Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2139/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 12/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2607/TTr-STNMT ngày 09/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

42.736,61

100,00

42.736,61

100,00

1

Đất nông nghiệp

35.755,92

83,67

31.115,56

72,81

1.1

Đất trồng lúa

7.395,77

17,31

7.051,96

16,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.127,75

16,68

6.820,22

15,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.972,18

9,29

3.216,41

7,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

700,74

1,64

912,33

2,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

5.815,76

13,61

4.940,23

11,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

17.220,53

40,29

14.249,05

33,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

598,69

1,40

557,76

1,31

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

52,26

0,12

187,82

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

5.709,20

13,36

10.700,78

25,04

2.1

Đất quốc phòng

47,17

0,11

61,84

0,14

2.2

Đất an ninh

2,42

0,01

6,06

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

780,40

1,83

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

48,57

0,11

145,00

0,34

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

10,35

0,02

345,27

0,81

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

138,15

0,32

521,89

1,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

65,67

0,15

348,26

0,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng

2.370,71

5,55

4.457,69

10,43

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,20

0,01

15,88

0,04

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,99

0,02

7,52

0,02

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

63,21

0,15

65,68

0,15

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

28,96

0,07

59,75

0,14

2.9.5

Đất giao thông

1.455,95

3,41

2.539,99

5,94

2.9.6

Đất thủy lợi

706,88

1,65

733,85

1,72

2.9.7

Đất công trình năng lượng

94,36

0,22

1.026,29

2,40

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,03

0,00

0,91

0,00

2.9.9

Đất chợ

10,14

0,02

7,83

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,64

0,00

7,38

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,18

0,02

30,87

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

504,53

1,18

735,37

1,72

2.14

Đất ở tại đô thị

86,04

0,20

208,95

0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,38

0,04

26,49

0,06

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,03

0,00

0,01

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

36,91

0,09

37,53

0,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

1.057,13

2,47

1.075,99

2,52

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,13

0,00

646,45

1,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

14,74

0,03

16,49

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,47

0,00

92,42

0,22

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

123,82

0,29

117,79

0,28

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

815,38

1,91

756,38

1,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

354,98

0,83

280,71

0,66

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

3,80

0,01

1,55

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.271,49

2,98

920,27

2,15

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.682,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

286,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

250,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

745,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

861,45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.627,01

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

91,72

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

21,73

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

401,11

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

35,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,57

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,08

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

344,46

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25,23

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,29

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,13

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

343,05

2.1

Đất an ninh

CAN

0,28

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

27,51

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,95

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,77

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,76

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

159,54

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,31

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,94

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

10,31

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

4,91

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,38

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,69

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,49

2.17

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

0,05

(Kèm theo phụ lục chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.736,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.428,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.319,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.061,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.727,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

685,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.562,83

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.399,13

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

566,47

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

168,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.157,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,59

2.2

Đất an ninh

CAN

2,67

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

481,20

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,76

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,93

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

89,45

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.091,20

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,64

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,12

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

525,57

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

93,74

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,63

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,65

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

1.028,06

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73,93

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,73

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,50

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

121,15

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

806,97

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

344,05

2.23

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

3,84

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.149,93

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.342,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

237,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

242,34

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

752,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,58

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,86

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

44,88

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,32

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,06

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

27,67

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,67

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,41

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,31

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.342,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

237,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

242,34

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

752,77

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

82,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,48

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

10,59

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

68,63

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,64

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,56

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,00

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,54

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,14

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

84,34

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,98

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,51

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

0,14

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hải Lăng có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi co cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

- UBND huyện chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.  

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến 2030

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7) … (46)

 

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.736,61

100,00

42.736,61

100,00

2.460,30

1.119,57

2.271,72

3.839,46

2.416,68

1.869,58

1.917,66

845,44

8.271,42

1.961,71

1.738,49

1.502,11

692,89

5.682,97

1.679,74

4.466,87

I

Đất nông nghiệp

NNP

35.755,92

83,67

31.115,56

72,81

1.06835

158,22

1334,55

3.094,80

1.510,39

1388,88

1.301,73

225,55

7.463,02

1.509,92

1.342,12

761,10

475,52

4.922,80

1.179,64

3.379,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.395,77

17,31

7.051,96

16,50

387,93

-

397,82

214,85

879,61

842,74

613,12

-

228,27

1.369,01

205,67

406,90

223,25

268,13

370,08

644,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.127,75

16,68

6.820,22

15,96

374,15

-

37038

176,17

861,89

83530

611,75

-

217,51

1.369,00

191,73

403,47

223,25

240,19

370,08

575,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.972,18

9,29

3 216,41

7,53

101,15

40,66

215,50

347,18

160,33

215,71

305,01

32,19

333,66

122,06

222,21

119,07

143,28

247,57

271,94

338,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

700,74

1,64

912,33

2,13

8,49

-

 

306,38

-

0,19

8,27

2,73

110,75

7,64

213,15

3,65

2,30

63,65

71,13

114,02

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.815,76

13,61

4.940,23

11,56

60,66

73,57

82,76

-

235,32

113,10

140,68

15,52

3.474,95

-

-

34,33

 

697,15

0,20

11,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.220,53

40,29

14.249,05

33,34

497,36

29,00

513,43

2.206,29

193,07

194,51

93,17

166,10

3.224,52

-

612,97

195,24

93,74

3 640,52

330,05

2.259,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

598,69

1,40

557,76

1,31

5,11

14,82

108,18

20,09

41.44

2,94

50,15

2,51

84,63

11,21

72,96

1,86

12,56

5,79

112,98

10,52

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,26

0,12

187,82

0,44

7,57

0,16

16,86

-

0,62

19,68

91,34

6,51

6,24

-

15,16

0,04

0,39

-

23,27

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.709,20

13,36

10.700,78

25,04

1358,98

923,38

771,74

653,46

860,09

443,91

604,84

602,03

719,05

438,88

358,41

733,32

213,27

599,22

478,04

942,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

47,17

0,11

61,84

0,14

9,38

9,94

-

-

-

 

-

0,01

1.00

-

41,51

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2 42

0,01

6,06

0,01

1,55

0,004

0,16

0,08

0,13

0,31

0,57

0,20

1,00

0.19

0,25

0,16

0,10

0,10

0,04

1,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

780,40

1,83

262,66

-

149,19

-

59,60

-

-

-

7,41

-

-

90.41

-

-

-

211,13

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2/5

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,57

0,11

145.00

0,34

30,00

-

-

30,00

-

-

.

-

15,00

-

-

-

-

-

40,00

30,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,35

0,02

345,27

0,81

35,85

29,17

15,52

1,59

53,56

5,02

2,51

89,11

0,74

1,10

11,16

59,50

0,82

14,76

7,85

17,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

138,15

0,32

521,89

1,22

7,85

54,93

82,99

4,15

26,69

0,77

90 92

23,77

36,82

0,97

0,43

108,43

0,05

0,74

34,95

47,42

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,67

0,15

348.26

0,81

60,37

-

-

6,59

-

83 89

77,15

-

34,28

-

-

-

4 04

25,71

56,23

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.370,71

5,55

4.457,69

10,43

42838

733,51

348,30

121,69

423,84

213,55

162,78

392,57

267,45

179,32

139,38

376,48

107,12

154,27

145,34

263,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,20

0,01

15,88

0,04

12,71

0,00

-

-

-

0,09

0.65

0,27

-

2,16

.

-

.

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,99

0,02

7,52

0,02

3,18

0,00

0,31

0,19

0,16

0,71

0,42

0,36

0,58

0,24

0,23

0,32

0,09

0,13

0,46

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,21

0,15

65,68

0,15

10,97

3,60

4,02

4,43

1,76

3.92

5,36

3,70

4,51

4,16

4,10

3,18

2,47

3,50

3,23

2,75

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

28,96

0,07

59,75

0,14

20,07

-

3,40

3,02

-

3,47

3,96

1,07

4,61

0,80

3,20

2,93

2,04

4,56

3,32

3,32

 

Đất giao thông

DGT

1.455,95

3,41

2.539,99

5,94

304,42

490,85

150,96

95,52

175,91

111,09

107,66

51,54

225,72

80,22

102,57

234,30

43,17

83,81

118,67

163,59

 

Đất thủy lợi

DTL

706,88

1,65

733,85

1,72

72,87

11,27

54,62

14,13

90,47

94,00

44,35

1,12

23,44

90,57

29,09

43,37

13,32

52,33

19,54

79,36

 

Đất công trình năng lượng

DNL

94,36

0,22

1.026,29

2,40

0,66

226,21

134,10

3,90

155,04

0,16

0,15

334,26

8,60

0,48

0,05

92,35

46,01

9,91

0,01

14,42

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,03

0,00

0,91

0,00

0,17

0,30

0,02

-

-

0,11

0,07

0,03

-

0,01

0,01

0,04

0,02

0,02

0,10

-

 

Đất chợ

DCH

10,14

0,02

7,83

0,02

3,33

1,27

0,87

0,50

0,50

-

0,16

0,22

-

0,69

0,14

-

-

-

-

0,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,64

0,00

7,38

0,02

0,10

0,48

028

0,35

0,04

1,14

0,20

0,13

0,49

0,75

2,49

0,27

0,10

0,16

0,11

029

2.11

Đất danh lam thăng cành

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

.

.

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,18

0,02

30,87

0,07

28,39

-

-

2,05

0,03

0,09

0,25

0.06

.

-

-

-

0,00

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

504,53

1 18

735,37

1,72

-

51,09

41,12

71,02

46,01

51,76

66,63

59,79

43,10

50,20

46,07

27,54

37,01

34,97

55,52

53,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

86,04

0,20

208,95

0,49

194,75

-

-

-

-

-

-

.

.

-

14,20

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,38

0,04

26,49

0,06

18,14

0,004

0,17

0,67

0,06

0,82

0,61

0,58

0,54

0,91

2,82

0,16

0,16

0,59

0,10

0,15

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,00

0,01

0,00

0,01

-

-

-

.

-

-

-

.

.

.

-

-

-

-

.

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

.

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,91

0,09

37,53

0,09

2,46

0,08

0,95

1,09

1.52

1,65

1,07

0,65

0,43

2,34

20,83

0,86

1,12

0,62

0,23

1,64

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

1.057.13

2,47

1.075,99

2,52

67,50

43,40

97,08

70,79

100,97

45,83

113,83

29,16

76,19

108,55

21,51

40,26

25,80

66,55

64,86

103,69

2.20

Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

0,00

646,45

1,51

105,50

-

-

158,58

-

-

-

-

25,04

-

-

0,13

-

172,02

20,00

165,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,74

0,03

16,49

0,04

3,32

0,11

0,06

139

2,97

1,49

0,24

0,74

0,03

0,99

0,93

0,12

0,42

1,92

1 05

0,72

222

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

1,47

0,00

92,42

0,22

70,68

-

6,30

0,18

-

-

-

1,47

-

-

13,73

0,06

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

123,82

0,29

117,79

0,28

5,43

0,40

7,60

6,00

8,82

11,38

20,77

3,80

5,87

12,19

1,90

7,66

4,70

5,45

6,48

9,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

815,38

1,91

756,38

1,77

21,48

-

18,72

153,58

67,90

24,23

40,19

.

113,52

81,31

3,58

13,33

31,81

115,16

35,98

35,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

354,98

0,83

280,71

0,66

4,17

-

330

23,67

67,92

1,96

27,10

-

89,95

0,05

37,61

7,96

-

6,20

9,29

1,53

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

3,80

0,01

1,55

0,00

1,01

0,27

-

-

0,02

0,03

0,02

-

0,17

-

-

-

0,02

-

0,01

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.271,49

2,98

920,27

2,15

33,07

37,97

165,43

9130

46,20

36,79

11,08

17,85

89,36

12,92

37,97

7,69

4,10

160,95

22,07

145,63

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.682,89

834,10

652,56

396,38

203,23

367,20

128,39

117,88

335,29

144,18

25,80

87,15

483,80

74,69

219,24

128,32

470,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

286,04

63,01

-

16,60

7,33

16,05

44,73

16,40

-

1,20

18,44

11,39

48,43

11,93

11,93

7,03

11,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

250,85

51,05

-

15,58

6,84

9,35

43,29

15,27

-

0,81

18,10

8,73

45,59

11,93

11,73

7,03

5,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

745,05

133,34

117,95

65,28

18,02

52,52

29,15

25,10

27,06

9,21

5,77

48,34

48,95

7,63

11,20

19,96

125,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,63

15,55

-

-

6,42

-

-

1,31

-

0,48

0,34

0,57

0,40

0,17

4,36

0,87

5,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

861,45

22,05

172,09

204,11

-

152,87

9,33

7,57

74,14

28,76

-

-

185,95

-

-

3,39

1,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.627,01

592,01

322,60

110,39

171,28

128,86

44,36

66,84

216,24

101,21

-

21,16

199,80

46,75

191,45

87,13

326,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

91,72

6,97

39,92

-

0,18

10,88

0,82

0,66

14,53

3,32

1,25

5,69

0,15

4,86

0,30

2,19

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

21,73

1,17

-

-

-

6,02

-

-

3,32

-

-

-

0,12

3,35

-

7,75

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

401,11

-

-

9,02

15,28

1,94

18,09

76,38

-

5,61

-

153,41

-

1,10

-

62,11

58,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

35,00

-

-

-

-

1,94

0,47

9,15

-

3,77

-

2,82

-

-

-

16,48

0,37

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,57

-

-

-

-

-

-

0,83

-

0,36

-

0,04

-

0,50

-

0,80

5,04

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

14,08

-

-

-

-

-

-

10,59

-

-

-

-

-

-

-

-

3,49

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

344,46

-

-

9,02

15,28

-

17,62

55,81

-

1,48

-

150,55

-

0,60

-

44,83

49,27

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

25,23

12,14

0,06

0,21

2,17

1,21

0,13

0,46

0,07

2,94

0,32

1,53

0,57

0,15

1,68

0,58

1,01

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,17

-

-

2,44

-

2,34

-

0,23

-

0,08

-

0,37

-

-

-

2,70

0,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,19

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,19

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,29

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

1,17

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,13

-

-

-

-

2,15

-

0,11

-

0,08

-

0,01

-

-

-

0,77

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,56

-

-

2,44

-

-

-

-

-

-

-

0,36

-

-

-

0,76

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

343,05

19,79

58,24

94,07

7,60

4,39

14,76

7,37

74,93

2,91

2,36

7,02

5,24

0,70

6,43

1,58

35,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,28

0,15

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

27,51

0,25

-

25,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2,09

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,95

-

-

-

4,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,23

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49,84

0,41

0,92

0,42

-

0,48

0,26

0,72

28,21

-

-

0,52

0,38

-

0,47

0,05

17,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,77

-

1,80

30,41

-

-

-

0,31

-

-

-

-

0,17

-

0,62

-

0,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,76

0,14

-

-

-

-

8,12

0,26

-

0,75

-

-

-

-

0,49

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

159,54

4,87

53,89

33,02

0,41

3,35

3,95

3,20

45,51

0,50

0,70

3,02

4,09

0,69

0,92

0,70

0,72

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,31

-

-

-

0,09

0,01

-

-

0,01

0,01

0,02

0,10

0,03

-

0,04

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

0,03

0,07

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

23,94

-

0,63

5,07

0,88

0,52

1,92

2,71

1,18

1,41

1,46

1,11

0,44

0,01

1,59

0,60

4,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,31

10,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,19

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

4,91

-

1,00

-

-

-

0,20

0,14

-

0,24

0,11

2,01

-

-

1,21

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,38

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,90

-

10,98

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,69

0,22

-

-

-

-

0,18

-

-

-

0,07

0,02

0,01

-

0,19

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,49

3,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

0,05

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xà Hải An

Xã Hãi Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.736,61

2.460,30

1.119,57

2.271,72

3.839,46

2.416,68

1.869,58

1.917,66

845,44

8.271,42

1.961,71

1.738,49

1.502,11

692,89

5.682,97

1.679,74

4.466,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.428,96

1.555,33

693,57

1.716,75

3.289,96

1.736,97

1.499,54

1.397,78

342,49

7.595,47

1.532,53

1.415,75

1.145,04

540,76

5.090,59

1.289,04

3.587,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.319,30

430,41

-

409,81

222,18

889,48

883,32

630,95

-

233,24

1.385,61

216,67

453,56

230,55

278,16

407,72

647,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.061,02

407,03

-

381,35

183,01

866,65

874,44

627,93

-

221,89

1.385,26

200,31

447,29

230,55

250,02

407,72

577,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.727.63

195,48

142,73

273,71

362,36

209,89

241,81

320,48

37,01

342,48

126,85

267,73

162,11

147,93

258,00

275,97

363,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

685,20

18,56

-

-

297,08

-

0,19

9,98

2,73

109,93

7,83

62,36

3,85

2,36

67,87

37,01

65,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.562,83

82,35

195,45

286,87

-

336,35

122,43

147,35

41,57

3.503,71

-

-

129,84

-

697,15

3,59

16,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.399,13

809,30

310,91

621,32

2.388,17

252,87

248,49

156,48

248,35

3.316,43

-

783,78

393,53

140,30

3.783,37

452,14

2.493,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

566,47

10,87

44,32

108,18

20,16

43,12

3,29

41,21

3,01

83,44

12,24

75,89

1,98

15,88

6,05

95,47

1,34

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

168,41

8,36

0,16

16,86

-

5,27

-

91,34

9,83

6,24

-

9,32

0,16

3,74

-

17,15

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.157,72

855,11

353,24

299,42

450,77

629,18

321,13

504,13

482,57

583,61

414,28

278,78

347,35

147,52

425,02

364,56

701,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45,59

9,42

1,50

-

-

-

-

-

0,01

1,00

-

33,66

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,67

1,47

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

1,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

481,20

262,66

-

-

-

-

-

-

-

7,41

-

-

-

-

-

-

211,13

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

58,76

29,84

-

-

15,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,38

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

70,30

3,29

0,34

-

0,58

5,26

-

1,75

53,80

0,06

1,10

1,46

0,81

0,59

0,74

0,50

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,93

1,88

7,77

3,35

3,75

2,28

0,77

11,80

0,06

36,82

0,97

0,59

36,79

0,05

0,12

36,35

47,57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

89,45

5,55

-

-

-

-

8,00

67,40

-

5,50

-

-

-

-

-

3,00

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.091,20

269,69

252,79

135,50

106,97

323,14

182,43

155,72

375,07

221,00

164,74

120,12

213,24

56,45

130,91

142,60

240,83

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,64

-

0,21

-

0,26

-

-

-

-

-

0,55

0,63

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,12

28,39

0,31

-

3,08

-

-

0,25

0,04

-

-

-

-

0,05

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

525,57

-

27,61

28,90

56,90

31,42

36,92

51,95

30,31

30,76

48,69

38,57

24,16

26,74

25,29

41,27

26,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,74

93,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,63

18,91

0,17

0,17

0,67

0,25

0,45

0,45

0,58

0,54

0,36

2,82

0,16

0,16

0,69

0,10

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,65

2,46

0,32

0,99

1,09

1,57

1,65

1,07

0,65

0,36

2,34

20,13

0,86

1,12

0,62

0,23

1,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

1.028,06

59,04

58,51

100,29

71,15

115,90

42,22

96,93

16,05

58,59

101,29

16,91

40,28

25,43

59,55

65,30

100,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

73,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

48,60

-

25,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,73

3,10

1,01

0,06

0,95

3,54

1,49

0,16

0,74

0,03

0,69

0,69

0,36

0,42

0,74

1,05

0,72

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,50

15,85

-

-

0,18

-

-

-

1,47

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

121,15

4,49

2,43

8,14

5,99

9,54

11,38

20,77

3,80

6,20

12,19

1,90

8,25

4,70

5,55

6,48

9,34

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

806,97

22,30

-

18,72

160,00

68,32

24,27

40,53

-

125,19

81,31

3,58

13,33

31,81

145,77

36,25

35,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

344,05

19,62

-

3,30

23,67

67,92

11,56

55,35

-

89,96

0,05

37,71

8,99

-

6,34

18,05

1,53

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

3,84

3,38

0,27

-

-

0,02

-

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.149,93

49,86

72,76

255,55

98,73

50,53

48,91

15,74

20,37

92,35

14,90

43,97

9,72

4,61

167,36

26,15

178,43

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

755,94

23,25

72,76

255,55

63,40

50,53

48,91

15,74

20,37

18,87

14,90

43,97

9,72

4,61

36,56

26,15

50,64

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

394,00

26,60

-

-

35,33

-

-

-

-

73,47

-

-

-

-

130,80

-

127,79

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.342,16

347,02

117,21

14,18

8,07

138,27

17,73

20,74

218,35

11,53

3,18

11,94

99,86

9,11

51,45

12,00

261,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,88

20,53

-

4,61

-

4,92

4,62

5,83

-

-

1 83

1,62

1,77

4,63

1,90

3,73

8,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

55,14

18,18

-

4,61

-

3,32

4,62

5,83

-

-

1,83

1,38

1,77

4,63

1,90

3,73

3,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

237,09

39,01

15,88

7,07

2,84

5,97

5,11

10,46

22,24

0,75

0,98

8,85

5,91

3,48

0,77

1,36

106,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,27

5,48

-

-

0,44

-

-

0,02

-

-

0,15

0,57

0,20

0,11

0,14

0,04

4,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

242,34

0,36

50,22

-

-

51,84

-

0,90

48,09

-

-

-

90,44

-

-

-

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

752,77

280,06

40,69

2,50

4,68

69,06

8,00

3,53

133,99

10,78

-

0,90

1,51

0,79

48,60

6,07

141,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,06

1,20

10,42

-

0,11

5,11

-

-

14,03

-

0,22

-

0,03

0,10

0,04

0,80

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

0,38

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

98,67

14,11

14,93

0,03

0,46

0,78

0,12

0,24

32,98

5,10

0,24

0,52

0,21

0,34

0,34

-

28,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,58

-

0,94

-

-

-

-

-

0,18

-

-

0,46

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,86

0,37

-

-

-

-

-

0,08

0,06

1,20

0,06

-

-

-

-

-

0,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp

DHT

44,88

6,34

5,05

0,03

0,44

0,09

0,12

0,12

24,59

0,73

0,04

0,04

0,16

0,23

0,07

-

6,83

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,32

-

3,11

-

-

-

-

-

3,66

-

-

-

-

0,03

-

-

0,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,89

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,06

0,96

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

-

0,07

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

27,67

1,04

5,01

-

-

0,59

-

-

3,16

-

-

-

-

0,05

-

-

17,82

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,07

0,01

-

0,02

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,67

1,16

0,33

-

-

-

-

-

1,14

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,41

2 13

-

-

-

0,10

-

-

-

3,17

-

-

-

0,03

0,01

-

2,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

131

1,00

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

0,02

0,05

-

0,20

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.342,16

347,02

117,21

14,18

8,07

138,27

17,73

20,74

218,35

11,53

3,18

11,94

99,86

9,11

51,45

12,00

261,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,88

20,53

-

4,61

-

4,92

4,62

5,83

-

-

1,83

1,62

1,77

4,63

1,90

3,73

8,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,14

18,18

-

4,61

-

3,32

4,62

5,83

-

-

1,83

1,38

1,77

4,63

1,90

3,73

3.34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

237,09

39,01

15,88

7,07

2,84

5,97

5,11

10,46

22,24

0,75

0,98

8,85

5,91

3.48

0,77

1,36

106,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,27

5,48

-

-

0,44

-

-

0,02

-

-

0,15

0,57

0,20

0,11

0,14

0,04

4,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

242,34

0,36

50,22

-

-

51,84

-

0,90

48,09

-

-

-

90,44

-

-

-

0,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

752,77

280,06

40,69

2,50

4,68

69,06

8,00

3,53

133,99

10,78

-

0,90

1,51

0,79

48,60

6,07

141,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,06

1,20

10,42

-

0,11

5,11

-

-

14,03

-

0,22

-

0,03

0,10

0,04

0,80

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,75

0,38

-

-

-

1,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

82,70

-

-

9,02

-

-

-

68,29

-

-

-

1,59

-

-

-

3,80

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,48

-

-

-

-

-

-

1,89

-

-

-

1,59

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNKyLMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

10,59

-

-

-

-

-

-

10,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

68,63

-

-

9,02

-

-

-

55,81

-

-

-

-

-

-

-

3,80

-

3

Đất phi nông nghiệp không phảiđất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

4,64

1,48

-

0,01

0,08

0,59

0,10

-

0,04

1,20

0,18

0,49

0,15

-

0,32

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Diên Sanh

Xã Hải An

Xã Hải Ba

Xã Hải Chánh

Xã Hải Dương

Xã Hải Định

Xã Hải Hưng

Xã Hải Khê

Xã Hải Lâm

Xã Hải Phong

Xã Hải Phú

Xã Hải Quế

Xã Hải Quy

Xã Hải Sơn

Xã Hải Thượng

Xã Hải Trường

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (44)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,56

-

-

2,44

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,44

-

-

2,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

119,00

3,00

23,45

395

0,07

2,40

2,64

2,82

72,41

-

0,38

1,39

3,21

0,19

0,02

0,20

2,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,34

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,09

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,54

0,01

-

-

-

-

-

-

27,53

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,46

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

84,34

0,75

23,45

3,84

-

2,36

2,34

2,68

44,88

-

-

0,50

2,81

0,19

0,02

0,20

0,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,98

-

-

0,11

0,07

0,04

0,12

-

-

-

0,38

0,87

0,39

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,51

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

0,14

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

0,02

0,01

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

223

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

225

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm

A

Công trình, dự án

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai đoạn 1)

133,70

Xã Hải An

2

Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

402,00

Hải An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương

3

Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải Khê

53,80

Xã Hải Khê

4

Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1

16,67

Xã Hải Dương, Hải Khê, Hải Quế

5

Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (bao gồm đường kết nối vào khu vực dự án)

70,68

Hải Quế, Hải An

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)

29,17

Thị trấn Diên Sanh, xã Hải Trường

7

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị

0,41

Hải Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm

8

Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị

21,00

Các xã

9

Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải Lăng

41,86

Các xã

10

Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu

3,00

Xã Hải Quế

11

Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam

4,56

Xã Hải Quế

12

Khu chăn nuôi tập trung

16,86

Xã Hải Ba

13

Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp

91,00

Xã Hải Hưng

14

Đất rừng sản xuất

68,23

Xã Hải Lâm

15

Mỏ đất Hải Trường 2

25,20

Hải Trường

16

Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng

17,10

Hải Thượng, Hải Định, Hải Lâm, TT Diên Sanh

17

Dự án khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu xây dựng Sông Nhùng

2,50

Xã Hải Lâm

18

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy

8,00

Xã Hải An, Hải Quế

19

Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển

50,00

Xã Hải Trường

20

Điểm thương mại dịch vụ Hải Hưng

0,74

Xã Hải Hưng

21

Điểm thương mại dịch vụ (HTX Trà Lộc sử dụng)

0,09

Xã Hải Hưng

22

Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

0,33

Xã Hải Quy

23

Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức Dũng 4, kết hợp điểm thương mại dịch vụ

0,87

Xã Hải Dương

24

Điểm dịch vụ thương mại thôn An Nhơn

0,57

Xã Hải Dương

25

Khu dịch vụ và sản xuất rượu gạo Kim Long Giao

1,84

Xã Hải Dương

26

Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị

0,09

Thị trấn Diên Sanh

27

Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ

ĩ,80

Thị trấn Diên Sanh

28

Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ

0,20

Thị trấn Diên Sanh

29

XD trường mầm non xã Hải Quy

0,18

Xã Hải Quy

30

Mở rộng trường THCS xã Hải Quy

0,93

Xã Hải Quy

31

Mở rộng trường trung học cơ sở Hải Thọ (Sân TDTT)

0,81

Thị trấn Diên Sanh

32

Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hải Dương

1,88

Xã Hải Dương

33

Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu vực thôn Thi Ông

0,42

Xã Hải Hưng

34

Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh

2,37

Xã Hải Chánh

35

Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến đường Xuân - Quy - Vĩnh

12,50

Hải Hưng, Hải Quy, Hải Định

36

Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối

0,88

TT Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế

37

Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy

0,31

Xã Hải Quy

38

Sân thể dục thể thao trung tâm xã

0,93

Xã Hải Sơn

39

Quy hoạch đất thể thao thôn Thuận Chánh An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy

1,36

Hải Hưng

40

Nhà văn hóa xã Hải Quy

0,20

Xã Hải Quy

41

Trạm y tế xã Hải Dương

0,16

Xã Hải Dương

42

Xây dựng trạm y tế xã Hải Chánh

0,19

Xã Hải Chánh

43

Xây dựng trạm y tế Thị Trấn

0,17

Thị trấn Diên Sanh

44

Xây dựng trạm y tế xã Hải Lâm

0,19

Xã Hải Lâm

45

Xây dựng trạm y tế xã Hải Ba

0,16

Xã Hải Ba

46

Đội quản lý thị trường huyện

0,15

Thị trấn Diên Sanh

47

Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn

0,44

Xã Hải Sơn

48

Xây dựng khu vui chơi giải trí

0,18

Xã Hải Chánh

49

Mở rộng khu dân cư Khóm 1

0,74

Thị trấn Diên Sanh

50

Cơ sở hạ tầng Khu đô thị hồ Đập Thanh

6,42

Thị trấn Diên Sanh

51

Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh

0,78

Thị trấn Diên Sanh

52

Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2

1,59

Thị trấn Diên Sanh

53

Đấu giá QSD đất phía Tây đường Trần Phú và đường phía Bắc đường Lê Thế Hiếu

0,48

Thị trấn Diên Sanh

54

Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu

2,90

Thị trấn Diên Sanh

55

Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường Nguyễn Trãi

0,18

Thị trấn Diên Sanh

56

Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ các khóm

4,37

Thị trấn Diên Sanh

57

Đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2

1,58

Xã Hải Phú

58

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

2,25

Hải Dương

59

Đấu giá QSD đất ở nông thôn (Xóm Rú, xóm Bãi Cầu, Đồng Búng, xóm Kênh)

1,09

Xã Hải Quy

60

Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn

1,00

Hải Quế

61

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

0,04

Xã Hải Khê

62

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

1,04

Xã Hải Chánh

63

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

1,45

Xã Hải Ba

64

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

2,25

Xã Hải Định

65

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

2,99

Xã Hải Hưng

66

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

2,24

Xã Hải Lâm

67

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

2,35

Xã Hải Phong

68

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

1,45

Xã Hải Sơn

69

Đấu giá QSD đất ở nông thôn

1,89

Xã Hải Thương

70

Khu dân cư xã Hải Trường

8,48

Hải Trường

71

Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 1)

16,50

Xã Hải An

72

Khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn 1)

50,00

Xã Hải Khê

73

Khu công nghiệp Quảng Trị

481,2

TT Diên sanh, Hải Trường, Hải Lâm

74

Nhà máy sản xuất gạch tuynel công nghệ cao Hạ Long

4,08

Cụm CN Hải Chánh

75

Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc

0,67

Cụm CN Hải Chánh

76

Cơ sở gia công cơ khí sản phẩm thép và nhôm CCN Diên Sanh

0,38

Cụm CN Diên Sanh

77

Nhà máy sản xuất mỹ phẩm và chiết xuất tinh dầu các loại CCN Diên Sanh

0,50

CCN Diên Sanh

78

Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh

0,48

Cụm CN Diên Sanh

79

Nhà máy sấy lúa CCN Diên Sanh

0,95

Cụm CN Diên Sanh

80

Cơ sở hạ tầng tuyến đường RD-3

1,14

Cụm CN Hải Thượng

81

Cơ sở gia công cơ khí, tôn xà gồ CCN Hải Thượng

0,38

Cụm CN Hải Thượng

82

Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu (giai đoạn 2)

1,61

Cụm CN Diên Sanh

83

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

1,59

Xã Hải Phú

84

Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản

1,89

Hải Hưng

85

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm

1,78

Xã Hải Hưng

86

Xây dựng trang trại

3,80

Xã Hải Thượng

87

Xây dựng trang trại trồng cam

6,24

Xã Hải Lâm

88

Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn Long Hưng

0,17

Xã Hải Phú

89

Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng

0,08

Xã Hải Phú

90

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên

0,12

Xã Hải Quế

91

Nhà văn hóa Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt)

0,18

Thị trấn Diên Sanh

92

Nhà Văn hóa Diên Trường (chuyển từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt)

0,06

Thị trấn Diên Sanh

93

Quy hoạch điểm văn hóa thôn Phước Điền

0,42

Xã Hải Định

94

Xây dựng trụ sở Công an Thị trấn

0,15

Thị trấn Diên Sanh

95

Xây dựng trụ sở công an

0,10

Xã Hải Sơn

96

Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn Diên Sanh

22,04

TT Diên Sanh

97

GPMB hồ chè Thượng xây dựng khu công viên

16,00

TT Diên Sanh

98

Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng (toàn bộ khu quy hoạch)

12,30

Thị trấn Diên Sanh

99

Xây dựng trường mầm non Hải Hòa khu vực thôn An Thơ

0,05

Xã Hải Phong

100

Mở rộng trường mầm non Hải Hòa khu vực thôn Phú Kinh

0,06

Xã Hải Phong

101

Xây dựng trường mầm non Hải Lâm khu vực thôn Tân Phước

0,54

Hải Lâm

102

Mở rộng trường THCS Thiện Thành

1,50

Hải Đinh

103

Trường Tiểu học Vùng Càng, xã Hải Chánh tại xã Hải Phong

0,92

Xã Hải Phong

104

Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu vực thôn Lam Thủy

0,20

Xã Hải Hưng

105

Mở rộng trường mầm non Hải Xuân khu vực Trà Trì Phú

0,30

Xã Hải Hưng

106

Mở rộng trường mầm non Hải Thượng, điểm trường Đại An Khê

0,18

Xã Hải Thượng

107

Mở rộng trường THPT Hải Lăng

1,06

Thị trấn Diên Sanh

108

Trạm xăng dầu khu vực tuyến tránh QL1A

0,80

Hải Phú

109

Điểm thương mại dịch vụ - XD trạm xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế

0,15

Xã Hải Thượng

110

Chuyển mục đích để bán đấu giá Phòng Văn hóa Thông tin huyện Hải Lăng

0,08

Thị trấn Diên Sanh

111

Chuyển mục đích để bán đấu giá Trung tâm phát triển CCN&KC huyện Hải Lăng

0,10

Thị trấn Diên Sanh

112

Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở Ủy ban MTTQVN huyện Hải Lăng

0,18

Thị trấn Diên Sanh

113

Chuyển mục đích để bán đấu giá Phòng Tư pháp

0,13

Thị trấn Diên Sanh

114

Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

0,10

Thị trấn Diên Sanh

115

Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở HĐND huyện

0,10

Thị trấn Diên Sanh

116

Mỏ đá Hải Sơn

48,60

Hải Sơn

117

Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh

4,18

Thị trấn Diên Sanh

118

Trung tâm TDTT xã Hải Quế

0,57

Xã Hải Quế

119

Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện Hải Lăng)

3,12

Thị trấn Diên Sanh

120

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng

1,08

Thị trấn Diên Sanh

121

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)

0,81

Thị trấn Diên Sanh

122

Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)

1,96

Thị trấn Diên Sanh

123

Cầu qua Sông Nhùng và đường 2 đầu cầu huyện Hải Lăng

0,50

Xã Hải Quy

124

Nâng cấp tuyến đường huyện ĐH52 xây dựng huyện nông thôn mới

9,85

Hải Phú Hải Thượng, Hải Quy

125

Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)

22,74

Hải Thượng, Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn

126

Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh)

7,00

TT Diên Sanh

127

Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị La Vang, Hải Phú

7,03

Hải Phú

128

Mở rộng nghĩa địa thôn Thi Ông

5,05

Xã Hải Hưng

129

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

Xã Hải Dương

130

Xây dựng trạm quan trắc tự động

0,02

TT Diên Sanh

131

Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)

12,95

Thị trấn Diên Sanh

132

Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

11,00

Thị trấn Diên Sanh

133

Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải Lăng

0,59

Thị trấn Diên Sanh

134

Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên Sanh

10,23

TT Diên Sanh

135

Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh

4,01

TT Diên Sanh

136

Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ

0,02

TT Diên Sanh

B

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

 

137

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,43

Thị trấn Diên Sanh

138

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

1,81

Xã Hải Phú

Mở rộng khu dân cư (giao đất cho hộ gia đình cá nhân, giao đất tái định cư)

0,68

Xã Hải Phú

139

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,02

Xã Hải Trường

140

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,12

Xã Hải Dương

141

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,38

Xã Hải Quy

142

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,71

Xã Hải Quế

143

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,08

Xã Hải Khê

144

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,07

Xã Hải Chánh

145

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,15

Xã Hải Ba

146

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,09

Xã Hải Định

147

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,09

Xã Hải Hưng

148

Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở nông thôn

0,1

Xã Hải Lâm

Giao đất ở

0,28

Xã Hải Lâm

149

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,03

Xã Hải Sơn

Giao đất mở rộng khu dân cư

0,26

Xã Hải Sơn

150

Giao đất tái định cư

0,06

Xã Hải Thượng

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

0,3

Xã Hải Thượng