- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2845/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1) | 9.491.633 | 14.004.179 | 148% |
1 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.223.830 | 1.816.082 | 148% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 673.030 | 1.258.099 | 187% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 550.800 | 557.983 | 101% |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 8.267.803 | 9.249.444 | 112% |
- | Thu bổ sung cân đối | 6.120.178 | 6.120.178 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.147.625 | 3.129.266 | 146% |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| - |
|
4 | Thu kết dư |
| 87.243 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2.834.944 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (2) | 9.545.113 | 13.938.786 | 146% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.228.808 | 7.277.212 | 101% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 937.360 | 805.835 | 86% |
2 | Chi thường xuyên | 6.144.369 | 6.281.626 | 102% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 1.716 | 82% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 143.679 | 186.735 | 130% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | - |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.307.625 | 3.407.148 | 148% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.221.944 | 1.250.061 | 102% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.085.681 | 2.157.087 | 199% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 3.179.429 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 44.800 | 7.446 | 17% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 8.680 | 8.358 | 96% |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 700 | 428 | 61% |
2 | Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 7.980 | 7.930 | 99% |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 45.500 | 7.874 | 17% |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 44.800 | 7.446 | 17% |
2 | Vay để trả nợ gốc | 700 | 428 | 61% |
E | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 171.156 | 137.345 | 80% |
Ghi chú:
(1) Số liệu quyết toán "Tổng nguồn thu NSĐP" bao gồm thu viện trợ 8.592 triệu đồng và thu vay ngân sách cấp tỉnh 7.874 triệu đồng.
(2) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp ngân sách cấp trên 66.639 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (1) | 1.500.000 | 1.223.830 | 5.200.303 | 4.708.554 | 345% | 383% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (2) | 1.500.000 | 1.223.830 | 2.270.241 | 1.778.493 | 150% | 144% |
I | Thu nội địa (3) | 1.350.000 | 1.223.830 | 1.897.141 | 1.754.975 | 141% | 143% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 178.000 | 178.000 | 183.387 | 183.387 | 103% | 103% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 121.000 | 121.000 | 140.186 | 140.186 | 116% | 116% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 | 2.000 | 1.831 | 1.831 | 92% | 92% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 55.000 | 55.000 | 41.370 | 41.370 | 75% | 75% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 78.000 | 78.000 | 75.626 | 75.626 | 97% | 97% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 47.000 | 47.000 | 39.030 | 39.030 | 83% | 83% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 15.000 | 14.462 | 14.462 | 96% | 96% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | 43 | 43 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 16.000 | 16.000 | 22.091 | 22.091 | 138% | 138% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.400 | 1.400 | 1.671 | 1.671 | 119% | 119% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 574 | 574 | 892 | 892 | 155% | 155% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 730 | 730 | 721 | 721 | 99% | 99% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 96 | 96 | 58 | 58 | 60% | 60% |
| - Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 307.000 | 307.000 | 295.974 | 295.974 | 96% | 96% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 226.700 | 226.700 | 211.930 | 211.930 | 93% | 93% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37.000 | 37.000 | 44.298 | 44.298 | 120% | 120% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.200 | 1.200 | 1.966 | 1.966 | 164% | 164% |
| - Thuế tài nguyên | 40.600 | 40.600 | 37.780 | 37.780 | 93% | 93% |
| - Thuế môn bài | - | - | - | - |
|
|
| - Thu khác | 1.500 | 1.500 | - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 43.700 | 43.700 | 44.694 | 44.694 | 102% | 102% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 55.800 | 155.570 | 57.872 | 104% | 104% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 55.800 | 55.800 | 57.872 | 57.872 | 104% | 104% |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 94.200 | - | 97.698 | - | 104% |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 85.600 | 85.600 | 104.063 | 104.063 | 122% | 122% |
8 | Thu phí, lệ phí | 257.300 | 252.300 | 221.172 | 216.186 | 86% | 86% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 5.000 | - | 4.986 | - | 100% |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh | 252.300 | 252.300 | 216.186 | 216.186 | 86% | 86% |
- | Phí và lệ phí huyện | ||||||
- | Phí và lệ phí xã, phường | ||||||
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.533 | 1.533 | 153% | 153% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 29.000 | 29.000 | 27.884 | 27.884 | 96% | 96% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 146.000 | 146.000 | 638.108 | 638.108 | 437% | 437% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.000 | 1.000 | 1.335 | 1.335 | 134% | 134% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 14.000 | 14.000 | 15.966 | 15.966 | 114% | 114% |
- | Thuế giá trị gia tăng | 14.000 | 14.000 | 6.745 | 6.745 |
|
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 116 | 116 |
|
| ||
- | Thu từ thu nhập sau thuế | 64 | 64 |
|
| ||
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 9.041 | 9.041 |
|
| ||
- | Thuế môn bài | - | - |
|
| ||
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 28.000 | 18.900 | 30.157 | 16.975 | 108% | 90% |
16 | Thu khác ngân sách | 29.800 | 11.930 | 92.656 | 66.436 | 138% | 128% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 200 | 200 | 44 | 44 |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | 4.163 | 4.163 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 150.000 | - | 349.315 | - | 233% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 3.700 | - | 24.083 | - | 651% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 7.800 |
| 198.774 | - | 2548% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| - | - |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | - |
| 4 | - |
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 137.500 | - | 126.348 | - | 92% |
|
6 | Thu khác | 1.000 | - | 106 | - | 11% |
|
IV | Thu viện trợ | - | - | 8.859 | 8.592 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - | - | - | - |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC | - | - | 87.243 | 87.243 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG | - | - | 2.834.944 | 2.834.944 |
|
|
Ghi chú:
(1) Số liệu quyết toán "Tổng nguồn thu NSNN" bao gồm "thu vay của NSĐP" 7.874 triệu đồng.
(2) Số liệu quyết toán "Tổng thu cân đối NSNN" bao gồm các khoản huy động đóng góp 6.143 triệu đồng và thu hồi vốn của NN 8.783 triệu đồng.
(3) Số liệu quyết toán "Thu nội địa" bao gồm:
- "Thu từ bán tài sản nhà nước" 2.830 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 2.750 triệu đồng.
- "Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước" 308 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 308 triệu đồng.
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (1) | 9.536.433 | 3.631.654 | 5.904.779 | 13.938.786 | 6.391.707 | 7.547.079 | 146% | 176% | 128% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 7.228.808 | 2.973.096 | 4.255.712 | 7.277.212 | 2.739.032 | 4.538.180 | 101% | 92% | 107% |
I | Chi đầu tư phát triển | 937.360 | 585.370 | 351.990 | 805.835 | 578.746 | 227.090 | 86% | 99% | 65% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 841.200 | 489.210 | 351.990 | 723.493 | 507.153 | 216.340 | 86% | 104% | 61% |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160.021 | 160.021 |
| 363.016 | 329.615 | 33.401 | 227% | 206% |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 4.394 | 4.394 |
| 7.123 | 7.123 |
| 162% | 162% |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 60.000 | 27.607 | 32.393 | 58.198 | 43.087 | 15.112 | 97% | 156% | 47% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 3.000 | 11.000 | 13.530 | 2.183 | 11.347 | 97% | 73% | 103% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 31.000 | 31.000 |
| 69.340 | 67.400 | 1.940 | 224% | 217% |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 65.160 | 65.160 |
| 13.002 | 4.192 | 8.810 | 20% | 6% |
|
II | Chi thường xuyên | 6.144.369 | 2.323.916 | 3.820.453 | 6.281.626 | 2.056.962 | 4.224.664 | 102% | 89% | 111% |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.615.757 | 544.072 | 2.071.685 | 2.778.125 | 563.027 | 2.215.099 | 106% | 103% | 107% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.419 | 15.419 |
| 31.074 | 31.074 | - | 202% | 202% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.100 | 2.100 |
| 1.716 | 1.716 |
| 82% | 82% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
| 1.300 | 1.300 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 143.679 | 60.410 | 83.269 | 186.735 | 100.309 | 86.426 | 130% | 166% | 104% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.147.625 | 498.558 | 1.649.067 | 3.407.148 | 1.475.891 | 1.931.257 | 159% | 296% | 117% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.221.944 | 261.669 | 960.275 | 1.250.061 | 46.041 | 1.204.020 | 102% | 18% | 125% |
| Chương trình xây dựng nông thôn mới | 422.200 |
|
| 458.006 | 29.522 | 428.484 | 108% |
|
|
| Chương trình giảm nghèo bền vững | 799.744 |
|
| 792.055 | 16.519 | 775.536 | 99% |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 925.681 | 236.889 | 688.792 | 2.157.087 | 1.429.850 | 727.237 | 233% | 604% | 106% |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 3.179.429 | 2.147.967 | 1.031.461 |
|
|
|
Ghi chú:
(*) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm:
- Chi nộp ngân sách cấp trên 66.639 triệu đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 20.459 triệu đồng; Ngân sách huyện 46.181 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc vay 8.358 triệu đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 8.358 triệu đồng; Ngân sách huyện 0 triệu đồng.
(*) Số liệu dự toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm "Chi từ nguồn khác" 160.000 triệu đồng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.519.066 | 10.175.551 | 2.656.485 | 135% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (1) | 3.887.412 | 3.783.844 | (103.568) | 97% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 3.631.654 | 4.214.923 | 583.269 | 116% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
I | Chi đầu tư phát triển | 982.259 | 2.008.595 | 1.026.336 | 204% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 886.099 | 1.937.003 | 1.050.904 | 219% |
| Trong đó |
|
| - |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 160.021 | 329.615 | 169.594 | 206% |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 4.394 | 7.123 | 2.729 | 162% |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 8.376 | 8.376 |
|
1.4 | Chi văn hóa thông tin |
| 4.098 | 4.098 |
|
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 3.580 | 3.580 |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
| - |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 421 | 421 |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 1.418.368 | 1.418.368 |
|
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 133.486 | 133.486 |
|
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | - | 8.484 | 8.484 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 31.000 | 67.400 | 36.400 | 217% |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 65.160 | 4.192 | (60.968) |
|
II | Chi thường xuyên | 2.585.585 | 2.103.002 | (482.583) | 81% |
| Trong đó |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 544.072 | 563.027 | 18.955 | 103% |
2 | Chi khoa học và công nghệ (2) | 15.419 | 31.074 | 15.655 | 202% |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 576.451 | 576.451 |
|
4 | Chi văn hóa thông tin |
| 31.717 | 31.717 |
|
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 15.774 | 15.774 |
|
6 | Chi thể dục thể thao |
| 9.660 | 9.660 |
|
7 | Chi bảo vệ môi trường |
| 73.358 | 73.358 |
|
8 | Chi các hoạt động kinh tế |
| 201.017 | 201.017 |
|
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 450.735 | 450.735 |
|
10 | Chi bảo đảm xã hội |
| 31.518 | 31.518 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa | 2.100 | 1.716 | (384) | 82% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) | 1.300 | 1.300 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 60.410 | 100.309 | 39.899 | 166% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 2.147.967 | 2.147.967 |
|
(1) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp ngân sách cấp trên 20.459 triệu đồng.
- 1 Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019
- 2 Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Sóc Trăng