Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 200/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2022.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ11

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

HỆ THỐNG BIỂU TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

1

Biểu 01/CH

Hiện trạng sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

2

Biểu 02/CH

Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

3

Biểu 06/CH

Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

4

Biểu 07/CH

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

5

Biểu 08/CH

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

6

Biểu 09/CH

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 của thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

7

Biểu 10/CH

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

8

Biểu 11/CH

Diện tích, cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

9

Biểu 13/CH

Chu chuyển đất đai trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … (..)

 

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10,493.13

100.00

314.32

1,339.12

749.51

278.42

408.48

462.93

2,067.82

3,520.54

1,352.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,808.28

55.35

136.04

906.92

379.90

81.22

119.76

188.69

1,084.14

2,059.04

852.57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

763.53

7.28

 

 

226.57

 

 

105.69

7.87

 

423.40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

549.34

5.24

 

 

139.26

 

 

86.21

0.97

 

322.90

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

214.19

2.04

 

 

87.32

 

 

19.47

6.90

 

100.50

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

244.01

2.33

 

14.22

5.38

13.82

1.37

3.60

103.51

75.54

26.56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,258.32

21.52

93.06

261.36

44.68

67.39

102.83

27.42

220.85

1,296.67

144.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,825.22

17.39

 

569.28

36.51

 

9.13

1.52

688.47

447.61

72.69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

458.30

4.37

40.53

45.89

40.17

 

2.64

1.65

36.05

194.85

96.52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

RSN

12.14

0.12

12.14

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189.01

1.80

2.45

0.45

26.58

0.01

3.79

41.05

27.39

5.68

81.60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

69.89

0.67

 

15.72

 

 

 

7.76

 

38.68

7.73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,525.83

43.13

170.52

409.45

338.99

196.79

278.39

258.49

957.28

1,437.15

478.78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

361.57

3.45

0.43

53.63

21.20

22.30

73.66

10.87

47.78

95.45

36.24

2.2

Đất an ninh

CAN

11.01

0.10

0.36

0.06

2.40

1.90

0.11

1.01

4.56

0.30

0.30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

430.76

4.11

 

 

 

 

 

 

 

430.76

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

45.00

0.43

 

41.90

 

 

3.10

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

349.27

3.33

1.87

0.82

 

1.70

2.46

8.21

313.20

1.11

19.91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312.12

2.97

3.41

157.20

25.65

3.88

6.94

6.31

22.62

77.02

9.10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

99.13

0.94

 

 

21.12

 

 

0.49

 

56.39

21.13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

493.44

4.70

 

10.75

37.27

 

 

5.25

130.19

198.11

111.86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,459.07

13.91

73.65

91.95

154.36

92.07

70.61

128.57

275.31

404.21

168.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

989.73

9.43

54.40

67.70

112.41

73.34

44.34

85.61

107.81

366.58

77.55

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

146.74

1.40

2.00

3.12

27.51

1.30

2.52

16.00

8.29

11.95

74.05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24.64

0.23

3.21

0.68

0.42

2.61

0.56

2.11

3.71

10.70

0.64

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17.09

0.16

1.99

0.09

2.29

0.15

1.12

0.27

10.82

0.25

0.12

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63.13

0.60

11.67

3.93

2.83

3.44

20.01

11.83

4.22

3.03

2.17

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

139.55

1.33

 

0.16

0.17

10.12

 

 

119.13

8.00

1.96

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

3.25

0.03

0.23

0.24

0.32

0.67

0.29

0.39

0.23

0.84

0.03

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.67

0.01

 

0.07

0.01

 

0.16

0.10

0.22

0.07

0.03

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.32

0.18

 

 

 

 

 

 

19.32

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4.37

0.04

 

 

1.05

 

0.39

0.36

0.47

0.78

1.32

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

48.81

0.47

 

15.51

7.11

0.44

0.63

11.89

1.02

1.80

10.40

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

1.76

0.02

0.15

0.44

0.24

 

0.58

 

0.07

0.21

0.07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31.22

0.30

4.08

 

 

5.49

3.18

10.56

3.89

4.03

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

207.34

1.98

 

 

 

 

 

 

92.81

62.22

52.31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

360.88

3.44

81.31

45.71

48.61

64.22

47.87

73.16

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.34

0.09

3.14

0.23

0.27

2.60

0.85

1.11

0.52

0.37

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.67

0.03

0.02

 

 

 

 

2.65

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.53

0.02

 

0.11

0.61

0.13

0.02

0.46

0.27

0.17

0.76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

149.95

 

2.25

6.90

27.49

2.51

6.99

9.84

5.54

50.14

38.28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

200.37

 

 

0.19

 

 

62.53

 

60.59

56.77

20.29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

159.02

1.52

7.76

22.76

30.63

0.41

10.33

15.75

26.39

24.35

20.66

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

3,552.77

 

314.32

1,339.12

749.51

278.42

408.48

462.93

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

2,807.66

 

93.06

261.36

183.94

67.39

102.83

113.63

221.82

1,296.67

466.96

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

2,283.52

 

40.53

615.17

76.68

 

11.77

3.17

724.52

642.46

169.21

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

475.76

 

 

41.90

 

 

3.10

 

 

430.76

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

375.93

 

83.18

46.53

48.61

65.92

50.33

81.37

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

207.34

 

 

 

 

 

 

 

92.81

62.22

52.31

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

519.47

 

3.41

157.20

25.65

3.88

6.94

6.31

115.43

139.24

61.41

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,214.85

1.91

35.26

50.90

40.40

4.51

63.01

401.53

578.20

39.13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

129.94

 

 

22.40

 

 

57.41

49.25

 

0.88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

69.68

 

 

16.99

 

 

52.58

0.11

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

127.32

 

2.75

 

4.81

2.15

0.15

73.91

43.51

0.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

820.76

1.91

32.51

4.61

35.59

2.28

3.03

217.52

514.95

8.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

70.40

 

 

19.40

 

 

 

21.68

2.23

27.09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53.64

 

 

4.22

 

 

 

29.86

16.93

2.63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12.80

 

 

0.27

 

0.08

2.42

9.32

0.58

0.13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7.10

 

 

0.02

2.39

 

1.89

2.59

0.21

 

* Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp khác không phải đất ở

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

729.83

0.50

32.00

22.92

38.91

3.67

50.39

132.31

427.29

21.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51.18

 

 

2.14

 

 

48.05

0.11

 

0.88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

47.45

 

 

1.25

 

 

46.09

0.11

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3.73

 

 

0.89

 

 

1.96

 

 

0.88

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75.23

 

2.15

 

4.25

2.15

0.15

38.82

27.71

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

542.36

0.50

29.85

0.56

34.66

1.52

1.44

85.36

387.70

0.77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.08

 

 

19.08

 

 

 

0.91

 

19.09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.57

 

 

1.09

 

 

 

 

11.38

1.10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8.41

 

 

0.05

 

 

0.75

7.11

0.50

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64.44

0.50

2.23

0.48

4.26

0.59

3.10

15.41

37.69

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.11

 

 

 

 

 

0.04

0.07

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.14

 

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉ

DHT

49.12

 

1.95

0.34

3.54

0.09

2.25

12.78

27.99

0.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

28.11

 

0.86

0.05

2.44

0.07

1.10

6.21

17.20

0.18

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

14.17

 

0.80

0.29

1.02

0.02

0.93

1.62

9.49

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4.33

 

 

 

 

 

 

4.33

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0.34

 

0.29

 

 

 

 

0.05

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

2.16

 

 

 

0.07

 

0.22

0.57

1.30

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.21

 

 

 

 

 

 

2.56

3.65

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.81

 

0.20

 

 

 

0.61

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8.05

0.50

0.08

 

0.72

0.50

0.20

 

6.05

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

Xã Đông Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

65.63

 

10.58

0.12

 

0.34

2.64

36.20

15.32

0.43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.56

 

 

 

 

0.32

 

0.24

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13.33

 

 

 

 

 

 

 

13.33

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8.39

 

8.39

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11.60

 

 

 

 

 

2.32

8.88

 

0.40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.35

 

0.95

 

 

 

 

1.40

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.38

 

 

0.03

 

 

 

 

0.32

0.03

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22.54

 

1.22

 

 

 

 

20.00

1.32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.49

 

0.02

0.09

 

0.02

0.20

3.81

0.35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0.76

 

 

0.09

 

 

0.18

0.29

0.20

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0.08

 

0.02

 

 

0.02

0.02

0.02

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.50

 

 

 

 

 

 

3.50

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.87

 

 

 

 

 

 

1.87

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.12

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK