- 1 Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2013 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 và số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh;
Trên cơ sở đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy tại Văn bản số 496-CV/VPTU ngày 21/6/2018 và đề nghị của Liên Sở Tài chính, Giao thông vận tải tại Biên bản cuộc họp ngày 20/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
STT | Loại xe, nhãn hiệu | Nhiên liệu sử dụng | Dung tích xi lanh (cm3) | Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng cho các chỉ số km xe đã vận hành (lít/100 km) | ||||
Định mức tiêu hao nhiên liệu chuẩn | Từ 10.000 km đến 60.000 km | Trên 60.000 km đến 120.000 km | Trên 120.000 km đến 200.000 km | Trên 200.000 km trở lên | ||||
a | b | c | d | K=1 | K=1,3 | K=1,35 | K=1,4 | Cộng thêm 1 lít |
1 | Xe ô tô nhãn hiệu Toyota Land Cruise VX | Xăng | 4.608 | 18,0 | 23,4 | 24,3 | 25,2 | 26,2 |
Điều 2. Quyết định này bổ sung các Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 07/01/2008, số 3713/QĐ-UBND ngày 06/12/2013, số 2282/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 và số 2557/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tỉnh ủy; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Giao thông vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định số 08/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức tiêu hao nhiên liệu xe ô do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2014 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2013 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2013 quy định bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về định mức tối đa tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 41/2022/QĐ-UBND quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu