- 1 Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 323/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 11 Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
- 13 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
- 14 Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 15 Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 16 Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr- STNMT ngày 10/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2022.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 14.609,78 | 746,75 | 551,23 | 418,82 | 940,40 | 433,19 | 2.849,36 | 802,03 | 341,09 | 783,78 | 799,76 | 475,51 | 1.106,98 | 801,04 | 1.024,31 | 886,69 | 1.159,26 | 489,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.616,50 | 328,34 | 393,79 | 283,77 | 544,44 | 167,09 | 2.241,77 | 542,86 | 226,19 | 483,81 | 554,76 | 331,40 | 739,49 | 570,01 | 704,79 | 494,09 | 705,86 | 304,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.694,48 | 239,48 | 317,04 | 267,39 | 462,69 | 134,60 | 663,16 | 479,88 | 198,39 | 415,50 | 416,23 | 279,57 | 678,41 | 468,50 | 480,21 | 371,64 | 563,09 | 258,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.338,23 | 222,08 | 310,68 | 265,71 | 441,58 | 125,68 | 627,63 | 463,64 | 198,39 | 405,10 | 409,18 | 279,57 | 668,27 | 408,87 | 431,56 | 306,22 | 518,73 | 255,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 416,64 | 44,86 | 38,83 | 2,12 | 20,24 | 7,37 | 36,49 | 19,42 | 12,04 | 18,67 | 92,96 | 7,13 | 10,56 | 25,04 | 18,82 | 20,29 | 28,53 | 13,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 409,50 | 22,01 | 10,83 | 3,25 | 25,28 | 11,91 | 99,66 | 16,89 | 4,47 | 23,33 | 21,94 | 16,81 | 28,78 | 29,99 | 18,22 | 26,54 | 34,47 | 15,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.638,61 |
|
|
|
|
| 1.364,81 |
|
|
|
|
|
|
| 179,71 | 58,27 | 35,82 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,57 |
|
|
|
|
| 6,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,91 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 431,95 | 18,50 | 27,09 | 10,75 | 35,09 | 9,27 | 70,99 | 25,50 | 11,29 | 26,31 | 20,74 | 27,76 | 21,57 | 44,34 | 7,06 | 16,70 | 42,04 | 16,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 16,76 | 3,49 |
| 0,26 | 1,14 | 3,94 |
| 1,17 |
|
| 2,89 | 0,13 | 0,17 | 2,14 | 0,77 | 0,66 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.536,68 | 411,86 | 151,47 | 121,02 | 326,97 | 253,72 | 557,02 | 237,56 | 110,20 | 212,50 | 203,26 | 141,05 | 339,99 | 225,59 | 277,67 | 340,86 | 445,79 | 180,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,20 | 0,50 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,24 | 10,26 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 59,05 | 1,81 |
| 0,20 |
| 56,44 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 85,76 |
|
|
| 70,88 | 14,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 39,27 | 2,12 | 0,11 | 0,37 | 0,32 | 0,29 | 0,25 | 0,14 | 0,18 | 0,60 | 1,51 | 0,03 | 0,73 | 1,00 | 0,28 | 6,18 | 24,94 | 0,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 45,41 | 14,90 | 1,05 |
| 0,79 | 8,98 | 0,35 | 0,60 |
| 13,22 | 0,84 | 1,19 | 0,34 | 0,32 | 0,44 | 2,02 |
| 0,37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,01 |
|
|
| 2,25 |
| 6,38 |
|
| 3,18 |
|
|
|
| 11,66 | 2,54 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,15 | 11,60 | 2,33 |
| 4,67 | 7,34 | 6,01 | 3,83 |
|
| 1,75 |
|
| 5,33 |
| 5,60 |
| 3,69 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.248,97 | 161,43 | 83,68 | 78,29 | 151,79 | 105,76 | 151,16 | 155,01 | 69,70 | 119,27 | 104,18 | 83,95 | 203,49 | 129,41 | 157,07 | 189,02 | 209,39 | 96,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.184,34 | 88,60 | 49,76 | 34,23 | 83,33 | 81,61 | 88,91 | 73,14 | 46,75 | 72,67 | 53,99 | 53,73 | 98,99 | 74,04 | 76,53 | 75,74 | 83,05 | 49,27 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 553,18 | 32,78 | 20,14 | 26,81 | 32,86 | 9,42 | 42,66 | 50,77 | 12,95 | 25,98 | 27,77 | 15,96 | 74,66 | 31,21 | 48,81 | 30,29 | 43,13 | 26,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 17,33 | 1,93 | 0,79 | 0,66 | 0,84 | 0,75 | 1,71 | 0,80 | 0,38 | 0,96 | 0,37 | 1,12 | 1,06 | 1,51 | 1,22 | 0,75 | 1,25 | 1,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,79 | 4,12 | 0,37 | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 0,07 | 0,12 | 0,36 | 0,40 | 0,56 | 0,08 | 0,37 | 0,48 | 0,11 | 0,12 | 0,19 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 56,61 | 6,01 | 1,63 | 3,21 | 5,42 | 1,85 | 4,15 | 3,26 | 1,32 | 2,74 | 5,42 | 2,91 | 4,82 | 4,10 | 2,12 | 2,87 | 2,55 | 2,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 142,07 | 7,19 | 0,31 | 0,61 | 1,29 | 0,40 | 0,47 | 2,92 | 0,70 | 0,97 |
| 0,95 | 1,45 | 1,59 | 0,53 | 65,95 | 55,38 | 1,36 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,75 | 0,01 | 0,01 |
| 0,19 | 0,49 |
| 0,22 |
|
| 0,01 | 0,58 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,44 | 0,10 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| 0,04 | 0,02 |
| 0,01 | 0,02 |
| 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,44 |
| 0,11 | 0,10 |
|
|
| 0,20 |
|
| 0,24 | 0,05 | 0,25 | 0,09 |
| 0,11 | 0,03 | 0,26 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,79 | 1,30 | 1,03 | 2,09 | 1,66 | 0,59 | 1,34 | 2,08 | 0,92 | 3,42 | 0,33 | 0,44 | 1,67 | 2,43 | 0,67 | 1,59 | 2,55 | 1,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 249,28 | 16,76 | 9,31 | 10,31 | 25,95 | 9,06 | 11,54 | 21,49 | 6,16 | 11,28 | 15,18 | 7,70 | 20,08 | 13,93 | 27,05 | 10,97 | 20,27 | 12,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 6,50 | 2,31 | 0,20 | 0,17 | 0,14 | 0,34 | 0,15 |
| 0,15 | 0,44 | 0,31 |
| 0,11 | 0,00 |
| 0,59 | 0,89 | 0,70 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,99 | 0,32 |
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,46 |
|
|
|
| 1,07 |
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 905,89 |
| 45,19 | 30,17 | 64,04 | 47,48 | 56,82 | 54,36 | 31,14 | 61,81 | 68,08 | 45,83 | 90,40 | 74,58 | 45,64 | 64,77 | 68,00 | 57,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,47 | 5,96 | 0,30 | 0,40 | 0,67 | 0,52 | 0,62 | 0,57 | 0,72 | 0,50 | 0,46 | 1,00 | 0,60 | 0,43 | 0,27 | 0,45 | 0,66 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 22,04 | 1,70 | 0,51 | 0,66 | 0,76 | 0,30 | 1,29 | 1,50 | 0,89 | 1,84 | 2,75 | 0,68 | 2,79 | 0,90 | 0,90 | 1,86 | 1,62 | 1,09 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 271,84 | 9,66 | 18,30 | 10,93 | 30,77 | 9,25 | 9,27 | 21,55 | 7,57 | 12,08 | 23,69 | 8,17 | 41,64 | 13,57 | 14,80 | 9,66 | 10,45 | 20,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 543,15 |
|
|
| 0,03 |
| 324,67 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 46,61 | 51,32 | 120,47 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,28 |
|
|
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 456,60 | 6,55 | 5,97 | 14,03 | 68,99 | 12,38 | 50,57 | 21,61 | 4,70 | 87,47 | 41,74 | 3,06 | 27,50 | 5,44 | 41,85 | 51,75 | 7,61 | 5,38 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 258,91 | 6,55 | 5,97 | 14,03 | 60,88 | 9,76 | 39,02 | 17,25 | 4,70 | 14,24 | 10,26 | 3,06 | 27,50 | 5,44 | 18,56 | 9,81 | 6,50 | 5,38 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 11,89 |
|
|
|
|
| 11,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 185,80 |
|
|
| 8,11 | 2,62 |
| 4,36 |
| 73,23 | 31,48 |
|
|
| 23,29 | 41,60 | 1,11 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 427,72 | 145,27 | 4,93 | 3,75 | 39,47 | 49,69 | 6,19 | 3,04 | 3,68 | 3,36 | 17,87 | 11,23 | 16,55 | 12,73 | 4,71 | 29,07 | 69,67 | 6,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 374,51 | 135,06 | 4,65 | 3,44 | 37,31 | 39,67 | 5,69 | 2,76 | 3,44 | 3,14 | 16,65 | 10,83 | 13,65 | 9,79 | 4,21 | 23,06 | 55,57 | 5,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 294,46 | 127,75 | 4,33 | 3,44 | 35,20 | 33,48 | 4,13 | 2,43 | 2,99 | 2,74 | 14,51 | 10,11 | 13,50 | 8,72 | 3,50 | 19,18 | 3,72 | 4,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 269,27 | 123,07 | 3,98 | 1,94 | 34,53 | 23,94 | 3,30 | 2,43 | 2,99 | 2,74 | 14,51 | 10,11 | 13,50 | 4,86 | 2,27 | 17,83 | 2,80 | 4,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 61,69 | 4,48 | 0,08 |
| 2,07 | 2,41 |
| 0,11 | 0,45 | 0,09 | 1,82 | 0,58 |
| 0,29 | 0,29 | 3,16 | 45,26 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,24 | 0,23 |
|
|
| 1,54 | 0,61 | 0,20 |
| 0,13 |
| 0,01 | 0,01 | 0,14 | 0,15 | 0,71 | 4,49 | 0,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10,10 | 2,58 | 0,24 |
| 0,04 | 2,24 | 0,95 | 0,02 |
| 0,18 | 0,32 | 0,13 | 0,14 | 0,64 | 0,27 | 0,01 | 2,10 | 0,24 |
1.5 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,14 | 9,53 | 0,28 | 0,31 | 2,14 | 8,06 | 0,50 | 0,25 | 0,24 | 0,22 | 0,94 | 0,40 | 2,89 | 2,93 | 0,50 | 3,34 | 9,69 | 0,92 |
2.1 | Đất an ninh | CAN | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,38 |
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,66 |
|
|
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 28,31 | 8,98 | 0,08 | 0,31 | 1,86 | 3,79 |
| 0,25 | 0,24 | 0,22 | 0,94 | 0,33 | 1,95 | 1,67 | 0,34 | 2,44 | 4,47 | 0,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 12,30 | 4,03 |
|
| 1,11 | 0,58 |
|
| 0,02 | 0,12 | 0,45 | 0,20 | 0,77 | 0,12 | 0,03 | 0,90 | 3,65 | 0,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 10,44 | 3,34 |
| 0,11 | 0,75 | 1,13 |
| 0,15 | 0,21 | 0,10 | 0,25 | 0,10 | 1,18 | 1,23 | 0,20 | 0,99 | 0,58 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | 0,07 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,04 | 1,47 | 0,08 | 0,20 |
| 1,98 |
| 0,10 | 0,01 |
| 0,24 |
|
| 0,10 | 0,11 | 0,52 | 0,23 |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,47 |
| 0,16 |
| 0,15 | 1,38 | 0,20 |
|
|
|
| 0,07 | 0,81 | 1,14 | 0,16 | 0,90 | 5,05 | 0,45 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.11 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
| 0,04 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 10,07 | 0,68 |
|
| 0,02 | 1,96 |
| 0,03 |
|
| 0,28 |
| 0,01 | 0,01 |
| 2,67 | 4,41 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 396,14 | 138,07 | 6,39 | 4,01 | 38,47 | 40,72 | 6,39 | 3,77 | 5,13 | 3,14 | 18,06 | 11,79 | 14,38 | 12,42 | 4,21 | 23,37 | 58,61 | 7,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 301,00 | 129,57 | 5,55 | 3,52 | 35,40 | 33,83 | 4,28 | 2,58 | 3,55 | 2,74 | 14,51 | 10,29 | 13,70 | 9,32 | 3,50 | 19,21 | 4,72 | 4,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 274,07 | 124,59 | 4,64 | 1,94 | 34,73 | 24,14 | 3,35 | 2,58 | 3,55 | 2,74 | 14,51 | 10,29 | 13,70 | 5,16 | 2,27 | 17,86 | 3,55 | 4,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 63,76 | 4,75 | 0,35 |
| 2,07 | 2,61 | 0,10 | 0,11 | 0,68 | 0,09 | 1,90 | 0,61 |
| 0,29 | 0,29 | 3,25 | 46,07 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,49 | 0,46 |
|
| 0,14 | 1,84 | 0,78 | 0,46 |
| 0,13 | 0,03 | 0,06 | 0,21 | 0,54 | 0,15 | 0,79 | 4,90 | 1,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 19,86 | 3,27 | 0,49 | 0,49 | 0,86 | 2,44 | 1,23 | 0,62 | 0,90 | 0,18 | 1,62 | 0,83 | 0,47 | 2,27 | 0,27 | 0,13 | 2,92 | 0,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,32 | 7,29 |
|
| 0,41 | 0,93 |
|
| 0,03 | 0,16 | 0,93 | 0,33 | 0,32 | 0,24 |
| 1,20 | 0,04 | 0,44 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /3/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
TT Yên Thịnh | Xã Khánh Dương | Xã Khánh Thịnh | Xã Khánh Thượng | Xã Mai Sơn | Xã Yên Đồng | Xã Yên Hòa | Xã Yên Hưng | Xã Yên Lâm | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ | Xã Yên Nhân | Xã Yên Phong | Xã Yên Thái | Xã Yên Thành | Xã Yên Thắng | Xã Yên Từ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,07 | 0,68 |
|
| 0,02 | 1,96 |
| 0,03 |
|
| 0,28 |
| 0,01 | 0,01 |
| 2,67 | 4,41 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,27 | 2,75 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,96 | 0,05 |
|
| 0,02 | 1,72 |
| 0,03 |
|
| 0,06 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,40 | 1,66 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,25 |
|
|
| 0,02 | 1,72 |
| 0,03 |
|
| 0,06 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,40 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,71 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,66 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 456/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 1281/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 416/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 417/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 418/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 419/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 323/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 11 Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
- 12 Quyết định 187/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
- 13 Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
- 14 Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 15 Quyết định 3082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 16 Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái