- 1 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 1 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2833/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 911/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 25 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp theo Quyết định số 911/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức "Bản sao y bản chính" theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung (*) | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | ||||||||||
01. | Đăng ký tập sự hành nghề Công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; Thời gian giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC;Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính;mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp | - |
1.001071.000.00.00.H08 | ||||||||||
02 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, tờ khai | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp | - |
1.001446.000.00.00.H08 | ||||||||||
03. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. | - |
1.001125.000.00.00.H08 | ||||||||||
04. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình; - Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề Công chứng. | - |
1.001153.000.00.00.H08 | ||||||||||
05. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự, đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. | - |
1.001438.000.00.00.H08 | ||||||||||
06. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; | Phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
1.001721.000.00.00.H08 | ||||||||||
07. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
1.001756.000.00.00.H08 | ||||||||||
08. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Phí, Lệ phí; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
1.001799.000.00.00.H08 | ||||||||||
09 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyếtthủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp | - |
2.002387.000.00.00.H08 | ||||||||||
10. | Thành lập Văn phòng Công chứng | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. | Cấp tỉnh |
1.001877.000.00.00.H08 | ||||||||||
11. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có |
|
| Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyếtthủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2.000789.000.00.00.H08 | ||||||||||
12. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, trưởng Văn phòng Công chứng - Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm theo chế độ hợp đồng | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2.000778.000.00.00.H08 | ||||||||||
13. | Hợp nhất Văn phòng Công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp | Cấp tỉnh |
1.001688.000.00.00.H08 | ||||||||||
14. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2.000766.000.00.00.H08 | ||||||||||
15. | Sáp nhập Văn phòng Công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13 - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. | Cấp tỉnh |
1.001665.000.00.00.H08 | ||||||||||
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ tư pháp quy định chi tiết; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2.000758.000.00.00.H08 | ||||||||||
17. | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Kết quả giải quyết thủ tục hành chính; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp | Cấp tỉnh |
1.001647.000.00.00.H08 | ||||||||||
18. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Có | - | - | Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính; Phí, lệ phí; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; Mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý. | Phí: 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2.000743.000.00.00.H08 | ||||||||||
19. | Thành lập Hội Công chứng viên | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn) | Không | - | - | Sửa đổi, bổ sung: đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Không | - Luật Công chứng số 53/2014/QH13; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
1.003118.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 19 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện DVC trực tuyến | Căn cứ pháp lý | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
Mã số TTHC | Mức 3 | Mức 4 | |||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |||||
1. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.001234.000.00.00.H08 | |||||
2. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
2.000775.000.00.00.H08 | |||||
3. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
2.000771.000.00.00.H08 | |||||
4. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.003191.000.00.00.H08 | |||||
5. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
1.003138.000.00.00.H08 | |||||
6 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.001450.000.00.00.H088 | |||||
7. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.001190.000.00.00.H08 | |||||
8. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.001453.000.00.00.H08 | |||||
9. | Công chứng bản dịch | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
1.003088.000.00.00.H08 | |||||
10. | Công chứng hợp đồng giao dịch soạn thảo sẵn | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
1.003049.000.00.00.H08 | |||||
11. | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
1.003023.000.00.00.H08 | |||||
12. | Công chứng viên sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2.001074.000.00.00.H08 | |||||
13. | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
2.001069.000.00.00.H08 | |||||
14. | Công chứng di chúc | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
2.001048.000.00.00.H08 | |||||
15. | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
2.001039.000.00.00.H08 | |||||
16. | Công chứng văn bản khai nhận di sản | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
2.000831.000.00.00.H08 | |||||
17. | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
1.001876.000.00.00.H08 | |||||
18. | Công chứng hợp đồng ủy quyền | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
1.001856.000.00.00.H08 | |||||
19. | Nhận lưu giữ di chúc | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
1.001834.000.00.00.H08 | |||||
20. | Cấp bản sao văn bản công chứng | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 3570/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 |
2.000818.000.00.00.H08 | |||||
21. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.001814.000.00.00.H08 | |||||
22. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | - | - | Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 4459/QĐ- UBND ngày 02/12/2016 |
1.005463.000.00.00.H08 | |||||
Tổng cộng: 22 TTHC |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1489/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 1144/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 7 Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 19 thủ tục hành chính chuẩn hóa; 22 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình