BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22 /2006/QĐ - BTC | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:
1. Biểu Mức thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 1);
2. Biểu mức thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);
3. Biểu mức thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 3);
4. Biểu mức thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).
Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Thuỷ sản thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại
Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú y thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại
Điều 4. Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo quy định cụ thể như sau:
a- Chi tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ NSNN);
b- Chi bảo hộ lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;
c- Chi các khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn;
d- Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác thu phí, lệ phí;
đ- Chi sửa chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;
e- Chi khác phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;
g- Chi mua biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc, thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;
h- Chi sửa chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác thu phí, lệ phí;
i- Chi thuê trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);
k- Chi hội nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ phí;
l- Chi hoạt động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước ngoài theo mức quy định hiện hành;
m- Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.
2.Toàn bộ số tiền phí, lệ phí được trích để sử dụng vào những nội dung chi nêu trên phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo quy định. Nếu sử dụng sai nội dung quy định hoặc không có chứng từ chi hợp pháp thì phải xuất toán, nộp vào NSNN.
3.Các đơn vị thu phí, lệ phí thuộc Cục Quản lý chất lượng an toàn và vệ sinh thú ý thuỷ sản, căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác tổ chức thu phí (90%) và số chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng tháng, quý), nếu số tiền được trích lớn hơn số chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản để Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ, công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của Cục theo chế độ quy định.
Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản thực hiện mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.
4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo; thay thế Quyết định số 90/2000/QĐ-BTC ngày 1/6/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản, Phần A (trừ mục 1, 2,3,4 và mục 25) phần C Quyết định số 20/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản và Thông tư số 116/2000/TT-BTC ngày 19/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản
Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
MỨC THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | TÊN LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC THU (đ) |
1 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản | đ/ lần cấp | 40.000 |
2 | Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP | đ/lần cấp | 40.000 |
3 | Giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản. | đ/ lần cấp | 40.000 |
4 | Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng | đ/ lần cấp
| 10.000 |
5 | Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ | đ/ lần cấp | 40.000 |
Chú thích: HACCP là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | TÊN LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC THU (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường | đ/lần | 40.000 |
2 | Xác nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh, mượn đường | đ/lần | 40.000 |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu | đ/lần | 20.000 |
4 | Giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
5 | Giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
6 | Giấy chứng nhận chất lượng giống thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
7 | Giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
8 | Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm | đ/lần | 40.000 |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm | đ/lần | 20.000 |
10 | Giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
11 | Cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
12 | Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
13 | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
14 | Gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu | đ/lần | 20.000 |
15 | Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất | đ/lần | 40.000 |
16 | Giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
17 | Giấy cho phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất | đ/lần | 40.000 |
18 | Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ | đ/lần | 10.000 |
19 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản | đ/lần | 40.000 |
MỨC THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản
TT | TÊN PHÍ | ĐƠN VỊ | MỨC THU (đ) | GHI CHÚ
|
1 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh tàu khai thác thủy sản có công suất máy chính từ 90 CV trở lên |
|
| Chỉ áp dụng đối với tàu có sơ chế và bảo quản dài ngày |
1.1 | Tàu có công suất 90 CV trở lên có hoạt động chế biến | đ /lần/tàu | 400.000 |
|
1.2 | Tàu có công suất từ 90 CV trở lên | đ /lần/tàu | 120.000 |
|
2 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá |
|
|
|
2.1 | Cảng có chợ cá bán buôn (đấu giá), kho bảo quản nguyên liệu và hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu | đ/lần/cơ sở | 400.000 |
|
2.2 | Cảng có hệ thống cung cấp dịch vụ cho chế biến, bảo quản trên tàu | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
2.3 | Chợ bán buôn nguyên liệu thuỷ sản | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
2.4 | Cơ sở sản xuất nước đá sử dụng trong sản xuất kinh doanh thủy sản | đ/lần/ cơ sở | 230.000 |
|
3 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở chuyên thu mua, bảo quản nguyên liệu thuỷ sản |
|
|
|
3.1 | Cơ sở có sản lượng từ 10 tấn / ngày trở lên | đ/lần/ cơ sở | 230.000 |
|
3.2 | Cơ sở có sản lượng dưới 10 tấn / ngày | đ/lần/cơ sở | 140.000 |
|
4 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản quy mô nhỏ, độ rủi ro thấp |
|
|
|
4.1 | Cơ sở thu mua, sơ chế nguyên liệu thủy sản (xử lý, vặt đầu, bóc vỏ phơi tái, ướp muối...) | đ/lần/cơ sở | 230.000 |
|
4.2 | Cơ sở sơ chế, đóng gói thủy sản sống, ướp đá... | đ/lần/cơ sở | 140.000 |
|
4.3 | Cơ sở sản xuất nước mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu dưới 1 tỷ đồng/ năm | đ/lần/ cơ sở | 140.000 |
|
4.4 | Cơ sở sản xuất nước mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 1 - 3 tỷ đồng/ năm | đ/lần/ cơ sở | 230.000 |
|
4.5 | Cơ sở sản xuất nước mắm, hàng khô, sản phẩm dạng mắm... tiêu thụ nội địa, doanh thu từ 3 tỷ đồng/ năm trở lên | đ/lần/ cơ sở | 380.000 |
|
5 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở làm sạch, sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
|
|
|
5.1 | Cơ sở có công suất từ 15.000 tấn/năm trở lên | đ/lần/ cơ sở | 230.000 |
|
5.2 | Cơ sở có công suất dưới 15.000 tấn/năm | đ/lần/ cơ sở | 140.000 |
|
5.3 | Cơ sở xử lý nhiệt, sơ chế nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | đ/lần/ cơ sở | 650.000 |
|
6 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở bảo quản, đóng gói sản phẩm thuỷ sản (bao gồm cả xe lạnh) |
|
|
|
6.1 | Cơ sở có công suất từ 2.000 tấn trở lên | đ/lần/cơ sở | 600.000 |
|
6.2 | Cơ sở có công suất dưới 2000 tấn | đ/lần/cơ sở | 300.000 |
|
7 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản theo phương thức công nghiệp | đ/lần/ cơ sở | 1.400.000 | Áp dụng đối với kiểm tra lần đầu |
8 | Kiểm tra điều kiện an toàn vệ sinh cơ sở chế biến thuỷ sản xuất khẩu vào thị trường EU, và các thị trường có yêu cầu tương đương | đ /lần/cơ sở | 2.300.000 | Áp dụng đối với kiểm tra lần đầu |
9 | Kiểm tra định kỳ, kiểm tra lại
|
| Thu bằng 50% mức tương ứng các mục 1.1, 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, 4.1, 4.3, 4.4, 4.5, 7,8. Các mục khác không thay đổi mức thu. |
Chú thích: Khái niệm về kiểm tra lần đầu, kiểm tra lại, kiểm tra định kỳ theo quy định tại Qui chế kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
2. Mức thu phí kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng, an toàn vệ sinh cho các sản phẩm thủy sản
TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC | GHI CHÚ |
|
| TÍNH | THU (đ) |
|
A | Kiểm tra lô hàng | |||
1 | Lô hàng thủy sản | đ/tấn
| 50.000 | Tối thiểu 300.000 đ và tối đa 10.000.000 đ |
2 | Các lô hàng có yêu cầu kiểm tra thêm các chỉ tiêu khác | Được thu thêm phí kiểm tra theo quy định tại mục B.3, B.4 | ||
B | Kiểm tra mẫu hoặc chỉ tiêu đơn lẻ | |||
B.1 | Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý |
|
|
|
1.1 | Xác định màu sắc, mùi, vị
| đ/chỉ tiêu | 15.000 |
|
1.2 | Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt) | nt | 10.000 |
|
1.3 | Kích cỡ | nt | 7.000 |
|
1.4 | Tạp chất | nt | 5.000 |
|
1.5 | Khối lượng tịnh | nt | 5.000 |
|
1.6 | Nhiệt độ trung tâm sản phẩm | nt | 3.000 |
|
1.7 | Độ chân không | nt | 10.000 |
|
1.8 | Độ kín của hộp | nt | 20.000 |
|
1.9 | Trạng thái bên trong vỏ hộp | nt | 10.000 |
|
1.10 | Khối lượng cái | nt | 10.000 |
|
1.11 | Tỷ lệ cái và nước | nt | 10.000 |
|
1.12 | Độ mịn | nt | 20.000 |
|
1.13
| Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản
| nt
| 5.000
|
|
1.14 | Ký sinh trùng | nt | 15.000 |
|
B. 2 | Các chỉ tiêu vi sinh |
|
|
|
2.1 | Tổng vi khuẩn hiếu khí | nt | 50.000 |
|
2.2 | Coliform: | nt | 55.000 |
|
2.3 | E. Coli | nt | 60.000 |
|
2.4 | Clostridium Perfringens | nt | 60.000 |
|
2.5 | Staphylococcus aureus | nt | 55.000 |
|
2.6 | Streptococcus feacalis | nt | 60.000 |
|
2.7 | Nấm men | nt | 60.000 |
|
2.8 | Nấm mốc | nt | 60.000 |
|
2.9 | Bacillus sp. | nt | 60.000 |
|
2.10 | Vibrrio Parahaemolyticus | nt | 60.000 |
|
2.11 | Salmonella sp. | nt | 50.000 |
|
2.12 | Shigella | nt | 60.000 |
|
2.13 | Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S | nt | 60.000 |
|
2.14 | Coliform phân: | nt | 50.000 |
|
2.15 | V.cholera | nt | 60.000 |
|
2.16 | Enterococci | nt | 60.000 |
|
2.17 | Xác định vi sinh vật chịu nhiệt | nt | 60.000 |
|
2.18 | Tổng số Lactobacillus | nt | 60.000 |
|
2.19 | Listeria monocytogenes | nt | 150.000 |
|
2.20 | Bào tử kỵ khí trong đồ hộp | nt | 60.000 |
|
B.3 | Các chỉ tiêu hoá học thông thường |
|
|
|
3.1 | Xác định Sunfuahydro (H2S) | nt | 40.000 |
|
3.2 | Xác định Nitơ amoniac (NH3) | nt | 55.000 |
|
3.3 | Xác định độ pH | nt | 40.000 |
|
3.4 | Xác định hàm lượng nước | nt | 40.000 |
|
3.5 | Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) | nt | 50.000 |
|
3.6 | Xác định hàm lượng axít | nt | 40.000 |
|
3.7 | Xác định hàm lượng mỡ | nt | 60.000 |
|
3.8 | Xác định hàm lượng tro | nt | 50.000 |
|
3.9 | Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô | nt | 55.000 |
|
3.10 | Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin | nt | 55.000 |
|
3.11 | Borat | nt | 50.000 |
|
3.12 | Cyclamate | nt | 50.000 |
|
3.13 | Natri benzoat | nt | 40.000 |
|
3.14 | Sacarine | nt | 100.000 |
|
3.15 | Định tính Urê | nt | 60.000 |
|
3.16 | Canxi | nt | 55.000 |
|
3.17 | Phốt pho | nt | 70.000 |
|
3.18 | Sạn cát | nt | 60.000 |
|
3.19 | Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi | nt | 100.000 |
|
3.20 | Hàm lượng SO2 | nt | 50.000 |
|
3.21 | Hàm lượng NO2 | nt | 60.000 |
|
3.22 | Hàm lượng NO3 | nt | 60.000 |
|
B.4 | Các chỉ tiêu hoá học đặc biệt |
|
|
|
4.1 | Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...) | đ/1nguyên tố | 130.000 |
|
4.2 | Độc tố vi nấm | đ/ 1nhóm | 200.000 |
|
4.3 | Dư lượng thuốc trừ sâu | đ/chỉ tiêu | 200.000 |
|
4.4 | Sắt | nt | 60.000 |
|
4.5 | Histamin | nt | 500.000 |
|
4.6 | Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột | nt | 250.000 |
|
4.7
| Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC | nt
| 400.000
|
|
4.8 | Dư lượng thuốc kháng sinh | nt | 300.000 |
|
4.9 | Dẫn xuất của Nitrofuran | đ/chỉ tiêu | 400.000 |
|
4.10 | Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS) | đ/chỉ tiêu | 500.000 |
|
4.11 | Phẩm màu thực phẩm - Định tính - Định lượng bằng HPLC |
nt |
40.000 100.000 |
|
4.12 | Thuốc nhuộm màu | nt | 350.000 |
|
B.5 | Các chỉ tiêu hoá học của nước |
|
|
|
5.1 | Xác định độ cứng của nước | đ/chỉ tiêu | 60.000 |
|
5.2 | Xác định chlorin trong nước | nt | 18.000 |
|
5.3 | Cặn không tan | nt | 50.000 |
|
5.4 | Tổng số chất rắn hoà tan | nt | 60.000 |
|
5.5 | Cặn toàn phần | nt | 60.000 |
|
5.6 | Độ Oxy hoá | nt | 70.000 |
|
5.7 | Ôxy hoà tan | nt | 60.000 |
|
5.8 | Chlorua | nt | 50.000 |
|
5.9 | Nitrit | nt | 50.000 |
|
5.10 | Nitrate | nt | 50.000 |
|
5.11 | Amoni | nt | 55.000 |
|
5.12 | Sắt | đ/chỉ tiêu | 60.000 |
|
5.13 | Chì | nt | 130.000 |
|
5.14 | Thuỷ ngân | nt | 130.000 |
|
5.15 | Asen | nt | 130.000 |
|
5.16 | Hydrosunfua | nt | 60.000 |
|
5.17 | Phenol | nt | 300.000 |
|
5.18 | Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ | nt | 200.000 |
|
5.19 | Thuốc trừ sâu lân hữu cơ | nt | 200.000 |
|
5.20 | Độ đục | nt | 50.000 |
|
5.21 | Mangan | nt | 60.000 |
|
5.22 | Sulfat | nt | 50.000 |
|
5.23 | Kẽm | nt | 60.000 |
|
B.6 | Phân tích tảo |
|
|
|
6.1 | Phân tích định tính, định lượng tảo | đ/mẫu | 240.000 |
|
MỨC THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT | Tên phí | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
A | Phí kiểm dịch |
|
|
| |||
I | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu | ||||||
1 | Cá nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị | đ/con | 25.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Cá hương, cá giống | đ/ con | 40 |
| |||
| -Trứng, tinh trùng | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
2 | Cá nước ngọt |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị | đ/con | 12.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 6.500 |
| |||
| - Cá hương, cá giống | đ/ vạn con | 6.500 |
| |||
3 | Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng) |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 20.000 | Đối với lô hàng thì tối thiểu là 300.000 đ | |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con
| 18.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
4 | Tôm chân trắng |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 15.000 | Đối với lô hàng thì tối thiểu là 300.000 đ | |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 7.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 18.000 |
| |||
5 | Tôm nước ngọt |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 12.000 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 13.000 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 13.000 |
| |||
6 | Baba, sam giống | đ/con | 30 |
| |||
7 | Vích, đồi mồi, rùa da giống | đ/con | 20.000 |
| |||
8 | Cá sấu giống | đ/con | 6.000 |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
9 | Cua giống | đ/con | 500 |
| |||
10 | ếch lươn | đ/con | 500 |
| |||
11 | Hải sâm, sá sùng, trùn lá | đ/con | 500 |
| |||
12 | Cá cảnh | giá trị lô hàng | 1% | Tối thiểu là 300.000, tối đa là 10 triệu đ | |||
13 | Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống | đ/kg | 2.000 |
| |||
14 | Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản |
|
|
| |||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 300.000 |
| |||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
| |||
15 | Giống động vật thuỷ sản khác | đ/vạn con | 12.000 |
| |||
16 | Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm ĐVTS |
|
|
| |||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 300.000 | ||||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G | ||||
II | Phí kiểm dịch động vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước | ||||||
1 | Cá nước mặn, lợ |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị | đ/con | 16.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
| - Cá hương, cá giống | đ/con | 100 |
| |||
| -Trứng, tinh trùng | đ/vạn | 2.500 |
| |||
2 | Cá nước ngọt |
|
|
| |||
| - Cá bố mẹ, cá giống hậu bị | đ/con | 5.000 |
| |||
| - Cá bột | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
| - Cá hương, cá giống | đ/vạn con | 2.500 |
| |||
3 | Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng) |
|
|
| |||
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 17.000 |
| |||
| - Nauplius | đ/vạn con | 2500 |
| |||
| - Postlarvae | đ/vạn con | 4.500 |
| |||
| -Tôm giống | đ/vạn con | 4.500 |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Tôm chân trắng |
|
|
|
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 13.000 |
|
| - Nauplius | đ/vạn con | 2500 |
|
| - Postlarvae (từ PL12 trở lên) | đ/vạn con | 10.000 |
|
| -Tôm giống | đ/vạn con | 10.000 |
|
5 | Tôm nước ngọt |
|
|
|
| - Tôm bố mẹ | đ/con | 9.000 |
|
| - Postlarvae | đ/vạn con | 4.500 |
|
| -Tôm giống | đ/vạn con | 4.500 |
|
6 | Vích, đồi mồi, rùa da giống | đ/con | 6000 |
|
7 | Baba, sam giống | đ/con | 10 |
|
8 | Cá sấu giống | đ/con | 2.000 |
|
9 | Cua giống | đ/con | 200 |
|
10 | ếch lươn giống | đ/con | 200 |
|
11 | Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống | đ/con | 15 |
|
12 | Cá cảnh | giá trị lô hàng | 1% | tối thiểu 300.000 đ, tối đa 10.000.000 đ |
13 | Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống | đ/kg | 100 |
|
14 | Giống cây trồng (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm |
|
|
|
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 120.000 |
|
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
15 | Giống động vật thuỷ sản khác | đ/vạn con | 4.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||||
III | Kiểm dịch xuất khẩu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - Kiểm dịch | đ/lô hàng | 332.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - Xét nghiệm bệnh | đ/chỉ tiêu | Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
| |||||||||||||||||||
B |
Phí kiểm tra chất lượng lô hàng |
| ||||||||||||||||||||||
1 | Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu | đ /lô hàng | 0,1 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 300 000 đồng, tối đa là 10 triệu đồng). Các chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G | - |
| |||||||||||||||||||
2 | Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu | - |
| - |
| |||||||||||||||||||
2.1 | Kiểm tra ngoại quan |
| 300 000 |
|
| |||||||||||||||||||
2.2 | Kiểm nghiệm | đ/chỉ tiêu | thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
| |||||||||||||||||||
3 | Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu | - |
| - |
| |||||||||||||||||||
3.1 | Kiểm tra ngoại quan | đ/lô hàng | 200 000 |
|
| |||||||||||||||||||
3.2 | Kiểm nghiệm | đ/chỉ tiêu | thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
| |||||||||||||||||||
C | Phí kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
I | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
| ||||||||||||||||||||||
1 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng | đ/ lần | 1.200.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên. |
| 1.500.000 |
|
| |||||||||||||||||||
2 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng. | đ/ lần | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên. | đ/ lần | 1.350.000 |
|
| |||||||||||||||||||
3 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| - 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng. | đ/ lần | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên. | đ/ lần | 1.150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
4 | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản | đ/lần | 1.050.000 |
|
| |||||||||||||||||||
II | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. | đ/ lần | 150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
III | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -có công suất > 20 triệu con/năm. | đ/ lần | 580.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| - có công suất ≤ 20 triệu con/năm. | đ/ lần | 420.000 |
|
| |||||||||||||||||||
IV | Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản. | đ/ lần | 180.000 |
|
| |||||||||||||||||||
V | Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC. |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương thức thâm canh hoặc cụng nghiệp (cú diện tích mặt nước nuôi > 30ha) | đ/ lần | 1.480.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha) | đ/ lần | 1.200.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh | đ/ lần | 280.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| |||||||||||||||||||
VI | Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| -Có diện tích mặt nước nuôi > 30ha | đ/ lần | 520.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| -Có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha | đ/ lần | 360.000 |
|
| |||||||||||||||||||
VII | Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung | đ/lần | 150.000 |
|
| |||||||||||||||||||
D | Phí kiểm tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản. | đ/ lần/sản phẩm | 850.000 |
|
| |||||||||||||||||||
E | Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản. |
| ||||||||||||||||||||||
I | Xét nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản. | đ/ lần | 2.400.000 |
|
| |||||||||||||||||||
II | Khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản. | đ/ lần | 2.900.000 |
|
| |||||||||||||||||||
F | Phí giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và giống thuỷ sản. | đ/sản phẩm hoặc đối tượng | 1.100.000 |
|
| |||||||||||||||||||
G | Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
I | Phí xét nghiệm bệnh |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1. | Bệnh vi rút |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1.1 | Tôm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| MBV (Bệnh tôm còi) - PCR - Mô - Soi tươi |
đ/mẫu đ/mẫu đ/mẫu |
160.000 50.000 20.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| WSSV (Bệnh đốm trắng) - PCR - Mô |
đ/mẫu đ/mẫu |
160.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| YHV (Bệnh đầu vàng) - RT-PCR - Mô |
đ/lần đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
| TSV ( Bệnh taura) - RT-PCR - Mô | đ/lần đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1.2 | Cá |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
| VNN - RT-PCR - Mô |
đ/mẫu đ/mẫu |
230.000 50.000 |
|
| |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
1.3 | Các vi rút khác | đ/mẫu | 600.000 |
| ||||||||||||||||||||
2 | Bệnh vi khuẩn |
|
|
| ||||||||||||||||||||
2.1 | Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS - Bệnh phát sáng - Bệnh đỏ thân - Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét - Bệnh đốm trắng do vi khuẩn - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu bệnh
| 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.2 | Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt - Bệnh đốm đỏ, lở loét - Bệnh thối mang - Bệnh đốm nâu TCX - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu bệnh
| 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.3 | + Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá - Bệnh xuất huyết ở cá - Bệnh trắng đuôi ở cá | đ/chỉ tiêu
| 125.000 |
|
| |||||||||||||||||||
2.4 | +Bệnh do Streptococcus ở cá - Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá - Bệnh khác | đ/chỉ tiêu | 125.000
|
|
| |||||||||||||||||||
2.5 | + Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác | đ/Chỉ tiêu | 125.000 |
|
| |||||||||||||||||||
3 | Bệnh nấm |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
3.1 | Nấm nước ngọt - Nấm Saprolegnia. sp - Nấm Archlya. sp - Nấm Aphanomyces. sp - Các nấm khác | đ/chỉ tiêu | 90.000
|
|
| |||||||||||||||||||
3.2 | Nấm nước lợ, mặn - Nấm Fusarium. sp. - Nấm Lagenidium. sp. - Nấm Haliphthoros. sp - Các nấm khác | đ/chỉ tiêu | 90.000
|
| ||||||||||||||||||||
4 | Bệnh ký sinh trùng |
|
|
| ||||||||||||||||||||
| + Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi) | đ/chỉ tiêu bệnh | 45.000 |
| ||||||||||||||||||||
| + Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi) | đ/chỉ tiêu bệnh | 45.000 |
| ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
II | Phí kiểm tra chất lượng nước nuôi |
|
| | |
1 | Vi khuẩn hiếu khí tổng số | đ/chỉ tiêu | 60.000 | | |
2 | Vibrio sp. tổng số | - | 60.000 | | |
3 | Aeromonas sp. tổng số | - | 60.000 | | |
4 | Pseudomonas sp.tổng số | - | 60.000 | | |
5 | Streptococcus sp. tổng số | - | 60.000 | | |
6 | Hàm lượng NO2-N | - | 60.000 | | |
7 | Hàm lượng NO3-N | - | 60.000 | | |
8 | Hàm lượng NH3-N | - | 60.000 | | |
9 | Sắt tổng | - | 60.000 | | |
10 | Độ cứng | - | 60.000 | | |
11 | Oxy hòa tan | - | 60.000 | Phương pháp phân tích | |
| Oxy hòa tan | - | 10.000 | Máy đo oxy hoà tan | |
12 | Sulfurhydro (H2S) | - | 60.000 | | |
13 | Đo pH | - | 30.000 | Phương pháp phân tích | |
| Đo pH | - | 10.000 | Máy đo pH | |
14 | BOD | - | 80.000 | | |
15 | COD | - | 70.000 | | |
16 | Độ trong | - | 40.000 | Phương pháp phân tích | |
| Độ trong | - | 10.000 | Máy đo | |
17 | Độ kiềm | - | 50.000 | Phương pháp phân tích | |
| Độ kiểm | - | 10.000 | Máy đo | |
18 | Độ mặn | - | 40.000 | Phương pháp phân tích | |
| Độ mặn | - | 10.000 | Máy đo | |
19 | PO4-3 | - | 60.000 |
| |
20 | CO2 | đ/mẫu | 50.000 |
| |
21 | Thực vật nổi, tảo độc | đ/mẫu | 150.000 |
| |
22 | Động vật nổi | đ/mẫu | 120.000 |
| |
23 | Sinh vật đáy | đ/mẫu | 180.000 |
| |
24 | Dư lượng kim loại nặng | đ/chỉ tiêu | 80.000 |
| |
25 | Dư lượng thuốc trừ sâu | - | 200.000 |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
III | Kiểm nghiệm thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y | ||||||||
1 | Giao nhận mẫu và thông báo kết quả | đồng/Lần | 10.000 |
| |||||
2 | Đánh giá ngoại quan, cảm quan | -- | 10.000 |
| |||||
3 | Thử vật lý thuốc nước | -- |
|
| |||||
3.1 | Thể tích | -- | 10.000 |
| |||||
3.2 | Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm | -- | 10.000 |
| |||||
3.3 | Soi độ trong thuốc nước | -- | 10.000 |
| |||||
4 | Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột | đồng/chỉ tiêu/mẫu |
|
| |||||
4.1 | Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế | -- | 10.000 |
| |||||
4.2 | Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế | -- | 10.000 |
| |||||
4.3 | Độ rã (thuốc viên) | -- | 20.000 |
| |||||
4.4 | Độ tan thuốc viên | -- | 20.000 |
| |||||
4.5 | Độ mịn (thuốc bột) | -- | 10.000 |
| |||||
4.6 | Độ tan thuốc bột | -- | 10.000 |
| |||||
5 | Thử độ ẩm | đồng/Lần |
|
| |||||
5.1 | Sấy | -- | 100.000 |
| |||||
5.2 | Sấy chân không | -- | 130.000 |
| |||||
5.3 | Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại | -- | 80.000 |
| |||||
5.4 | Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer | -- | 150.000 |
| |||||
6 | Đo tỷ trọng |
|
|
| |||||
6.1 | Dùng tỷ trọng kế | -- | 10.000 |
| |||||
6.2 | Dùng picnomet | -- | 20.000 |
| |||||
7 | Đo pH |
|
|
| |||||
7.1 | Không phải xử lý mẫu | -- | 20.000 |
| |||||
7.2 | Phải chuẩn bị mẫu | -- | 45.000 |
| |||||
8 | Thử định tính hoạt chất | đồng/chỉ tiêu |
|
| |||||
8.1 | Đơn giản (mỗi phản ứng) | -- | 20.000 |
| |||||
8.2 | Phức tạp (mỗi chất) | -- | 75.000 |
| |||||
8.3 | Ghi phổ tử ngoại toàn bộ | -- | 100.000 |
| |||||
8.4 | Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn) | -- | 100.000 |
| |||||
8.5 | Sắc ký lớp mỏng | -- | 100.000 |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8.6 | Sắc ký lỏng cao áp |
| Tính bằng 50% phép thử định lượng tương ứng |
|
9 | Thử định lượng |
|
|
|
9.1 | Phương pháp thể tích |
|
|
|
9.1.1 | Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ | -- | 120.000 |
|
9.1.2 | Phương pháp chuẩn độ Complexon | -- | 150.000 |
|
9.1.3 | Định lượng Penicilin | -- | 200.000 |
|
9.1.4 | Chuẩn độ môi trường khan | -- | 180.000 |
|
9.1.5 | Chuẩn độ Nitrit | -- | 200.000 |
|
9.1.6 | Chuẩn độ điện thế | -- | 180.000 |
|
9.2 | Phương pháp cân |
| 180.000 |
|
9.3 | Phương pháp vật lý |
|
|
|
9.3.1 | Quang phổ tử ngoại và khả kiến | -- | 150.000 |
|
9.3.2 | Sắc ký lỏng cao áp | -- | 300.000 | Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50,000đ |
9.3.3 | Sắc ký lỏng khối phổ | -- | 400.000 | |
9.3.4 | Sắc ký khí | -- | 300.000 | |
9.4 | Định lượng những đối tượng đặc biệt |
|
|
|
9.4.1 | Định lượng Protease | -- | 200.000 |
|
9.4.2 | Định lượng Amylase | -- | 200.000 |
|
9.4.3 | Định lượng Cellulase | -- | 200.000 |
|
9.4.4 | Định lượng Lipase | -- | 200.000 |
|
9.4.5 | Nitơ toàn phần | -- | 180.000 |
|
10 | Thử trên sinh vật và vi sinh vật | đ/lần |
|
|
10.1 | Thử độc tính bất thường | -- | 220.000 |
|
10.2 | Thử vô khuẩn | -- | 150.000 |
|
10.3 | Làm kháng sinh đồ | -- | 300.000 |
|
10.4 | Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật | -- | 300.000 |
|
10.5 | Định lượng kích dục tố HCG | -- | 200.000 |
|
11 | Phân lập và định danh vi sinh vật | đ/Chỉ tiêu | 100.000 |
|
12. | Kiểm tra vacxin, sinh phẩm |
|
|
|
12.1 | Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y | đ/chủng |
|
|
| Vi khuẩn | -- | 1.500.000 |
|
| Vi rút | -- | 1.000.000 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
12.2 | Kiểm tra tính an toàn chung | đồng/lần | 300.000 |
| |
12.3 | Xác định hiệu giá kháng thể | -- | 300.000 |
| |
IV | Kiểm nghiệm phân bón, khoáng chất | đồng/Chỉ tiêu |
|
| |
1 | Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK...) |
|
|
| |
1.1 | Hàm lượng nitơ tổng (N) | -- | 60.000 |
| |
1.2 | Hàm lượng P2O5 tổng cộng | -- | 60.000 |
| |
1.3 | Hàm lượng K2O tổng cộng | -- | 60.000 |
| |
1.4 | Hàm lượng photpho (P) tan trong nước | -- | 60.000 |
| |
1.5 | Hàm lượng K2O tan trong nước | -- | 60.000 |
| |
1.6 | Hàm lượng chất hữu cơ | -- | 80.000 |
| |
2 | Khoáng chất |
|
|
| |
2.1 | Lượng mất khi nung | -- | 60.000 |
| |
2.2 | Hàm lượng tạp chất | -- | 50.000 |
| |
2.2 | Hàm lượng chất không tan | -- | 50.000 |
| |
2.3 | Hàm lượng silic và cặn không tan | -- | 70.000 |
| |
2.4 | Hàm lượng oxyt silic (SiO2) | -- | 70.000 |
| |
2.5 | Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3) | -- | 80.000 |
| |
2.6 | Hàm lượng CaO, CaCO3 | -- | 60.000 |
| |
2.7 | Hàm lượng MgO, MgCO3 | -- | 50.000 | -- | |
V | Kiểm nghiệm thức ăn | đồng/ chỉ tiêu |
|
| |
1 | Thức ăn viên |
|
|
| |
1.1 | Kiểm tra ngoại quan | -- | 10.000 |
| |
1.2 | Kích cỡ | -- | 10.000 |
| |
1.3 | Tỷ lệ vụn nát | -- | 10.000 |
| |
1.4 | Độ bền | -- | 10.000 |
| |
1.5 | Độ ẩm | -- | 40.000 |
| |
1.6 | Năng lượng | -- | 60.000 |
| |
1.7 | Protein | -- | 60.000 |
| |
1.8 | Xơ thô | -- | 40.000 |
| |
1.9 | Lipid | -- | 60.000 |
| |
1.10 | Tro | -- | 60.000 |
| |
1.11 | Cát sạn | -- | 10.000 |
| |
1.12 | Canxi | -- | 60.000 |
| |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.13 | Phospho | -- | 80.000 |
| |
1.14 | NaCl | -- | 10.000 |
| |
1.15 | Lyzin | -- | 200.000 |
| |
1.16 | Methionin | -- | 200.000 |
| |
2 | Thức ăn khác |
|
|
| |
2.1 | Tỷ lệ nở của Artemia | -- | 50.000 |
| |
2.2 | Các chỉ tiêu chất lượng khác | -- | Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên |
| |
3 | Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn |
|
|
| |
3.1 | Côn trùng sống | -- | 10.000 |
| |
3.2 | Salmonella | -- | 60.000 |
| |
3.3 | Aspergillus flavus | -- | 60.000 |
| |
3.4 | Aflatoxin (sắc ký khí) | -- | 300.000 |
| |
3.5 | Dư lượng thuốc kháng sinh |
| 300.000 |
| |
3.6 | Dẫn xuất của Nitrofuran | -- | 400.000 |
| |
3.7 | Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS | -- | 500.000 |
| |
3.8 | Các loại hhocmon | -- | 300.000 |
| |
- 1 Quyết định 90/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Thông tư 116/2000/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý sử dụng lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn và vệ sinh thuỷ sản do Bộ tài chính ban hành
- 3 Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 94/QĐ-BTC năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 94/QĐ-BTC năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2 Nghị định 163/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm
- 3 Pháp lệnh Thú y năm 2004
- 4 Nghị định 77/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 5 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 7 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 8 Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 1993
- 1 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 20/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành