- 1 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 09 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 43/STTTT-CNTT ngày 25/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh: 000.00.00.H27
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục I, gồm các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh;
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 thuộc UBND tỉnh tại Phục lục II, gồm các đơn vị thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4 thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục III, gồm các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3;
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1. | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H27 |
2. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.02.H27 |
3. | Sở Tài chính | 000.00.03.H27 |
4. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.04.H27 |
5. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.05.H27 |
6. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.06.H27 |
7. | Sở Y tế | 000.00.07.H27 |
8. | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.08.H27 |
9. | Sở Tư pháp | 000.00.09.H27 |
10. | Sở Nội vụ | 000.00.10.H27 |
11. | Sở Ngoại Vụ | 000.00.11.H27 |
12. | Sở Công thương | 000.00.12.H27 |
13. | Sở Xây dựng | 000.00.13.H27 |
14. | Sở Giao thông vận tải | 000.00.14.H27 |
15. | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.15.H27 |
16. | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.16.H27 |
17. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.17.H27 |
18. | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H27 |
19. | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 000.00.19.H27 |
20. | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 000.00.20.H27 |
21. | Văn phòng Điều phối thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 000.00.21.H27 |
22. | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.22.H27 |
23. | Trường Đại học Hà Tĩnh | 000.00.23.H27 |
24. | Trường Cao đẳng Y tế | 000.00.24.H27 |
25. | Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du | 000.00.25.H27 |
26. | Trường Cao đẳng nghề Việt Đức | 000.00.26.H27 |
27. | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh | 000.00.27.H27 |
28. | Ban Quản lý dự án trọng điểm tỉnh | 000.00.28.H27 |
29. | Ban Quản lý mỏ sắt Thạch Khê | 000.00.29.H27 |
30. | Ban Quản lý dự án công trình thủy điện Ngàn Trươi Cẩm Trang | 000.00.30.H27 |
31. | UBND huyện Thạch Hà | 000.00.31.H27 |
32. | UBND huyện Can Lộc | 000.00.32.H27 |
33. | UBND huyện Lộc Hà | 000.00.33.H27 |
34. | UBND huyện Nghi Xuân | 000.00.34.H27 |
35. | UBND huyện Đức Thọ | 000.00.35.H27 |
36. | UBND huyện Hương Sơn | 000.00.36.H27 |
37. | UBND huyện Hương Khê | 000.00.37.H27 |
38 | UBND huyện Vũ Quang | 000.00.38.H27 |
39. | UBND huyện Cẩm Xuyên | 000.00.39.H27 |
40. | UBND huyện Kỳ Anh | 000.00.40.H27 |
41. | UBND thành phố Hà Tĩnh | 000.00.41.H27 |
42. | UBND thị xã Hồng Lĩnh | 000.00.42.H27 |
43. | UBND thị xã Kỳ Anh | 000.00.43.H27 |
PHỤ LỤC 02
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC, TRỰC THUỘC SỞ, BAN NGÀNH CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN THUỘC, TRỰC THUỘC TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H27 |
1.1 | Trung tâm Công báo - Tin học | 000.01.01.H27 |
1.2 | Trung tâm hỗ trợ phát triển Doanh nghiệp và Xúc tiến đầu tư tỉnh | 000.02.01.H27 |
1.3 | Ban Tiếp công dân | 000.03.01.H27 |
1.4 | Trung tâm hành chính công | 000.04.01.H27 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.02.H27 |
2.1 | Ban Quản lý Dự án ISDP-HIRDP-ICDP | 000.01.02.H27 |
2.2 | Ban Điều phối Dự án SRDP-IWMC | 000.02.02.H27 |
3 | Sở Tài chính | 000.00.03.H27 |
3.1 | Trung tâm tư vấn và Dịch vụ tài chính công Hà Tĩnh | 000.01.03.H27 |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.04.H27 |
4.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.01.04.H27 |
4.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.02.04.H27 |
4.3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.03.04.H27 |
4.4 | Chi cục Thủy sản | 000.04.04.H27 |
4.5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.04.H27 |
4.6 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.06.04.H27 |
4.7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản | 000.07.04.H27 |
4.8 | Trung tâm Khuyến nông | 000.08.04.H27 |
4.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.09.04.H27 |
4.10 | Vườn Quốc gia Vũ Quang | 000.10.04.H27 |
4.11 | Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ | 000.11.04.H27 |
4.12 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố | 000.12.04.H27 |
4.13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh | 000.13.04.H27 |
4.14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Tiêm | 000.14.04.H27 |
4.15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Sâu | 000.15.04.H27 |
4.16 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh | 000.16.04.H27 |
4.17 | Ban Quản lý Cảng cá, bến cá | 000.17.04.H27 |
4.18 | Đoàn điều tra quy hoạch Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.18.04.H27 |
4.19 | Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.19.04.H27 |
4.20 | Ban Quản lý các dự án ODA ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.20.04.H27 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.05.H27 |
5.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.05.H27 |
5.2 | Chi cục Biển Hải đảo và Tài nguyên nước | 000.02.05.H27 |
5.3 | Trung tâm kỹ thuật địa chính và Công nghệ thông tin | 000.03.05.H27 |
5.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Tĩnh | 000.04.05.H27 |
5.5 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 000.05.05.H27 |
5.6 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.06.05.H27 |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.06.H27 |
6.1 | Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh | 000.01.06.H27 |
6.2 | Trường Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh | 000.02.06.H27 |
6.3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công và Bảo trợ Xã hội Hà Tĩnh | 000.03.06.H27 |
6.4 | Trung tâm dịch vụ việc làm Hà Tĩnh | 000.04.06.H27 |
6.5 | Trung tâm dạy nghề, giới thiệu và giải quyết việc làm cho người tàn tật Hà Tĩnh | 000.05.06.H27 |
6.6 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Hà Tĩnh | 000.06.06.H27 |
6.7 | Làng trẻ em Mồ côi Hà Tĩnh | 000.07.06.H27 |
6.8 | Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh | 000.08.06.H27 |
7 | Sở Y tế | 000.00.07.H27 |
7.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh | 000.01.07.H27 |
7.2 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hà Tĩnh | 000.02.07.H27 |
7.3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | 000.03.07.H27 |
7.4 | Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Tĩnh | 000.04.07.H27 |
7.5 | Bệnh viện Phục hồi chức năng Hà Tĩnh | 000.05.07.H27 |
7.6 | Bệnh viện Phổi Hà Tĩnh | 000.06.07.H27 |
7.7 | Bệnh viện Tâm thần Hà Tĩnh | 000.07.07.H27 |
7.8 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Cửa khẩu Quốc tế Cầu treo | 000.08.07.H27 |
7.9 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh | 000.09.07.H27 |
7.10 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AISD tỉnh Hà Tĩnh | 000.10.07.H27 |
7.11 | Trung tâm Phòng, chống sốt rét - Ký sinh trùng, Côn trùng Hà Tĩnh | 000.11.07.H27 |
7.12 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản Hà Tĩnh | 000.12.07.H27 |
7.13 | Trung tâm Kiểm nghiệm dược - Mỹ phẩm Hà Tĩnh | 000.13.07.H27 |
7.14 | Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Hà Tĩnh | 000.14.07.H27 |
7.15 | Trung tâm Pháp y Hà Tĩnh | 000.15.07.H27 |
7.16 | Trung tâm Giám định y khoa Hà Tĩnh | 000.16.07.H27 |
7.17 | Bệnh viện Mắt Hà Tĩnh | 000.17.07.H27 |
7.18 | Trung tâm Da liễu Hà Tĩnh | 000.18.07.H27 |
7.19 | Bệnh viện đa khoa TP Hà Tĩnh | 000.19.07.H27 |
7.20 | Bệnh viện đa khoa TX Hồng Lĩnh | 000.20.07.H27 |
7.21 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Xuân | 000.21.07.H27 |
7.22 | Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ | 000.22.07.H27 |
7.23 | Bệnh viện đa khoa huyện Hương Sơn | 000.23.07.H27 |
7.24 | Bệnh viện đa khoa huyện Hương Khê | 000.24.07.H27 |
7.25 | Bệnh viện đa khoa huyện Vũ Quang | 000.25.07.H27 |
7.26 | Bệnh viện đa khoa huyện Can Lộc | 000.26.07.H27 |
7.27 | Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà | 000.27.07.H27 |
7.28 | Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Hà | 000.28.07.H27 |
7.29 | Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Xuyên | 000.29.07.H27 |
7.30 | Bệnh viện đa khoa Kỳ Anh | 000.30.07.H27 |
7.31 | Trung tâm y tế huyện Kỳ Anh | 000.31.07.H27 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.08.H27 |
8.1 | Trường THPT Kỳ Anh | 000.01.08.H27 |
8.2 | Trường THPT Lê Quảng Chí | 000.02.08.H27 |
8.3 | Trường THPT Kỳ Lâm | 000.03.08.H27 |
8.4 | Trường TPHT Nguyễn Thị Bích Châu | 000.04.08.H27 |
8.5 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 000.05.08.H27 |
8.6 | Trường THPT Cẩm Xuyên | 000.06.08.H27 |
8.7 | Trường THPT Nguyễn Đình Liễn | 000.07.08.H27 |
8.8 | Trường THPT Cẩm Bình | 000.08.08.H27 |
8.9 | Trường THPT Hà Huy Tập | 000.09.08.H27 |
8.10 | Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh | 000.10.08.H27 |
8.11 | Trường THPT Phan Đình Phùng | 000.11.08.H27 |
8.12 | Trường THPT Thành Sen | 000.12.08.H27 |
8.13 | Trường THPT Lý Tự Trọng | 000.13.08.H27 |
8.14 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 000.14.08.H27 |
8.15 | Trường THPT Nguyễn Trung Thiên | 000.15.08.H27 |
8.16 | Trường THPT Mai Thúc Loan | 000.16.08.H27 |
8.17 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 000.17.08.H27 |
8.18 | Trường THPT Nguyễn Đổng Chi | 000.18.08.H27 |
8.19 | Trường THPT Nghèn | 000.19.08.H27 |
8.20 | Trường THPT Can Lộc | 000.20.08.H27 |
8.21 | Trường THPT Đồng lộc | 000.21.08.H27 |
8.22 | Trường THPT Hồng Lam | 000.22.08.H27 |
8.23 | Trường THPT Hồng Lĩnh | 000.23.08.H27 |
8.24 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 000.24.08.H27 |
8.25 | Trường THPT Trần Phú | 000.25.08.H27 |
8.26 | Trường THPT Đức Thọ | 000.26.08.H27 |
8.27 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.27.08.H27 |
8.28 | Trường THPT Nghi Xuân | 000.28.08.H27 |
8.29 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 000.29.08.H27 |
8.30 | Trường THPT Hương Sơn | 000.30.08.H27 |
8.31 | Trường THPT Cao Thắng | 000.31.08.H27 |
8.32 | Trường THPT Lê Hữu Trác | 000.32.08.H27 |
8.33 | Trường THPT Lý Chính Thắng | 000.33.08.H27 |
8.34 | Trường THPT Hương Khê | 000.34.08.H27 |
8.35 | Trường THPT Hàm Nghi | 000.35.08.H27 |
8.36 | Trường THPT Phúc Trạch | 000.36.08.H27 |
8.37 | Trường THPT Vũ Quang | 000.37.08.H27 |
8.38 | Trường THPT Cù Huy Cận | 000.38.08.H27 |
8.39 | Trường THCS-THPT Dân tộc Nội trú Hà Tĩnh | 000.39.08.H27 |
8.40 | Trung tâm Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh | 000.40.08.H27 |
8.41 | Trường THPT Dân lập Nguyễn Khắc Viện | 000.41.08.H27 |
8.42 | Trường THPT tư thục Lê Hồng Phong | 000.42.08.H27 |
8.43 | Trường THPT Dân lập Can Lộc | 000.43.08.H27 |
8.44 | Trường THPT Ischool | 000.44.08.H27 |
8.45 | Trường THPT Tư thục Phan Đình Giót | 000.45.08.H27 |
9 | Sở Tư pháp | 000.00.09.H27 |
9.1 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh | 000.01.09.H27 |
9.2 | Phòng công chứng số 1 | 000.02.09.H27 |
9.3 | Phòng công chứng số 2 | 000.03.09.H27 |
10 | Sở Nội vụ | 000.00.10.H27 |
10.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.01.10.H27 |
10.2 | Ban Tôn giáo | 000.02.10.H27 |
10.3 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 000.03.10.H27 |
11 | Sở Ngoại Vụ | 000.00.11.H27 |
11.1 | Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại | 000.01.11.H27 |
12 | Sở Công thương | 000.00.12.H27 |
12.1 | Chi cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh | 000.01.12.H27 |
12.2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Hà Tĩnh | 000.02.12.H27 |
13 | Sở Xây dựng | 000.00.13.H27 |
13.1 | Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hà Tĩnh | 000.01.13.H27 |
13.2 | Viện Quy hoạch và kiến trúc xây dựng | 000.02.13.H27 |
14 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.14.H27 |
14.1 | Trung tâm tư vấn kỹ thuật giao thông Hà Tĩnh | 000.01.14.H27 |
14.2 | Ban Quản lý và điều hành dự án xây dựng giao thông | 000.02.14.H27 |
14.3 | BQL Dự án phát triển giao thông và vốn sự nghiệp Hà Tĩnh | 000.03.14.H27 |
14.4 | Ban Quản lý bến xe khách Hà Tĩnh | 000.04.14.H27 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.15.H27 |
15.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh | 000.01.15.H27 |
15.2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN Hà Tĩnh | 000.02.15.H27 |
15.3 | Trung tâm Phát triển nấm ăn và nấm dược liệu Hà Tĩnh | 000.03.15.H27 |
15.4 | Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 000.04.15.H27 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.16.H27 |
16.1 | Trung tâm CNTT và Truyền thông Hà Tĩnh | 000.01.16.H27 |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.17.H27 |
17.1 | Bảo tàng tỉnh Hà Tĩnh | 000.01.17.H27 |
17.2 | Thư viện tỉnh Hà Tĩnh | 000.02.17.H27 |
17.3 | Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh tỉnh Hà Tĩnh | 000.03.17.H27 |
17.4 | Nhà hát nghệ thuật truyền thống Hà Tĩnh | 000.04.17.H27 |
17.5 | Trung tâm Thể dục, Thể thao Hà Tĩnh | 000.05.17.H27 |
17.6 | Trung tâm Quảng bá, Xúc tiến Văn hóa - Du lịch | 000.06.17.H27 |
17.7 | Ban Quản lý Di tích Tổng bí thư Trần Phú | 000.07.17.H27 |
17.8 | Ban Quản lý Di tích cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập | 000.08.17.H27 |
17.9 | Ban Quản lý Di tích Nguyễn Du | 000.09.17.H27 |
17.10 | Ban quản lý dự án xây dựng cơ bản ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch | 000.10.17.H27 |
18 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 000.00.19.H27 |
18.1 | Trung tâm xúc tiến đầu tư và cung ứng nhân lực | 000.01.19.H27 |
18.2 | Trung tâm dịch vụ và hạ tầng Khu Kinh tế | 000.02.19.H27 |
18.3 | Trung tâm cấp nước Khu kinh tế | 000.03.19.H27 |
18.4 | Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Cầu treo | 000.04.19.H27 |
19 | UBND huyện Thạch Hà | 000.00.31.H27 |
19.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.31.H27 |
19.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.31.H27 |
19.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.31.H27 |
19.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.31.H27 |
19.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.31.H27 |
19.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.31.H27 |
19.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.31.H27 |
19.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.31.H27 |
19.9 | Phòng Y tế | 000.09.31.H27 |
19.10 | Thanh tra huyện | 000.10.31.H27 |
19.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.31.H27 |
19.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.31.H27 |
19.13 | Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản | 000.13.31.H27 |
19.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.31.H27 |
19.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.31.H27 |
19.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.31.H27 |
19.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.31.H27 |
19.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.31.H27 |
19.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.31.H27 |
19.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.31.H27 |
19.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.31.H27 |
19.22 | Giải phóng mặt bằng | 000.22.31.H27 |
(Các mã từ 000.23.31.H27 đến 000.35.31.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
19.23 | UBND xã Thạch Kênh | 000.36.31.H27 |
19.24 | UBND xã Thạch Liên | 000.37.31.H27 |
19.25 | UBND xã Phù Việt | 000.38.31.H27 |
19.26 | UBND xã Thạch Long | 000.39.31.H27 |
19.27 | UBND xã Thạch Sơn | 000.40.31.H27 |
19.28 | UBND xã Việt Xuyên | 000.41.31.H27 |
19.29 | UBND xã Thạch Thanh | 000.42.31.H27 |
19.30 | UBND thị trấn Thạch Hà | 000.43.31.H27 |
19.31 | UBND xã Thạch Tiến | 000.44.31.H27 |
19.32 | UBND xã Thạch Ngọc | 000.45.31.H27 |
19.33 | UBND xã Ngọc Sơn | 000.46.31.H27 |
19.34 | UBND xã Bắc Sơn | 000.47.31.H27 |
19.35 | UBND xã Thạch Xuân | 000.48.31.H27 |
19.36 | UBND xã Thạch Lưu | 000.49.31.H27 |
19.37 | UBND xã Thạch Đài | 000.50.31.H27 |
19.38 | UBND xã Thạch Vĩnh | 000.51.31.H27 |
19.39 | UBND xã Thạch Hương | 000.52.31.H27 |
19.40 | UBND xã Nam Hương | 000.53.31.H27 |
19.41 | UBND xã Thạch Tân | 000.54.31.H27 |
19.42 | UBND xã Thạch Lâm | 000.55.31.H27 |
19.43 | UBND xã Thạch Điền | 000.56.31.H27 |
19.44 | UBND xã Tượng Sơn | 000.57.31.H27 |
19.45 | UBND xã Thạch Thắng | 000.58.31.H27 |
19.46 | UBND xã Thạch Văn | 000.59.31.H27 |
19.47 | UBND xã Thạch Hội | 000.60.31.H27 |
19.48 | UBND xã Thạch Trị | 000.61.31.H27 |
19.49 | UBND xã Thạch Lạc | 000.62.31.H27 |
19.50 | UBND xã Thạch Khê | 000.63.31.H27 |
19.51 | UBND xã Thạch Hải | 000.64.31.H27 |
19.52 | UBND xã Thạch Đỉnh | 000.65.31.H27 |
19.53 | UBND xã Thạch Bàn | 000.66.31.H27 |
20 | UBND huyện Can Lộc | 000.00.32.H27 |
20.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.32.H27 |
20.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.32.H27 |
20.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.32.H27 |
20.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.32.H27 |
20.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.32.H27 |
20.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.32.H27 |
20.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.32.H27 |
20.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.32.H27 |
20.9 | Phòng Y tế | 000.09.32.H27 |
20.10 | Thanh tra huyện | 000.10.32.H27 |
20.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.32.H27 |
20.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.32.H27 |
20.13 | Ban Quản lý dự án | 000.13.32.H27 |
20.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.32.H27 |
20.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.32.H27 |
20.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.32.H27 |
20.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.32.H27 |
20.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.32.H27 |
20.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.32.H27 |
20.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.32.H27 |
20.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.32.H27 |
(Các mã từ 000.22.32.H27 đến 000.27.32.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
20.22 | Ban Quản lý Chùa Hương | 000.28.32.H27 |
(Các mã từ 000.29.32.H27 đến 000.35.32.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
20.23 | UBND xã Đồng Lộc | 000.36.32.H27 |
20.24 | UBND xã Vượng Lộc | 000.37.32.H27 |
20.25 | UBND thị trấn Nghèn | 000.38.32.H27 |
20.26 | UBND xã Thường Nga | 000.39.32.H27 |
20.27 | UBND xã Phú Lộc | 000.40.32.H27 |
20.28 | UBND xã Song Lộc | 000.41.32.H27 |
20.29 | UBND xã Trường Lộc | 000.42.32.H27 |
20.30 | UBND xã Kim Lộc | 000.43.32.H27 |
20.31 | UBND xã Thanh Lộc | 000.44.32.H27 |
20.32 | UBND xã Gia Hanh | 000.45.32.H27 |
20.33 | UBND xã Thượng Lộc | 000.46.32.H27 |
20.34 | UBND xã Trung Lộc | 000.47.32.H27 |
20.35 | UBND xã Song Lộc | 000.48.32.H27 |
20.36 | UBND xã Mỹ Lộc | 000.49.32.H27 |
20.37 | UBND xã Quang Lộc | 000.50.32.H27 |
20.38 | UBND xã Xuân Lộc | 000.51.32.H27 |
20.39 | UBND xã Tiến Lộc | 000.52.32.H27 |
20.40 | UBND xã Khánh Lộc | 000.53.32.H27 |
20.41 | UBND xã Vĩnh Lộc | 000.54.32.H27 |
20.42 | UBND xã Yên Lộc | 000.55.32.H27 |
23.43 | UBND xã Thiên Lộc | 000.56.32.H27 |
20.44 | UBND xã Thuần Thiện | 000.57.32.H27 |
20.45 | UBND xã Tùng Lộc | 000.58.32.H27 |
21 | UBND huyện Lộc Hà | 000.00.33.H27 |
21.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.33.H27 |
21.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.33.H27 |
21.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.33.H27 |
21.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.33.H27 |
21.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.33.H27 |
21.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.33.H27 |
21.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.33.H27 |
21.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.33.H27 |
21.9 | Phòng Y tế | 000.09.33.H27 |
21.10 | Thanh tra huyện | 000.10.33.H27 |
21.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.33.H27 |
21.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.33.H27 |
21.13 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | 000.13.33.H27 |
21.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.33.H27 |
21.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.33.H27 |
21.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.33.H27 |
21.17 | Đài truyền Thanh - Truyền hình huyện | 000.17.33.H27 |
21.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.33.H27 |
21.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.33.H27 |
21.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.33.H27 |
21.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.33.H27 |
21.22 | Ban Đền bù và giải phóng mặt bằng | 000.22.33.H27 |
(Các mã từ 000.23.33.H27 đến 000.28.33.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
21.23 | Ban Quản lý cụm công nghiệp | 000.29.33.H27 |
(Các mã từ 000.30.33.H27 đến 000.35.33.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
21.24 | UBND xã Mai Phụ | 000.36.33.H27 |
21.25 | UBND xã Thạch Mỹ | 000.37.33.H27 |
21.26 | UBND xã Thạch Bằng | 000.38.33.H27 |
21.27 | UBND xã Thạch Kim | 000.39.33.H27 |
21.28 | UBND xã Thạch Châu | 000.40.33.H27 |
21.29 | UBND xã Thịnh Lộc | 000.41.33.H27 |
21.30 | UBND xã An Lộc | 000.42.33.H27 |
21.31 | UBND xã Bình Lộc | 000.43.33.H27 |
21.32 | UBND xã Ích Hậu | 000.44.33.H27 |
21.33 | UBND xã Hồng Lộc | 000.45.33.H27 |
21.34 | UBND xã Tân Lộc | 000.46.33.H27 |
21.35 | UBND xã Phù Lưu | 000.47.33.H27 |
21.36 | UBND xã Hộ Độ | 000.48.33.H27 |
22 | UBND huyện Nghi Xuân | 000.00.34.H27 |
22.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.34.H27 |
22.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.34.H27 |
22.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.34.H27 |
22.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.34.H27 |
22.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.34.H27 |
22.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.34.H27 |
22.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.34.H27 |
22.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.34.H27 |
22.9 | Phòng Y tế | 000.09.34.H27 |
22.10 | Thanh tra huyện | 000.10.34.H27 |
22.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.34.H27 |
22.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.34.H27 |
22.13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản | 000.13.34.H27 |
22.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.34.H27 |
22.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.34.H27 |
22.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.34.H27 |
22.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.34.H27 |
22.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.34.H27 |
22.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.34.H27 |
22.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.34.H27 |
22.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.34.H27 |
(Các mã từ 000.23.34.H27 đến 000.35.34.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
22.22 | Ban Quản lý quy hoạch và xây dựng khu du lịch Xuân Thành | 000.28.34.H27 |
(Mã 000.29.34.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
22.23 | Ban Quản lý di tích Đền Chợ Củi | 000.30.34.H27 |
(Các mã từ 000.31.34.H27 đến 000.35.34.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
22.24 | UBND xã Xuân Hội | 000.36.34.H27 |
22.25 | UBND xã Xuân Trường | 000.37.34.H27 |
22.26 | UBND xã Xuân Đan | 000.38.34.H27 |
22.27 | UBND xã Xuân Phổ | 000.39.34.H27 |
22.28 | UBND xã Xuân Hải | 000.40.34.H27 |
22.29 | UBND xã Tiên Điền | 000.41.34.H27 |
22.30 | UBND xã Xuân Yên | 000.42.34.H27 |
22.31 | UBND xã Xuân Thành | 000.43.34.H27 |
22.32 | UBND xã Cổ Đạm | 000.44.34.H27 |
22.33 | UBND xã Xuân Liên | 000.45.34.H27 |
22.34 | UBND xã Cương Gián | 000.46.34.H27 |
22.35 | UBND xã Xuân Lam | 000.47.34.H27 |
22.36 | UBND xã Xuân Hồng | 000.48.34.H27 |
22.37 | UBND xã Xuân Lĩnh | 000.49.34.H27 |
22.38 | UBND xã Xuân Giang | 000.50.34.H27 |
22.39 | UBND xã Xuân Mỹ | 000.51.34.H27 |
22.40 | UBND xã Xuân Viên | 000.52.34.H27 |
22.41 | UBND thị trấn Xuân An | 000.53.34.H27 |
22.42 | UBND thị trấn Nghi Xuân | 000.54.34.H27 |
23 | UBND huyện Đức Thọ | 000.00.35.H27 |
23.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.35.H27 |
23.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.35.H27 |
23.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.35.H27 |
23.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.35.H27 |
23.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.35.H27 |
23.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.35.H27 |
23.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.35.H27 |
23.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.35.H27 |
23.9 | Phòng Y tế | 000.09.35.H27 |
23.10 | Thanh tra huyện | 000.10.35.H27 |
23.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.35.H27 |
23.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.35.H27 |
23.13 | Ban Quản lý các dự án xây dựng cơ bản | 000.13.35.H27 |
23.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.35.H27 |
23.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.35.H27 |
23.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.35.H27 |
23.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.35.H27 |
23.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.35.H27 |
23.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.35.H27 |
23.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.35.H27 |
23.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.35.H27 |
(Mã 000.22.35.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
23.22 | Trung tâm hành chính công | 000.23.35.H27 |
(Các mã từ 000.24.35.H27 đến 000.35.35.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
23.23 | UBND xã Đức Hòa | 000.36.35.H27 |
23.24 | UBND xã Đức Thanh | 000.37.35.H27 |
23.25 | UBND xã Trung Lễ | 000.38.35.H27 |
23.26 | UBND xã Đức Đồng | 000.39.35.H27 |
23.27 | UBND xã Đức Lạng | 000.40.35.H27 |
23.28 | UBND xã Đức Lạc | 000.41.35.H27 |
23.29 | UBND xã Đức Long | 000.42.35.H27 |
23.30 | UBND xã Đức Lập | 000.43.35.H27 |
23.31 | UBND xã Đức An | 000.44.35.H27 |
23.32 | UBND xã Tân Hương | 000.45.35.H27 |
23.33 | UBND xã Đức Lâm | 000.46.35.H27 |
23.34 | UBND xã Đức Dũng | 000.47.35.H27 |
23.35 | UBND xã Đức Thịnh | 000.48.35.H27 |
23.36 | UBND xã Yên Hồ | 000.49.35.H27 |
23.37 | UBND xã Đức La | 000.50.35.H27 |
23.38 | UBND xã Đức Vịnh | 000.51.35.H27 |
23.39 | UBND xã Đức Yên | 000.52.35.H27 |
23.40 | UBND xã Trường Sơn | 000.53.35.H27 |
23.41 | UBND xã Liên Minh | 000.54.35.H27 |
23.42 | UBND xã Đức Tùng | 000.55.35.H27 |
23.43 | UBND xã Đức Châu | 000.56.35.H27 |
23.44 | UBND xã Bùi Xá | 000.57.35.H27 |
23.45 | UBND thị trấn Đức Thọ | 000.58.35.H27 |
23.46 | UBND xã Đức Thủy | 000.59.35.H27 |
23.47 | UBND xã Tùng Ảnh | 000.60.35.H27 |
23.48 | UBND xã Đức Quang | 000.61.35.H27 |
23.49 | UBND xã Đức Nhân | 000.62.35.H27 |
23.50 | UBND xã Thái Yên | 000.63.35.H27 |
24 | UBND huyện Hương Sơn | 000.00.36.H27 |
24.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.36.H27 |
24.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.36.H27 |
24.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.36.H27 |
24.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.36.H27 |
24.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.36.H27 |
24.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.36.H27 |
24.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.36.H27 |
24.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.36.H27 |
24.9 | Phòng Y tế | 000.09.36.H27 |
24.10 | Thanh tra huyện | 000.10.36.H27 |
24.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.36.H27 |
24.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.36.H27 |
24.13 | Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây dựng huyện | 000.13.36.H27 |
24.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.36.H27 |
24.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.36.H27 |
24.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.36.H27 |
24.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.36.H27 |
24.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.36.H27 |
24.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.36.H27 |
24.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.36.H27 |
24.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.36.H27 |
(Các mã từ 000.22.36.H27 đến 000.35.36.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
24.22 | UBND xã Sơn Châu | 000.36.36.H27 |
24.23 | UBND xã Sơn Bình | 000.37.36.H27 |
24.24 | UBND xã Sơn Hà | 000.38.36.H27 |
24.25 | UBND xã Sơn Trà | 000.39.36.H27 |
24.26 | UBND xã Sơn Long | 000.40.36.H27 |
24.27 | UBND xã Sơn Tân | 000.41.36.H27 |
24.28 | UBND xã Sơn Mỹ | 000.42.36.H27 |
24.29 | UBND xã Sơn Ninh | 000.43.36.H27 |
24.30 | UBND xã Sơn Thịnh | 000.44.36.H27 |
24.31 | UBND xã Sơn Hòa | 000.45.36.H27 |
24.32 | UBND xã Sơn An | 000.46.36.H27 |
24.33 | UBND xã Sơn Lễ | 000.47.36.H27 |
24.34 | UBND xã Sơn Tiến | 000.48.36.H27 |
24.35 | UBND xã Sơn Trung | 000.49.36.H27 |
24.36 | UBND xã Sơn Bằng | 000.50.36.H27 |
24.37 | UBND xã Sơn Phú | 000.51.36.H27 |
24.38 | UBND xã Sơn Phúc | 000.52.36.H27 |
24.39 | UBND xã Sơn Mai | 000.53.36.H27 |
24.40 | UBND xã Sơn Thủy | 000.54.36.H27 |
24.41 | UBND xã Sơn Hàm | 000.55.36.H27 |
24.42 | UBND xã Sơn Trường | 000.56.36.H27 |
24.43 | UBND xã Sơn Diệm | 000.57.36.H27 |
24.44 | UBND thị trấn Phố Châu | 000.58.36.H27 |
24.45 | UBND Thị trấn Tây Sơn | 000.59.36.H27 |
24.46 | UBND xã Sơn Giang | 000.60.36.H27 |
24.47 | UBND xã Sơn Quang | 000.61.36.H27 |
24.48 | UBND xã Sơn Lâm | 000.62.36.H27 |
24.49 | UBND xã Sơn Tây | 000.63.36.H27 |
24.50 | UBND xã Sơn Kim 1 | 000.64.36.H27 |
24.51 | UBND xã Sơn Kim 2 | 000.65.36.H27 |
24.52 | UBND xã Sơn Lĩnh | 000.66.36.H27 |
24.53 | UBND xã Sơn Hồng | 000.67.36.H27 |
25 | UBND huyện Hương Khê | 000.00.37.H27 |
25.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.37.H27 |
25.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.37.H27 |
25.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.37.H27 |
25.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.37.H27 |
25.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.37.H27 |
25.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.37.H27 |
25.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.37.H27 |
25.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.37.H27 |
25.9 | Phòng Y tế | 000.09.37.H27 |
25.10 | Thanh tra huyện | 000.10.37.H27 |
25.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.37.H27 |
25.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.37.H27 |
25.13 | Ban Quản lý xây dựng các công trình cơ bản | 000.13.37.H27 |
25.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.37.H27 |
25.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.37.H27 |
25.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.37.H27 |
25.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.37.H27 |
25.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.37.H27 |
25.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.37.H27 |
25.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.37.H27 |
25.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.37.H27 |
(Các mã từ 000.22.37.H27 đến 000.35.37.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
25.22 | UBND xã Hương Liên | 000.36.37.H27 |
25.23 | UBND xã Hương Lâm | 000.37.37.H27 |
25.24 | UBND xã Hương Trạch | 000.38.37.H27 |
25.25 | UBND xã Hương Đô | 000.39.37.H27 |
25.26 | UBND xã Phúc Trạch | 000.40.37.H27 |
25.27 | UBND xã Lộc Yên | 000.41.37.H27 |
25.28 | UBND xã Hương Trà | 000.42.37.H27 |
25.29 | UBND xã Phú Phong | 000.43.37.H27 |
25.30 | UBND thị trấn Hương Khê | 000.44.37.H27 |
25.31 | UBND xã Hương Xuân | 000.45.37.H27 |
25.32 | UBND xã Hương Vĩnh | 000.46.37.H27 |
25.33 | UBND xã Phú Gia | 000.47.37.H27 |
25.34 | UBND xã Gia Phố | 000.48.37.H27 |
25.35 | UBND xã Hương Long | 000.49.37.H27 |
25.36 | UBND xã Hương Bình | 000.50.37.H27 |
25.37 | UBND xã Hòa Hải | 000.51.37.H27 |
25.38 | UBND xã Phúc Đồng | 000.52.37.H27 |
25.39 | UBND xã Hương Thủy | 000.53.37.H27 |
25.40 | UBND xã Hương Giang | 000.54.37.H27 |
25.41 | UBND xã Hương Điền | 000.55.37.H27 |
25.42 | UBND xã Hà Linh | 000.56.37.H27 |
25.43 | UBND xã Phương Mỹ | 000.57.37.H27 |
26 | UBND huyện Vũ Quang | 000.00.38.H27 |
26.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.38.H27 |
26.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.38.H27 |
26.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.38.H27 |
26.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.38.H27 |
26.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.38.H27 |
26.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.38.H27 |
26.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.38.H27 |
26.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.38.H27 |
26.9 | Phòng Y tế | 000.09.38.H27 |
26.10 | Thanh tra huyện | 000.10.38.H27 |
26.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.38.H27 |
26.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.38.H27 |
26.13 | Ban Quản lý xây dựng cơ bản huyện | 000.13.38.H27 |
26.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.38.H27 |
26.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.38.H27 |
26.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.38.H27 |
26.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.38.H27 |
26.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.38.H27 |
26.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.38.H27 |
26.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.38.H27 |
26.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.38.H27 |
26.22 | Ban Quản lý Giải phóng mặt bằng và nghiệm thu công trình | 000.22.38.H27 |
(Các mã từ 000.23.38.H27 đến 000.35.38.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
26.23 | UBND thị trấn Vũ Quang | 000.36.38.H27 |
26.24 | UBND xã Ân Phú | 000.37.38.H27 |
26.25 | UBND xã Đức Bồng | 000.38.38.H27 |
26.26 | UBND xã Đức Hương | 000.39.38.H27 |
26.27 | UBND xã Đức Giang | 000.40.38.H27 |
26.28 | UBND xã Đức Liên | 000.41.38.H27 |
26.29 | UBND xã Đức Lĩnh | 000.42.38.H27 |
26.30 | UBND xã Hương Điền | 000.43.38.H27 |
26.31 | UBND xã Hương Minh | 000.44.38.H27 |
26.32 | UBND xã Hương Quang | 000.45.38.H27 |
26.33 | UBND xã Hương Thọ | 000.46.38.H27 |
26.34 | UBND xã Sơn Thọ | 000.47.38.H27 |
27 | UBND huyện Cẩm Xuyên | 000.00.39.H27 |
27.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.39.H27 |
27.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.39.H27 |
27.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.39.H27 |
27.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.39.H27 |
27.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.39.H27 |
27.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.39.H27 |
27.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.39.H27 |
27.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.39.H27 |
27.9 | Phòng Y tế | 000.09.39.H27 |
27.10 | Thanh tra huyện | 000.10.39.H27 |
27.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.39.H27 |
27.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.39.H27 |
27.13 | Ban Quản lý dự án xây dựng | 000.13.39.H27 |
27.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.39.H27 |
27.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.39.H27 |
27.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.39.H27 |
27.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.39.H27 |
27.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.39.H27 |
27.19 | Trung tâm HNDN và GDTX huyện | 000.19.39.H27 |
27.20 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.39.H27 |
27.21 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.39.H27 |
27.22 | Ban QL khu du lịch Thiên Cầm | 000.22.39.H27 |
(Các mã từ 000.23.39.H27 đến 000.35.39.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
27.23 | UBND xã Cẩm Hà | 000.36.39.H27 |
27.24 | UBND xã Cẩm Quang | 000.37.39.H27 |
27.25 | UBND xã Cẩm Hưng | 000.38.39.H27 |
27.26 | UBND xã Cẩm Vịnh | 000.39.39.H27 |
27.27 | UBND xã Cẩm Huy | 000.40.39.H27 |
27.28 | UBND xã Cẩm Quan | 000.41.39.H27 |
27.29 | UBND xã Cẩm Thịnh | 000.42.39.H27 |
27.30 | UBND thị trấn Thiên Câm | 000.43.39.H27 |
27.31 | UBND thị trấn Cẩm Xuyên | 000.44.39.H27 |
27.32 | UBND xã Cẩm Trung | 000.45.39.H27 |
27.33 | UBND xã Cẩm Thạch | 000.46.39.H27 |
27.34 | UBND xã Cẩm Lạc | 000.47.39.H27 |
27.35 | UBND xã Cẩm Lộc | 000.48.39.H27 |
27.36 | UBND xã Cẩm Lĩnh | 000.49.39.H27 |
27.37 | UBND xã Cẩm Thạch | 000.50.39.H27 |
27.38 | UBND xã Cẩm Yên | 000.51.39.H27 |
27.39 | UBND xã Cẩm Mỹ | 000.52.39.H27 |
27.40 | UBND xã Cẩm Minh | 000.53.39.H27 |
27.41 | UBND xã Cẩm Nam | 000.54.39.H27 |
27.42 | UBND xã Cẩm Hòa | 000.55.39.H27 |
27.43 | UBND xã Cẩm Duệ | 000.56.39.H27 |
27.44 | UBND xã Cẩm Phúc | 000.57.39.H27 |
27.45 | UBND xã Cẩm Nhượng | 000.58.39.H27 |
27.46 | UBND xã Cẩm Sơn | 000.59.39.H27 |
27.47 | UBND xã Cẩm Dương | 000.60.39.H27 |
27.48 | UBND xã Cẩm Thăng | 000.61.39.H27 |
27.49 | UBND xã Cẩm Bình | 000.62.39.H27 |
28 | UBND huyện Kỳ Anh | 000.00.40.H27 |
28.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.40.H27 |
28.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.40.H27 |
28.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.40.H27 |
28.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.40.H27 |
28.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.40.H27 |
28.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.40.H27 |
28.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.40.H27 |
28.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.40.H27 |
28.9 | Phòng Y tế | 000.09.40.H27 |
28.10 | Thanh tra huyện | 000.10.40.H27 |
28.11 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.11.40.H27 |
28.12 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.12.40.H27 |
28.13 | Ban Quản lý dự án xây dựng cơ bản huyện | 000.13.40.H27 |
28.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.14.40.H27 |
28.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.40.H27 |
28.16 | Trung tâm y tế | 000.16.40.H27 |
28.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 000.17.40.H27 |
(Các mã từ 000.18.40.H27 đến 000.19.40.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
28.18 | Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.20.40.H27 |
(Các mã từ 000.21.40.H27 đến 000.35.40.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
28.19 | UBND xã Kỳ Hải | 000.36.40.H27 |
28.20 | UBND xã Kỳ Lâm | 000.37.40.H27 |
28.21 | UBND xã Kỳ Sơn | 000.38.40.H27 |
28.22 | UBND xã Kỳ Thượng | 000.39.40.H27 |
28.23 | UBND xã Kỳ Lạc | 000.40.40.H27 |
28.24 | UBND xã Kỳ Hợp | 000.41.40.H27 |
28.25 | UBND xã Kỳ Tây | 000.42.40.H27 |
28.26 | UBND xã Kỳ Trung | 000.43.40.H27 |
28.27 | UBND xã Kỳ Thư | 000.44.40.H27 |
28.28 | UBND xã Kỳ Thọ | 000.45.40.H27 |
28.29 | UBND xã Kỳ Khang | 000.46.40.H27 |
28.30 | UBND xã Kỳ Đồng | 000.47.40.H27 |
28.31 | UBND xã Kỳ Giang | 000.48.40.H27 |
28.32 | UBND xã Kỳ Phú | 000.49.40.H27 |
28.33 | UBND xã Kỳ Xuân | 000.50.40.H27 |
28.34 | UBND xã Kỳ Tiến | 000.51.40.H27 |
28.35 | UBND xã Kỳ Bắc | 000.52.40.H27 |
28.36 | UBND xã Kỳ Tân | 000.53.40.H27 |
28.37 | UBND xã Kỳ Châu | 000.54.40.H27 |
28.38 | UBND xã Kỳ Phong | 000.55.40.H27 |
28.39 | UBND xã Kỳ Văn | 000.56.40.H27 |
29 | UBND thành phố Hà Tĩnh | 000.00.41.H27 |
29.1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 000.01.41.H27 |
29.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.41.H27 |
29.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.41.H27 |
29.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.41.H27 |
29.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.41.H27 |
29.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.41.H27 |
29.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.41.H27 |
29.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.41.H27 |
29.9 | Phòng Y tế | 000.09.41.H27 |
29.10 | Thanh tra thành phố | 000.10.41.H27 |
29.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.41.H27 |
29.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.41.H27 |
29.13 | Ban Quản lý công trình | 000.13.41.H27 |
29.14 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao và Du lịch | 000.14.41.H27 |
29.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.41.H27 |
29.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.41.H27 |
29.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình TP Hà Tĩnh | 000.17.41.H27 |
29.18 | Trung tâm dân số-KHHGĐ | 000.18.41.H27 |
29.19 | Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giáo dục thường xuyên | 000.19.41.H27 |
(Mã 000.20.41.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
29.20 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.41.H27 |
29.21 | Ban bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | 000.22.41.H27 |
(Mã 000.23.41.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
29.22 | Ban Quản lý Chợ Hà Tĩnh | 000.24.41.H27 |
29.23 | Ban dịch vụ lễ tang và Quản lý nghĩa trang | 000.25.41.H27 |
29.24 | Ban Quản lý dự án cải thiện môi trường đô thị miền Trung | 000.26.41.H27 |
29.25 | Đội trật tự đô thị thành phố | 000.27.41.H27 |
(Các mã từ 000.28.41.H27 đến 000.35.41.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
29.26 | UBND phường Văn Yên | 000.36.41.H27 |
29.27 | UBND phường Trần Phú | 000.37.41.H27 |
29.28 | UBND phường Thạch Linh | 000.38.41.H27 |
29.29 | UBND phường Tân Giang | 000.39.41.H27 |
29.30 | UBND phường Nguyễn Du | 000.40.41.H27 |
29.31 | UBND phường Nam Hà | 000.41.41.H27 |
29.32 | UBND phường Bắc Hà | 000.42.41.H27 |
29.33 | UBND phường Hà Huy Tập | 000.43.41.H27 |
29.34 | UBND phường Đại Nài | 000.44.41.H27 |
29.35 | UBND phường Thạch Quý | 000.45.41.H27 |
29.36 | UBND xã Thạch Đồng | 000.46.41.H27 |
29.37 | UBND xã Thạch Trung | 000.47.41.H27 |
29.38 | UBND xã Thạch Môn | 000.48.41.H27 |
29.39 | UBND xã Thạch Hưng | 000.49.41.H27 |
29.40 | UBND xã Thạch Hạ | 000.50.41.H27 |
29.41 | UBND xã Thạch Bình | 000.51.41.H27 |
30 | UBND thị xã Hồng Lĩnh | 000.00.42.H27 |
30.1 | Văn phòng HĐND và UBND thị xã | 000.01.42.H27 |
30.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.42.H27 |
30.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.42.H27 |
30.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.42.H27 |
30.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.42.H27 |
30.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.42.H27 |
30.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.42.H27 |
30.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.42.H27 |
30.9 | Phòng Y tế | 000.09.42.H27 |
30.10 | Thanh tra thị xã | 000.10.42.H27 |
30.11 | Phòng Kinh tế | 000.11.42.H27 |
30.12 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.42.H27 |
30.13 | Ban Quản lý các công trình xây dựng cơ bản | 000.13.42.H27 |
30.14 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao và Du lịch | 000.14.42.H27 |
30.15 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.15.42.H27 |
30.16 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.42.H27 |
30.17 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã | 000.17.42.H27 |
30.18 | Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình | 000.18.42.H27 |
30.19 | Trung tâm HNDN và GDTX Thị xã | 000.19.42.H27 |
(Mã 000.20.42.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
30.20 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.42.H27 |
(Các mã từ 000.22.42.H27 đến 000.26.42.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
30.21 | Đội Quản lý trật tự đô thị | 000.27.42.H27 |
(Các mã từ 000.28.42.H27 đến 000.35.42.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
30.22 | UBND phường Bắc Hồng | 000.36.42.H27 |
30.23 | UBND phường Nam Hồng | 000.37.42.H27 |
30.24 | UBND phường Đậu Liêu | 000.38.42.H27 |
30.25 | UBND phường Trung Lương | 000.39.42.H27 |
30.26 | UBND phường Đức Thuận | 000.40.42.H27 |
30.27 | UBND xã Thuận Lộc | 000.41.42.H27 |
31 | UBND thị xã Kỳ Anh | 000.00.43.H27 |
31.1 | Văn phòng HĐND và UBND thị xã | 000.01.43.H27 |
31.2 | Phòng Nội vụ | 000.02.43.H27 |
31.3 | Phòng Tư pháp | 000.03.43.H27 |
31.4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.04.43.H27 |
31.5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.05.43.H27 |
31.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.43.H27 |
31.7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.43.H27 |
31.8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.43.H27 |
31.9 | Phòng Y tế | 000.09.43.H27 |
31.10 | Thanh tra thị xã | 000.10.43.H27 |
31.11 | Phòng Quản lý đô thị và Kinh tế | 000.11.43.H27 |
(Mã 000.12.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.12 | Ban Quản lý dự án | 000.13.43.H27 |
31.13 | Trung tâm Văn hóa Thông tin, Thể thao và Du lịch | 000.13.43.H27 |
31.14 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng, vật nuôi | 000.14.43.H27 |
(Mã 000.15.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.15 | Trung tâm y tế | 000.16.43.H27 |
31.16 | Đài Truyền thanh - Truyền hình thị xã | 000.17.43.H27 |
(Mã 000.18.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.17 | Trung tâm HNDN và GDTX Thị xã | 000.19.43.H27 |
(Mã 000.20.43.H27 dự trữ dành cho đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.18 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.21.43.H27 |
31.19 | Hội đồng Bồi thường, Hỗ trợ, Tái định cư | 000.22.43.H27 |
(Các mã từ 000.23.43.H27 đến 000.26.43.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.20 | Đội Quản lý trật tự đô thị | 000.27.43.H27 |
31.21 | BQL di tích Nguyễn Thị Bích Châu | 000.28.43.H27 |
(Các mã từ 000.29.43.H27 đến 000.35.43.H27 dự trữ dành cho các đơn vị sẽ thành lập sau) | ||
31.22 | UBND phường Sông Trí | 000.36.43.H27 |
31.23 | UBND phường Kỳ Trinh | 000.37.43.H27 |
31.24 | UBND phường Kỳ Thịnh | 000.38.43.H27 |
31.25 | UBND phường Kỳ Long | 000.39.43.H27 |
31.26 | UBND phường Kỳ Liên | 000.40.43.H27 |
31.27 | UBND phường Kỳ Phương | 000.41.43.H27 |
31.28 | UBND xã Kỳ Ninh | 000.42.43.H27 |
31.29 | UBND xã Kỳ Hà | 000.43.43.H27 |
31.30 | UBND xã Kỳ Hoa | 000.44.43.H27 |
31.31 | UBND xã Kỳ Hưng | 000.45.43.H27 |
31.32 | UBND xã Kỳ Lợi | 000.46.43.H27 |
31.33 | UBND xã Kỳ Nam | 000.47.43.H27 |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.04.H27 |
1.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.01.04.H27 |
1.1.1 | Trạm kiểm dịch thực vật | 001.01.04.H27 |
1.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.02.04.H27 |
1.2.1 | Trạm kiểm dịch động vật nội địa | 001.02.04.H27 |
1.2.2 | Trạm chẩm đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật | 002.02.04.H27 |
1.3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.03.04.H27 |
1.3.1 | Hạt kiểm lâm TX Hồng Lĩnh | 001.03.04.H27 |
1.3.2 | Hạt kiểm lâm TX Kỳ Anh | 002.03.04.H27 |
1.3.3 | Hạt kiểm lâm huyện Nghi xuân | 003.03.04.H27 |
1.3.4 | Hạt kiểm lâm huyện Đức Thọ | 004.03.04.H27 |
1.3.5 | Hạt kiểm lâm huyện Hương Sơn | 005.03.04.H27 |
1.3.6 | Hạt kiểm lâm huyện Hương Khê | 006.03.04.H27 |
1.3.7 | Hạt kiểm lâm huyện Vũ Quang | 007.03.04.H27 |
1.3.8 | Hạt kiểm lâm huyện Can Lộc | 008.03.04.H27 |
1.3.9 | Hạt kiểm lâm huyện Lộc Hà | 009.03.04.H27 |
1.3.10 | Hạt kiểm lâm huyện Thạch Hà | 010.03.04.H27 |
1.3.11 | Hạt kiểm lâm huyện Cẩm Xuyên | 011.03.04.H27 |
1.3.12 | Hạt kiểm lâm huyện Kỳ Anh | 012.03.04.H27 |
1.3.13 | Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng | 013.03.04.H27 |
1.3.14 | Hạt Kiểm lâm Kẻ Gỗ | 014.03.04.H27 |
1.4 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.04.H27 |
1.4.1 | Hạt Quản lý Đê La Giang | 001.05.04.H27 |
1.5 | Trung tâm Khuyến nông | 000.08.04.H27 |
1.5.1 | Trại nuôi thực nghiệm và sản xuất cá giống Đức Long | 001.08.04.H27 |
1.5.2 | Trại nuôi thực nghiệm và sản xuất giống Thủy sản Xuân Phổ | 002.08.04.H27 |
1.5.3 | Trại nuôi thực nghiệm cây lâm nghiệp, công nghiệp Truông Bát | 003.08.04.H27 |
1.6 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.00.04.H27 |
1.6.1 | Trạm cấp nước Bắc Cẩm Xuyên | 001.09.04.H27 |
1.6.2 | Trạm cấp nước Thạch Bằng | 002.09.04.H27 |
1.6.3 | Trạm cấp nước Thiên Lộc | 003.09.04.H27 |
2 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.06.H27 |
2.1 | Trường Trung cấp nghề Hà Tĩnh | 000.01.06.H27 |
2.1.1 | Trung tâm Giới thiệu việc làm và xuất khẩu lao động | 001.01.06.H27 |
2.1.2 | Trung tâm Đào tạo vận hành phương tiện thủy, bộ | 002.01.06.H27 |
2.1.3 | Trung tâm Ngoại ngữ, tin học | 003.01.06.H27 |
2.1.4 | Trung tâm Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ | 004.01.06.H27 |
2.2 | Trường Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh | 000.02.06.H27 |
2.2.1 | Trung tâm Ngoại ngữ, tin học | 001.02.06.H27 |
3 | Sở Công thương | 000.00.12.H27 |
3.1 | Chi cục Quản lý thị trường Hà Tĩnh | 000.01.12.H27 |
3.1.1 | Đội Quản lý thị trường số 1 | 001.01.12.H27 |
3.1.2 | Đội Quản lý thị trường số 2 | 002.01.12.H27 |
3.1.3 | Đội Quản lý thị trường số 3 | 003.01.12.H27 |
3.1.4 | Đội Quản lý thị trường số 4 | 004.01.12.H27 |
3.1.5 | Đội Quản lý thị trường số 5 | 005.01.12.H27 |
3.1.6 | Đội Quản lý thị trường số 6 | 006.01.12.H27 |
3.1.7 | Đội Quản lý thị trường số 7 | 007.01.12.H27 |
4 | UBND huyện Thạch Hà | 000.00.31.H27 |
4.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.31.H27 |
4.1.1 | Trường Mầm non Thạch Đỉnh | 001.08.31.H27 |
4.1.2 | Trường Mầm non Thạch Đài | 002.08.31.H27 |
4.1.3 | Trường Mầm non Thạch Trị | 003.08.31.H27 |
4.1.4 | Trường Mầm non Thạch Liên | 004.08.31.H27 |
4.1.5 | Trường Mầm non Thạch Vĩnh | 005.08.31.H27 |
4.1.6 | Trường Mầm non Thạch Hải | 006.08.31.H27 |
4.1.7 | Trường Mầm non Thạch Long | 007.08.31.H27 |
4.1.8 | Trường Mầm non Thạch Tân | 008.08.31.H27 |
4.1.9 | Trường Mầm non Thị Trấn 2 | 009.08.31.H27 |
4.1.10 | Trường Mầm non Nam Hương | 010.08.31.H27 |
4.1.11 | Trường Mầm non Thạch Ngọc | 011.08.31.H27 |
4.1.12 | Trường Mầm non Thạch Hội | 012.08.31.H27 |
4.1.13 | Trường Mầm non Thạch Lưu | 013.08.31.H27 |
4.1.14 | Trường Mầm non Thạch Lạc | 014.08.31.H27 |
4.1.15 | Trường Mầm non Phù Việt | 015.08.31.H27 |
4.1.16 | Trường Mầm non Thạch Thắng | 016.08.31.H27 |
4.1.17 | Trường Mầm non Thạch Tiến | 017.08.31.H27 |
4.1.18 | Trường Mầm non Thạch Sơn | 018.08.31.H27 |
4.1.19 | Trường Mầm non Thạch Hương | 019.08.31.H27 |
4.1.20 | Trường Mầm non Thạch Thanh | 020.08.31.H27 |
4.1.21 | Trường Mầm non Tượng Sơn | 021.08.31.H27 |
4.1.22 | Trường Mầm non Ngọc Sơn | 022.08.31.H27 |
4.1.23 | Trường Mầm non Thạch Văn | 023.08.31.H27 |
4.1.24 | Trường Mầm non Thạch Kênh | 024.08.31.H27 |
4.1.25 | Trường Mầm non Thạch Xuân | 025.08.31.H27 |
4.1.26 | Trường Mầm non Thạch Khê | 026.08.31.H27 |
4.1.27 | Trường Mầm non Việt Xuyên | 027.08.31.H27 |
4.1.28 | Trường Mầm non Thạch Lâm | 028.08.31.H27 |
4.1.29 | Trường Mầm non Thạch Bàn | 029.08.31.H27 |
4.1.30 | Trường Mầm non Thị Trấn 1 | 030.08.31.H27 |
4.1.31 | Trường Mầm non Thạch Điền | 031.08.31.H27 |
4.1.32 | Trường Mầm non Bắc Sơn | 032.08.31.H27 |
4.1.33 | Trường Tiểu học Thạch Đài | 033.08.31.H27 |
4.1.34 | Trường Tiểu học Thạch Hương | 034.08.31.H27 |
4.1.35 | Trường Tiểu học Thạch Thanh | 035.08.31.H27 |
4.1.36 | Trường Tiểu học Tượng Sơn | 036.08.31.H27 |
4.1.37 | Trường Tiểu học Ngọc Sơn | 037.08.31.H27 |
4.1.38 | Trường Tiểu học Thạch Văn | 038.08.31.H27 |
4.1.39 | Trường Tiểu học Thạch Kênh | 039.08.31.H27 |
4.1.40 | Trường Tiểu học Thạch Lưu | 040.08.31.H27 |
4.1.41 | Trường Tiểu học Thạch Khê | 041.08.31.H27 |
4.1.42 | Trường Tiểu học Việt Xuyên | 042.08.31.H27 |
4.1.43 | Trường Tiểu học Thạch Lâm | 043.08.31.H27 |
4.1.44 | Trường Tiểu học Thạch Bàn | 044.08.31.H27 |
4.1.45 | Trường Tiểu học Thị Trấn 1 | 045.08.31.H27 |
4.1.46 | Trường Tiểu học Thạch Điền | 046.08.31.H27 |
4.1.47 | Trường Tiểu học Thạch Tiến | 047.08.31.H27 |
4.1.48 | Trường Tiểu học Thạch Sơn | 048.08.31.H27 |
4.1.49 | Trường Tiểu học Thạch Đỉnh | 049.08.31.H27 |
4.1.50 | Trường Tiểu học Thạch Trị | 050.08.31.H27 |
4.1.51 | Trường Tiểu học Thạch Liên | 051.08.31.H27 |
4.1.52 | Trường Tiểu học Thạch Vĩnh | 052.08.31.H27 |
4.1.53 | Trường Tiểu học Thạch Hải | 053.08.31.H27 |
4.1.54 | Trường Tiểu học Thạch Long | 054.08.31.H27 |
4.1.55 | Trường Tiểu học Thạch Tân | 055.08.31.H27 |
4.1.56 | Trường Tiểu học Thị Trấn 2 | 056.08.31.H27 |
4.1.57 | Trường Tiểu học Nam Hương | 057.08.31.H27 |
4.1.58 | Trường Tiểu học Thạch Ngọc | 058.08.31.H27 |
4.1.59 | Trường Tiểu học Thạch Hội | 059.08.31.H27 |
4.1.60 | Trường Tiểu học Thạch Xuân | 060.08.31.H27 |
4.1.61 | Trường Tiểu học Thạch Lạc | 061.08.31.H27 |
4.1.62 | Trường Tiểu học Phù Việt | 062.08.31.H27 |
4.1.63 | Trường Tiểu học Bắc Sơn | 063.08.31.H27 |
4.1.64 | Trường Tiểu học Thạch Thắng | 064.08.31.H27 |
4.1.65 | Trường THCS Hàm Nghi | 065.08.31.H27 |
4.1.66 | Trường THCS Thạch Lạc | 066.08.31.H27 |
4.1.67 | Trường THCS Thắng Tượng | 067.08.31.H27 |
4.1.68 | Trường THCS Lưu Vĩnh Bắc Sơn | 068.08.31.H27 |
4.1.69 | Trường THCS Ngọc Sơn | 069.08.31.H27 |
4.1.70 | Trường THCS Đỉnh Bàn | 070.08.31.H27 |
4.1.71 | Trường THCS Long-Sơn | 071.08.31.H27 |
4.1.72 | Trường THCS Văn Trị | 072.08.31.H27 |
4.1.73 | Trường THCS Hương Điền | 073.08.31.H27 |
4.1.74 | Trường THCS Thạch Xuân | 074.08.31.H27 |
4.1.75 | Trường THCS Minh Tiến | 075.08.31.H27 |
4.1.76 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 076.08.31.H27 |
4.1.77 | Trường THCS Nguyễn Thiếp | 077.08.31.H27 |
4.1.78 | Trường THCS Thạch Hội | 078.08.31.H27 |
4.1.79 | Trường THCS Tân Lâm | 079.08.31.H27 |
4.1.80 | Trường THCS Phan Huy Chú | 080.08.31.H27 |
4.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.31.H27 |
4.2.1 | Trạm Y tế xã Thạch Kênh | 001.16.31.H27 |
4.2.2 | Trạm Y tế xã Thạch Liên | 002.16.31.H27 |
4.2.3 | Trạm Y tế xã Phù Việt | 003.16.31.H27 |
4.2.4 | Trạm Y tế xã Thạch Long | 004.16.31.H27 |
4.2.5 | Trạm Y tế xã Thạch Sơn | 005.16.31.H27 |
4.2.6 | Trạm Y tế xã Việt Xuyên | 006.16.31.H27 |
4.2.7 | Trạm Y tế xã Thạch Thanh | 007.16.31.H27 |
4.2.8 | Trạm Y tế thị trấn Thạch Hà | 008.16.31.H27 |
4.2.9 | Trạm Y tế xã Thạch Tiến | 009.16.31.H27 |
4.2.10 | Trạm Y tế xã Thạch Ngọc | 010.16.31.H27 |
4.2.11 | Trạm Y tế xã Ngọc Sơn | 011.16.31.H27 |
4.2.12 | Trạm Y tế xã Bắc Sơn | 012.16.31.H27 |
4.2.13 | Trạm Y tế xã Thạch Xuân | 013.16.31.H27 |
4.2.14 | Trạm Y tế xã Thạch Lưu | 014.16.31.H27 |
4.2.15 | Trạm Y tế xã Thạch Đài | 015.16.31.H27 |
4.2.16 | Trạm Y tế xã Thạch Vĩnh | 016.16.31.H27 |
4.2.17 | Trạm Y tế xã Thạch Hương | 017.16.31.H27 |
4.2.18 | Trạm Y tế xã Nam Hương | 018.16.31.H27 |
4.2.19 | Trạm Y tế xã Thạch Tân | 019.16.31.H27 |
4.2.20 | Trạm Y tế xã Thạch Lâm | 020.16.31.H27 |
4.2.21 | Trạm Y tế xã Thạch Điền | 021.16.31.H27 |
4.2.22 | Trạm Y tế xã Tượng Sơn | 022.16.31.H27 |
4.2.23 | Trạm Y tế xã Thạch Thắng | 023.16.31.H27 |
4.2.24 | Trạm Y tế xã Thạch Văn | 024.16.31.H27 |
4.2.25 | Trạm Y tế xã Thạch Hội | 025.16.31.H27 |
4.2.26 | Trạm Y tế xã Thạch Trị | 026.16.31.H27 |
4.2.27 | Trạm Y tế xã Thạch Lạc | 027.16.31.H27 |
4.2.28 | Trạm Y tế xã Thạch Khê | 028.16.31.H27 |
4.2.29 | Trạm Y tế xã Thạch Hải | 029.16.31.H27 |
4.2.30 | Trạm Y tế xã Thạch Đỉnh | 030.16.31.H27 |
4.2.31 | Trạm Y tế xã Thạch Bàn | 031.16.31.H27 |
5 | UBND huyện Can Lộc | 000.00.32.H27 |
5.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.32.H27 |
5.1.1 | Trường Mầm non Nga Lộc | 001.08.32.H27 |
5.1.2 | Trường Mầm non Phú Lộc | 002.08.32.H27 |
5.1.3 | Trường Mầm non Song Lộc | 003.08.32.H27 |
5.1.4 | Trường Mầm non Kim Lộc | 004.08.32.H27 |
5.1.5 | Trường Mầm non Trường Lộc | 005.08.32.H27 |
5.1.6 | Trường Mầm non Yên Lộc | 006.08.32.H27 |
5.1.7 | Trường Mầm non Thanh Lộc | 007.08.32.H27 |
5.1.8 | Trường Mầm non Vượng Lộc | 008.08.32.H27 |
5.1.9 | Trường Mầm non Gia Hanh | 009.08.32.H27 |
5.1.10 | Trường Mầm non Vĩnh Lộc | 010.08.32.H27 |
5.1.11 | Trường Mầm non Khánh Lộc | 011.08.32.H27 |
5.1.12 | Trường Mầm non Trung Lộc | 012.08.32.H27 |
5.1.13 | Trường Mầm non Đồng Lộc | 013.08.32.H27 |
5.1.14 | Trường Mầm non Thượng Lộc | 014.08.32.H27 |
5.1.15 | Trường Mầm non Xuân Lộc | 015.08.32.H27 |
5.1.16 | Trường Mầm non Quang Lộc | 016.08.32.H27 |
5.1.17 | Trường Mầm non Sơn Lộc | 017.08.32.H27 |
5.1.18 | Trường Mầm non Mỹ Lộc | 018.08.32.H27 |
5.1.19 | Trường Mầm non Tiến Lộc | 019.08.32.H27 |
5.1.20 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 020.08.32.H27 |
5.1.21 | Trường Mầm non Thiên Lộc | 021.08.32.H27 |
5.1.22 | Trường Mầm non Phúc Lộc | 022.08.32.H27 |
5.1.23 | Trường Mầm non Tùng Lộc | 023.08.32.H27 |
5.1.24 | Trường Tiểu học Nga Lộc | 024.08.32.H27 |
5.1.25 | Trường Tiểu học Phú Lộc | 025.08.32.H27 |
5.1.26 | Trường Tiểu học Phan Kính | 026.08.32.H27 |
5.1.27 | Trường Tiểu học Kim Lộc | 027.08.32.H27 |
5.1.28 | Trường Tiểu học Trường Lộc | 028.08.32.H27 |
5.1.29 | Trường Tiểu học Yên Lộc | 029.08.32.H27 |
5.1.30 | Trường Tiểu học Thanh Lộc | 030.08.32.H27 |
5.1.31 | Trường Tiểu học Vượng Lộc | 031.08.32.H27 |
5.1.32 | Trường Tiểu học Gia Hanh | 032.08.32.H27 |
5.1.33 | Trường Tiểu học Vĩnh Lộc | 033.08.32.H27 |
5.1.34 | Trường Tiểu học Khánh Lộc | 034.08.32.H27 |
5.1.35 | Trường Tiểu học Trung Lộc | 035.08.32.H27 |
5.1.36 | Trường Tiểu học Đồng Lộc | 036.08.32.H27 |
5.1.37 | Trường Tiểu học Thượng Lộc | 037.08.32.H27 |
5.1.38 | Trường Tiểu học Xuân Lộc | 038.08.32.H27 |
5.1.39 | Trường Tiểu học Quang Lộc | 039.08.32.H27 |
5.1.40 | Trường Tiểu học Sơn Lộc | 040.08.32.H27 |
5.1.41 | Trường Tiểu học Mỹ Lộc | 041.08.32.H27 |
5.1.42 | Trường Tiểu học Tiến Lộc | 042.08.32.H27 |
5.1.43 | Trường Tiểu học Ngô Đức Kế | 043.08.32.H27 |
5.1.44 | Trường Tiểu học Bắc Nghèn | 044.08.32.H27 |
5.1.45 | Trường Tiểu học Võ Liêm Sơn | 045.08.32.H27 |
5.1.46 | Trường Tiểu học Phúc Lộc | 046.08.32.H27 |
5.1.47 | Trường Tiểu học Hà Tôn Mục | 047.08.32.H27 |
5.1.48 | Trường THCS Trà Linh | 048.08.32.H27 |
5.1.49 | Trường THCS Lam Kiều | 049.08.32.H27 |
5.1.50 | Trường THCS Yên Thanh | 050.08.32.H27 |
5.1.51 | Trường THCS Vũ Diệm | 051.08.32.H27 |
5.1.52 | Trường THCS Gia Hanh | 052.08.32.H27 |
5.1.53 | Trường THCS Khánh Vĩnh | 053.08.32.H27 |
5.1.54 | Trường THCS Đồng Lộc | 054.08.32.H27 |
5.1.55 | Trường THCS Xuân Lộc | 055.08.32.H27 |
5.1.56 | Trường THCS Quang Lộc | 056.08.32.H27 |
5.1.57 | Trường THCS Sơn Lộc | 057.08.32.H27 |
5.1.58 | Trường THCS Mỹ Lộc | 058.08.32.H27 |
5.1.59 | Trường THCS Nguyễn Tất Thành | 059.08.32.H27 |
5.1.60 | Trường THCS Xuân Diệu | 060.08.32.H27 |
5.1.61 | Trường THCS Phúc Lộc | 061.08.32.H27 |
5.1.62 | Trường THCS Đặng Dung | 062.08.32.H27 |
5.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.32.H27 |
5.2.1 | Trạm Y tế xã Đồng Lộc | 001.16.32.H27 |
5.2.2 | Trạm Y tế xã Vượng Lộc | 002.16.32.H27 |
5.2.3 | Trạm Y tế thị trấn Nghèn | 003.16.32.H27 |
5.2.4 | Trạm Y tế xã Thường Nga | 004.16.32.H27 |
5.2.5 | Trạm Y tế xã Phú Lộc | 005.16.32.H27 |
5.2.6 | Trạm Y tế xã Song Lộc | 006.16.32.H27 |
5.2.7 | Trạm Y tế xã Trường Lộc | 007.16.32.H27 |
5.2.8 | Trạm Y tế xã Kim Lộc | 008.16.32.H27 |
5.2.9 | Trạm Y tế xã Thanh Lộc | 009.16.32.H27 |
5.2.10 | Trạm Y tế xã Gia Hanh | 010.16.32.H27 |
5.2.11 | Trạm Y tế xã Thượng Lộc | 011.16.32.H27 |
5.2.12 | Trạm Y tế xã Trung Lộc | 012.16.32.H27 |
5.2.13 | Trạm Y tế xã Song Lộc | 013.16.32.H27 |
5.2.14 | Trạm Y tế xã Mỹ Lộc | 014.16.32.H27 |
5.2.15 | Trạm Y tế xã Quang Lộc | 015.16.32.H27 |
5.2.16 | Trạm Y tế xã Xuân Lộc | 016.16.32.H27 |
5.2.17 | Trạm Y tế xã Tiến Lộc | 017.16.32.H27 |
5.2.18 | Trạm Y tế xã Khánh Lộc | 018.16.32.H27 |
5.2.19 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc | 019.16.32.H27 |
5.2.20 | Trạm Y tế xã Yên Lộc | 020.16.32.H27 |
5.2.21 | Trạm Y tế xã Thiên Lộc | 021.16.32.H27 |
5.2.22 | Trạm Y tế xã Thuần Thiện | 022.16.32.H27 |
5.2.23 | Trạm Y tế xã Tùng Lộc | 023.16.32.H27 |
6 | UBND huyện Lộc Hà | 000.00.33.H27 |
6.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.33.H27 |
6.1.1 | Trường Mầm non An Lộc | 001.08.33.H27 |
6.1.2 | Trường Mầm non Bình Lộc | 002.08.33.H27 |
6.1.3 | Trường Mầm non Hộ Độ | 003.08.33.H27 |
6.1.4 | Trường Mầm non Mai phụ | 004.08.33.H27 |
6.1.5 | Trường Mầm non Tân Lộc | 005.08.33.H27 |
6.1.6 | Trường Mầm non Thạch Bằng | 006.08.33.H27 |
6.1.7 | Trường Mầm non Thạch Châu | 007.08.33.H27 |
6.1.8 | Trường Mầm non Thạch Kim | 008.08.33.H27 |
6.1.9 | Trường Mầm non Thạch Mỹ | 009.08.33.H27 |
6.1.10 | Trường Mầm non Ích Hậu | 010.08.33.H27 |
6.1.11 | Trường Mầm non Thịnh Lộc | 011.08.33.H27 |
6.1.12 | Trường Mầm non Hồng Lộc | 012.08.33.H27 |
6.1.13 | Trường Mầm non Thụ Lộc | 013.08.33.H27 |
6.1.14 | Trường Tiểu học An Lộc | 014.08.33.H27 |
6.1.15 | Trường Tiểu học Bình Lộc | 015.08.33.H27 |
6.1.16 | Trường Tiểu học Hậu Lộc | 016.08.33.H27 |
6.1.17 | Trường Tiểu học Hộ Độ | 017.08.33.H27 |
6.1.18 | Trường Tiểu học Hồng Lộc | 018.08.33.H27 |
6.1.19 | Trường Tiểu học Tân Lộc | 019.08.33.H27 |
6.1.20 | Trường Tiểu học Thạch Bằng | 020.08.33.H27 |
6.1.21 | Trường Tiểu học Thạch Châu | 021.08.33.H27 |
6.1.22 | Trường Tiểu học Thạch Kim | 022.08.33.H27 |
6.1.23 | Trường Tiểu học Thạch Mỹ | 023.08.33.H27 |
6.1.24 | Trường Tiểu học Thịnh Lộc | 024.08.33.H27 |
6.1.25 | Trường Tiểu học Thụ Lộc | 025.08.33.H27 |
6.1.26 | Trường Tiểu học Mai Phụ | 026.08.33.H27 |
6.1.27 | Trường THCS Bình An Thịnh | 027.08.33.H27 |
6.1.28 | Trường THCS Thụ Hậu | 028.08.33.H27 |
6.1.29 | Trường THCS Hồng Tân | 029.08.33.H27 |
6.1.30 | Trường THCS Mỹ Châu | 030.08.33.H27 |
6.1.31 | Trường THCS Tân Vinh | 031.08.33.H27 |
6.1.32 | Trường THCS Thạch Bằng | 032.08.33.H27 |
6.1.33 | Trường THCS Thạch Kim | 033.08.33.H27 |
6.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.33.H27 |
6.2.1 | Trạm Y tế xã Mai Phụ | 001.16.33.H27 |
6.2.2 | Trạm Y tế xã Thạch Mỹ | 002.16.33.H27 |
6.2.3 | Trạm Y tế xã Thạch Bằng | 003.16.33.H27 |
6.2.4 | Trạm Y tế xã Thạch Kim | 004.16.33.H27 |
6.2.5 | Trạm Y tế xã Thạch Châu | 005.16.33.H27 |
6.2.6 | Trạm Y tế xã Thịnh Lộc | 006.16.33.H27 |
6.2.7 | Trạm Y tế xã An Lộc | 007.16.33.H27 |
6.2.8 | Trạm Y tế xã Bình Lộc | 008.16.33.H27 |
6.2.9 | Trạm Y tế xã Ích Hậu | 009.16.33.H27 |
6.2.10 | Trạm Y tế xã Hồng Lộc | 010.16.33.H27 |
6.2.11 | Trạm Y tế xã Tân Lộc | 011.16.33.H27 |
6.2.12 | Trạm Y tế xã Phù Lưu | 012.16.33.H27 |
6.2.13 | Trạm Y tế xã Hộ Độ | 013.16.33.H27 |
7 | UBND huyện Nghi Xuân | 000.00.34.H27 |
7.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.34.H27 |
7.1.1 | Trường Mầm non Xuân Lam | 001.08.34.H27 |
7.1.2 | Trường Mầm non Xuân Hồng | 002.08.34.H27 |
7.1.3 | Trường Mầm non Xuân An | 003.08.34.H27 |
7.1.4 | Trường Mầm non Xuân Giang | 004.08.34.H27 |
7.1.5 | Trường Mầm non Xuân Viên | 005.08.34.H27 |
7.1.6 | Trường Mầm non Xuân Lĩnh | 006.08.34.H27 |
7.1.7 | Trường Mầm non Xuân Mỹ | 007.08.34.H27 |
7.1.8 | Trường Mầm non Xuân Thành | 008.08.34.H27 |
7.1.9 | Trường Mầm non Cổ Đạm | 009.08.34.H27 |
7.1.10 | Trường Mầm non Xuân Liên | 010.08.34.H27 |
7.1.11 | Trường Mầm non Cương Gián | 011.08.34.H27 |
7.1.12 | Trường Mầm non thị trấn Nghi Xuân | 012.08.34.H27 |
7.1.13 | Trường Mầm non Tiên Điền | 013.08.34.H27 |
7.1.14 | Trường Mầm non Xuân Yên | 014.08.34.H27 |
7.1.15 | Trường Mầm non Xuân Hải | 015.08.34.H27 |
7.1.16 | Trường Mầm non Xuân Phổ | 016.08.34.H27 |
7.1.17 | Trường Mầm non Xuân Đan | 017.08.34.H27 |
7.1.18 | Trường Mầm non Xuân Trường | 018.08.34.H27 |
7.1.19 | Trường Mầm non Xuân Hội | 019.08.34.H27 |
7.1.20 | Trường Mầm non Xuân Lam | 020.08.34.H27 |
7.1.21 | Trường Mầm non Xuân Hồng | 021.08.34.H27 |
7.1.22 | Trường Mầm non Xuân An | 022.08.34.H27 |
7.1.23 | Trường Mầm non Xuân Giang | 023.08.34.H27 |
7.1.24 | Trường Mầm non Xuân Viên | 024.08.34.H27 |
7.1.25 | Trường Mầm non Xuân Mỹ | 025.08.34.H27 |
7.1.26 | Trường Mầm non Xuân Thành | 026.08.34.H27 |
7.1.27 | Trường Mầm non Cổ Đạm | 027.08.34.H27 |
7.1.28 | Trường Mầm non Cương Gián 1 | 028.08.34.H27 |
7.1.29 | Trường Mầm non Cương Gián 2 | 029.08.34.H27 |
7.1.30 | Trường Tiểu học Thị trấn | 030.08.34.H27 |
7.1.31 | Trường Tiểu học Tiên Điền | 031.08.34.H27 |
7.1.32 | Trường Tiểu học Xuân Yên | 032.08.34.H27 |
7.1.33 | Trường Tiểu học Xuân Hải | 033.08.34.H27 |
7.1.34 | Trường Tiểu học Xuân Phổ | 034.08.34.H27 |
7.1.35 | Trường Tiểu học Xuân Đan | 035.08.34.H27 |
7.1.36 | Trường Tiểu học Xuân Trường | 036.08.34.H27 |
7.1.37 | Trường Tiểu học Xuân Hội | 037.08.34.H27 |
7.1.38 | Trường THCS Lam Hồng | 038.08.34.H27 |
7.1.39 | Trường THCS Xuân An | 039.08.34.H27 |
7.1.40 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 040.08.34.H27 |
7.1.41 | Trường THCS Xuân Viên | 041.08.34.H27 |
7.1.42 | Trường THCS Thành Mỹ | 042.08.34.H27 |
7.1.43 | Trường THCS Hoa Liên | 043.08.34.H27 |
7.1.44 | Trường THCS Cương Gián | 044.08.34.H27 |
7.1.45 | Trường THCS Tiên Yên | 045.08.34.H27 |
7.1.46 | Trường THCS Phổ Hải | 046.08.34.H27 |
7.1.47 | Trường THCS Đan Trường Hội | 047.08.34.H27 |
7.1.48 | Trường THCS Xuân Lĩnh | 048.08.34.H27 |
7.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.34.H27 |
7.2.1 | Trạm Y tế xã Xuân Hội | 001.16.34.H27 |
7.2.2 | Trạm Y tế xã Xuân Trường | 002.16.34.H27 |
7.2.3 | Trạm Y tế xã Xuân Đan | 003.16.34.H27 |
7.2.4 | Trạm Y tế xã Xuân Phổ | 004.16.34.H27 |
7.2.5 | Trạm Y tế xã Xuân Hải | 005.16.34.H27 |
7.2.6 | Trạm Y tế xã Tiên Điền | 006.16.34.H27 |
7.2.7 | Trạm Y tế xã Xuân Yên | 007.16.34.H27 |
7.2.8 | Trạm Y tế xã Xuân Thành | 008.16.34.H27 |
7.2.9 | Trạm Y tế xã Cổ Đạm | 009.16.34.H27 |
7.2.10 | Trạm Y tế xã Xuân Liên | 010.16.34.H27 |
7.2.11 | Trạm Y tế xã Cương Gián | 011.16.34.H27 |
7.2.12 | Trạm Y tế xã Xuân Lam | 012.16.34.H27 |
7.2.13 | Trạm Y tế xã Xuân Hồng | 013.16.34.H27 |
7.2.14 | Trạm Y tế xã Xuân Lĩnh | 014.16.34.H27 |
7.2.15 | Trạm Y tế xã Xuân Giang | 015.16.34.H27 |
7.2.16 | Trạm Y tế xã Xuân Mỹ | 016.16.34.H27 |
7.2.17 | Trạm Y tế xã Xuân Viên | 017.16.34.H27 |
7.2.18 | Trạm Y tế thị trấn Xuân An | 018.16.34.H27 |
7.2.19 | Trạm Y tế thị trấn Nghi Xuân | 019.16.34.H27 |
8 | UBND huyện Đức Thọ | 000.00.35.H27 |
8.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.35.H27 |
8.1.1 | Trường Mầm non Đức Lạng | 001.08.35.H27 |
8.1.2 | Trường Mầm non Đức Đồng | 002.08.35.H27 |
8.1.3 | Trường Mầm non Đức Lạc | 003.08.35.H27 |
8.1.4 | Trường Mầm non Đức Hòa | 004.08.35.H27 |
8.1.5 | Trường Mầm non Đức Long | 005.08.35.H27 |
8.1.6 | Trường Mầm non Đức Lập | 006.08.35.H27 |
8.1.7 | Trường Mầm non Đức An | 007.08.35.H27 |
8.1.8 | Trường Mầm non Tân Hương | 008.08.35.H27 |
8.1.9 | Trường Mầm non Đức Dũng | 009.08.35.H27 |
8.1.10 | Trường Mầm non Đức Lâm | 010.08.35.H27 |
8.1.11 | Trường Mầm non Trung Lễ | 011.08.35.H27 |
8.1.12 | Trường Mầm non Đức Thủy | 012.08.35.H27 |
8.1.13 | Trường Mầm non Đức Thanh | 013.08.35.H27 |
8.1.14 | Trường Mầm non Thái Yên | 014.08.35.H27 |
8.1.15 | Trường Mầm non Đức Thịnh | 015.08.35.H27 |
8.1.16 | Trường Mầm non Yên Hồ | 016.08.35.H27 |
8.1.17 | Trường Mầm non Đức Vĩnh | 017.08.35.H27 |
8.1.18 | Trường Mầm non Đức Quang | 018.08.35.H27 |
8.1.19 | Trường Mầm non Đức La | 019.08.35.H27 |
8.1.20 | Trường Mầm non Đức Nhân | 020.08.35.H27 |
8.1.21 | Trường Mầm non Bùi Xá | 021.08.35.H27 |
8.1.22 | Trường Mầm non Đức Yên | 022.08.35.H27 |
8.1.23 | Trường Mầm non Thị trấn | 023.08.35.H27 |
8.1.24 | Trường Mầm non Tùng Ảnh | 024.08.35.H27 |
8.1.25 | Trường Mầm non Trường Sơn | 025.08.35.H27 |
8.1.26 | Trường Mầm non Liên Minh | 026.08.35.H27 |
8.1.27 | Trường Mầm non Đức Tùng | 027.08.35.H27 |
8.1.28 | Trường Mầm non Đức Châu | 028.08.35.H27 |
8.1.29 | Trường Tiểu học Đức Lạng | 029.08.35.H27 |
8.1.30 | Trường Tiểu học Đức Đồng | 030.08.35.H27 |
8.1.31 | Trường Tiểu học Đức Lạc | 031.08.35.H27 |
8.1.32 | Trường Tiểu học Đức Hòa | 032.08.35.H27 |
8.1.33 | Trường Tiểu học Đức Long | 033.08.35.H27 |
8.1.34 | Trường Tiểu học Đức Lập | 034.08.35.H27 |
8.1.35 | Trường Tiểu học Tân Hương | 035.08.35.H27 |
8.1.36 | Trường Tiểu học Đức An | 036.08.35.H27 |
8.1.37 | Trường Tiểu học Đức Dũng | 037.08.35.H27 |
8.1.38 | Trường Tiểu học Đức Lâm | 038.08.35.H27 |
8.1.39 | Trường Tiểu học Trung Lễ | 039.08.35.H27 |
8.1.40 | Trường Tiểu học Đức Thủy | 040.08.35.H27 |
8.1.41 | Trường Tiểu học Đức Thanh | 041.08.35.H27 |
8.1.42 | Trường Tiểu học Thái Yên | 042.08.35.H27 |
8.1.43 | Trường Tiểu học Đức Thịnh | 043.08.35.H27 |
8.1.44 | Trường Tiểu học Yên Hồ | 044.08.35.H27 |
8.1.45 | Trường Tiểu học Đức Vĩnh | 045.08.35.H27 |
8.1.46 | Trường Tiểu học Đức Quang | 046.08.35.H27 |
8.1.47 | Trường Tiểu học Đức La | 047.08.35.H27 |
8.1.48 | Trường Tiểu học Đức Nhân | 048.08.35.H27 |
8.1.49 | Trường Tiểu học Nguyễn Xuân Thiều | 049.08.35.H27 |
8.1.50 | Trường Tiểu học Đức Yên | 050.08.35.H27 |
8.1.51 | Trường Tiểu học Thị trấn | 051.08.35.H27 |
8.1.52 | Trường Tiểu học Tùng Ảnh | 052.08.35.H27 |
8.1.53 | Trường Tiểu học Trường Sơn | 053.08.35.H27 |
8.1.54 | Trường Tiểu học Liên Minh | 054.08.35.H27 |
8.1.55 | Trường Tiểu học Đức Tùng | 055.08.35.H27 |
8.1.56 | Trường Tiểu học Đức Châu | 056.08.35.H27 |
8.1.57 | Trường THCS Đồng Lạng | 057.08.35.H27 |
8.1.58 | Trường THCS Đậu Quang Lĩnh | 058.08.35.H27 |
8.1.59 | Trường THCS Lê Ninh | 059.08.35.H27 |
8.1.60 | Trường THCS Lê Văn Thiêm | 060.08.35.H27 |
8.1.61 | Trường THCS Thanh Dũng | 061.08.35.H27 |
8.1.62 | Trường THCS Bình Thịnh | 062.08.35.H27 |
8.1.63 | Trường THCS Nguyễn Biểu | 063.08.35.H27 |
8.1.64 | Trường THCS Yên Trấn | 064.08.35.H27 |
8.1.65 | Trường THCS Hoàng Xuân Hãn | 065.08.35.H27 |
8.1.66 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 066.08.35.H27 |
8.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.35.H27 |
8.2.1 | Trạm Y tế xã Đức Hòa | 001.16.35.H27 |
8.2.2 | Trạm Y tế xã Đức Thanh | 002.16.35.H27 |
8.2.3 | Trạm Y tế xã Trung Lễ | 003.16.35.H27 |
8.2.4 | Trạm Y tế xã Đức Đồng | 004.16.35.H27 |
8.2.5 | Trạm Y tế xã Đức Lạng | 005.16.35.H27 |
8.2.6 | Trạm Y tế xã Đức Lạc | 006.16.35.H27 |
8.2.7 | Trạm Y tế xã Đức Long | 007.16.35.H27 |
8.2.8 | Trạm Y tế xã Đức Lập | 008.16.35.H27 |
8.2.9 | Trạm Y tế xã Đức An | 009.16.35.H27 |
8.2.10 | Trạm Y tế xã Tân Hương | 010.16.35.H27 |
8.2.11 | Trạm Y tế xã Đức Lâm | 011.16.35.H27 |
8.2.12 | Trạm Y tế xã Đức Dũng | 012.16.35.H27 |
8.2.13 | Trạm Y tế xã Đức Thịnh | 013.16.35.H27 |
8.2.14 | Trạm Y tế xã Yên Hồ | 014.16.35.H27 |
8.2.15 | Trạm Y tế xã Đức La | 015.16.35.H27 |
8.2.16 | Trạm Y tế xã Đức Vịnh | 016.16.35.H27 |
8.2.17 | Trạm Y tế xã Đức Yên | 017.16.35.H27 |
8.2.18 | Trạm Y tế xã Trường Sơn | 018.16.35.H27 |
8.2.19 | Trạm Y tế xã Liên Minh | 019.16.35.H27 |
8.2.20 | Trạm Y tế xã Đức Tùng | 020.16.35.H27 |
8.2.21 | Trạm Y tế xã Đức Châu | 021.16.35.H27 |
8.2.22 | Trạm Y tế xã Bùi Xá | 022.16.35.H27 |
8.2.23 | Trạm Y tế thị trấn Đức Thọ | 023.16.35.H27 |
8.2.24 | Trạm Y tế xã Đức Thủy | 024.16.35.H27 |
8.2.25 | Trạm Y tế xã Tùng Ảnh | 025.16.35.H27 |
8.2.26 | Trạm Y tế xã Đức Quang | 026.16.35.H27 |
8.2.27 | Trạm Y tế xã Đức Nhân | 027.16.35.H27 |
8.2.28 | Trạm Y tế xã Thái Yên | 028.16.35.H27 |
9 | UBND huyện Hương Sơn | 000.00.36.H27 |
9.1 | Phòng Giáo dục | 000.08.36.H27 |
9.1.1 | Trường Mầm non Sơn Kim 1 | 001.08.36.H27 |
9.1.2 | Trường Mầm non Sơn Kim 2 | 002.08.36.H27 |
9.1.3 | Trường Mầm non TT Tây Sơn | 003.08.36.H27 |
9.1.4 | Trường Mầm non Sơn Tây | 004.08.36.H27 |
9.1.5 | Trường Mầm non Sơn Hồng | 005.08.36.H27 |
9.1.6 | Trường Mầm non Sơn Lĩnh | 006.08.36.H27 |
9.1.7 | Trường Mầm non Sơn Diệm | 007.08.36.H27 |
9.1.8 | Trường Mầm non Sơn Quang | 008.08.36.H27 |
9.1.9 | Trường Mầm non Sơn Lâm | 009.08.36.H27 |
9.1.10 | Trường Mầm non Sơn Giang | 010.08.36.H27 |
9.1.11 | Trường Mầm non TT Phố Châu | 011.08.36.H27 |
9.1.12 | Trường Mầm non Sơn Hàm | 012.08.36.H27 |
9.1.13 | Trường Mầm non Sơn Trường | 013.08.36.H27 |
9.1.14 | Trường Mầm non Sơn Trung | 014.08.36.H27 |
9.1.15 | Trường Mầm non Sơn Phú | 015.08.36.H27 |
9.1.16 | Trường Mầm non Sơn Phúc | 016.08.36.H27 |
9.1.17 | Trường Mầm non Sơn Bằng | 017.08.36.H27 |
9.1.18 | Trường Mầm non Sơn Thủy | 018.08.36.H27 |
9.1.19 | Trường Mầm non Sơn Mai | 019.08.36.H27 |
9.1.20 | Trường Mầm non Sơn Châu | 020.08.36.H27 |
9.1.21 | Trường Mầm non Sơn Bình | 021.08.36.H27 |
9.1.22 | Trường Mầm non Sơn Hà | 022.08.36.H27 |
9.1.23 | Trường Mầm non Sơn Trà | 023.08.36.H27 |
9.1.24 | Trường Mầm non Sơn Tân | 024.08.36.H27 |
9.1.25 | Trường Mầm non Sơn Long | 025.08.36.H27 |
9.1.26 | Trường Mầm non Sơn Mỹ | 026.08.36.H27 |
9.1.27 | Trường Mầm non Sơn Ninh | 027.08.36.H27 |
9.1.28 | Trường Mầm non Sơn Thịnh | 028.08.36.H27 |
9.1.29 | Trường Mầm non Sơn Hòa | 029.08.36.H27 |
9.1.30 | Trường Mầm non Sơn An | 030.08.36.H27 |
9.1.31 | Trường Mầm non Sơn Lễ | 031.08.36.H27 |
9.1.32 | Trường Mầm non Sơn Tiến | 032.08.36.H27 |
9.1.33 | Trường Tiểu học Sơn Kim 1 | 033.08.36.H27 |
9.1.34 | Trường Tiểu học Sơn Kim 2 | 034.08.36.H27 |
9.1.35 | Trường Tiểu học TT Tây Sơn | 035.08.36.H27 |
9.1.36 | Trường Tiểu học Sơn Tây | 036.08.36.H27 |
9.1.37 | Trường Tiểu học Sơn Diệm | 037.08.36.H27 |
9.1.38 | Trường Tiểu học Sơn Quang | 038.08.36.H27 |
9.1.39 | Trường Tiểu học Sơn Giang | 039.08.36.H27 |
9.1.40 | Trường Tiểu học Sơn Lâm | 040.08.36.H27 |
9.1.41 | Trường Tiểu học TT Phố Châu | 041.08.36.H27 |
9.1.42 | Trường Tiểu học Sơn Hàm | 042.08.36.H27 |
9.1.43 | Trường Tiểu học Sơn Trường | 043.08.36.H27 |
9.1.44 | Trường Tiểu học Sơn Trung | 044.08.36.H27 |
9.1.45 | Trường Tiểu học Sơn Phú | 045.08.36.H27 |
9.1.46 | Trường Tiểu học Sơn Bằng | 046.08.36.H27 |
9.1.47 | Trường Tiểu học Sơn Phúc | 047.08.36.H27 |
9.1.48 | Trường Tiểu học Sơn Mai | 048.08.36.H27 |
9.1.49 | Trường Tiểu học Sơn Thủy | 049.08.36.H27 |
9.1.50 | Trường Tiểu học Sơn Châu | 050.08.36.H27 |
9.1.51 | Trường Tiểu học Sơn Bình | 051.08.36.H27 |
9.1.52 | Trường Tiểu học Sơn Hà | 052.08.36.H27 |
9.1.53 | Trường Tiểu học Sơn Trà | 053.08.36.H27 |
9.1.54 | Trường Tiểu học Sơn Long | 054.08.36.H27 |
9.1.55 | Trường Tiểu học Sơn Tân | 055.08.36.H27 |
9.1.56 | Trường Tiểu học Sơn Mỹ | 056.08.36.H27 |
9.1.57 | Trường Tiểu học Sơn Ninh | 057.08.36.H27 |
9.1.58 | Trường Tiểu học Sơn Thịnh | 058.08.36.H27 |
9.1.59 | Trường Tiểu học Sơn Hòa | 059.08.36.H27 |
9.1.60 | Trường Tiểu học Sơn An | 060.08.36.H27 |
9.1.61 | Trường Tiểu học Sơn Tiến | 061.08.36.H27 |
9.1.62 | Trường THCS Sơn Kim | 062.08.36.H27 |
9.1.63 | Trường THCS TT Tây Sơn | 063.08.36.H27 |
9.1.64 | Trường THCS Sơn Tây | 064.08.36.H27 |
9.1.65 | Trường THCS Hải Thượng Lãn Ông | 065.08.36.H27 |
9.1.66 | Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện | 066.08.36.H27 |
9.1.67 | Trường THCS Phố Diệm | 067.08.36.H27 |
9.1.68 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 068.08.36.H27 |
9.1.69 | Trường THCS Trung Phú | 069.08.36.H27 |
9.1.70 | Trường THCS Bằng Phúc | 070.08.36.H27 |
9.1.71 | Trường THCS Thủy Mai | 071.08.36.H27 |
9.1.72 | Trường THCS Hồ Tùng Mậu | 072.08.36.H27 |
9.1.73 | Trường THCS Lê Bình | 073.08.36.H27 |
9.1.74 | Trường THCS Nguyễn Khắc Viện | 074.08.36.H27 |
9.1.75 | Trường THCS Sơn Tiến | 075.08.36.H27 |
9.1.76 | Trường TH&THCS Sơn Lĩnh | 076.08.36.H27 |
9.1.77 | Trường TH&THCS Sơn Hồng | 077.08.36.H27 |
9.1.78 | Trường TH&THCS Sơn Lễ | 078.08.36.H27 |
9.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.36.H27 |
9.2.1 | Trạm Y tế xã Sơn Châu | 001.16.36.H27 |
9.2.2 | Trạm Y tế xã Sơn Bình | 002.16.36.H27 |
9.2.3 | Trạm Y tế xã Sơn Hà | 003.16.36.H27 |
9.2.4 | Trạm Y tế xã Sơn Trà | 004.16.36.H27 |
9.2.5 | Trạm Y tế xã Sơn Long | 005.16.36.H27 |
9.2.6 | Trạm Y tế xã Sơn Tân | 006.16.36.H27 |
9.2.7 | Trạm Y tế xã Sơn Mỹ | 007.16.36.H27 |
9.2.8 | Trạm Y tế xã Sơn Ninh | 008.16.36.H27 |
9.2.9 | Trạm Y tế xã Sơn Thịnh | 009.16.36.H27 |
9.2.10 | Trạm Y tế xã Sơn Hòa | 010.16.36.H27 |
9.2.11 | Trạm Y tế xã Sơn An | 011.16.36.H27 |
9.2.12 | Trạm Y tế xã Sơn Lễ | 012.16.36.H27 |
9.2.13 | Trạm Y tế xã Sơn Tiến | 013.16.36.H27 |
9.2.14 | Trạm Y tế xã Sơn Trung | 014.16.36.H27 |
9.2.15 | Trạm Y tế xã Sơn Bằng | 015.16.36.H27 |
9.2.16 | Trạm Y tế xã Sơn Phú | 016.16.36.H27 |
9.2.17 | Trạm Y tế xã Sơn Phúc | 017.16.36.H27 |
9.2.18 | Trạm Y tế xã Sơn Mai | 018.16.36.H27 |
9.2.19 | Trạm Y tế xã Sơn Thủy | 019.16.36.H27 |
9.2.20 | Trạm Y tế xã Sơn Hàm | 020.16.36.H27 |
9.2.21 | Trạm Y tế xã Sơn Trường | 021.16.36.H27 |
9.2.22 | Trạm Y tế xã Sơn diệm | 022.16.36.H27 |
9.2.23 | Trạm Y tế thị trấn Phố Châu | 023.16.36.H27 |
9.2.24 | Trạm Y tế thị trấn Tây Sơn | 024.16.36.H27 |
9.2.25 | Trạm Y tế xã Sơn Giang | 025.16.36.H27 |
9.2.26 | Trạm Y tế xã Sơn Quang | 026.16.36.H27 |
9.2.27 | Trạm Y tế xã Sơn Lâm | 027.16.36.H27 |
9.2.28 | Trạm Y tế xã Sơn Tây | 028.16.36.H27 |
9.2.29 | Trạm Y tế xã Sơn Kim 1 | 029.16.36.H27 |
9.2.30 | Trạm Y tế xã Sơn Kim 2 | 030.16.36.H27 |
9.2.31 | Trạm Y tế xã Sơn Lĩnh | 031.16.36.H27 |
9.2.32 | Trạm Y tế xã Sơn Hồng | 032.16.36.H27 |
10 | UBND huyện Hương Khê | 000.00.37.H27 |
10.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.37.H27 |
10.1.1 | Trường Mầm non Bông Sen | 001.08.37.H27 |
10.1.2 | Trường Mầm non Gia Phố | 002.08.37.H27 |
10.1.3 | Trường Mầm non Hà Linh | 003.08.37.H27 |
10.1.4 | Trường Mầm non Hòa Hải | 004.08.37.H27 |
10.1.5 | Trường Mầm non Hương Lâm | 005.08.37.H27 |
10.1.6 | Trường Mầm non Hương Bình | 006.08.37.H27 |
10.1.7 | Trường Mầm non Hương Đô | 007.08.37.H27 |
10.1.8 | Trường Mầm non Hương Giang | 008.08.37.H27 |
10.1.9 | Trường Mầm non Hương Liên | 009.08.37.H27 |
10.1.10 | Trường Mầm non Hương Long | 010.08.37.H27 |
10.1.11 | Trường Mầm non Hương Thủy | 011.08.37.H27 |
10.1.12 | Trường Mầm non Hương Trà | 012.08.37.H27 |
10.1.13 | Trường Mầm non Hương Trạch | 013.08.37.H27 |
10.1.14 | Trường Mầm non Hương Vĩnh | 014.08.37.H27 |
10.1.15 | Trường Mầm non Hương Xuân | 015.08.37.H27 |
10.1.16 | Trường Mầm non Lộc Yên | 016.08.37.H27 |
10.1.17 | Trường Mầm non Phú Gia | 017.08.37.H27 |
10.1.18 | Trường Mầm non Phú Phong | 018.08.37.H27 |
10.1.19 | Trường Mầm non Phúc Đồng | 019.08.37.H27 |
10.1.20 | Trường Mầm non Phúc Trạch | 020.08.37.H27 |
10.1.21 | Trường Mầm non Phương Điền | 021.08.37.H27 |
10.1.22 | Trường Mầm non Phương Mỹ | 022.08.37.H27 |
10.1.23 | Trường Mầm non Trung Kiên | 023.08.37.H27 |
10.1.24 | Trường Tiểu học Gia Phố | 024.08.37.H27 |
10.1.25 | Trường Tiểu học Hà Linh | 025.08.37.H27 |
10.1.36 | Trường Tiểu học Hòa Hải | 026.08.37.H27 |
10.1.27 | Trường Tiểu học Hương Bình | 027.08.37.H27 |
10.1.28 | Trường Tiểu học Hương Đô | 028.08.37.H27 |
10.1.29 | Trường Tiểu học Hương Giang | 029.08.37.H27 |
10.1.30 | Trường Tiểu học Hương Lâm | 030.08.37.H27 |
10.1.31 | Trường Tiểu học Hương Liên | 031.08.37.H27 |
10.1.32 | Trường Tiểu học Hương Long | 032.08.37.H27 |
10.1.33 | Trường Tiểu học Hương Thủy | 033.08.37.H27 |
10.1.34 | Trường Tiểu học Hương Trà | 034.08.37.H27 |
10.1.35 | Trường Tiểu học Hương Trạch | 035.08.37.H27 |
10.1.36 | Trường Tiểu học Hương Vĩnh | 036.08.37.H27 |
10.1.37 | Trường Tiểu học Hương Xuân | 037.08.37.H27 |
10.1.38 | Trường Tiểu học Lộc Yên | 038.08.37.H27 |
10.1.39 | Trường Tiểu học Phú Gia | 039.08.37.H27 |
10.1.40 | Trường Tiểu học Phú Phong | 040.08.37.H27 |
10.1.41 | Trường Tiểu học Phúc Đồng | 041.08.37.H27 |
10.1.42 | Trường Tiểu học Phúc Trạch | 042.08.37.H27 |
10.1.43 | Trường Tiểu học Phương Điền | 043.08.37.H27 |
10.1.44 | Trường Tiểu học Phương Mỹ | 044.08.37.H27 |
10.1.45 | Trường Tiểu học Thị Trấn | 045.08.37.H27 |
10.1.46 | Trường Tiểu học Truông Bát | 046.08.37.H27 |
10.1.47 | Trường THCS Phúc Trạch | 047.08.37.H27 |
10.1.48 | Trường THCS Hà Linh | 048.08.37.H27 |
10.1.49 | Trường THCS Phúc Đồng | 049.08.37.H27 |
10.1.50 | Trường THCS Hương Giang | 050.08.37.H27 |
10.1.51 | Trường THCS Chu Văn An | 051.08.37.H27 |
10.1.52 | Trường THCS Hương Trà | 052.08.37.H27 |
10.1.53 | Trường THCS Hương Trạch | 053.08.37.H27 |
10.1.54 | Trường THCS Hòa Hải | 054.08.37.H27 |
10.1.55 | Trường THCS Phương Điền | 055.08.37.H27 |
10.1.56 | Trường THCS Thị trấn | 056.08.37.H27 |
10.1.57 | Trường THCS Hương Lâm | 057.08.37.H27 |
10.1.58 | Trường THCS Phú Gia | 058.08.37.H27 |
10.1.59 | Trường THCS Gia Phố | 059.08.37.H27 |
10.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.37.H27 |
10.2.1 | Trạm Y tế xã Hương Liên | 001.16.37.H27 |
10.2.2 | Trạm Y tế xã Hương Lâm | 002.16.37.H27 |
10.2.3 | Trạm Y tế xã Hương Trạch | 003.16.37.H27 |
10.2.4 | Trạm Y tế xã Hương Đô | 004.16.37.H27 |
10.2.5 | Trạm Y tế xã Phúc Trạch | 005.16.37.H27 |
10.2.6 | Trạm Y tế xã Lộc Yên | 006.16.37.H27 |
10.2.7 | Trạm Y tế xã Hương Trà | 007.16.37.H27 |
10.2.8 | Trạm Y tế xã Phú Phong | 008.16.37.H27 |
10.2.9 | Trạm Y tế thị trấn Hương Khê | 009.16.37.H27 |
10.2.10 | Trạm Y tế xã Hương Xuân | 010.16.37.H27 |
10.2.11 | Trạm Y tế xã Hương Vĩnh | 011.16.37.H27 |
10.2.12 | Trạm Y tế xã Phú Gia | 012.16.37.H27 |
10.2.13 | Trạm Y tế xã Gia Phố | 013.16.37.H27 |
10.2.14 | Trạm Y tế xã Hương Long | 014.16.37.H27 |
10.2.15 | Trạm Y tế xã Hương Bình | 015.16.37.H27 |
10.2.16 | Trạm Y tế xã Hòa Hải | 016.16.37.H27 |
10.2.17 | Trạm Y tế xã Phúc Đồng | 017.16.37.H27 |
10.2.18 | Trạm Y tế xã Hương Thủy | 018.16.37.H27 |
10.2.19 | Trạm Y tế xã Hương Giang | 019.16.37.H27 |
10.2.20 | Trạm Y tế xã Hương Điền | 020.16.37.H27 |
10.2.21 | Trạm Y tế xã Hà Linh | 021.16.37.H27 |
10.2.22 | Trạm Y tế xã Phương Mỹ | 022.16.37.H27 |
11 | UBND huyện Vũ Quang | 000.00.38.H27 |
11.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.38.H27 |
11.1.1 | Trường Mầm non Đức Hương | 001.08.38.H27 |
11.1.2 | Trường Mầm non Đức Liên | 002.08.38.H27 |
11.1.3 | Trường Mầm non Đức Lĩnh | 003.08.38.H27 |
11.1.4 | Trường Mầm non Thị trấn | 004.08.38.H27 |
11.1.5 | Trường Mầm non Ân Phú | 005.08.38.H27 |
11.1.6 | Trường Mầm non Hương Minh | 006.08.38.H27 |
11.1.7 | Trường Mầm non Đức Bồng | 007.08.38.H27 |
11.1.8 | Trường Mầm non Hương Thọ | 008.08.38.H27 |
11.1.9 | Trường Mầm non Sơn Thọ | 009.08.38.H27 |
11.1.10 | Trường Mầm non Hương Quang | 010.08.38.H27 |
11.1.11 | Trường Mầm non Hương Điền | 011.08.38.H27 |
11.1.12 | Trường Mầm non Đức Giang | 012.08.38.H27 |
11.1.13 | Trường Tiểu học Thị trấn | 013.08.38.H27 |
11.1.14 | Trường Tiểu học Đức Liên | 014.08.38.H27 |
11.1.15 | Trường Tiểu học Ân Phú | 015.08.38.H27 |
11.1.16 | Trường Tiểu học Đức Lĩnh | 016.08.38.H27 |
11.1.17 | Trường Tiểu học Đức Hương | 017.08.38.H27 |
11.1.18 | Trường Tiểu học Đức Bồng | 018.08.38.H27 |
11.1.19 | Trường Tiểu học Hương Quang | 019.08.38.H27 |
11.1.20 | Trường Tiểu học Hương Điền | 020.08.38.H27 |
11.1.21 | Trường Tiểu học Sơn Thọ | 021.08.38.H27 |
11.1.22 | Trường Tiểu học Hương Thọ | 022.08.38.H27 |
11.1.23 | Trường Tiểu học Hương Minh | 023.08.38.H27 |
11.1.24 | Trường Tiểu học Đức Giang | 024.08.38.H27 |
11.1.25 | Trường THCS Quang Thọ | 025.08.38.H27 |
11.1.26 | Trường THCS Bồng Lĩnh | 026.08.38.H27 |
11.1.27 | Trường THCS Ân Giang | 027.08.38.H27 |
11.1.28 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 028.08.38.H27 |
11.1.29 | Trường THCS Sơn Thọ | 029.08.38.H27 |
11.1.30 | Trường THCS Liên Hương | 030.08.38.H27 |
11.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.38.H27 |
11.2.1 | Trạm Y tế thị trấn Vũ Quang | 001.16.38.H27 |
11.2.2 | Trạm Y tế xã Ân Phú | 002.16.38.H27 |
11.2.3 | Trạm Y tế xã Đức Bồng | 003.16.38.H27 |
11.2.4 | Trạm Y tế xã Đức Hương | 004.16.38.H27 |
11.2.5 | Trạm Y tế xã Đức Giang | 005.16.38.H27 |
11.2.6 | Trạm Y tế xã Đức Liên | 006.16.38.H27 |
11.2.7 | Trạm Y tế xã Đức Lĩnh | 007.16.38.H27 |
11.2.8 | Trạm Y tế xã Hương Điền | 008.16.38.H27 |
11.2.9 | Trạm Y tế xã Hương Minh | 009.16.38.H27 |
11.2.10 | Trạm Y tế xã Hương Quang | 010.16.38.H27 |
11.2.11 | Trạm Y tế xã Hương Thọ | 011.16.38.H27 |
11.2.12 | Trạm Y tế xã Sơn Thọ | 012.16.38.H27 |
12 | UBND huyện Cẩm Xuyên | 000.00.39.H27 |
12.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.39.H27 |
12.1.1 | Trường Mầm non Cẩm Minh | 001.08.39.H27 |
12.1.2 | Trường Mầm non Cẩm Lạc | 002.08.39.H27 |
12.1.3 | Trường Mầm non Cẩm Trung | 003.08.39.H27 |
12.1.4 | Trường Mầm non Cẩm Lĩnh | 004.08.39.H27 |
12.1.5 | Trường Mầm non Cẩm Lộc | 005.08.39.H27 |
12.1.6 | Trường Mầm non Cẩm Hà | 006.08.39.H27 |
12.1.7 | Trường Mầm non Cẩm Sơn | 007.08.39.H27 |
12.1.8 | Trường Mầm non Cẩm Thịnh | 008.08.39.H27 |
12.1.9 | Trường Mầm non Cẩm Hưng | 009.08.39.H27 |
12.1.10 | Trường Mầm non thị trấn Cẩm Xuyên | 010.08.39.H27 |
12.1.11 | Trường Mầm non Cẩm Thăng | 011.08.39.H27 |
12.1.12 | Trường Mầm non Cẩm Phúc | 012.08.39.H27 |
12.1.13 | Trường Mầm non Thiên Cầm | 013.08.39.H27 |
12.1.14 | Trường Mầm non Cẩm Nhượng | 014.08.39.H27 |
12.1.15 | Trường Mầm non Cẩm Dương | 015.08.39.H27 |
12.1.16 | Trường Mầm non Cẩm Hòa | 016.08.39.H27 |
12.1.17 | Trường Mầm non Cẩm Nam | 017.08.39.H27 |
12.1.18 | Trường Mầm non Cẩm Yên | 018.08.39.H27 |
12.1.19 | Trường Mầm non Cẩm Huy | 019.08.39.H27 |
12.1.20 | Trường Mầm non Cẩm Quang | 020.08.39.H27 |
12.1.21 | Trường Mầm non Cẩm Bình | 021.08.39.H27 |
12.1.22 | Trường Mầm non Cẩm Vịnh | 022.08.39.H27 |
12.1.23 | Trường Mầm non Cẩm Thành | 023.08.39.H27 |
12.1.24 | Trường Mầm non Cẩm Thạch | 024.08.39.H27 |
12.1.25 | Trường Mầm non Cẩm Mỹ | 025.08.39.H27 |
12.1.26 | Trường Mầm non Lê Duẩn | 026.08.39.H27 |
12.1.27 | Trường Mầm non Cẩm Quan | 027.08.39.H27 |
12.1.28 | Trường Tiểu học Cẩm Minh | 028.08.39.H27 |
12.1.29 | Trường Tiểu học Cẩm Lạc | 029.08.39.H27 |
12.1.30 | Trường Tiểu học Cẩm Trung | 030.08.39.H27 |
12.1.31 | Trường Tiểu học Cẩm Lĩnh | 031.08.39.H27 |
12.1.32 | Trường Tiểu học Cẩm Lộc | 032.08.39.H27 |
12.1.33 | Trường Tiểu học Cẩm Hà | 033.08.39.H27 |
12.1.34 | Trường Tiểu học Cẩm Sơn | 034.08.39.H27 |
12.1.35 | Trường Tiểu học Cẩm Thịnh | 035.08.39.H27 |
12.1.36 | Trường Tiểu học Cẩm Hưng | 036.08.39.H27 |
12.1.37 | Trường Tiểu học TT Cẩm Xuyên | 037.08.39.H27 |
12.1.38 | Trường Tiểu học Cẩm Thăng | 038.08.39.H27 |
12.1.39 | Trường Tiểu học Cẩm Phúc | 039.08.39.H27 |
12.1.40 | Trường Tiểu học TT Thiên Cầm | 040.08.39.H27 |
12.1.41 | Trường Tiểu học Cẩm Nhượng | 041.08.39.H27 |
12.1.42 | Trường Tiểu học Cẩm Dương | 042.08.39.H27 |
12.1.43 | Trường Tiểu học Cẩm Hòa | 043.08.39.H27 |
12.1.44 | Trường Tiểu học Cẩm Nam | 044.08.39.H27 |
12.1.45 | Trường Tiểu học Cẩm Yên | 045.08.39.H27 |
12.1.46 | Trường Tiểu học Cẩm Huy | 046.08.39.H27 |
12.1.47 | Trường Tiểu học Cẩm Quang | 047.08.39.H27 |
12.1.48 | Trường Tiểu học Cẩm Bình | 048.08.39.H27 |
12.1.49 | Trường Tiểu học Cẩm Vịnh | 049.08.39.H27 |
12.1.50 | Trường Tiểu học Cẩm Thành | 050.08.39.H27 |
12.1.51 | Trường Tiểu học Cẩm Thạch | 051.08.39.H27 |
12.1.52 | Trường Tiểu học Cẩm Mỹ | 052.08.39.H27 |
12.1.53 | Trường Tiểu học Cẩm Duệ | 053.08.39.H27 |
12.1.54 | Trường Tiểu học Cẩm Quan | 054.08.39.H27 |
12.1.55 | Trường THCS Minh Lạc | 055.08.39.H27 |
12.1.56 | Trường THCS Cẩm Trung | 056.08.39.H27 |
12.1.57 | Trường THCS Sơn Hà | 057.08.39.H27 |
12.1.58 | Trường THCS Cẩm Thịnh | 058.08.39.H27 |
12.1.59 | Trường THCS Hà Huy Tập | 059.08.39.H27 |
12.1.60 | Trường THCS TT Cẩm Xuyên | 060.08.39.H27 |
12.1.61 | Trường THCS Phúc Thăng | 061.08.39.H27 |
12.1.62 | Trường THCS TT Thiên Cầm | 062.08.39.H27 |
12.1.63 | Trường THCS Cẩm Nhượng | 063.08.39.H27 |
12.1.64 | Trường THCS Cẩm Dương | 064.08.39.H27 |
12.1.65 | Trường THCS Cẩm Hòa | 065.08.39.H27 |
12.1.66 | Trường THCS Huy Nam Yên | 066.08.39.H27 |
12.1.67 | Trường THCS Nguyễn Hữu Thái | 067.08.39.H27 |
12.1.68 | Trường THCS Cẩm Bình | 068.08.39.H27 |
12.1.69 | Trường THCS Đại Thành | 069.08.39.H27 |
12.1.70 | Trường THCS Mỹ Duệ | 070.08.39.H27 |
12.1.71 | Trường THCS Phan Đình Giót | 071.08.39.H27 |
12.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.39.H27 |
12.2.1 | Trạm Y tế xã Cẩm Hà | 001.16.39.H27 |
12.2.2 | Trạm Y tế xã Cẩm Quang | 002.16.39.H27 |
12.2.3 | Trạm Y tế xã Cẩm Hưng | 003.16.39.H27 |
12.2.4 | Trạm Y tế xã Cẩm Vịnh | 004.16.39.H27 |
12.2.5 | Trạm Y tế xã Cẩm Huy | 005.16.39.H27 |
12.2.6 | Trạm Y tế xã Cẩm Quan | 006.16.39.H27 |
12.2.7 | Trạm Y tế xã Cẩm Thịnh | 007.16.39.H27 |
12.2.8 | Trạm Y tế thị trấn Thiên Câm | 008.16.39.H27 |
12.2.9 | Trạm Y tế xã thị trấn Cẩm Xuyên | 009.16.39.H27 |
12.2.10 | Trạm Y tế xã Cẩm Trung | 010.16.39.H27 |
12.2.11 | Trạm Y tế xã Cẩm Thạch | 011.16.39.H27 |
12.2.12 | Trạm Y tế xã Cẩm Lạc | 012.16.39.H27 |
12.2.13 | Trạm Y tế xã Cẩm Lộc | 013.16.39.H27 |
12.2.14 | Trạm Y tế xã Cẩm Lĩnh | 014.16.39.H27 |
12.2.15 | Trạm Y tế xã Cẩm Thạch | 015.16.39.H27 |
12.2.16 | Trạm Y tế xã Cẩm Yên | 016.16.39.H27 |
12.2.17 | Trạm Y tế xã Cẩm Mỹ | 017.16.39.H27 |
12.2.18 | Trạm Y tế xã Cẩm Minh | 018.16.39.H27 |
12.2.19 | Trạm Y tế xã Cẩm Nam | 019.16.39.H27 |
12.2.20 | Trạm Y tế xã Cẩm Hòa | 020.16.39.H27 |
12.2.21 | Trạm Y tế xã Cẩm Duệ | 021.16.39.H27 |
12.2.22 | Trạm Y tế xã Cẩm Phúc | 022.16.39.H27 |
12.2.23 | Trạm Y tế xã Cẩm Nhượng | 023.16.39.H27 |
12.2.24 | Trạm Y tế xã Cẩm Sơn | 024.16.39.H27 |
12.2.25 | Trạm Y tế xã Cẩm Dương | 025.16.39.H27 |
12.2.26 | Trạm Y tế xã Cẩm Thăng | 026.16.39.H27 |
12.2.27 | Trạm Y tế xã Cẩm Bình | 027.16.39.H27 |
13 | UBND huyện Kỳ Anh | 000.00.40.H27 |
13.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.40.H27 |
13.1.1 | Trường Mầm non Kỳ Phong | 001.08.40.H27 |
13.1.2 | Trường Mầm non Kỳ Bắc | 002.08.40.H27 |
13.1.3 | Trường Mầm non Kỳ Tiến | 003.08.40.H27 |
13.1.4 | Trường Mầm non Kỳ Xuân | 004.08.40.H27 |
13.1.5 | Trường Mầm non Kỳ Giang | 005.08.40.H27 |
13.1.6 | Trường Mầm non Kỳ Khang | 006.08.40.H27 |
13.1.7 | Trường Mầm non Kỳ Phú | 007.08.40.H27 |
13.1.8 | Trường Mầm non Kỳ Đồng | 008.08.40.H27 |
13.1.9 | Trường Mầm non Kỳ Thọ | 009.08.40.H27 |
13.1.10 | Trường Mầm non Kỳ Thư | 010.08.40.H27 |
13.1.11 | Trường Mầm non Kỳ Văn | 011.08.40.H27 |
13.1.12 | Trường Mầm non Kỳ Tân | 012.08.40.H27 |
13.1.13 | Trường Mầm non Kỳ Hải | 013.08.40.H27 |
13.1.14 | Trường Mầm non Kỳ Châu | 014.08.40.H27 |
13.1.15 | Trường Mầm non Kỳ Tây | 015.08.40.H27 |
13.1.16 | Trường Mầm non Kỳ Trung | 016.08.40.H27 |
13.1.17 | Trường Mầm non Kỳ Hợp | 017.08.40.H27 |
13.1.18 | Trường Mầm non Kỳ Lâm | 018.08.40.H27 |
13.1.19 | Trường Mầm non Kỳ Sơn | 019.08.40.H27 |
13.1.20 | Trường Mầm non Kỳ Thượng | 020.08.40.H27 |
13.1.21 | Trường Mầm non Kỳ Lạc | 021.08.40.H27 |
13.1.22 | Trường Tiểu học Kỳ Khang 1 | 022.08.40.H27 |
13.1.23 | Trường Tiểu học Kỳ Thọ | 023.08.40.H27 |
13.1.24 | Trường Tiểu học Kỳ Bắc | 024.08.40.H27 |
13.1.25 | Trường Tiểu học Kỳ Lâm | 025.08.40.H27 |
13.1.26 | Trường Tiểu học Kỳ Văn | 026.08.40.H27 |
13.1.27 | Trường Tiểu học Kỳ Sơn | 027.08.40.H27 |
13.1.28 | Trường Tiểu học Kỳ Giang | 028.08.40.H27 |
13.1.29 | Trường Tiểu học Kỳ Phú | 029.08.40.H27 |
13.1.30 | Trường Tiểu học Kỳ Tân | 030.08.40.H27 |
13.1.31 | Trường Tiểu học Kỳ Phong | 031.08.40.H27 |
13.1.32 | Trường Tiểu học Kỳ Tiến | 032.08.40.H27 |
13.1.33 | Trường Tiểu học Kỳ Xuân | 033.08.40.H27 |
13.1.34 | Trường Tiểu học Kỳ Đồng | 034.08.40.H27 |
13.1.35 | Trường Tiểu học Kỳ Khang 2 | 035.08.40.H27 |
13.1.36 | Trường Tiểu học Kỳ Thư | 036.08.40.H27 |
13.1.37 | Trường Tiểu học Kỳ Hải | 037.08.40.H27 |
13.1.38 | Trường Tiểu học Kỳ Châu | 038.08.40.H27 |
13.1.39 | Trường Tiểu học Kỳ Hợp | 039.08.40.H27 |
13.1.40 | Trường Tiểu học Kỳ Tây | 040.08.40.H27 |
13.1.41 | Trường Tiểu học Kỳ Thượng | 041.08.40.H27 |
13.1.42 | Trường TH&THCS Kỳ Lạc | 042.08.40.H27 |
13.1.43 | Trường TH&THCS Kỳ Trung | 043.08.40.H27 |
13.1.44 | Trường THCS Kỳ Xuân | 044.08.40.H27 |
13.1.45 | Trường THCS Kỳ Tiến | 045.08.40.H27 |
13.1.46 | Trường THCS Kỳ Khang | 046.08.40.H27 |
13.1.47 | Trường THCS Giang Đồng | 047.08.40.H27 |
13.1.48 | Trường THCS Kỳ Phú | 048.08.40.H27 |
13.1.49 | Trường TH&THCS Kỳ Trung | 049.08.40.H27 |
13.1.50 | Trường THCS Kỳ Tây | 050.08.40.H27 |
13.1.51 | Trường THCS Kỳ Sơn | 051.08.40.H27 |
13.1.52 | Trường THCS Thư Thọ | 052.08.40.H27 |
13.1.53 | Trường THCS Lâm Hợp | 053.08.40.H27 |
13.1.54 | Trường THCS Tân Hoa | 054.08.40.H27 |
13.1.55 | Trường THCS Kỳ văn | 055.08.40.H27 |
13.1.56 | Trường TH&THCS Kỳ Lạc | 056.08.40.H27 |
13.1.57 | Trường THCS Kỳ Thượng | 057.08.40 H27 |
13.1.58 | Trường THCS Phong Bắc | 058.08.40 H27 |
13.2 | Trung tâm y tế | 000.16.40.H27 |
13.2.1 | Trạm Y tế xã Kỳ Hải | 001.16.40.H27 |
13.2.2 | Trạm Y tế xã Kỳ Lâm | 002.16.40 H27 |
13.2.3 | Trạm Y tế xã Kỳ Sơn | 003.16.40.H27 |
13.2.4 | Trạm Y tế xã Kỳ Thượng | 004.16.40.H27 |
13.2.5 | Trạm Y tế xã Kỳ Lạc | 005.16.40.H27 |
13.2.6 | Trạm Y tế xã Kỳ Hợp | 006.16.40.H27 |
13.2.7 | Trạm Y tế xã Kỳ Tây | 007.16.40.H27 |
13.2.8 | Trạm Y tế xã Kỳ Trung | 008.16.40.H27 |
13.2.9 | Trạm Y tế xã Kỳ Thư | 009.16.40.H27 |
13.2.10 | Trạm Y tế xã Kỳ Thọ | 010.16.40.H27 |
13.2.11 | Trạm Y tế xã Kỳ Khang | 011.16.40.H27 |
13.2.12 | Trạm Y tế xã Kỳ Đồng | 012.16.40.H27 |
13.2.13 | Trạm Y tế xã Kỳ Giang | 013.16.40.H27 |
13.2.14 | Trạm Y tế xã Kỳ Phú | 014.16.40.H27 |
13.2.15 | Trạm Y tế xã Kỳ Xuân | 015.16.40.H27 |
13.2.16 | Trạm Y tế xã Kỳ Tiến | 016.16.40.H27 |
13.2.17 | Trạm Y tế xã Kỳ Bắc | 017.16.40.H27 |
13.2.18 | Trạm Y tế xã Kỳ Tân | 018.16.40.H27 |
13.2.19 | Trạm Y tế xã Kỳ Châu | 019.16.40.H27 |
13.2.20 | Trạm Y tế xã Kỳ Phong | 020.16.40.H27 |
13.2.21 | Trạm Y tế xã Kỳ Văn | 021.16.40.H27 |
14 | UBND thành phố Hà Tĩnh | 000.00.41.H27 |
14.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.41.H27 |
14.1.1 | Trường Mầm non Bắc Hà | 001.08.41.H27 |
14.1.2 | Trường Mầm non Bình Hà | 002.08.41.H27 |
14.1.3 | Trường Mầm non Tân Giang | 003.08.41.H27 |
14.1.4 | Trường Mầm non Trần Phú | 004.08.41.H27 |
14.1.5 | Trường Mầm non Hà Huy Tập | 005.08.41.H27 |
14.1.6 | Trường Mầm non Đại Nài | 006.08.41.H27 |
14.1.7 | Trường Mầm non Văn Yên | 007.08.41.H27 |
14.1.8 | Trường Mầm non 1 | 008.08.41.H27 |
14.1.9 | Trường Mầm non Thạch Hạ | 009.08.41.H27 |
14.1.10 | Trường Mầm non Thạch Trung | 010.08.41.H27 |
14.1.11 | Trường Mầm non Thạch Hưng | 011.08.41.H27 |
14.1.12 | Trường Mầm non Thạch Linh | 012.08.41.H27 |
14.1.13 | Trường Mầm non Thạch Quý | 013.08.41.H27 |
14.1.14 | Trường Mầm non Thạch Bình | 014.08.41.H27 |
14.1.15 | Trường Mầm non Thạch Đồng | 015.08.41.H27 |
14.1.16 | Trường Mầsm non Thạch Môn | 016.08.41.H27 |
14.1.17 | Trường Mầm non TT Nguyễn Du | 017.08.41.H27 |
14.1.18 | Trường Mầm non Trí Đức | 018.08.41.H27 |
14.1.19 | Trường Mầm non Ischool | 019.08.41.H27 |
14.1.20 | Trường Tiểu học Bắc Hà | 020.08.41.H27 |
14.1.21 | Trường Tiểu học Đại Nài | 021.08.41.H27 |
14.1.22 | Trường Tiểu học Hà Huy Tập | 022.08.41.H27 |
14.1.23 | Trường Tiểu học Nam Hà | 023.08.41.H27 |
14.1.24 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 024.08.41.H27 |
14.1.25 | Trường Tiểu học Tân Giang | 025.08.41.H27 |
14.1.26 | Trường Tiểu học Thạch Bình | 026.08.41.H27 |
14.1.27 | Trường Tiểu học Thạch Đồng | 027.08.41.H27 |
14.1.28 | Trường Tiểu học Thạch Hạ | 028.08.41.H27 |
14.1.29 | Trường Tiểu học Thạch Hưng | 029.08.41.H27 |
14.1.30 | Trường Tiểu học Thạch Linh | 030.08.41.H27 |
14.1.31 | Trường Tiểu học Thạch Môn | 031.08.41.H27 |
14.1.32 | Trường Tiểu học Thạch Quý | 032.08.41.H27 |
14.1.33 | Trường Tiểu học Trần Phú | 033.08.41.H27 |
14.1.34 | Trường Tiểu học Văn Yên | 034.08.41.H27 |
14.1.35 | Trường Tiểu học Thạch Trung | 035.08.41.H27 |
14.1.36 | Trường THCS Lê Văn Thiêm | 036.08.41.H27 |
14.1.37 | Trường THCS Nguyễn Du | 037.08.41.H27 |
14.1.38 | Trường THCS Nam Hà | 038.08.41.H27 |
14.1.39 | Trường THCS Lê Bình | 039.08.41.H27 |
14.1.40 | Trường THCS Thạch Linh | 040.08.41.H27 |
14.1.41 | Trường THCS Đại Nài | 041.08.41.H27 |
14.1.42 | Trường THCS Hưng Đồng | 042.08.41.H27 |
14.1.43 | Trường THCS Quang Trung | 043.08.41.H27 |
14.1.44 | Trường THCS Thạch Trung | 044.08.41.H27 |
14.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.28.H28 |
14.2.1 | Trạm Y tế phường Văn Yên | 001.16.28.H27 |
14.2.2 | Trạm Y tế phường Trần Phú | 002.16.28.H27 |
14.2.3 | Trạm Y tế phường Thạch Linh | 003.16.28.H27 |
14.2.4 | Trạm Y tế phường Tân Giang | 004.16.28.H27 |
14.2.5 | Trạm Y tế phường Nguyễn Du | 005.16.28.H27 |
14.2.6 | Trạm Y tế phường Nam Hà | 006.16.28.H27 |
14.2.7 | Trạm Y tế phường Bắc Hà | 007.16.28.H27 |
14.2.8 | Trạm Y tế phường Hà Huy Tập | 008.16.28.H27 |
14.2.9 | Trạm Y tế phường Đại Nài | 009.16.28.H27 |
14.2.10 | Trạm Y tế phường Thạch Quý | 010.16.28.H27 |
14.2.11 | Trạm Y tế xã Thạch Đồng | 011.16.28.H27 |
14.2.12 | Trạm Y tế xã Thạch Trung | 012.16.28.H27 |
14.1.13 | Trạm Y tế xã Thạch Môn | 013.16.28.H27 |
14.1.14 | Trạm Y tế xã Thạch Hưng | 014.16.28.H27 |
14.1.15 | Trạm Y tế xã Thạch Hạ | 015.16.28.H27 |
14.1.16 | Trạm Y tế xã Thạch Bình | 016.16.28.H27 |
15 | UBND thị xã Hồng Lĩnh | 000.00.42.H27 |
15.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.42.H27 |
15.1.1 | Trường Mầm non Trung Lương | 001.08.42.H27 |
15.1.2 | Trường Mầm non Đức Thuận | 002.08.42.H27 |
15.1.3 | Trường Mầm non Bắc Hồng | 003.08.42.H27 |
15.1.4 | Trường Mầm non Nam Hồng | 004.08.42.H27 |
15.1.5 | Trường Mầm non Đậu Liêu | 005.08.42.H27 |
15.1.6 | Trường Mầm non Thuận Lộc | 006.08.42.H27 |
15.1.7 | Trường Tiểu học Trung Lương | 007.08.42.H27 |
15.1.8 | Trường Tiểu học Đức Thuận | 008.08.42.H27 |
15.1.9 | Trường Tiểu học Bắc Hồng | 009.08.42.H27 |
15.1.10 | Trường Tiểu học Nam Hồng | 010.08.42.H27 |
15.1.11 | Trường Tiểu học Đậu Liêu | 011.08.42.H27 |
15.1.12 | Trường Tiểu học Thuận Lộc | 012.08.42.H27 |
15.1.13 | Trường THCS Trung Lương | 013.08.42.H27 |
15.1.14 | Trường THCS Đức Thuận | 014.08.42.H27 |
15.1.15 | Trường THCS Bắc Hồng | 015.08.42.H27 |
15.1.16 | Trường THCS Nam Hồng | 016.08.42.H27 |
15.1.17 | Trường THCS Đậu Liêu | 017.08.42.H27 |
15.1.18 | Trường THCS Thuận Lộc | 018.08.42.H27 |
15.2 | Trung tâm y tế dự phòng | 000.16.42.H27 |
15.2.1 | Trạm Y tế phường Bắc Hồng | 001.16.42.H27 |
15.2.2 | Trạm Y tế phường Nam Hồng | 002.16.42.H27 |
15.2.3 | Trạm Y tế phường Đậu Liêu | 003.16.42.H27 |
15.2.4 | Trạm Y tế phường Trung Lương | 004.16.42.H27 |
15.2.5 | Trạm Y tế phường Đức Thuận | 005.16.42.H27 |
15.2.6 | Trạm Y tế xã Thuận Lộc | 006.16.42.H27 |
16 | UBND thị xã Kỳ Anh | 000.00.43.H27 |
16.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.08.43.H27 |
16.1.1 | Trường Mầm non Kỳ Hoa | 001.08.43.H27 |
16.1.2 | Trường Mầm non Hoa Mai | 002.08.43.H27 |
16.1.3 | Trường Mầm non Kỳ Hưng | 003.08.43.H27 |
16.1.4 | Trường Mầm non Kỳ Hà | 004.08.43.H27 |
16.1.5 | Trường Mầm non Kỳ Ninh | 005.08.43.H27 |
16.1.6 | Trường Mầm non Kỳ Trinh | 006.08.43.H27 |
16.1.7 | Trường Mầm non Kỳ Thịnh | 007.08.43.H27 |
16.1.8 | Trường Mầm non Kỳ Lợi | 008.08.43.H27 |
16.1.9 | Trường Mầm non Kỳ Long | 009.08.43.H27 |
16.1.10 | Trường Mầm non Kỳ Liên | 010.08.43.H27 |
16.1.11 | Trường Mầm non Kỳ Phương | 011.08.43.H27 |
16.1.12 | Trường Mầm non Kỳ Nam | 012.08.43.H27 |
16.1.13 | Trường Tiểu học Kỳ Ninh | 013.08.43.H27 |
16.1.14 | Trường Tiểu học Kỳ Hà | 014.08.43.H27 |
16.1.15 | Trường Tiểu học Kỳ Hưng | 015.08.43.H27 |
16.1.16 | Trường Tiểu học Sông Trí | 016.08.43.H27 |
16.1.17 | Trường Tiểu học Kỳ Hoa | 017.08.43.H27 |
16.1.18 | Trường Tiểu học Kỳ Trinh | 018.08.43.H27 |
16.1.19 | Trường Tiểu học Kỳ Thịnh 1 | 019.08.43.H27 |
16.1.20 | Trường Tiểu học Kỳ Thịnh 2 | 020.08.43.H27 |
16.1.21 | Trường Tiểu học Kỳ Lợi | 021.08.43.H27 |
16.1.22 | Trường Tiểu học Kỳ Long | 022.08.43.H27 |
16.1.23 | Trường Tiểu học Kỳ Liên | 023.08.43.H27 |
16.1.24 | Trường Tiểu học Kỳ Phương | 024.08.43.H27 |
16.1.25 | Trường TH&THCS Kỳ Nam | 025.08.43.H27 |
16.1.26 | Trường THCS Hà Hải | 026.08.43.H27 |
16.1.27 | Trường THCS Kỳ Nam | 027.08.43.H27 |
16.1.28 | Trường THCS Kỳ Phương | 028.08.43.H27 |
16.1.29 | Trường THCS Kỳ Thịnh | 029.08.43 H27 |
16.1.30 | Trường THCS Kỳ Ninh | 030.08.43.H27 |
16.1.31 | Trường THCS Sông Trí | 031.08.43.H27 |
16.1.32 | Trường THCS Kỳ Long | 032.08.43.H27 |
16.1.33 | Trường THCS Kỳ Lợi | 033.08.43.H27 |
16.1.34 | Trường THCS Kỳ Trinh | 034.08.43.H27 |
16.2 | Trung tâm y tế | 000.16.43.H27 |
16.2.1 | Trạm Y tế phường Sông Trí | 001.16.43.H27 |
16.2.2 | Trạm Y tế phường Kỳ Trinh | 002.16.43.H27 |
16.2.3 | Trạm Y tế phường Kỳ Thịnh | 003.16.43.H27 |
16.2.4 | Trạm Y tế phường Kỳ Long | 004.16.43.H27 |
16.2.5 | Trạm Y tế phường Kỳ Liên | 005.16.43.H27 |
16.2.6 | Trạm Y tế phường Kỳ Phương | 006.16.43.H27 |
16.2.7 | Trạm Y tế xã Kỳ Ninh | 007.16.43.H27 |
16.2.8 | Trạm Y tế xã Kỳ Hà | 008.16.43.H27 |
16.2.9 | Trạm Y tế xã Kỳ Hoa | 009.16.43.H27 |
16.2.10 | Trạm Y tế xã Kỳ Hưng | 010.16.43.H27 |
16.2.11 | Trạm Y tế xã Kỳ Lợi | 011.16.43.H27 |
16.2.12 | Trạm Y tế xã Kỳ Nam | 012.16.43.H27 |
- 1 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 3 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4 Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 6 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 8 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9 Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình
- 10 Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2014 về quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 13 Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 14 Luật Công nghệ thông tin 2006
- 1 Quyết định 756/QĐ-UBND năm 2014 về quy định gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 3 Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh (mã liên thông trên trục liên thông văn bản) của các cơ quan, đơn vị tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 3982/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình
- 5 Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7 Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 8 Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 9 Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 10 Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh