- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 8 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1570/TTr-STP ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có |
2 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 500.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
3 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có |
4 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. | Có | |
5 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Có | |||
6 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | Có | ||
7 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. | Có |
8 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng. |
| Có | ||
9 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
10 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có |
11 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 100.000 đồng/hồ sơ | Có | ||
12 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng. | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có | |
13 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng. | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có | |
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có |
15 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng; - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
16 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có |
17 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
18 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có |
19 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
20 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng. | Có |
21 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Có | |
22 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên. | Không | - Luật Công chứng ngày 20/6/2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | 1.000112.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2 | 1.000100.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | |
3 | 1.000075.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | |
4 | 1.001071.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |
5 | 1.001446.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
6 | 1.001125.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
7 | 1.001153.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
8 | 1.001438.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
9 | 1.001721.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
10 | 1.001756.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |
11 | 1.001799.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | |
12 | 1.001877.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | |
13 | 2.000789.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
14 | 2.000778.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
15 | 1.001688.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | |
16 | 2.000766.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
17 | 1.001665.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | |
18 | 2.000758.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
19 | 1.001647.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
20 | 2.000743.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | |
21 | 1.003118.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên | |
22 | 1.001153.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | |
23 | 2.000775.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |
24 | 2.000771.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |
25 | 1.003191.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
26 | 1.003138.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |
27 | 1.001450.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |
28 | 1.001190.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
29 | 1.001453.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | |
30 | 1.001814.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |
31 | 1.005463.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | |
32 | 1.003088.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng bản dịch | |
33 | 1.003049.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | |
34 | 1.003023.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | |
35 | 2.001074.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
36 | 2.001069.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | |
37 | 2.001048.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng di chúc | |
38 | 2.001039.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | |
39 | 2.000831.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | |
40 | 1.001876.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | |
41 | 1.001856.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | |
42 | 1.001834.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Nhận lưu giữ di chúc | |
43 | 2.000818.000.00.00.H46, thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
- 1 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 2 Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông