | 3.276.000 | IA 14/03 |
340 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng | 3.276.000 | IA 14/03 |
341 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não | 3.276.000 | IA 14/03 |
342 | Cắt u bán cầu đại não | 3.276.000 | IA 10/04 |
343 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp ít xương chậu | 3.276.000 | IA 13/21 |
344 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 3.276.000 | IA 14/21 |
345 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 3.276.000 | IA 15/21 |
346 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 3.276.000 | IB 17/03 |
347 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.276.000 | IB 18/03 |
348 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 3.276.000 | IB 16/03 |
349 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.276.000 | IC 21/03 |
350 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.276.000 | IC 19/03 |
351 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 3.276.000 | IC 20/04 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
352 | Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn | 3.276.000 | IA 27/03 |
353 | Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot | 3.276.000 | IA 10/02 |
354 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.276.000 | IA 23/03 |
355 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 3.276.000 | IA 14/03 |
356 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 3.276.000 | IA 15/03 |
357 | Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong | 3.276.000 | IA 21/03 |
358 | Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh | 3.276.000 | IA 22/03 |
359 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 3.276.000 | IA 24/03 |
360 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 3.276.000 | IA 25/03 |
361 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.276.000 |
|
362 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow | 3.180.000 | IA 28/03 |
363 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 3.276.000 | IA 29/03 |
364 | Cắt u xương sườn nhiều xương | 3.276.000 | IA 30/03 |
365 | Cắt một phổi | 3.276.000 | IA 12/10 |
366 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | 3.276.000 | IA 13/10 |
367 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.276.000 | IA 14/10 |
368 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.276.000 | IA 15/10 |
369 | Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi | 3.276.000 | IA 16/10 |
370 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 3.276.000 | IA 17/10 |
371 | Cắt thùy phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 3.276.000 | IA 18/10 |
372 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 3.276.000 | IA 19/10 |
373 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 3.276.000 | IA 25/11 |
374 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 3.276.000 | IB 31/03 |
375 | Cắt tuyến ức | 3.276.000 | IB 35/03 |
376 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 3.276.000 | IB 06/17 |
377 | Soi khoang màng phổi | 3.276.000 | IB 08/17 |
378 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm | 3.276.000 | IB 09/17 |
379 | Tạo hình lồng ngực | 3.276.000 | IB 136/20 |
380 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.276.000 | IC 36/03 |
381 | Mở lồng ngực thăm dò | 3.276.000 | IC 12/17 |
382 | Cố định mảng sườn di động | 2.847.000 | IC 13/17 |
383 | Dẫn lưu áp xe phổi | 2.962.000 | IC 14/17 |
| Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực |
|
|
384 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận. | 3.276.000 |
|
385 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật lao và bệnh phổi |
|
|
386 | Phẫu thuật Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 3.276.000 |
|
387 | Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng - cùng | 3.276.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
388 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG | 3.276.000 | IA 07/05 |
389 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 3.276.000 | IA 09/05 |
390 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 3.180.000 | IA 17/05 |
391 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps | 3.276.000 | IA 18/05 |
392 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1.959.000 | IA 19/05 |
393 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: Tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 3.276.000 | IA 20/05 |
394 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 3.276.000 | IA 22/05 |
395 | Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch vỡ | 3.276.000 | IA 06/05 |
396 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 3.276.000 | IA 08/05 |
397 | Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép | 3.276.000 | IA 15/05 |
398 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke | 2.872.000 | IA 16/05 |
399 | Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp | 3.276.000 | IA 23/05 |
400 | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 3.276.000 | IA 24/05 |
401 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 3.276.000 | IA 38/06 |
402 | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 3.144.000 | IA 30/26 |
403 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 2.678.000 | IB 29/05 |
404 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) | 3.276.000 | IB 33/06 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
405 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 3.276.000 | IA 08/01 |
406 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.276.000 | IA 13/01 |
407 | Cắt chi và vét hạch | 3.276.000 | IA 17/01 |
408 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên | 3.276.000 | IA 22/01 |
409 | Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên | 3.276.000 | IA 10/01 |
410 | Cắt ưng thư giáp trạng | 3.276.000 | IA 11/01 |
411 | Cắt ưng thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và giác mạc nối lớn | 3.276.000 | IA 14/01 |
412 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 3.276.000 | IA 16/01 |
413 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 3.276.000 | IA 18/01 |
414 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.276.000 | IA 20/01 |
415 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.276.000 | IA 23/01 |
416 | Phẫu thuật vú phì đại | 3.276.000 | IA 23/25 |
417 | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 3.276.000 | IA 24/26 |
418 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 3.276.000 | IB 25/01 |
419 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 3.276.000 | IB 24/01 |
420 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.276.000 | IB 27/01 |
421 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 3.276.000 | IB 28/01 |
422 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 3.276.000 | IC 30/01 |
423 | Cắt một nửa lưỡi | 3.276.000 | IC 31/01 |
424 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.276.000 | IC 32/02 |
425 | Cắt các u lành tuyến giáp | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
426 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 3.276.000 | IA 11/28 |
427 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3.276.000 | IA 12/28 |
428 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 3.276.000 | IA 14/28 |
429 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 3.276.000 | IA 18/28 |
430 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 3.276.000 | IA 19/28 |
431 | Phẫu thuật hẹp bể thận niệu quản qua nội soi | 3.276.000 | IA 25/28 |
432 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.276.000 | IB 27/28 |
433 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 3.276.000 | IB 28/28 |
434 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 3.276.000 | IB 29/28 |
435 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 3.276.000 | IB 32/28 |
436 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 3.276.000 | IC 31/28 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
437 | Cắt phân thùy gan phẫu thuật | 3.276.000 | IA 09/13 |
438 | Cắt phân thùy dưới gan phải phẫu thuật | 3.276.000 | IA 10/13 |
439 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.276.000 | IA 11/13 |
440 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 3.276.000 | IA 12/13 |
441 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật (mổ mở) | 3.276.000 | IA 13/13 |
442 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật | 3.276.000 | IA 14/13 |
443 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (mổ mở) | 3.276.000 | IA 17/13 |
444 | Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách (mổ mở) | 3.276.000 | IA 20/13 |
445 | Nối lưu thông cửa chủ phẫu thuật | 3.276.000 | IA 21/13 |
446 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IA 17/17 |
447 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 3.276.000 | IA 19/17 |
448 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 3.276.000 | IA 20/17 |
449 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 3.276.000 | IA 16/17 |
450 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3.276.000 | IA 18/17 |
451 | Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh | 3.276.000 | IA 51/18 |
452 | Tháo lồng ruột bơm hơi hoặc baryt | 1.429.000 | IA 21/38 |
453 | Cắt phân thùy dưới gan trái phẫu thuật | 3.276.000 | IB 22/13 |
454 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 3.276.000 | IB 23/13 |
455 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng phẫu thuật | 3.276.000 | IB 24/13 |
456 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu (mổ mở) | 3.276.000 | IB 25/13 |
457 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 3.276.000 | IB 02/17 |
458 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn, có đường kính trên 10cm | 3.230.000 | IB 09/17 |
459 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IB 23/17 |
460 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IB 25/17 |
461 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 3.276.000 | IB 26/17 |
462 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 3.276.000 | IB 53/18 |
463 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 3.276.000 | IB 63/18 |
464 | Nối túi mật hỗng tràng phẫu thuật | 3.276.000 | IC 32/14 |
465 | Cắt túi thừa thực quản | 3.276.000 | IC 10/17 |
466 | Phẫu thuật thực quản đôi | 3.276.000 | IC 11/17 |
467 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 3.276.000 | IC 29/17 |
468 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 3.276.000 | IC 69/18 |
469 | Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối | 3.050.000 | IC 03/17 |
470 | Phẫu thuật thoái vị rốn và khe hở thành bụng | 3.276.000 | IC 04/17 |
471 | Làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IC 05/17 |
472 | Đóng hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IC 34/17 |
473 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 3.276.000 | IC 28/17 |
474 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 3.276.000 | IC 30/17 |
475 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 3.276.000 | IC 31/17 |
476 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 | IC 32/17 |
477 | Cắt u nang mạc nối lớn | 3.276.000 |
|
478 | Xuất huyết nội hậu phẫu | 3.276.000 |
|
479 | Tắc ruột hậu phẫu | 3.276.000 |
|
480 | Viêm phúc mạc hậu phẫu | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
481 | Cắt u thận lành | 3.276.000 | IA 10/14 |
482 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous ephrolithotomy) | 3.276.000 | IA 12/14 |
483 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.276.000 | IA 08/14 |
484 | Lấy sỏi san hô thận | 3.276.000 | IA 11/14 |
485 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3.276.000 | IA 14/14 |
486 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, | 3.276.000 | IA 15/14 |
487 | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 3.276.000 | IA 37/26 |
488 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 3.276.000 | IA 38/26 |
489 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa năng | 3.276.000 | IB 19/14 |
490 | Cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang | 3.276.000 | IB 27/14 |
491 | Cắt thận đơn thuần | 3.276.000 | IB 16/14 |
492 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3.276.000 | IB 17/14 |
493 | Lấy sỏi bể, đài thận có dẫn lưu thận | 3.276.000 | IB 18/14 |
494 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 3.276.000 | IB 21/14 |
495 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 3.276.000 | IB 24/14 |
496 | Cấm niệu quản bàng quang | 3.276.000 | IB 25/14 |
497 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 3.276.000 | IC 29/15 |
498 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 3.276.000 | IC 31/15 |
499 | Cắt nối niệu đạo sau | 3.276.000 | IC 33/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
500 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3.276.000 | IA 03/16 |
501 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.276.000 | IA 04/16 |
502 | Phẫu thuật chấn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 3.276.000 | IA 07/16 |
503 | Nối hai tử cung (Strassmann) | 3.276.000 | IB 10/16 |
504 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.276.000 | IB 08/16 |
505 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan | 3.276.000 | IB 09/16 |
506 | Mở thông vòi trứng hai bên | 3.276.000 | IB 11/16 |
507 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 3.276.000 | IC 12/16 |
508 | Lấy khối máu tụ thành nang | 3.276.000 | IC 13/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
509 | Cắt u tuyến mang tai | 2.793.000 | IA 04/07 |
510 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.276.000 | IA 05/07 |
511 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 3.276.000 | IA 06/07 |
512 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 3.276.000 | IA 07/07 |
513 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.276.000 | IA 08/07 |
514 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 3.276.000 | IA 09/07 |
515 | Khoét mê nhĩ | 3.276.000 | IA 12/07 |
516 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.096.000 | IA 15/07 |
517 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 3.276.000 | IA 16/07 |
518 | Phẫu thuật xoang trán | 3.276.000 | IA 17/07 |
519 | Nạo sàng hàm | 3.276.000 | IA 18/07 |
520 | Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 3.276.000 | IA 19/07 |
521 | Cắt u thành sau họng | 3.192.000 | IA 20/07 |
522 | Cắt u thành bên họng | 3.192.000 | IA 21/07 |
523 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.226.000 | IA 23/07 |
524 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 3.276.000 | IA 24/07 |
525 | Cắt toàn bộ thanh quản | 3.276.000 | IA 25/07 |
526 | Cắt một nửa thanh quản | 3.276.000 | IA 26/07 |
527 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.276.000 | IA 28/07 |
528 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 3.276.000 | IA 29/07 |
529 | Cắt dây thanh | 3.276.000 | IA 30/07 |
530 | Cắt dính thanh quản | 3.276.000 | IA 31/07 |
531 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.276.000 | IA 32/07 |
532 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 3.276.000 | IA 33/07 |
533 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 3.192.000 | IA 34/07 |
534 | Thắt động mạch bướm khẩu cái | 3.192.000 | IA 35/07 |
535 | Thắt động mạch hàm trong | 3.192.000 | IA 36/07 |
536 | Thắt động mạch sàng | 3.192.000 | IA 37/07 |
537 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 2.378.000 | IB 39/07 |
538 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 2.979.000 | IC 40/07 |
539 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 3.005.000 | IC 41/07 |
540 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.183.000 | IC 42/07 |
541 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 3.192.000 | IC 43/07 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
542 | Cắt nang xương hàm khó | 3.276.000 | IA 14/08 |
543 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 3.276.000 | IB 23/09 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
544 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 3.276.000 | IA 22/21 |
545 | Phẫu thuật nội soi khớp | 3.276.000 | IA 39/22 |
546 | Cắt u máu trong xương | 3.276.000 | IA 43/22 |
547 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 3.276.000 | IA 44/22 |
548 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 3.276.000 | IA 16/21 |
549 | Cố định nẹp vít gãy liền lồi cầu cánh tay | 3.276.000 | IA 17/21 |
550 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 3.276.000 | IA 18/21 |
551 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 3.276.000 | IA 19/21 |
552 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 3.276.000 | IA 20/21 |
553 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 3.276.000 | IA 21/21 |
554 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 3.276.000 | IA 34/21 |
555 | Tái tạo dây chằng vũng khớp quay trụ trên | 3.276.000 | IA 23/21 |
556 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 3.276.000 | IA 24/21 |
557 | Thay khớp bàn ngón tay | 3.276.000 | IA 25/21 |
558 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 3.276.000 | IA 26/21 |
559 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 3.276.000 | IA 27/21 |
560 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 3.276.000 | IA 28/21 |
561 | Tháo khớp háng | 3.276.000 | IA 29/21 |
562 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 3.276.000 | IA 30/21 |
563 | Thay chỏm xương đùi | 3.276.000 | IA 31/21 |
564 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 3.276.000 | IA 32/21 |
565 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy xương liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 3.276.000 | IA 33/21 |
566 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 3.276.000 | IA 35/21 |
567 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày | 3.276.000 | IA 36/21 |
568 | Ghép trong mất đoạn xương | 3.276.000 | IA 37/21 |
569 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương | 3.276.000 | IA 38/21 |
570 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 3.276.000 | IA 40/22 |
571 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 3.276.000 | IA 42/22 |
572 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 3.276.000 | IB 57/22 |
573 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 3.276.000 | IB 59/22 |
574 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm | 3.276.000 | IB 76/22 |
575 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm | 3.276.000 | IB 77/22 |
576 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 3.276.000 | IB 78/22 |
577 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 3.276.000 | IB 50/22 |
578 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 3.276.000 | IB 51/22 |
579 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 3.276.000 | IB 52/22 |
580 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 3.276.000 | IB 53/22 |
581 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 3.276.000 | IB 55/22 |
582 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 3.276.000 | IB 56/22 |
583 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 3.223.000 | IB 58/22 |
584 | Phẫu thuật toác khớp mu | 3.276.000 | IB 62/22 |
585 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 3.276.000 | IB 63/22 |
586 | Phẫu thuật trật khớp háng | 3.276.000 | IB 64/22 |
587 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 3.276.000 | IB 66/22 |
588 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 3.276.000 | IB 68/22 |
589 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 3.276.000 | IB 69/22 |
590 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 3.276.000 | IB 70/22 |
591 | Phẫu thuật vết thương khớp | 3.276.000 | IB 71/22 |
592 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 3.276.000 | IB 73/22 |
593 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 3.276.000 | IB 74/22 |
594 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 3.276.000 | IB 75/22 |
595 | Nối gân gấp | 3.276.000 | IB 72/22 |
596 | Cắt u thần kinh | 3.276.000 | IB 79/22 |
597 | Gỡ dính thần kinh | 3.276.000 | IB 80/23 |
598 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 3.276.000 | IB 81/23 |
599 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhi đầu, tam đầu | 3.276.000 | IB 82/23 |
600 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 3.276.000 | IC 89/23 |
601 | Gỡ dính gân | 3.276.000 | IC 103/23 |
602 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 3.276.000 | IC 100/23 |
603 | Cắt u xương sụn | 3.276.000 | IC 101/23 |
604 | Nối gân duỗi | 3.276.000 | IC 102/23 |
605 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 3.276.000 | IC 104/23 |
606 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 3.276.000 | IC 106/23 |
607 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 3.276.000 | IC 85/23 |
608 | Tháo khớp vai | 3.276.000 | IC 86/23 |
609 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 3.276.000 | IC 87/23 |
610 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 3.276.000 | IC 88/23 |
611 | Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng | 3.276.000 | IC 91/23 |
612 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 3.276.000 | IC 92/23 |
613 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 3.161.000 | IC 93/23 |
614 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 3.276.000 | IC 96/23 |
615 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 3.276.000 | IC 97/23 |
616 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 3.276.000 | IC 98/23 |
617 | Đặt vít gãy thân xương sên | 3.191.000 | IC 99/23 |
618 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay | 3.276.000 |
|
619 | Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
620 | Cắt điều trị co thắt tâm vị | 3.276.000 |
|
621 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 3.276.000 |
|
622 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 3.276.000 |
|
623 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 3.276.000 |
|
624 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 3.276.000 |
|
625 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 3.276.000 |
|
626 | Cắt u sau phúc mạc | 3.276.000 |
|
627 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 3.276.000 |
|
628 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.276.000 |
|
629 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 3.276.000 |
|
630 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.276.000 |
|
631 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.276.000 |
|
632 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 3.276.000 |
|
633 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 |
|
634 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 3.276.000 |
|
635 | Cắt đoạn ruột non | 3.276.000 |
|
636 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 3.276.000 |
|
637 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.276.000 |
|
638 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.276.000 |
|
639 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật gan - mật - tụy |
|
|
640 | Cắt thân và đuôi tụy | 3.276.000 |
|
641 | Nối nang tụy - dạ dày | 3.276.000 |
|
642 | Nối nang tụy - hỗng tràng | 3.276.000 |
|
643 | Cắt lách do chấn thương | 3.276.000 |
|
644 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tụy | 3.276.000 |
|
645 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật khoa nhi |
|
|
646 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 3.276.000 |
|
647 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 3.276.000 |
|
648 | Đóng đinh xương chài mở | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
649 | Cắt hoại tử tiếp tuyến >15 % diện tích cơ thể | 3.276.000 |
|
650 | Cắt lọc da, cơ, cân >5% diện tích cơ thể | 3.276.000 |
|
651 | Ghép da tự thân >10% diện tích bỏng cơ thể | 3.276.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
652 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 3.276.000 |
|
653 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng | 3.276.000 |
|
654 | Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp (chưa tính dao cắt đốt siêu âm) | 3.276.000 |
|
655 | Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp | 3.276.000 |
|
656 | Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu , tràn khí màng phổi | 3.276.000 |
|
657 | Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực | 3.276.000 |
|
658 | Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | 3.276.000 |
|
659 | Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi | 3.276.000 |
|
660 | Phẫu thuật nội soi cắt u tụy (chưa tính dao cắt đốt siêu âm và stapler) | 3.276.000 |
|
661 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng | 3.276.000 |
|
662 | Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày | 3.276.000 |
|
| Phẫu thuật loại II |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
663 | Khoan sọ thăm dò | 1.820.000 | IIA 23/03 |
664 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1.820.000 | IIA 22/03 |
665 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính trên 5cm (gây mê) | 1.820.000 | IIB 26/03 |
666 | Ghép khuyết xương sọ | 1.820.000 | IIB 25/03 |
667 | Mổ dẫn lưu não thất | 1.820.000 | IIB 24/03 |
668 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây mê) | 1.683.000 | IIC 27/03 |
669 | Cắt u da đầu lành tính, đường kính từ 2 - 5cm (gây tê) | 762.000 | IIC 27/03 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
670 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 1.820.000 | IIA 37/03 |
671 | Cắt u xương sườn: 1 xương | 1.820.000 | IIA 39/03 |
672 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 1.820.000 | IIA 41/03 |
673 | Cắt phổi không điển hình (wedge resection) | 1.820.000 | IIA 28/11 |
674 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1.820.000 | IIA 30/11 |
675 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 1.820.000 | IIA 29/11 |
676 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm | 1.820.000 | IIB 43/03 |
677 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 1.820.000 | IIB 45/03 |
678 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 1.820.000 | IIB 35/11 |
679 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 1.682.000 | IIC 47/03 |
680 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 1.820.000 | IIC 48/03 |
681 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 1.820.000 | IIC 49/03 |
| Danh mục phẫu thuật tim mạch - lồng ngực |
|
|
682 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 1.820.000 |
|
683 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.820.000 |
|
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
684 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể | 1.820.000 |
|
685 | Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | 1.820.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
686 | Khâu kết mạc do sang chấn | 1.820.000 | IIA 45/06 |
687 | Phẫu thuật lác thông thường | 1.820.000 | IIA 49/06 |
688 | Nâng mí sa trễ | 1.677.000 | IIA 55/26 |
689 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 1.820.000 | IIB 53/06 |
690 | Cắt mống mắt quang học | 1.820.000 | IIB 55/06 |
691 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị | 1.820.000 | IIB 56/06 |
692 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 1.660.000 | IIB 72/27 |
693 | Cắt bỏ túi lệ | 1.820.000 | IIC 60/06 |
| Danh mục phẫu thuật ung thư |
|
|
694 | Cắt u giáp trạng | 1.820.000 | IIA 35/02 |
695 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng | 1.820.000 |
|
696 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 1.820.000 | IIA 37/02 |
697 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1.820.000 | IIA 33/02 |
698 | Phẫu thuật vét hạch nách | 1.820.000 | IIA 34/02 |
699 | Khoét chóp cổ tử cung | 1.820.000 | IIB 40/02 |
700 | Cắt bỏ tinh hoàn | 1.820.000 | IIC 41/02 |
701 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | 1.820.000 | IIC 42/02 |
| Danh mục phẫu thuật nội soi |
|
|
702 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 1.820.000 | IIA 33/28 |
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
703 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 1.820.000 |
|
704 | Nối vị tràng | 1.820.000 |
|
705 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 1.820.000 |
|
706 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 1.820.000 |
|
707 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 1.820.000 |
|
708 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 1.820.000 |
|
709 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 1.820.000 |
|
710 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 1.820.000 |
|
711 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 1.820.000 |
|
712 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1.820.000 |
|
713 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 1.820.000 |
|
714 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 1.820.000 |
|
715 | Mở bụng thăm dò | 1.820.000 |
|
716 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên (cắt trĩ phương pháp Milligan Morgan) | 1.820.000 |
|
717 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 1.820.000 |
|
718 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 1.820.000 |
|
719 | Mở thông dạ dày | 1.820.000 |
|
720 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 1.820.000 |
|
721 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1.820.000 |
|
722 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 1.820.000 |
|
723 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 1.820.000 |
|
724 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 1.820.000 |
|
725 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 1.820.000 |
|
726 | Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | 1.820.000 |
|
| Danh mục phẫu thuật ngoại tổng quát |
|
|
727 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chăng | 1.800.000 | IIA 37/18 |
728 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 1.820.000 | IIA 36/18 |
729 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 1.820.000 | IIA 38/18 |
730 | Cắt túi thừa Meckel | 1.820.000 | IIA 39/18 |
731 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.820.000 | IIA 40/18 |
732 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 1.820.000 | IIA 41/18 |
733 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 1.820.000 | IIA 42/18 |
734 | Dẫn lưu túi mật | 1.820.000 | IIA 55/18 |
735 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 1.820.000 | IIA 72/19 |
736 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 1.820.000 | IIA 73/19 |
737 | Phẫu thuật thoái vị bẹn hai bên | 1.820.000 | IIA 77/19 |
738 | Mở thông dạ dày trẻ em | 1.820.000 | IIC 43/18 |
739 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn | 1.820.000 | IIC 44/18 |
740 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.820.000 | IIC 80/19 |
741 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên phẫu thuật | 1.820.000 | IIC 81/19 |
742 | Phẫu thuật thoát vị bẹn phẫu thuật | 1.820.000 | IIC 83/19 |
| Danh mục phẫu thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
743 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1.820.000 | IIA 36/15 |
744 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 1.820.000 | IIA 38/15 |
745 | Cắt nối niệu đạo trước | 1.820.000 | IIA 39/15 |
746 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 1.820.000 | IIB 40/15 |
747 | Phẫu thuật xoắn vỡ tinh hoàn | 1.820.000 | IIB 41/15 |
748 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1.820.000 | IIB 42/15 |
749 | Mổ dẫn lưu thận qua da | 1.820.000 | IIC 45/15 |
750 | Lấy sỏi bàng quang | 1.820.000 | IIC 46/15 |
751 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.820.000 | IIC 47/15 |
752 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 1.820.000 | IIC 49/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
753 | Lấy thai triệt sản | 1.820.000 | IIA 16/16 |
754 | Phẫu thuật Lefort | 1.820.000 | IIA 15/16 |
755 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 1.820.000 | IIA 18/16 |
756 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 1.820.000 | IIB 21/16 |
757 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 1.820.000 | IIB 22/16 |
758 | Cắt cụt cổ tử cung | 1.820.000 | IIB 19/16 |
759 | Phẫu thuật treo tử cung | 1.820.000 | IIB 20/16 |
760 | Làm lại thành âm đạo | 1.820.000 | IIB 23/16 |
761 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 1.820.000 | IIC 28/16 |
762 | Khâu tử cung do nạo thủng | 1.820.000 | IIC 26/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
763 | Vá nhĩ đơn thuần | 1.820.000 | IIA 44/07 |
764 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 1.820.000 | IIA 45/07 |
765 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1.820.000 | IIA 47/07 |
766 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 1.820.000 | IIA 48/08 |
767 | Vi phẫu thuật thanh quản | 1.820.000 | IIA 50/08 |
768 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 1.820.000 | IIA 51/08 |
769 | Nâng sống mũi với chất liệu tự thân | 1.820.000 | IIA 57/26 |
770 | Phẫu thuật tai vểnh | 1.820.000 | IIA 58/26 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
771 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 1.820.000 | IIA 28/09 |
772 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.820.000 | IIA 29/09 |
773 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 1.820.000 | IIA 35/09 |
774 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.820.000 | IIA 38/09 |
775 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.820.000 | IIB 41/09 |
776 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 1.820.000 | IIB 43/09 |
777 | Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm 1 sextant | 1.820.000 | IIC 45/09 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
778 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 1.820.000 | IIA 108/23 |
779 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 1.820.000 | IIA 109/23 |
780 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.820.000 | IIA 110/23 |
781 | Cắt cụt cẳng tay | 1.820.000 | IIA 111/23 |
782 | Tháo khớp khuỷu | 1.820.000 | IIA 112/23 |
783 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 1.820.000 | IIA 113/23 |
784 | Tháo khớp cổ tay | 1.820.000 | IIA 114/23 |
785 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 1.820.000 | IIA 115/23 |
786 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.820.000 | IIA 116/23 |
787 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.820.000 | IIA 117/23 |
788 | Tháo khớp gối | 1.820.000 | IIA 118/23 |
789 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 1.820.000 | IIA 119/23 |
790 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 1.820.000 | IIA 120/23 |
791 | Cắt cụt cẳng chân | 1.820.000 | IIA 121/23 |
792 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 1.820.000 | IIA 122/23 |
793 | Phẫu thuật co gân Achille | 1.820.000 | IIA 125/24 |
794 | Tháo một nửa bàn chân trước | 1.820.000 | IIA 126/24 |
795 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 1.820.000 | IIA 127/ 24 |
796 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 1.820.000 | IIA 129/24 |
797 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 1.820.000 | IIA 130/24 |
798 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 1.820.000 | IIA 131/24 |
799 | Cắt cụt cánh tay | 1.820.000 | IIB 132/24 |
800 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 1.820.000 | IIB133/24 |
801 | Cắt u bao gân | 1.820.000 | IIB 134/24 |
802 | Phẫu thuật cứng cơ may | 1.820.000 | IIB 135/24 |
803 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 1.820.000 | IIC 136/24 |
804 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 1.820.000 | IIC 137/24 |
805 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.820.000 | IIC 138/24 |
806 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 1.820.000 | IIC 139/24 |
807 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày | 1.820.000 | IIC 95/23 |
808 | Phẫu thuật KHX gãy mõm khuỷu | 1.820.000 |
|
809 | Xuyên đinh lồi củ xương chày kéo tạ | 1.481.000 |
|
| Phẫu thuật loại III |
|
|
| Danh mục phẫu thuật thần kinh |
|
|
810 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây tê) | 624.000 | III 29/03 |
811 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê) | 1.456.000 | III 29/03 |
812 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.456.000 | III 30/03 |
813 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.456.000 | III 28/03 |
| Danh mục phẫu thuật ngoại lồng ngực |
|
|
814 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.456.000 | III 52/03 |
815 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 1.456.000 | III 50/03 |
816 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.456.000 | III 55/04 |
817 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 1.456.000 | III 53/04 |
818 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.456.000 | III 38/11 |
819 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.456.000 | III 37/11 |
| Danh mục phẫu thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
820 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.456.000 |
|
821 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.456.000 |
|
822 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.456.000 |
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
823 | Khâu cò mi | 1.313.000 | III 62/06 |
824 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bơ đơn thuần | 1.140.000 | III 64/06 |
825 | Cắt bỏ chắp có bọc | 1.456.000 | III 61/06 |
826 | Lấy mỡ mí dưới | 1.456.000 | III 81/27 |
827 | Xẻ mí đôi | 1.456.000 | III 82/27 |
828 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 1.456.000 | III 83/27 |
829 | Mở rộng khe mắt | 1.456.000 | III 84/27 |
830 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 1.456.000 | III 85/27 |
831 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 1.456.000 | III 88/27 |
| Chuyên khoa ung bướu |
|
|
832 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây mê) | 1.456.000 | III 44/02 |
833 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm (gây tê) | 671.000 | III 44/02 |
834 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.456.000 | III 45/02 |
835 | Cắt u vú nhỏ (gây mê) | 1.456.000 | III 46/02 |
836 | Cắt u vú nhỏ (gây tê) | 684.000 | III 46/02 |
| Chuyên khoa ngoại tổng quát |
|
|
837 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.456.000 | III 48/18 |
838 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.456.000 | III 47/18 |
| Chuyên khoa ngoại tổng quát (tiết niệu - sinh dục) |
|
|
839 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận,áp xe thận | 1.456.000 | III 50/15 |
840 | Cắt u dương vật lành | 1.456.000 | III 56/15 |
841 | Cắt túi thừa niệu đạo | 1.456.000 | III 58/15 |
842 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.456.000 | III 62/15 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
843 | Khâu vòng cổ tử cung | 1.456.000 | III 30/16 |
844 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.456.000 | III 31/16 |
845 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.456.000 | III 35/16 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
846 | Lấy đường rò luân nhĩ | 1.456.000 | III 53/08 |
847 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.456.000 | III 55/08 |
848 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.456.000 | III 56/08 |
849 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 1.456.000 | III 86/27 |
| Chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
850 | Cấy lại răng | 1.456.000 | III 51/09 |
851 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 1.456.000 | III 54/09 |
852 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.456.000 | III 60/10 |
853 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.456.000 | III 62/10 |
854 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm | 1.456.000 | III 65/10 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
855 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây tê) | 940.000 |
|
856 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm phức tạp (gây mê) | 1.456.000 |
|
857 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.456.000 | III 144/24 |
858 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 940.000 | III 145/24 |
859 | Tháo đốt bàn | 940.000 | III 146/23 |
860 | Cắt u phần mềm đơn thuần | 940.000 | III 147/24 |
861 | Rút đinh các loại | 1.456.000 | III 148/24 |
| Danh mục phẫu bỏng |
|
|
862 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến <10% diện tích cơ thể | 1.456.000 |
|
863 | Ghép da tự thân <5% diện tích bỏng cơ thể | 1.456.000 |
|
| THỦ THUẬT |
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
| Danh mục thủ thuật nội soi |
|
|
864 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 2.184.000 | ĐB 01/39 |
865 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | 2.184.000 | ĐB 05/39 |
866 | Soi niệu quản có các u | 1.363.000 | ĐB 06/39 |
867 | Nội soi phế quản cấp cứu chẩn đoán và điều trị, có kíp cấp cứu tham gia | 2.184.000 | ĐB 07/39 |
868 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 2.184.000 | ĐB 08/39 |
| Khoa hồi sức chống độc |
|
|
869 | Thay huyết tương | 2.184.000 | ĐB 07/36 |
| Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực |
|
|
870 | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | 2.184.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
871 | Đặt kim ống Radium, Cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt để điều trị ung thư | 2.184.000 |
|
| Thủ thuật loại I |
|
|
| Danh mục thủ thuật thần kinh |
|
|
872 | Chọc dò dưới chẩm | 1.274.000 | IA 02/34 |
| Chuyên khoa mắt |
|
|
873 | Soi 3 mặt gương Goldmann đáy mắt | 1.274.000 |
|
874 | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser | 1.274.000 | IA 02/30 |
875 | Soi góc tiền phòng | 1.274.000 | IA 03/30 |
876 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 1.274.000 | IA 05/30 |
877 | Soi xuyên củng mạc | 1.274.000 | IB 08/30 |
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
878 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 1.274.000 | IA 04/29 |
879 | Chọc tủy xương sinh thiết | 1.274.000 | IB 06/29 |
880 | Chọc dò u phổi, trung thất | 1.274.000 | IB 07/29 |
881 | Đặt kim, ống Radium vào buồng tử cung | 1.274.000 |
|
| Danh mục thủ thuật nội soi |
|
|
882 | Chụp đường mật tụy ngược dòng qua nội soi | 1.274.000 | IA 09/39 |
883 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 1.274.000 | IA 11/39 |
884 | Soi dạ dày tá tràng có sinh thiết, cắt polyp | 1.274.000 | IA 26/40 |
885 | Soi dạ dày có tiêm thuốc điều trị máu | 1.274.000 | IA 27/40 |
886 | Soi đại tràng cắt polyp có sinh thiết | 1.274.000 | IA 29/40 |
887 | Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết | 1.274.000 | IA 30/40 |
888 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.274.000 | IA 31/40 |
889 | Soi đại tràng sigma, tháo xoắn đại tràng sigma | 1.274.000 | IB 36/40 |
890 | Soi phế quản | 1.274.000 | IC 41/40 |
891 | Nội soi đại tràng sigma | 1.274.000 | IC 42/40 |
892 | Soi thực quản thắt hay điều trị dãn tĩnh mạch thực quản | 1.274.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
893 | Tán sỏi ngoài cơ thể | 1.274.000 | IA 04/33 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
894 | Hủy thai đường dưới: chọc sọ, khẹp đinh, cắt thai | 1.191.000 | IA 10/33 |
895 | Đỡ đẻ ngôi ngược khó | 1.274.000 | IA 03/33 |
896 | Đẻ chỉ huy | 1.055.000 | IB 13/33 |
897 | Nạo sẩy thai | 796.000 | IC 16/34 |
898 | Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm | 1.050.000 | IC 17/34 |
899 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 969.000 | IC 20/34 |
900 | Nạo, sinh thiết buồng tử cung | 805.000 | IC 18/34 |
901 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 786.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ngoại lồng ngực |
|
|
902 | Dẫn lưu màng tim tối thiểu bằng catheter | 1.274.000 | IC 03/34 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
903 | Tạo hình tháp mũi | 1.288.000 | IA 33/26 |
904 | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | 1.288.000 | IB 44/26 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
905 | Nắn trong bông sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.163.000 | IA 03/35 |
906 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.163.000 | IA 04/35 |
907 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 1.163.000 | IA 05/35 |
908 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 1.288.000 | IA 06/35 |
909 | Nắn gãy và trật khớp háng | 1.163.000 | IA 07/35 |
910 | Nắn trật khớp gối | 1.163.000 | IA 09/35 |
911 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 1.163.000 | IA 11/35 |
912 | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 1.163.000 | IA 12/35 |
913 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 1.163.000 | IA 01/35 |
914 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV | 1.163.000 | IA 02/35 |
915 | Nắn trong bọng sụn tiếp khớp khủy, khớp cổ tay | 1.163.000 | IB 14/35 |
916 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 1.163.000 | IB 15/35 |
| Khoa giải phẫu bệnh |
|
|
917 | Chọc hút gan, lách, tinh hoàn chẩn đoán tế bào mô | 388.000 | IB 15/35 |
| Khoa hồi sức chống độc |
|
|
918 | Rửa dạ dày cấp cứu | 442.000 | IB 32/36 chưa bao gồm bộ rửa dạ dày kín |
| Khoa nhi |
|
|
919 | Kỹ thuật thay máu sơ sinh | 1.288.000 | IA 11/33 |
| Khoa cấp cứu tổng hợp |
|
|
920 | Hạ huyết áp chỉ huy | 845.000 | IA 19/36 |
921 | Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở | 664.000 |
|
922 | Choáng điện cấp cứu có hiệu quả | 754.000 | IA 12/36 |
| Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
923 | Đặt ống thông Blackemor, Linton (chưa bao gồm sond) | 1.052.000 |
|
| Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy |
|
|
924 | Chọc mật qua da, qua gan (chưa bao gồm kim CiBa) | 1.288.000 |
|
925 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da (chưa bao gồm kim CiBa và ống Pigtail) | 1.288.000 |
|
| Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu |
|
|
926 | Đặt Caterther não đo áp lực trong não | 1.288.000 |
|
| NGOẠI LAO |
|
|
927 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao | 1.288.000 |
|
| Thủ thuật loại II |
|
|
| Danh mục thủ thuật thần kinh |
|
|
928 | Chọn hút máu tụ da đầu | 390.000 | IIA 05/34 |
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
929 | Sinh thiết trực tràng, gây mê | 828.000 | IIA 12/29 |
930 | Sinh thiết u vùng khoan miệng | 828.000 | IIB 15/29 |
| Khoa nội soi |
|
|
931 | Soi hậu môn trực tràng | 828.000 | IIA 44/40 |
| Danh mục thủ thuật tiết niệu - sinh dục |
|
|
932 | Tán sỏi bàng quang | 828.000 | IIA 10/33 |
933 | Đặt ống JJ không qua huỳnh quang | 828.000 | IIB 13/33 |
934 | Nong niệu đạo | 828.000 | IIC 14/33 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
935 | Đốt điện, đốt quang nhiệt, đốt laser cổ tử cung | 528.000 | IIA 21/34 |
| Chuyên khoa chấn thương chỉnh hình |
|
|
936 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles | 377.000 | IIA 18/35 |
937 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 377.000 | IIA 19/35 |
| Danh mục thủ thuật gan - mật - tụy |
|
|
938 | Chọc hút mủ áp xe gan qua siêu âm | 828.000 |
|
939 | Bơm rửa đường mật qua ống Kehr, qua ống thông chữa sót sỏi sau phẫu thuật | 395.000 |
|
| Danh mục thủ thuật khoa nhi |
|
|
940 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 828.000 |
|
941 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh | 530.000 |
|
| Danh mục thủ thuật hồi sức cấp cứu gây mê lọc máu |
|
|
942 | Chụp XQ tại giường | 88.000 |
|
943 | Đặt ống thông dạ dày | 150.000 |
|
| Danh mục thủ thuật chẩn đoán hình ảnh |
|
|
944 | Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo | 99.000 |
|
| Thủ thuật loại III |
|
|
| Chuyên khoa mắt |
|
|
945 | Nạo giác mạc lấy tổ chức soi tươi chẩn đoán vi khuẩn, nấm, tế bào | 368.000 | III 11/30 |
946 | Chụp OTC bán phần trước nhãn cầu | 368.000 |
|
947 | Chụp OTC bán phần sau nhãn cầu | 368.000 |
|
| Danh mục thủ thuật ung thư |
|
|
948 | Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào | 368.000 | III 22/29 |
949 | Choc dò u ổ bụng chẩn đoán tế bào | 368.000 | III 23/29 |
950 | Chọc u xương chẩn đoán tế bào | 368.000 | III 24/29 |
951 | Chọc u phần mềm vú chẩn đoán tế bào | 368.000 | III 25/29 |
| Chuyên khoa sản |
|
|
952 | Chọc hút túi cùng đồ Douglas | 352.000 | III 23/34 |
| Chuyên khoa tai - mũi - họng |
|
|
953 | Chích nhọt ống tai ngoài | 368.000 | III 25/31 |
954 | Tiêm thuốc vào cuốn mũi | 368.000 | III 28/31 |
| Danh mục thủ thuật tim mạch lồng ngực |
|
|
955 | Rút dẫn lưu lồng ngực | 267.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiêu hóa - bụng |
|
|
956 | Chích áp xe thành bụng | 368.000 |
|
| Danh mục thủ thuật tiết niệu sinh dục |
|
|
957 | Rút ống JJ | 368.000 |
|
| Nhi |
|
|
958 | Băng chỉnh hình: băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa gồm băng các loại) | 243.000 |
|
| HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
959 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | 288.000 |
|
960 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | 82.000 |
|
961 | Băng bó vết thương | 117.000 |
|
962 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 234.000 |
|
| NỘI KHOA |
|
|
963 | Bơm rửa khoang màng phổi | 172.000 |
|
| XÉT NGHIỆM |
|
|
| XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
964 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 19.000 |
|
965 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 32.000 |
|
966 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 25.000 |
|
967 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10.000 |
|
968 | Co cục máu đông | 12.000 |
|
969 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 71.000 |
|
970 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 41.000 |
|
971 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 99.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
972 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 36.000 |
|
973 | Định lượng Ca++ máu | 18.000 |
|
974 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; lobuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 24.000 |
|
975 | Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 30.000 |
|
976 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 24.000 |
|
977 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 27.000 |
|
978 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 86.000 | Cho tất cả các thông số |
979 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 82.000 |
|
980 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrite) | 14.000 |
|
981 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 28.000 |
|
982 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 55.000 |
|
983 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 33.000 |
|
984 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu RH | 301.000 |
|
985 | Tìm tế bào Hargraves | 53.000 |
|
986 | T.E.G (đàn hồi co cục máu) | 325.000 |
|
987 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 30.000 |
|
988 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 204.000 |
|
989 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 181.000 |
|
990 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 588.000 |
|
991 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp và trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel) | 66.000 |
|
992 | Đường huyết mao mạch (Kỹ thuật test đường huyết tại giường) | 21.000 |
|
993 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 65.000 |
|
994 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 823.000 |
|
995 | Định lượng HBsAg | 395.000 |
|
996 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 71.000 |
|
997 | Huyết thanh chẩn đoán lao test nhanh | 74.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
998 | Pro-calcitonin | 282.000 |
|
999 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 357.000 |
|
1000 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 508.000 |
|
| XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
|
1001 | Testosteron | 82.000 |
|
1002 | HbA1C | 88.000 |
|
1003 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 301.000 |
|
| HÓA SINH |
|
|
1004 | Đo hoạt động Cholinesterase (ChE) | 63.000 |
|
1005 | Định lượng C-Peptid | 108.000 |
|
1006 | Điện giải đồ (Na, K, CL) [Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) dịch] | 57.000 |
|
1007 | Định lượng LDL-C [LDL - C trực tiếp] | 63.000 |
|
1008 | Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 96.000 |
|
1009 | Định lượng Troponin Ths | 96.000 |
|
1010 | Định lượng Cocaine [Định lượng ma túy] | 33.000 |
|
1011 | Định lượng Albumin [Định lượng Albumin/DNT] | 57.000 |
|
1012 | Định lượng Bilirubin toàn phần [Định lượng Bilirubin/DNT] | 28.000 |
|
1013 | Áp lực thẩm thấu máu | 43.000 |
|
1014 | Áp lực thẩm thấu niệu | 48.000 |
|
1015 | Đạm niệu 24h | 47.000 |
|
1016 | Ph dịch | 34.000 |
|
1017 | Tỷ lệ Albumin/Creatinine | 73.000 |
|
1018 | Tỷ lệ Protein/Creatinine | 51.000 |
|
1019 | Định lượng Ceton máu | 60.000 |
|
1020 | TRAB | 411.000 |
|
| XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1021 | Calci niệu | 22.000 |
|
1022 | Phospho niệu | 18.000 |
|
1023 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 40.000 |
|
1024 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 12.000 |
|
1025 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 23.000 |
|
1026 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 19.000 |
|
1027 | Amylase niệu | 28.000 |
|
1028 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 30.000 |
|
1029 | Định lượng Bacbiturate | 28.000 |
|
1030 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 28.000 |
|
1031 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 34.000 |
|
1032 | Porphyrin: Định tính | 42.000 |
|
| XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1033 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 33.000 |
|
1034 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 54.000 |
|
1035 | Kháng sinh đồ khuếch tán | 155.000 |
|
1036 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 188.000 |
|
1037 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 166.000 |
|
1038 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho một loại kháng sinh) | 146.000 |
|
1039 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan 48 | 470.000 |
|
1040 | RPR định tính | 30.000 |
|
1041 | RPR định lượng | 69.000 |
|
1042 | TPHA định tính | 42.000 |
|
1043 | TPHA định lượng | 114.000 |
|
| VI SINH |
|
|
1044 | Mycobacterium leprae nhuộm soi [nhuộm Zichlneelsen tìm vi khuẩn phong (nhuộm soi)] | 47.000 |
|
1045 | Chlamydia nhuộm huỳnh quang [nhuộm huỳnh quang tìm Chlamydia] | 145.000 |
|
1046 | Helicobacter pylori Ag test nhanh [Clotest] | 54.000 |
|
1047 | Helicobacter pylori Ab test nhanh | 54.000 |
|
1048 | Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm H.Pylori IgG, IgM Elisa] | 72.000 |
|
1049 | Helicobacter pylori PCR [Xét nghiệm PCR tìm H. PYLORI] | 246.000 |
|
1050 | Treponema pallidum soi tươi [Soi tươi tìm xoắn khuẩn giang mai trên kính hiển vi đen] | 41.000 |
|
1051 | HBsAg miễn dịch bán tự động, tự động [HBsAg ELISA] | 53.000 |
|
1052 | HBsAb test nhanh [Anti Hbs Ab test nhanh] | 41.000 |
|
1053 | HBeAb test nhanh [Anti Hbe Ab test nhanh] | 65.000 |
|
1054 | HBV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định lượng] | 1.361.000 |
|
1055 | HBV genotype Real-time PCR [Xét nghiệm HBV - DNA GENOTYPE] | 1.363.000 |
|
1056 | HCV đo tải lượng Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định lượng] | 1.189.000 |
|
1057 | HCV genotype Real-time PCR [Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN GENOTYBE (Phòng Polymerase Chain Reaction)] | 1.219.000 |
|
1058 | HAV total miễn dịch bán tự động, tự động [Chẩn đoán Anti HAV - IgG ELISA] | 100.000 |
|
1059 | Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động [Kỹ thuật xét nghiệm kháng nguyên NS1 ELISA] | 160.000 |
|
1060 | Dengue virus Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm Dengue] | 234.000 |
|
1061 | HSV Real-time PCR [Xét nghiệm PCR tìm HERPES SIMPLEX (HSV)] | 258.000 |
|
1062 | EBV PCR [Xét nghiệm PCR tìm ESTEIN BARR VIRUS (EBV)] | 234.000 |
|
1063 | HPV PCR [PCR chẩn đoán HPV] | 445.000 |
|
1064 | Hồng cầu trong phân test nhanh [Tìm máu ẩn trong phân KT - Test nhanh] | 54.000 |
|
1065 | Cysticercose cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động [Cysticercose Elisa] | 70.000 |
|
1066 | Echinococcus granulosus (Sán dãi chó) Ab miễn dịch bán tự động [Echinococcus IgG Elisa] | 72.000 |
|
1067 | Entamocha hystolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | 70.000 |
|
1068 | Fasciola (sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động [Fasciola Elisa] | 87.000 |
|
1069 | Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động [Gnathostoma Elisa] | 87.000 |
|
1070 | Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động [Paragonimus westermani Elisa] | 72.000 |
|
1071 | Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động [Sch. Mansoni (Elisa)] | 72.000 |
|
1072 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động [Strongloides (Elisa)] | 87.000 |
|
1073 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động [Toxocara canis (Elisa)] | 70.000 |
|
1074 | Kỹ thuật xét nghiệm HBV-ADN định tính | 389.000 |
|
1075 | Kỹ thuật xét nghiệm HCV - ARN định tính | 380.000 |
|
1076 | Meningitex (Latex) | 91.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
1077 | Protein dịch | 12.000 |
|
1078 | Glucose dịch | 16.000 |
|
1079 | Clo dịch | 20.000 |
|
1080 | Rivalta | 8.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
1081 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 193.000 |
|
1082 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 202.000 |
|
1083 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 273.000 |
|
1084 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh. | 320.000 |
|
1085 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 99.000 |
|
1086 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 160.000 |
|
1087 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 230.000 |
|
1088 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 244.000 |
|
1089 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 165.000 |
|
1090 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 160.000 |
|
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
1091 | Điện tâm đồ | 33.000 |
|
1092 | Điện não đồ | 56.000 |
|
1093 | Đo chức năng hô hấp | 100.000 |
|
1094 | Thăm dò các dung tích phổi | 174.000 |
|
- 1 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 4 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 7 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8 Luật giá 2012
- 9 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức thu một phần viện phí kỹ thuật đo độ loãng xương do Tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về Giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4 Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 7 Quyết định 06/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức thu một phần viện phí kỹ thuật đo độ loãng xương do Tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9 Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10 Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành