- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hướng Hóa với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến 2030 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 | 100,00 | 115.235,71 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.224,86 | 94,78 | 106.938,65 | 92,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 931,95 | 0,85 | 942,04 | 0,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 859,77 | 0,79 | 855,98 | 0,80 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65,36 | 0,06 | 80,50 | 0,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.165,08 | 8,39 | 8.622,55 | 8,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.623,05 | 22,54 | 24.946,97 | 23,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.284,76 | 24,06 | 21.618,23 | 20,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.420,98 | 21,44 | 22.738,59 | 21,26 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.685,50 | 22,60 | 27.157,66 | 25,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,27 | 0,10 | 107,26 | 0,10 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,27 | 0,01 | 805,35 | 0,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.885,01 | 4,24 | 7.515,40 | 6,52 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,84 | 1,94 | 162,12 | 2,16 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,09 | 0,04 | 5,47 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17,52 | 0,36 | 17,52 | 0,23 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,63 | 0,32 | 94,83 | 1,26 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,41 | 0,07 | 203,00 | 2,70 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81,08 | 1,66 | 87,81 | 1,17 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
| - | 26,07 | 0,35 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.287,12 | 26,35 | 3.293,93 | 43,83 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 941,25 | 73,13 | 1.517,88 | 46,08 |
2.9.1 | Đất thủy lợi | DTL | 15,03 | 1,17 | 152,10 | 4,62 |
2.9.1 | Đất công trình năng lượng | DNL | 234,53 | 18,22 | 1.470,55 | 44,64 |
2.9.2 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,04 | 0,16 | 2,14 | 0,06 |
2.9.3 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,73 | 0,13 | 7,55 | 0,23 |
2.9.4 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,58 | 0,51 | 10,49 | 0,32 |
2.9.5 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 53,95 | 4,19 | 73,61 | 2,23 |
2.9.6 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22,48 | 1,75 | 45,46 | 1,38 |
2.9.7 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,78 | 0,14 | 1,78 | 0,05 |
2.9.8 | Đất chợ | DCH | 5,65 | 0,44 | 10,27 | 0,31 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,02 | 0,68 | 33,32 | 0,44 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,19 | 0,21 | 33,93 | 0,45 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 440,68 | 9,02 | 521,62 | 6,94 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,48 | 2,51 | 219,22 | 2,92 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,94 | 0,24 | 21,89 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 33,76 | 0,69 | 33,76 | 0,45 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,84 | 0,08 | 4,79 | 0,06 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 486,60 | 9,96 | 527,51 | 7,02 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | 6,90 | 0,09 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,73 | 0,24 | 14,70 | 0,20 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,05 | 0,12 | 43,75 | 0,58 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,60 | 0,32 | 16,85 | 0,22 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.182,40 | 24,20 | 1.157,55 | 15,40 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.020,88 | 20,90 | 988,88 | 13,16 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.125,84 | 0,98 | 781,66 | 0,68 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.516,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,66 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 425,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 900,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 182,34 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,92 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 978,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.691,72 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1.078,19 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 613,53 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,96 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 225,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LƯA | - |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 225,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 119,18 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,20 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,00 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 79,31 |
2.4.1 | Đất thủy lợi | DTL | 5,06 |
2.4.2 | Đất công trình năng lượng | DNL | 71,48 |
2.4.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,69 |
2.4.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,08 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,29 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,80 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.737,76 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 928,69 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 856,58 | |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65,29 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.954,82 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.389,70 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.796,91 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.317,71 | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27.802,32 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,26 | |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 440,35 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.666,52 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 142,12 | |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,09 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17,52 | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,83 | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,11 | |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,41 | |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 4,17 | |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.918,63 | |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.009,66 | |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 112,16 | |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 690,58 | |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,14 | |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,62 | |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,19 | |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,77 | |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22,98 | |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 2,09 | |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,78 | |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 7,65 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 33,15 | |
2.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,69 | |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,76 | |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 129,13 | |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,30 | |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 33,76 | |
2.16 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,84 | |
2.17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 504,97 | |
2.18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,90 | |
2.19 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,59 | |
2.20 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,45 | |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,25 | |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.170,99 | |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 988,88 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 831,43 | |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 665,91 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 105,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 213,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23,92 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 270,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 47,66 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,92 |
2.9.1 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,33 |
2.9.2 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,59 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,75 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 |
2.6 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,49 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,00 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,41 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32,00 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 687,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,26 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 108,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 223,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,15 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,92 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 278,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 107,23 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 16,70 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 90,53 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,06 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 200,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
1.2 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 200,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,41 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,20 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,38 |
2.4.1 | Đất thủy lợi | DTL | 5,04 |
2.4.2 | Đất công trình năng lượng | DNL | 68,73 |
2.4.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,61 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,63 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,80 |
(Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Hoàn chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện (gồm bản đồ, bảng biểu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt đến năm 2030 tại Điều 1 Quyết định này.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | TT. Hướng Phùng | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 | 100,00 | 115.235,71 | 100,00 | 1287,69 | 1.717,30 | 12.509,84 | 2.938,35 | 6.173,31 | 6.336,46 | 11.464,78 | 16.019,57 | 5.071,53 | 20.784,09 | 2.511,13 | 5.944,32 | 2.835,73 | 2.122,20 | 2.210,97 | 3.345,34 | 1.293,67 | 2.015,27 | 1.953,13 | 4.571,34 | 2.129,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 109.224,86 | 94,78 | 106.938,65 | 92,80 | 809,88 | 1.201,52 | 11.754,40 | 2.706,79 | 5.887,52 | 6.052,24 | 10.136,11 | 15.712,16 | 4.728,29 | 20.288,88 | 2.187,15 | 5.845,04 | 2571,66 | 1.830,29 | 1.979,10 | 2.822,24 | 1.097,93 | 1.778,66 | 1.561,51 | 4.110,22 | 1.877,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 931,95 | 0,81 | 942,04 | 0,82 | 47,37 | 1,92 | 117,73 | 36,28 | 67,79 | 64,97 | 94,88 | 41,90 | 20,21 | 98,72 | 116,08 | 29,65 | 84,15 | 1,23 | 0,66 | 7,88 | 43,25 | 1,63 | 47,36 | 15,50 | 2,88 |
| T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 859,77 | 0,75 | 855,98 | 0,74 | 46,47 | 1,92 | 117,25 | 34,60 | 67,79 | 60,75 | 94,88 | 17,99 | 20,21 | 80,26 | 103,85 | 29,65 | 62,15 | 1,23 | 0,66 | 8,07 | 43,25 | 1,63 | 47,36 | 13,14 | 2,88 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | 5,56 | 0,00 | 0,90 |
|
| 1,68 |
| 3,09 | 0,00 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| -0,12 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.165,08 | 7,95 | 8.622,55 | 7,48 | 15,04 | 33,30 | 51,34 | 1.288,16 | 1.041,85 | 364,35 | 271,50 | 124,96 | 524,34 | 47,86 | 30,72 | 253,47 | 1.903,63 | 831,60 | 610,36 | 23,57 | 25,05 | -1,31 | 226,65 | 49,05 | 907,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.623,05 | 21,37 | 24.946,97 | 21,65 | 454,48 | 353,58 | 4.586,73 | 1.135,75 | 1.177,90 | 3.370,93 | 1.682,35 | 97,50 | 3.688,67 | 683,16 | 499,55 | 355,41 | 546,30 | 400,08 | 1.291,07 | 1.263,26 | 666,08 | 452,83 | 755,61 | 1.276,68 | 209,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.284,76 | 22,81 | 21.618,23 | 18,76 | 148,40 |
| 2.225,90 | 67,11 | 20,19 | 779,08 | 4.376,56 | 1.861,85 | 60,71 | 7.417,63 | 953,68 | 1.787,21 |
|
|
| 810,50 | 51,32 |
| 2,69 | 1.055,40 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.420,98 | 20,32 | 22.738,59 | 19,73 |
|
| 333,21 |
|
|
| 1.547,58 | 10.253,26 |
| 8.456,42 |
| 2.148,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 24.685,50 | 21,42 | 27.157,66 | 23,57 | 134,46 | 792,34 | 4.408,09 | 177,22 | 3.576.71 | 1.470,06 | 1.789,48 | 3.331,66 | 430,16 | 3.218,64 | 573,86 | 1.268,90 | 32,97 | 597,35 | 72,49 | 708,41 | 292,56 | 1.324,88 | 514,93 | 1.684,42 | 758,08 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,27 | 0,01 | 805,35 | 0,70 |
| 15,00 | 16,70 |
|
|
| 371,83 |
|
| 365,00 | 3,49 |
|
|
| 4,47 |
| 0,50 |
| 1,37 | 27,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.885,01 | 4,24 | 7.515,40 | 6,52 | 477,80 | 507,77 | 688,27 | 227,31 | 283,77 | 224,48 | 1.284,27 | 260,33 | 292,73 | 462,67 | 294,23 | 99,03 | 259,43 | 291,63 | 226,38 | 465,17 | 189,56 | 199,98 | 226,45 | 354,13 | 199,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,84 | 0,08 | 162,12 | 0,14 | 1,46 | 5,67 | 41,12 | 12,56 | 14,14 |
| 1,23 | 3,22 | 2,00 | 2,63 | 15,24 | 2,35 | 9,89 | 10,74 | 5,57 | 0,08 |
| 5,58 |
| 1,85 | 26,76 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,09 | 0,00 | 5,47 | 0,00 | 1,87 | 0,10 | 0,17 | 0,15 | 0,20 | 0,12 | 0,15 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,14 | 0,10 | 0,17 | 0,17 | 1,18 | 0,10 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 15,63 | 0,01 | 94,83 | 0,08 |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
| 20,00 |
|
|
| 57,63 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,41 | 0,00 | 203,00 | 0,18 | 75,20 | 35,51 | 10,20 | 3,00 |
|
| 38,00 | 8,00 |
| 0,50 |
| 10,00 |
|
|
| 9,30 |
| 0,09 |
| 7,00 | 6,19 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81,08 | 0,07 | 87,81 | 0,08 | 6,92 | 32,60 | 3,80 |
|
|
|
|
|
|
| 11,07 |
| 0,20 | 0,50 | 14,84 | 5,07 | 1,80 | 1,12 | 0,25 | 9,64 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
| 26,07 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,90 |
|
|
|
|
| 4,17 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.287,12 | 1,12 | 3.293,93 | 2,86 | 268,75 | 168,40 | 407,66 | 101,08 | 151,68 | 141,79 | 228,00 | 94,12 | 195,20 | 249,59 | 178,42 | 62,87 | 90,98 | 72,36 | 44,45 | 279,72 | 107,86 | 113,76 | 131,63 | 157,92 | 47,69 |
2.9 1 | Đất giao thông | DGT | 941,25 | 0,82 | 1.517,88 | 1,32 | 234,67 | 125,49 | 121,94 | 48,81 | 60,20 | 36,35 | 114,93 | 54,52 | 36,61 | 33,24 | 96,15 | 41,05 | 45,17 | 43,14 | 39,28 | 91,78 | 79,59 | 53,98 | 43,11 | 86,74 | 31,14 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 15,03 | 0,01 | 152,10 | 0,13 | 5,53 | 0,30 | 75,69 | 10,02 | 0,02 | 0,63 | 2,90 | 7,19 | 0,37 | 1,90 | 2,15 | 3,67 | 2,58 |
|
| 2,01 | 3.83 | 0.56 | 15,99 | 15,27 | 1,50 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 234,53 | 0,20 | 1.470,55 | 1,28 | 8,50 | 17,73 | 195,52 | 37,50 | 86,80 | 101,70 | 104,27 | 29,02 | 153,83 | 209,51 | 74,18 | 16,00 | 30.91 | 26,00 | 0,20 | 180,52 | 20,02 | 49,91 | 67,63 | 49,20 | 11,60 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,04 | 0,00 | 2,14 | 0,00 | 0,77 | 0,33 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,40 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,02 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,73 | 0,00 | 7,55 | 0,01 | 0,38 | 1,50 |
| 0,39 | 0,08 |
|
| 0,10 | 2,00 |
| -0,05 | 0,03 |
|
| 0,28 | 0,03 |
| 2,20 | 0,38 | 0,20 | 0,04 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,58 | 0,01 | 10,49 | 0,01 | 3,10 | 0,53 | 0,25 | 0,08 | 0,49 | 0,50 | 0,61 | 0,15 | 0,02 | 0,47 | 0,50 | 0,19 | 0,79 | 0,08 | 0,31 | 0,14 | 0,04 | 1,68 | 0,14 | 0,14 | 0,28 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 53,95 | 0,05 | 73,61 | 0,06 | 5,50 | 14,45 | 6,52 | 1,32 | 3,03 | 2,05 | 3,13 | 2,57 | 1,87 | 3,65 | 2,96 | 1,23 | 4,30 | 2,41 | 3,23 | 1,93 | 1,93 | 2,08 | 2,87 | 3,68 | 2,91 |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | 2,09 | 0,00 |
|
| 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,78 | 0,00 | 1,78 | 0,00 |
| 1,30 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 5,65 | 0,00 | 10,27 | 0,01 | 0,98 | 3,79 | 0,14 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,30 |
| 0,50 | 0,30 | 0,23 | 0,80 | 0,80 | 2,37 | 0,04 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,19 | 0,01 | 33,93 | 0,03 |
| 2,85 | 5,00 |
|
|
|
| 0,60 |
| 2,24 |
|
| 0,40 |
|
| 0,51 |
|
|
| 22,33 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 440,68 | 0,38 | 521,62 | 0,45 |
|
| 0,00 | 27,44 | 23,40 | 32,47 | 23,19 | 15,38 | 16,76 | 17,07 | 29,26 | 14,26 | 33,93 | 23,29 | 23,09 | 51,01 | 44,38 | 43,24 | 47,88 | 39,67 | 15,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 122,48 | 0,11 | 219,22 | 0,19 | 59,31 | 104,25 | 55,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,94 | 0,01 | 21,89 | 0,02 | 3,77 | 9,00 | 0,42 | 0,38 | 1,10 | 0,58 | 0,70 | 0,28 | 0,28 | 0,96 | -0,14 | 0,87 | 0,45 | 0,24 | 0,45 | 0,54 | 0,81 | 0,50 | 0,28 | 0,24 | 0,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,84 | 0,00 | 4,79 | 0,00 | 0,26 | 0,91 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 1,07 | 0,06 | 0,19 | 0,54 |
|
2 19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 486,60 | 0,42 | 527,51 | 0,46 | 24,50 | 26,50 | 31,65 | 39,37 | 27,32 | 12299 | 64,94 | 2,83 | 31,26 | 7,56 | 20,49 | 1,00 | 18,81 | 72,19 | 67,08 | 12,46 | 9,42 | 6,55 | 12,95 | 11,06 | 26,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | 6,90 | 0,01 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,73 | 0,01 | 14,70 | 0,01 | 0,42 | 0,85 | 0,84 | 2,46 | 0,52 | 0,19 | 0,47 | 0,52 | 1.55 | 0,69 | 0,37 | 0,43 | 0,74 | 0,35 | 0,87 | 0,58 | 0,38 | 0,73 | 0,73 | 0,74 | 0,26 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,05 | 0,01 | 43,75 | 0,04 |
| 28,95 | 10,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15.60 | 0,01 | 16,85 | 0,01 |
| 1,72 | 2,80 | 3,57 | 0,23 | 0,30 |
|
| 0,17 |
| 0,25 |
| 0,08 | 0,02 | 0,10 | 0,88 | 0,40 | 1,70 | 1,29 | 3,33 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.182,40 | 1,03 | 1.157,55 | 1,00 | 11,85 | 28,71 | 112,00 | 37,31 | 65,18 | 36,05 | 41,73 | 135,27 | 45,41 | 158,82 | 25,24 | 7,11 | 39,92 | 111,71 | 65,77 | 46,52 | 16,53 | 26,02 | 31,14 | 39,21 | 76,07 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa qua sử dụng | CSD | 1.125,84 | 0,98 | 781,66 | 0,68 |
| 8,00 | 67,17 | 4,24 | 2,02 | 59,74 | 44,39 | 47,08 | 50,51 | 32,54 | 29,76 | 0,25 | 4,64 | 0,28 | 5,49 | 57,93 | 6,18 | 36,63 | 165,16 | 106,98 | 52,67 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | TT. Hướng Phùng | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | ||||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.516,21 | 265,44 | 148,58 | 90,60 | 115,02 | 101,86 | 150,22 | 68,29 | 174,33 | 293,48 | 190,13 | 105,87 | 53,29 | 54,25 | 57,95 | 23,47 | 149,10 | 76,97 | 85,51 | 85,82 | 175,70 | 50,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,66 | 0,01 |
|
|
| 0,20 | 0,50 | 0,10 |
| 2,50 |
|
| 0,48 |
|
|
| 0,87 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,79 | 0,01 |
|
|
| 0,20 | 0,50 | 0,10 |
| 2,50 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 425,74 | 37,98 | 13,44 | 22,43 | 17,45 | 32,10 | 19,52 | 8,26 | 38,03 | 32,59 | 20,04 | 19,79 | 7,36 | 22,40 | 27,68 | 11,71 | 12,81 | 7,87 | 18,08 | 26,11 | 16,01 | 14,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 900,26 | 94,26 | 62,06 | 35,02 | 32,35 | 47,03 | 43,73 | 13,02 | 74,55 | 89,79 | 26,03 | 32,47 | 14,09 | 15,55 | 26,91 | 10,36 | 57,63 | 37,52 | 38,90 | 44,89 | 75,45 | 28,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 182,34 | 27,08 | - | - | - | 14,80 | 8,82 | 17,48 | 9,65 | 21,64 | 32,72 | 10,50 | 11,40 | - | - | - | 23,00 | 5,25 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,92 | - | - | - | - | - | - | 13,46 | - | - | 10,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 978,78 | 106,11 | 73,08 | 33,15 | 65,22 | 7,73 | 77,65 | 15,97 | 52,10 | 46,96 | 100,88 | 43,11 | 19,95 | 16,30 | 3,36 | 1,40 | 54,79 | 26,33 | 28,53 | 14,32 | 84,24 | 7,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0.50 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.691,72 | 1,00 | 50,00 | 76,00 | 29,49 | 113,00 | 224,69 | 0,00 | 0,00 | 238,70 | 443,00 | 13,00 | 117,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 80,00 | 109,24 | 0,00 | 0,60 | 196,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - |
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản mặn, ao hồ | HNK/NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phóng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng | RPH/NKR(a) | 1.078,19 |
|
| 76,00 | 29,49 | 113,00 | 216,00 |
|
| 238,70 | 108,00 | 13,00 | 117,00 |
|
|
| 80,00 | 87,00 |
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 613,53 | 1,00 | 50,00 | - |
|
| 8,69 | - | - |
| 335,00 | - |
| - | - | 0,00 | 000 | 22,24 |
| 0,60 | 196,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,96 | 0,17 | 0,40 | - | - | - | 0,25 | - | - | 0,29 | - | 0,14 | - | 0,09 | - | - | 0,87 | 0,40 | 0,26 | 0,09 | - | - |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | TT. Hướng Phùng | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 225,00 | - | - | - | - | - | 200,00 | - | - | - | 25,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 225,00 | - | - | - | - | - | 200,00 | - | - | - | 25,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 119,18 | 0,60 | 22,69 |
| 0,07 | 1,83 | 0,08 | 5,00 | - | 14,80 | 64,49 | 3,26 | - | - | - | 0,10 | 4,50 | - | - | 1,66 | - | 0,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,00 | 0,60 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,80 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 79,31 | - | 2,61 | - | 0,07 | - | 0,08 | 5,00 | - | 5,00 | 64,49 | 2,06 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 5,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 71,48 | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - | - | 64,48 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,69 | - | 2,61 | - | 0,07 | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,29 | - | - | - | - | 1,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,80 | - | - | 1,66 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,78 | - | 0,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 1,90 | - | - |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 26,80 | - | 19,00 | - | - | - | - | - | - | 7,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | TT. Hướng Phùng | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | |||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 115.235,71 | 100,00 | 1287,69 | 1.717,30 | 12.509,84 | 2.938,35 | 6.173,31 | 6.336,46 | 11.464,78 | 16.019,57 | 5.071,53 | 20.784,09 | 2.511,13 | 5.944,32 | 2.835,73 | 2.122.20 | 2.210,97 | 3.345,34 | 1.293,67 | 2.015,27 | 1.953,13 | 4.571,34 | 2.129,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 108.737,76 | 94,36 | 1033,94 | 1335,44 | 11.903,59 | 2.781,34 | 5.997,68 | 6.140,23 | 10.221,18 | 15.753,66 | 4.897,30 | 20.376,85 | 2.264,33 | 5.858,78 | 2.625,42 | 1.876,66 | 1.996,61 | 2.926,31 | 1.161,19 | 1.817,82 | 1.635,83 | 4.226,36 | 1.907,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 928,69 | 0,81 | 47,37 | 1,92 | 117,73 | 36,28 | 67,79 | 64,97 | 102,63 | 42,00 | 20,21 | 98,72 | 116,08 | 29,65 | 62,15 | 1,23 | 0,66 | 8,68 | 43,25 | 1,63 | 47,36 | 15,50 | 2,88 |
| T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 856,58 | 0,74 | 46,47 | 1,92 | 117,25 | 34,60 | 67,79 | 60,75 | 95,38 | 18,09 | 20,21 | 80,26 | 103,85 | 29,65 | 62,15 | 1,23 | 0,66 | 8,07 | 43,25 | 1,63 | 47,36 | 13,14 | 2,88 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 65,29 | 0,06 |
|
| 0,48 |
|
| 1,13 | 6,79 | 23,91 |
| 18,46 | 12,22 |
|
|
|
| -0,07 |
|
|
| 2,37 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8.954,82 | 7,77 | 47,96 | 45,96 | 70,84 | 1.307,89 | 1.058,27 | 391,85 | 269,05 | 132,91 | 561,26 | 59,24 | 39,92 | 256,02 | 1.947,97 | 850,77 | 620,17 | 29,92 | 32,79 | 6,25 | 250,31 | 54,33 | 921,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 24.389,70 | 21,17 | 529,88 | 408,56 | 4.432,02 | 1.081,42 | 1.178,60 | 3.296,89 | 1.485,83 | 108,09 | 3.761,01 | 601,16 | 505,02 | 240,40 | 561,42 | 425,62 | 1.298,27 | 1.220,78 | 625,45 | 479,98 | 799,45 | 1.132,30 | 217,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.796,91 | 19,78 | 174,73 |
| 2.462,30 | 143,11 | 49,68 | 906,88 | 4.596,96 | 1.873,77 | 70,36 | 7.549,27 | 975.68 | 1.912,41 |
|
|
| 895,20 | 128,47 |
| 2,69 | 1.055,40 |
|
1 5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23.317,71 | 20,23 |
|
| 333,21 |
|
|
| 1.547,58 | 10.618,11 |
| 8.670,69 |
| 2.148,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 27.802,32 | 24,13 | 223,87 | 858,62 | 4.456,09 | 210,37 | 3.640,26 | 1.476,79 | 1.845,37 | 2.977,75 | 480,26 | 3.396,32 | 614,37 | 1.269,90 | 49,27 | 599,01 | 72,99 | 763,11 | 311,56 | 1.329,33 | 521,75 | 1 939,66 | 765,68 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,26 | 0,09 | 10,14 | 5,39 | 14,70 | 2,27 | 3,09 | 2,85 | 1,93 | 1,04 | 4,19 | 1,45 | 9,77 | 2,26 | 4,61 | 0,02 | 0,06 | 8,62 | 19,18 | 0,62 | 12,91 | 2,16 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 440,35 | 0,38 |
| 15,00 | 16,70 |
|
|
| 371,83 |
|
|
| 3,49 |
|
|
| 4,47 |
| 0,50 |
| 1,37 | 27,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.666,52 | 4,92 | 253,74 | 353,77 | 539,08 | 152,76 | 173,54 | 136,49 | 1.199,12 | 218,83 | 123,72 | 348,94 | 215,03 | 85,29 | 205,67 | 245,26 | 208,87 | 361,10 | 126,30 | 160,82 | 150,47 | 237,99 | 169,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 142,12 | 0,12 | 1,46 | 4,67 | 41,12 | 9,56 | 11,14 |
| 1,23 | 2,22 |
| 2,63 | 15,24 | 1,35 | 7,89 | 7,74 | 4,57 | 0,08 |
| 4,58 |
| 0,85 | 25,76 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,09 | 0,00 | 1,87 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
| 0,06 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 17,52 | 0,02 |
| 15,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,83 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,63 |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,11 | 0,05 | 9,20 | 5,31 | 0,20 |
|
|
| 35,00 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
| 1,30 |
| 0,09 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 86,41 | 0,07 | 6,92 | 32,60 | 3,80 |
|
|
|
|
|
|
| 11,17 |
| 0,20 | 0,50 | 14,84 | 5,07 | 0,30 | 1,12 | 0,25 | 9,64 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 4,17 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,17 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.918,63 | 1,66 | 123,57 | 118,45 | 285,57 | 37,90 | 49,35 | 66,39 | 153,89 | 68,16 | 34,31 | 160,93 | 114,19 | 51,07 | 44,71 | 34,22 | 36,60 | 205,70 | 52,42 | 81,85 | 69,41 | 101,28 | 28,66 |
2 9 1 | Đất giao thông | DGT | 1.009,66 | 0,88 | 104,35 | 91,24 | 111,34 | 36,05 | 46,20 | 25,56 | 69,76 | 31,46 | 27,96 | 20,94 | 74,19 | 29,25 | 37,17 | 31,96 | 32,68 | 58,17 | 40,37 | 25,07 | 37,91 | 51,70 | 26,34 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 112,16 | 0,10 | 2,53 |
| 75,49 | 0,02 | 0,02 | 0,51 | 0,90 | 4,29 | 0,37 | 0,29 | 2,12 | 3,67 | 0,98 |
|
| 0,31 | 3,83 | 0,56 | 1,01 | 15,27 |
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 690,58 | 0,60 | 3,00 | 9,73 | 91,81 |
|
| 37,69 | 79,77 | 29,02 | 4,00 | 135,01 | 32,43 | 16,00 | 0,03 |
|
| 142,32 | 4,52 | 49,91 | 26,74 | 28,60 |
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 2,14 | 0,00 | 0,77 | 0,33 | 0,09 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,40 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,02 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,62 | 0,00 | 0,38 | 0,80 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,13 | 0,03 |
| 0,70 | 0,03 | 0,10 | 0,04 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 7,19 | 0,01 | 1,74 | 0,53 | 0,25 | 0,08 | 0,29 | 0,50 | 0,61 | 0,15 | 0,02 | 0,47 | 0,26 | 0,19 | 0,79 | 0,08 | 0,31 | 0,14 | 0,04 | 0,18 | 0,14 | 0,14 | 0,28 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 59,77 | 0,05 | 5,50 | 7,75 | 3,94 | 1,32 | 2,14 | 1,57 | 2,77 | 2,67 | 1,46 | 3,40 | 2,96 | 1,23 | 4,01 | 2,15 | 3,23 | 2,22 | 1,93 | 2,08 | 2,69 | 2,78 | 1,98 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22,98 | 0,02 | 4,32 | 3,00 | 0,41 |
| 0,66 | 0,16 |
| 0,52 | 0,46 | 0,80 | 2,09 | 0,67 | 1,34 |
|
| 2,50 | 1,63 | 0,95 | 0,83 | 2,64 |
|
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 2,09 | 0,00 |
|
| 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 1,78 | 0,00 |
| 1,30 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 7,65 | 0,01 | 0,98 | 3,79 | 0,14 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
| 0,08 | 2,37 | 0,04 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 33,15 | 0,03 |
| 3,32 |
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
|
|
|
|
| 28,75 |
| 0,47 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 25,69 | 0,02 |
| 2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
| 22,33 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,76 | 0,40 |
|
| 45,37 | 22,44 | 18,70 | 19,97 | 14,99 | 9,85 | 11,76 | 11,57 | 24,96 | 13,46 | 28,94 | 18,29 | 18,60 | 45,81 | 39,23 | 36,83 | 34,54 | 33,51 | 11,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 129,13 | 0,11 | 56,14 | 72,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,30 | 0,01 | 3,77 | 1,07 | 0,42 | 0,38 | 1,10 | 0,70 | 0,85 | 0,28 | 0,28 | 0,79 | 0,10 | 0,87 | 0,45 | 0,24 | 0,45 | 0,54 | 0,81 | 0,50 | 0,28 | 0,24 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 33,76 | 0,03 | 2,51 | 29,47 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,84 | 0,00 | 0,26 | 0,91 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 1,07 | 0,06 | 0,02 | 0,54 |
|
2.19 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ | NTD | 504,97 | 0,44 | 14,79 | 16,54 | 31,65 | 39,37 | 27,32 | 12,99 | 64,94 | 2,83 | 31,26 | 7,56 | 20,49 | 1,00 | 18,81 | 72,19 | 67,08 | 12,72 | 8,50 | 6,81 | 12,98 | 8,56 | 26,60 |
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,90 | 0,01 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,59 | 0,01 | 0,42 | 0,85 | 0,78 | 2,24 | 0,52 |
| 0,63 | 0,21 | 0,53 | 0,69 | 0,27 | 0,43 | 0,74 | 0,35 | 0,87 | 0,58 | 0,23 | 0,73 | 0,55 | 0,70 | 0,26 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,45 | 0,01 |
| 5,45 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,25 | 0,01 |
| 1,72 | 2,80 | 3,57 | 0,23 | 0,30 |
|
| 0,17 |
| 0,25 |
| 0,08 | 0,02 | 0,10 | 0,88 | 0,40 | 1,70 | 1,29 | 2,73 |
|
2 24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,170,99 | 1,02 | 11,85 | 33,71 | 112,00 | 37,31 | 65,18 | 36,15 | 41,73 | 135,27 | 45,41 | 164,16 | 25,24 | 7,11 | 39,92 | 111,71 | 65,77 | 49,52 | 16,53 | 26,02 | 31,14 | 39,21 | 76,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 988,88 | 0,86 | 21,00 | 8,15 |
|
|
|
| 885,86 |
|
|
| 1,72 |
| 63,93 |
|
| 0,32 | 6,80 |
|
| 0,86 | 0,24 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 831,43 | 0,72 |
| 28,08 | 67,17 | 4,24 | 2,09 | 59,74 | 44,47 | 47,08 | 50,51 | 58,30 | 31,78 | 0,25 | 4,64 | 0,28 | 5,49 | 57,93 | 6,18 | 36,63 | 166,82 | 106,98 | 52,77 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | TT. Hướng Phùng | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 687,10 | 41,38 | 14,66 | 16,05 | 4,86 | 13,87 | 65,15 | 26,79 | 5,32 | 144,29 | 72,16 | 28,69 | 39,55 | 0,49 | 11,58 | 5,96 | 45,03 | 13,71 | 46,35 | 11,50 | 59,56 | 20,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,26 | 0,01 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | 2,50 | - | - | 0,48 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,19 | 0,01 |
| - | - | 0,20 | - | - | - | 2,50 | - | - | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm | HNK/PNN | 108,22 | 5,06 | 0,78 | 2,70 | 1,03 | 4,60 | 14,72 | 0,31 | 1,11 | 13,09 | 8,66 | 10,59 | 4,81 | 0,06 | 8,51 | 1,90 | 6,46 | 0,13 | 10,52 | 2,45 | 10,73 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 223,04 | 18,86 | 7,08 | 13,35 | 2,16 | 8,07 | 24,25 | 2,43 | 2,21 | 22,50 | 0,03 | 14,00 | 12,10 | 0,43 | 1,37 | 3,16 | 20,11 | 6,15 | 11,75 | 1,05 | 31,83 | 20,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 50,15 | 0,75 | - | - | - | - | 4,42 | 5,56 | - | 7,24 | 9,08 | 1,50 | 3,20 | - | - | - | 18,30 | 0,10 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 23,92 | - | - | - | - | - | - | 13,46 | - | - | 10,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 278,00 | 16,70 | 6,80 | - | 1,67 | 1,00 | 21,76 | 5,03 | 2,00 | 98,96 | 43,93 | 2,60 | 18,95 | - | 1,70 | 0,90 | 0,09 | 7,33 | 24,08 | 7,50 | 17,00 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 107,23 | 1,00 | 50,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8,69 | 0,00 | 0,00 | 16,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 22,24 | 0,00 | 0,60 | 8,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm | LUA/HNK | - | - |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - |
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/LMU | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 16,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 90,53 | 1,00 | 50,00 |
|
|
| 8,69 |
|
|
|
| - |
| - | - | 0,00 | 0,00 | 22,24 |
| 0,60 | 8,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,06 | 0,17 | 0,40 | - | - | - | 0,25 | - | - | 0,29 | - | 0,14 | - | 0,09 | - | - | 0,32 | 0,40 | - | - |
| - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | TT. Hướng Phùng | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 665,91 | 41,18 | 12,66 | 16,05 | 436 | 13,87 | 62,15 | 26,79 | 5,32 | 144,09 | 72,16 | 28,69 | 29,55 | 0,49 | 11,08 | 5,96 | 40,73 | 13,71 | 45,85 | 11,01 | 59,56 | 20,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,26 | 0,01 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | 2,50 | - | - | 0,48 | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,19 | 0,01 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | 2,50 | - | - | 0,48 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 105,07 | 5,06 | 0,78 | 2,70 | 1,03 | 4,60 | 14,72 | 0,31 | 1,11 | 13,09 | 8,66 | 10,59 | 2,31 | 0,06 | 8,01 | 1,90 | 6,46 | 0,13 | 10,42 | 2,40 | 10,73 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 213,20 | 18,86 | 5,08 | 13,35 | 2,16 | 8,07 | 21,55 | 2,43 | 2,21 | 22,50 | 0,03 | 14,00 | 12,10 | 0,43 | 1,37 | 3,16 | 15,81 | 6,15 | 11,35 | 0,61 | 31,83 | 20,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,85 | 0,75 | - | - | - | - | 4,12 | 5,56 | - | 7,24 | 9,08 | 1,50 | 3,20 | - | - | - | 18,30 | 0,10 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 23,92 | - | - | - | - | - | - | 13,46 | - | - | 10,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 270,10 | 16,50 | 6,80 | - | 1,67 | 1,00 | 21,76 | 5,03 | 2,00 | 98,76 | 43,93 | 2,60 | 11,45 | - | 1,70 | 0,90 | 0,09 | 7,33 | 24,08 | 7,50 | 17,00 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 47,66 | 837 | 2,19 | - | - | - | 32,25 | - | - | 3,29 | - | 0,38 | 0,11 | 0,09 | - | - | 0,32 | 0,40 | 0,06 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,92 | 0,13 | - | - | - | - | 0,25 | - | - | 0,08 | - | 0,14 | - | - | - | - | 0,32 | - | - | - | - | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,33 | - | - | - | - | - | 0,25 | - | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,59 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | - | - | 0,32 | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,89 | - | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,75 | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | 0,21 | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,49 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | 0,40 | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,00 | - | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,41 | 8,40 | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32,00 | - | - | - | - | - | 32,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT. Khe Sanh | TT. Lao Bảo | A. Dơi | Ba Tầng | Húc | Hướng Linh | Hướng Lập | Hướng Lộc | TT. Hướng Phùng | Hướng Sơn | Hướng Tân | Hướng Việt | Lia | Thanh | Thuận | Tân Hợp | Tân Liên | Tân Long | Tân Lập | Tân Thành | Xy | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 200,00 | - | - | - | - | - | - | 200,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 200,00 | - | - | - | - | - | - | 200,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 94,41 | 0,60 | 2,61 | - | - | 1,83 | - | 5,00 | - | 14,80 | 63,73 | 1,24 | - | - | - | 0,10 | 4,50 | - | - | - | - | - |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,80 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 76,38 | - | 2,61 | - | - | - | - | 5,00 | - | 5,00 | 63,73 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 5,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 68,73 | - | - | - | - | - | - | 5,00 | - | - | 63,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 2,61 | - | 2,61 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,63 | - | - | - | - | 1,83 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,80 | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 1,90 | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | 0,10 | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | ||
A | Công trình dự án chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021 |
|
| ||
1 | Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh | Các xã Xy, A Dơi | 30,00 | ||
2 | Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng | xã Ba Tầng | 0,10 | ||
3 | Chốt kiểm soát Biên phòng Cửa Tà Puồng | xã Hướng Việt | 0,27 | ||
4 | Đồn biên phòng Thanh | xã Thanh | 7,55 | ||
5 | Xưởng cưa xẻ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng | Cụm công nghiệp Hướng Tân | 1,20 | ||
6 | Điểm thương mại, dịch vụ | Thị trấn Khe Sanh | 2,00 | ||
7 | Điểm thương mại, dịch vụ | TT. Lao Bảo | 2,00 | ||
8 | Điểm thương mại, dịch vụ | Xã Tân Hợp | 1,30 | ||
9 | Nhà máy sản xuất gỗ ghép thanh và dăm gỗ | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa | 2,00 | ||
10 | Nhà máy đóng gói thành phẩm mủ cao su QUASA- GERUCO | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa | 1,00 | ||
11 | Nhà máy sản xuất giày da, túi xách | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa | 5,00 | ||
12 | Nhà máy nước thôn Chênh Vênh | xã Hướng Phùng | 0,20 | ||
13 | Làng nghề thôn A Ho | xã Thanh | 0,50 | ||
14 | Đường Hùng Vương (thuộc dự án GMS) | TT. Khe Sanh | 5,65 | ||
15 | Nâng cấp đường Văn Cao | TT. Khe Sanh | 0,11 | ||
16 | Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ | TT. Khe Sanh | 0,06 | ||
17 | Nâng cấp đường Lê Thánh Tông | TT. Khe Sanh | 0,12 | ||
18 | Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587). | TT. Khe Sanh | 22,00 | ||
19 | Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS) | TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo | 4,62 | ||
20 | Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2 | TT. Lao Bảo | 0,80 | ||
21 | Đường Lê Lai | TT. Lao Bảo | 0,12 | ||
22 | Đường Ngô Gia Tự | TT. Lao Bảo | 0,21 | ||
23 | Đường dân sinh thôn A Dơi Cô | xã A Dơi | 2,70 | ||
24 | Đường km 34, Tỉnh lộ 586 đi khu sản xuất (giai đoạn 2) | xã Ba Tầng | 0,28 | ||
25 | Đường liên thôn Mâng Sông đi thôn Ba Lòng | xã Ba Tầng | 0,15 | ||
26 | Đường liên thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 7 và 8) | xã Ba Tầng | 0,58 | ||
27 | Đường GT Ta Ri 2 đi Ho Le | xã Húc | 0,40 | ||
28 | Tiểu dự án Khe Van - đi Hướng Linh | Xã Hướng Linh | 2,48 | ||
29 | Mở rộng Đường giao thông Cu Ty đi thôn Của | Xã Hướng Lộc | 0,60 | ||
30 | Đường GTNT thôn Tân Vinh đi khối 7, Khe Sanh | xã Hướng Tân | 0,35 | ||
31 | Đường giao thông vào khu sản xuất tập trung thôn Chai - Xa Dưng | xã Hướng Việt | 0,55 | ||
32 | Đường giao thông vào khu sản xuất thôn Tà Rùng | xã Hướng Việt | 0,55 | ||
33 | Đường giao thông thôn Lìa | xã Lìa | 0,40 | ||
34 | Đường giao thông thôn Húc đi Pa Lu (giai đoạn 2) | xã Lìa | 0,43 | ||
35 | Đường giao thông thôn Ra đi Kỳ Nơi | xã Lìa | 0,45 | ||
36 | Đường giao thông đi từ A Cha đến thôn Pa Lọ Vạc (giai đoạn 2) | xã Thanh | 2,07 | ||
37 | Đường giao thông Pà Lọ Vạc đi A Cha | Xã Thanh | 0,03 | ||
38 | Đường giao thông Bản 4 đi khu sản xuất xã Thuận | xã Thuận | 0,30 | ||
39 | Đường giao thông Bản 2 xã Thuận | xã Thuận | 0,50 | ||
40 | Đường giao thông bản úp Ly 2 đi thuận Trung 6 | xã Thuận | 0,75 | ||
41 | Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới | xã Thuận | 1,00 | ||
42 | Đường giao thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2 | xã Thuận | 1,00 | ||
43 | Đường bản 4 đi bản 3 (giai đoạn 2) | xã Thuận | 0,30 | ||
44 | Đường giao thông nông thôn xã Tân Liên | xã Tân Liên | 0,36 | ||
45 | Đường giao thông thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa | Xã Tân Liên | 12,94 | ||
46 | Đường giao thông thôn Long Thành di Làng Vây | xã Tân Long | 0,05 | ||
47 | Đường giao thông ra khu sản xuất bản Vây 1 | Bản Vây 1, xã Tân Lập | 0,30 | ||
48 | Đường giao thông thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên | Xã Tân Lập | 0,21 | ||
49 | Đường giao thông thôn Tân Trung, Xã Tân Lập đi xã Hướng Lộc | Xã Tân Lập | 0,25 | ||
50 | Đường phát triển sản xuất thôn Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m | Nại Cửu, xã Tân Thành | 0,48 | ||
51 | Dự án Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI) | Huyện Hướng Hóa | 10,10 | ||
52 | Hồ Khối 7 | TT. Khe Sanh | 1,32 | ||
53 | Mở rộng lưu vực bổ sung nước cho công trình thủy lợi- thủy điện Quảng Trị | Xã Hướng Phùng | 75,49 | ||
54 | Hồ Tân Vĩnh | xã Hướng Tân | 0,40 | ||
55 | Đập thủy lợi khu TĐC thôn Tà Puồng | Xã Hướng Viêt | 0,42 | ||
56 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi thôn Trăng | xã Hướng Việt | 1,50 | ||
57 | Đập tràn tưới tiêu Bản Hà-Lệt | xã Tân Thành | 15,00 | ||
58 | Hệ thống thủy lợi bản Vây | Bản vây 2, Xã Tân Lập | 0,30 | ||
59 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1 | Hướng Lập, Hướng Sơn | 61,47 | ||
60 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2 | Xã Hướng Sơn | 72,36 | ||
61 | Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3 | Xã Hướng Sơn | 26,14 | ||
62 | Thủy điện Hướng Phùng | TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng | 38,00 | ||
63 | Dự án xây dựng điện gió tại Hướng Linh (các hạng mục còn lại của dự án Nhà máy điện gió Hướng Linh 1, 2) | xã Hướng Linh | 1,00 | ||
64 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 3 | xã Hướng Linh | 8,00 | ||
65 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 4 | xã Hướng Linh | 8,00 | ||
66 | Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1 | xã Hướng Phùng | 12,60 | ||
67 | Nâng cấp tiết diện đường dây 100 kV Đông Hà -Lao Bảo | xã Tân Hợp | 0,08 | ||
68 | Cáp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020. | Các xã Tân Thành, Thanh, Hướng Sơn, Hướng Lộc, Hướng Phùng, Hướng Tân, A Túc, Xy. | 0,53 | ||
69 | Xây dựng trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo | xã Tân Hợp | 5,03 | ||
70 | Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo | xã Tân Hợp | 0,09 | ||
71 | Dự án nhà máy điện gió Phong Liệu (Diện tích đã cho thuê đợt 1+2: 11,71 ha, chuyển tiếp 4,8 ha sang năm 2021) | các xã: Hướng Linh, Hướng Tân, Hướng Phùng, Tân Thành | 4,80 | ||
72 | Dự án điện gió Hướng Linh 7 | xã Hướng Linh | 0,75 | ||
73 | Dự án điện gió Hướng Linh 8 | xã Hướng Linh | 2,06 | ||
74 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1 | xã Hướng Tân | 16,76 | ||
75 | Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2 | xã Tân Long, Tân Lập | 16,65 | ||
76 | Nhà máy điện gió Hoàng Hải | xã Húc | 6,57 | ||
77 | Nhà máy điện gió Tài Tâm | xã Húc | 8,51 | ||
78 | Nhà máy điện gió Tân Hợp | xã Tân Hợp | 24,00 | ||
79 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1 | xã Tân Thành | 17,37 | ||
80 | Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2 | xã Tân Thành, Tân Long | 17,43 | ||
81 | Nhà máy điện gió Amaccao Quảng Trị | xã Tân Liên, Hướng Lộc, Húc và Khe Sanh | 12,33 | ||
82 | Nhà máy điện gió Hướng Tân | Xã Hướng Tân | 5,60 | ||
83 | Nhà máy điện gió Tân Linh | Xã Hướng Tân, Xã Hướng Linh | 4,50 | ||
84 | Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2 | Xã Hướng Phùng | 5,00 | ||
85 | Nhà máy điện gió Gelex 1, 2, 3 (các hạng mục còn lại) | Xã Hướng Linh | 10,00 | ||
86 | Nhà máy điện gió Liên Lập | TT. Khe Sanh, xã Hướng Tân | 0,19 | ||
87 | Mở rộng trạm y tế xã Ba Tầng | xã Ba Tầng | 0,20 | ||
88 | Mở rộng trạm y tế xã Húc | xã Húc | 0,07 | ||
89 | Xây mới trạm y tế xã Hướng Linh | xã Hướng Linh | 0,32 | ||
90 | Mở rộng trạm y tế xã Hướng Lập | xã Hướng Lập | 0,04 | ||
91 | Trạm y tế xã Thuận | xã Thuận | 0,12 | ||
92 | Nhà Văn hóa trung tâm | TT. Lao Bảo | 0,30 | ||
93 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Thuận | xã Thuận | 0,06 | ||
94 | Nhà Văn hóa Xã Tân Lập | xa Tân Lập | 0,03 | ||
95 | Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Tân Thành | xã Tân Thành | 0,10 | ||
96 | Trường THPT Lao Bảo | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa | 0,11 | ||
97 | Trường mầm non Tuổi Thần Tiên | Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa | 2,50 | ||
98 | Điểm trường mầm non Cu Tiêng | xã Ba Tầng | 0,07 | ||
99 | Điểm trường mầm non Húc Thượng | Húc Thượng, xã húc | 0,07 | ||
100 | Điểm trường mầm non Tà Rùng | xã Húc | 0,07 | ||
101 | Trường mầm non xã Húc | xã Húc | 0,02 | ||
102 | Trường mầm non Hướng Lộc: Điểm trường thôn Cheng | xã Hướng Lộc | 0,06 | ||
103 | Trường mầm non Hướng Sơn: Điểm trường thôn Cát | xã Hướng Sơn | 0,03 | ||
104 | Trường mầm non Hướng Tân | xã Hướng Tân | 0,10 | ||
105 | Hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường mầm non A Túc | xã Lìa | 0,40 | ||
106 | Trường mầm non xã Thanh-Điểm trường Ta Nua Cô | xã Thanh | 0,02 | ||
107 | Điểm trường mầm non thôn Pà Lọ Vạc và Xung | xã Thanh | 0,05 | ||
108 | Trường THCS xã Thuận (mở rộng) | xã Thuận | 0,80 | ||
109 | Trường mầm non Trung tâm xã Thuận | xã Thuận | 0,30 | ||
110 | Trường mầm non Bản 4 | xã Thuận | 0,10 | ||
111 | Trường mầm non tân Lập | xã Tân Lập | 0,01 | ||
112 | Trường mầm non Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt | xã Tân Thành | 0,20 | ||
113 | Đất cơ sở thể dục thể thao xã Tân Liên | xã Tân Liên | 0,50 | ||
114 | Chợ trung tâm xã (thôn Long Hợp) | xã Tân Liên | 0,72 | ||
115 | Chợ chuối Tân Long | xã Tân Long | 2,00 | ||
116 | Khu xử lý chất thải rắn Hướng Hóa | xã Tân Thành | 15,50 | ||
117 | Đấu giá đất ( Đất Trụ sở UBND cũ) | xã Hướng Phùng | 0,14 | ||
118 | Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ) | xã Hướng Phùng | 0,07 | ||
119 | Đấu giá đất ở (Đất đài phát thanh truyền hình cũ) | xã Hướng Phùng | 0,08 | ||
120 | Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ) | Xã Hướng Linh | 0,25 | ||
121 | Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Tân Tiến) | xã Tân Liên | 0,20 | ||
122 | Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Liên Hòa) | xã Tân Liên | 0,20 | ||
123 | Đấu giá QSD đất xã Tân Hợp | xã Tân Hợp | 0,80 | ||
124 | Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) | xã Hướng Tân | 0,80 | ||
125 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Tân Vĩnh) | Xã HướngTân | 0,14 | ||
126 | San lấp mặt bằng khu TĐC thôn Tà Puồng | Xã Hướng Việt | 2,03 | ||
127 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường tiểu học Hòa Thành) | xa Tân Hợp | 0,32 | ||
128 | Xây dựng khu dân cư | xã Tân Lập | 0,21 | ||
129 | Khu Tái định cư Lao Bảo -Tân Thành | xã Tân Thành | 1,07 | ||
130 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh) | Thị trấn Khe Sanh | 0,13 | ||
131 | Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao) | Thị trấn Khe Sanh | 1,89 | ||
132 | Phát triển dân cư khu phía tây nhà máy Super Horse (tổng diện tích là 8.6 ha) | TT. Lao Bảo | 1,16 | ||
133 | Đấu giá đất công viên văn hóa trung tâm thị trấn | TT. Lao Bảo | 0,40 | ||
134 | Trụ sở UBND xã | xã Hướng Sơn | 0,35 | ||
135 | Xây dựng trụ sở UBND xã | xã Tân Liên | 0,07 | ||
136 | Xây dựng trụ sở UBND xã | xã Ba Tầng | 1,07 | ||
137 | Mở rộng Niệm Phật đường Tân Thành | xã Tân Thành | 0,65 | ||
138 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Rô | xã Ba Tầng | 0,07 | ||
139 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lòng | xã Ba Tầng | 0,07 | ||
140 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng | xã Ba Tầng | 0,02 | ||
141 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Tuông | xã Ba Tầng | 0,02 | ||
142 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi | xã Hướng Lập | 0,03 | ||
143 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi | xã Hướng Lập | 0,03 | ||
144 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cu Ty | xã Hướng Lộc | 0,06 | ||
145 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Vĩnh | xã Hướng Tân | 0,07 | ||
146 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Trung 1 | xã Thuận | 0,10 | ||
147 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Viêng | xã Thuận | 0,10 | ||
148 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vân Hòa | xã Tân Liên | 0,04 | ||
149 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Duy Hòa | xã Tân Liên | 0,05 | ||
150 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn C7 | xã Tân Liên | 0,04 | ||
151 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Tài | Tân Tài, xã Tân Lập | 0,02 | ||
152 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sơn | xã Tân Lập | 0,02 | ||
153 | Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh | xã Hướng Phùng | 10,00 | ||
154 | Nghĩa địa nhân dân thị trấn Lao Bảo | Thị trấn Lao Bảo | 0,80 | ||
155 | Nghĩa địa nhân dân xã Tân Liên | Đại Thủy, xã Tân Liên | 1,20 | ||
156 | Mỏ khai thác đá Lương Lễ | Tân Hợp | 1,90 | ||
B | Công trình dự án năm 2021 |
|
| ||
157 | Thao trường huấn luyện xã Hướng Linh (giao đất theo hạng mục công trình) | thôn Hoong mới, xã Hướng Linh | 15,00 | ||
158 | Mở rộng đồn biên phòng Hướng Lập | xã Hướng Lập | 0,89 | ||
159 | Đoàn bộ Đoàn KTQP 337(mới) | xã Hướng Phùng | 10,00 | ||
160 | Chốt kiểm soát Cửa Khẩu Phụ Thanh/Đồn biên phòng Thanh | xã Thanh | 0,09 | ||
161 | Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT huyện (giao đất theo hạng mục công trình) | xã Tân Liên | 6,00 | ||
162 | Thao trường bắn xã Tân Long (giao đất theo hạng mục công trình) | xã Tân Long | 3,00 | ||
163 | Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy | TT. Khe Sanh | 1,00 | ||
164 | Điểm giết mổ | xã Tân Long | 0,03 | ||
165 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi | TT. Khe Sanh | 0,32 | ||
166 | Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương | TT. Khe Sanh | 0,50 | ||
167 | Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc | TT. Khe Sanh | 2,50 | ||
168 | Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh | TT. Khe Sanh | 0,15 | ||
169 | Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh | TT. Khe Sanh | 0,11 | ||
170 | Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ) | TT. Khe Sanh | 0,17 | ||
171 | Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh | TT. Khe Sanh | 0,09 | ||
172 | Đường Kiệt 283 Lê Duẩn nối Đinh Tiên Hoàng | TT. Khe Sanh | 0,60 | ||
173 | Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương | TT. Khe Sanh | 0,52 | ||
174 | Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi | xã A Dơi | 1,20 | ||
175 | Đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
176 | Mở rộng đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2) | xã Ba Tầng | 0,30 | ||
177 | Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (GĐ 1) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
178 | Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
179 | Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
180 | Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
181 | Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2) | xã Ba Tầng | 0,25 | ||
182 | Đường vào khu sản xuất thôn Hoong mới (GĐ2) | xã Hướng Linh | 0,40 | ||
183 | Cải tạo, nâng cấp trục đường liên thôn Cợp-Hướng Choa | xã Hướng Phùng | 0,05 | ||
184 | Đường giao thông kết hợp kè chắn sạt lở tại trung tâm | xã Hướng Việt | 0,80 | ||
185 | Quy hoạch đường đến khu sản xuất tập trung Tăng Cô Hang, A Soi Hang | xã Lìa | 0,42 | ||
186 | Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến) | xã Thanh | 0,11 | ||
187 | Đường vào trường mầm non bản 10 | xã Thanh | 0,40 | ||
188 | Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1) | xã Thanh | 0,90 | ||
189 | Đường giao thông Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2) | xã Thanh | 0,56 | ||
190 | Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành | xã Tân Hợp | 3,10 | ||
191 | MR đường giao thông thôn Quyết Tâm | xã Tân Hợp | 0,03 | ||
192 | Mở mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ | xã Tân Hợp | 0,50 | ||
193 | Đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành | xã Tân Hợp | 0,60 | ||
194 | Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13 | xã Tân Hợp | 0,70 | ||
195 | Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15 | xã Tân Hợp | 1,20 | ||
196 | Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m | xã Tân Thành | 0,60 | ||
197 | Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc | xã Hướng Linh | 0,60 | ||
198 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới | xã Hướng Linh | 0,10 | ||
199 | Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc | xã Tân Long | 0,50 | ||
200 | Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1 | xã Hướng Linh | 8,00 | ||
201 | Dự án điện gió Hướng Hiệp 1 | xã Hướng Linh | 8,00 | ||
202 | Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị | xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng | 20,60 | ||
203 | Xây dựng Trạm điện lực | xã Lìa | 0,03 | ||
204 | Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân) | TT. Khe Sanh | 0,15 | ||
205 | Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Hướng Việt | xã Hướng Việt | 0,52 | ||
206 | Trường mầm non Thanh 1 | xã Thanh | 0,10 | ||
207 | Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 1 | xã Xy | 0,02 | ||
208 | Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 2 | xã Xy | 0,05 | ||
209 | Các điểm trường mầm non Hướng Lập (A Xóc, Cha Lỳ, Tri, Se pu, Tà Lèng, Cù Bai, Tà Păng) | xã Hướng Lập | 0,70 | ||
210 | Di dân tái định cư Tà Rùng (tổng diện tích là 35 ha) | xã Húc | 2,50 | ||
211 | Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 8.4 ha) | xã Hướng Linh | 8,40 | ||
212 | Xây dựng khu tái định cư thôn Cuôi (bản Cựp) sau sạt lở | xã Hướng Lập | 0,80 | ||
213 | Xây dựng khu Tái định cư thôn Cuôi, Tri, Cha lỳ (tổng diện tích là 12 ha). | xã Hướng Lập | 1,00 | ||
214 | Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha) | xã Hướng Sơn | 2,30 | ||
215 | Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt | xã Tân Thành | 0,50 | ||
216 | Quy hoạch đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã) | Xã Lìa | 0,09 | ||
217 | Khu đất trên đường Hùng Vương nối dài thị trấn Khe Sanh (tổng diện tích là 4,58 ha) | TT. Khe Sanh | 0,75 | ||
218 | Đấu giá khu đất Chi cục thuế | TT. Khe Sanh | 0,04 | ||
219 | Khu đấu giá Khóm Tây 9 | TT. Lao Bảo | 0,06 | ||
220 | Xây dựng khu dân cư B2 - Khóm Tây 9 | TT. Lao Bảo | 0,04 | ||
221 | Khu đấu giá Khóm Cao Việt | TT. Lao Bảo | 0,07 | ||
222 | Trụ sở UBND xã | xã A Dơi | 0,15 | ||
223 | Trụ sở UBND Xã | xã Hướng Phùng | 0,15 | ||
224 | Nhà văn hóa thôn Ta Ka | xã Hướng Lộc | 0,46 | ||
225 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới | xã Thanh | 0,10 | ||
226 | Nghĩa địa xã A Dơi, Phong Hải | A Dơi | 3,00 | ||
227 | Mở rộng nghĩa địa thôn Hòa Thành | xã Tân Hợp | 0,30 | ||
228 | Quy hoạch nghĩa địa Lương Lễ sang khu vực mới | xã Tân Hợp | 2,00 | ||
229 | Mở rộng nghĩa địa Tân Xuyên | xã Tân Hợp | 1,10 | ||
230 | Nghĩa địa thôn Tà Đủ | xã Tân Hợp | 1,00 | ||
231 | Mở rộng nghĩa địa Quảng Cân | xã Tân Liên | 1,50 | ||
232 | Quy hoạch đất nghĩa địa Bản bù | xã Tân Lập | 1,20 | ||
233 | Mở rộng đất nghĩa địa thôn Tân Trung | xã Tân Lập | 4,17 | ||
234 | Mở rộng đất nghĩa địa thôn Long Phụng | xã Tân Long | 3,00 | ||
235 | Khai thác cát sỏi thôn Chênh Vênh | TT. Hướng Phùng | 5,00 | ||
236 | Trạm viễn thông | Hướng Linh | 0,10 | ||
237 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Thị trấn Lao Bảo | 0,02 | ||
238 | Xây dựng trạm quan trắc tự động | Thị trấn Khe Sanh | 0,02 | ||
239 | Xây dựng trang trại | TT. Lao Bảo | 15,00 | ||
240 | Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su | xã A Dơi | 80,00 | ||
241 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao | thôn Xa Bai, xã Hướng Linh | 136,00 | ||
242 | Trang trại trồng cỏ phục vụ chăn nuôi | Xã Hướng Linh | 200,00 | ||
243 | Khu chăn nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt | Xã Hướng Linh | 35,83 | ||
244 | Trang trại nông nghiệp | xã Thuận | 4,05 | ||
245 | Trang trại cây nông nghiệp (giai đoạn 1) | An Tiêm, xã Tân Thành | 4,00 | ||
246 | Trang trại nông nghiệp | Cổ Thành, xã Tân Thành | 2,00 | ||
247 | Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi | xã Tân Thành | 21,00 | ||
C | Chuyển mục đích đất hộ gia đình, cá nhân |
|
| ||
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Hướng Tân | 0,50 | ||
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Hướng Lập | 0,30 | ||
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Thuận | 0,07 | ||
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Lìa | 0,01 | ||
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Liên | 0,50 | ||
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Thành | 0,50 | ||
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Hợp | 0,50 | ||
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân | xã Tân Long | 0,09 | ||
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân | TT. Khe Sanh | 2,00 | ||
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân | TT. Lao Bảo | 1,00 | ||
11 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân | TT. Hướng Phùng | 0,40 | ||
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị