Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3083/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU, TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc kiện toàn Hội đồng thẩm định và Tổ thư ký giúp việc Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại tỉnh Yên Bái (gọi tắt là Hội đồng thẩm định);

Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022; sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 24/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái; Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 713/TTr-STNMT ngày 27/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình thực hiện trong năm 2022

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2022 của huyện Trạm Tấu được thể hiện tại Phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thành phố Yên Bái theo khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Yên Bái thể hiện tại Phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện việc thẩm định, xét duyệt dự án, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất và quy định của pháp luật. Trong năm kế hoạch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của pháp luật đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân

- Có các giải pháp để đảm bảo tính khả thi và sử dụng đất hiệu quả như: chủ động thu hồi đất theo kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất giáp công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng, kỹ thuật và xã hội; xác định cụ thể quỹ đất có vị trí lợi thế để đấu giá cho mục đích thương mại, dịch vụ để tăng nguồn thu ngân sách.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và báo cáo cấp có thẩm quyền kiểm tra có phương án xử lý đối với các dự án chậm triển khai.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đánh giá đầu tư, quản lý, sử dụng các nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng, để nâng cao chất lượng và hạn chế thất thoát vốn đầu tư trong tất cả các khâu của công tác đầu tư xây dựng.

- Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các phòng ban chuyên môn, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất đã đề ra.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu;

- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu khi gặp khó khăn trong công tác thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thị hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục quản lý đất đai;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trạm Tấu;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, phó VP (đ/c Tú) UBND tỉnh;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Phước

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

 

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐT

 

74.670,59

357,79

3.111,29

9.673,54

12.270,97

1.447,97

7.161,74

3.693,22

2.172,24

3.169,38

8.854,37

14.852,39

7.905,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.775,23

264,36

2.722,35

9.121,50

10.828,64

1.282,10

6.210,61

2.875,65

2.045,66

2.93070

8.061,89

13.985,09

7.446,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.319,08

30,19

162,39

267,72

435,86

234,71

215,24

242,11

51,23

61,97

170,11

171,22

276,32

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.414,58

30,19

116,59

213,25

323,84

233,50

1,07

113,86

36,38

60,72

0,86

158,92

125,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.813,46

11,09

690,29

359,05

421,69

100,58

147,64

387,14

324,17

320,05

176,79

257,66

617,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

611,73

48,96

18,25

56,22

38,28

60,89

16,69

36,80

12,48

210,81

15,19

44,77

52,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43.830,83

170,62

1.091,32

7.135,24

7.576,71

493,87

4.064,54

987,50

862,99

909,25

5.848,82

9.380,11

5.309,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.175,77

 

759,84

1.300,29

2.354,14

383,03

1.765,81

1.220,76

794,35

1.427.67

1.850,18

4.130,26

1.189,44

-

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.937,83

 

391,40

520,82

1.189,23

221,68

1.240,02

662,70

499,83

767,45

1.225,17

1.724,33

495,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,29

2,43

0,26

2,98

1,96

9,02

0,69

1,34

0,44

0,95

0,80

1,07

1,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.793,51

76,87

109,71

158,89

251,35

130,29

150,37

139,79

49,84

123,52

111,26

284,67

206,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,82

1,23

 

 

6,00

0,59

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,23

0,86

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

0,04

0,11

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,95

3,30

 

1,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

 

0,14

0,15

 

 

 

 

0,54

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,15

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

998,78

39,44

62,81

80,18

145,62

67,75

100,76

69,13

18,24

92,10

60,80

178,64

83,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

495,24

29,08

40,56

68,30

99,36

37,47

61,48

15,70

16,10

45,92

13,33

23,39

44,55

-

Đất thủy lợi

DTL

25,13

0,92

0,10

1,97

1,00

5,52

0,60

3,10

0,59

0,12

0,06

0,68

10,47

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

1,50

0,14

0,25

0,06

0,18

0,38

0,04

0,06

0,07

0,06

 

0,09

0,17

-

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

2,57

1,07

0,16

0,05

0,19

0,13

0,29

0,08

0,22

0,08

0,11

0,08

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

20,48

3,78

1,27

1,48

2,24

2,33

2,23

1,02

1,04

0,78

0,98

1,79

1,54

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

2,49

1,41

 

 

 

0,35

 

 

0,09

 

 

0,64

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

438,40

0,37

20,34

8,03

39,13

18,59

36,06

48,92

0,08

43,55

46,28

150,65

26,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,82

0,16

0,05

0,05

0,09

0,08

0,06

0,09

0,05

0,07

0,04

0,05

0,03

-

Đt xây dựng kho dự trữ quc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,38

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

 

 

 

1,92

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,22

 

 

 

0,97

 

 

 

 

0,25

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,23

1,58

0,01

0,24

0,16

2,53

 

0,16

 

1,24

 

1,27

0,04

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,35

0,93

0,07

 

 

0,32

 

 

 

0,03

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

171,83

 

17,21

14,44

23,45

27,66

10,40

13,18

9,52

9,24

10,28

20,43

16,02

2.14

Đất ở đô thị

ODT

21,94

21,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,72

3,75

0,15

0,09

0,26

0,11

1,12

0,99

0,22

0,32

0,15

0,36

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,23

6,35

29,47

62,39

75,87

34,14

38,09

56,49

21,86

21,32

39,99

85,13

63,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.101,85

16,56

279,23

393,15

1.190,98

35,58

800,76

677,78

76,74

115,16

681,22

582,63

252,06

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

357,79

357,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.02631

79,15

134,84

269,47

362,12

294,39

17,76

150,66

48,86

271,53

16,05

203,69

177,80

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

61.006,60

170,62

1.851,16

8.435,53

9.930,85

876,90

5.830,35

2.208,26

1.657,34

2.336,92

7.699,00

13.510,37

6.499,30

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch v

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

401,16

 

38,21

41,40

56,35

49,33

36,27

28,16

18,76

37,78

19,12

40,05

35,73

13

Khu , làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

291,58

12,88

8,32

28,85

60,73

25,61

43,19

10,44

4,16

22,99

41,24

17,77

15,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

33,94

1,93

0,08

1,85

10,25

4,96

1,11

0,16

0,02

1,77

4,48

4,44

2,90

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,12

1,93

0,05

0,65

1,13

4,93

0,24

0,13

 

1,02

 

4,30

0,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,81

3,98

1,11

5,79

17,39

1,10

6,00

 

1,19

4,00

0,08

0,15

7,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,78

2,25

0,17

3,31

5,19

4,24

14,08

 

 

9,39

4,12

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93,04

4,65

4,95

11,92

8,12

13,56

16,91

9,45

 

2,00

19,02

0,22

2,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,87

 

2,01

5,98

19,78

1,68

5,09

0,83

2,95

5,83

13,54

12,95

3,23

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,81

0,16

0,33

 

5,86

0,63

1,84

 

0,22

0,54

2,01

5,01

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,47

0,03

 

 

0,40

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,33

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,06

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, vin thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ snghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,41

 

0,33

 

0,63

0,22

0,40

 

0,22

0,40

 

 

0,21

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

13,88

0,08

 

 

4,83

0,37

1,44

 

 

0,14

2,01

5,01

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

 

(3)

(4) = (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

315,73

14,69

8,32

28,85

68,16

25,61

58,10

10,44

4,16

22,99

41,24

17,77

15,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

33,97

1,96

0,08

1,85

10,25

4,96

1,11

0,16

0,02

1,77

4,48

4,44

2,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,15

1,96

0,05

0,65

1,13

4,93

0,24

0,13

 

1,02

 

4,30

0,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,74

4,91

1,11

5,79

17,39

1,10

6,00

 

1,19

4,00

0,08

0,15

7,03

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,38

2,85

0,17

3,31

5,19

4,24

14,08

 

 

9,39

4,12

0,01

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

105,27

4,65

4,95

11,92

15,55

13,56

21,71

9,45

 

2,00

19,02

0,22

2,24

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,98

 

2,01

5,98

19,78

1,68

15,20

0,83

2,95

5,83

13,54

12,95

3,23

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,39

0,32

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK7NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

Xã Bản Công

Xã Bản Mù

Xã Hát Lừu

Xã Làng Nhì

Xã Pá Hu

Xã Pá Lau

Xã Phình Hồ

Xã Tà Xi Láng

Xã Túc Đán

Xã Xà Hồ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,75

1,02

 

4,35

20,82

1,70

5,02

0,15

 

2,81

3,42

2,60

31,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

29,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,01

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

44,37

0,76

 

4,35

20,82

1,70

5,02

0,15

 

2,81

3,42

2,49

2,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

24,30

0,76

 

4,35

10,63

1,70

1,20

 

 

2,81

 

 

2,85

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20,07

 

 

 

10,19

 

3,82

0,15

 

 

3,42

2,49

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xlý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU

STT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính, trường hp không có bản đđịa chính thì sử dụng trên bản đồ nền hiện trạng sử dụng cp giấy xã (sơ đ, vị trí bản đồ)

Ghi chú năm kế hoạch

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

CQP

6,00

 

6,00

 

6,00

 

 

Xã Bản Mù

KHTT24

KHSDĐ 2021

2

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12.7MM

CQP

0,59

 

0,59

 

 

 

0,59

Xã Hát Lừu

KHTT28

KHSDĐ 2021; Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà cụm công an xã Hát Lim, huyện Trạm Tấu

CAN

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Hát Lừu

KHTT27

KHSDĐ 2021

4

Xây dựng Nhà làm việc công an xã Túc Đán

CAN

0,11

 

0,11

 

 

 

0,11

Xã Túc Đán

KHTT56

KHSDĐ 2022

5

Xây dựng Nhà làm việc công an xã Xà Hồ

CAN

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã Xà Hồ

KHTT57

KHSDĐ 2022

6

Xây dựng Nhà làm việc công an xã Tà Xi Láng

CAN

0,03

 

0,03

 

0,01

 

0,02

Xã Tà Xi Láng

KHTT58

KHSDĐ 2022

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chtrương đầu tư mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thtướng Chính phchấp thuận, quyết định đầu tư mà phi thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đt phát triển htầng cp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La).

DGT

60,90

 

60,90

3,50

15,50

 

41,90

TT Trạm Tấu, Xã Bản Công

KHTT06

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2150/QĐ-UBND ngày 1/10/2021)

8

Đường Bản Mù - Láng Nhi xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

DGT

3,39

 

3,39

0,08

 

 

3,31

Xã Bản Mù, Xã Làng Nhì

KHTT30

KHSDĐ 2021

9

Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

DGT

20,34

 

20,34

2,13

7,08

 

11,13

Xã Trạm Tấu, Xã Xà Hồ

KHTT25

KHSDĐ 2021

10

Dự án đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

DGT

177,00

 

177,00

8,20

18,70

 

150,10

Xã Phình Hồ, Xã Làng Nhì, Xã Bản Mù, Xã Hát Lừu, TT Trạm Tấu

KHTT31

KHSDĐ 2020 (Điều chỉnh tại QĐ 2971/QĐ-UBND ngày 25/11/2020)

11

Dự án Đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn Km6 đi Giàng La Pán )

DGT

12,50

 

12,50

 

 

 

12,50

Xã Bản Mù

KHTT36

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020)

12

Kẻ đường 5/10 thị trấn Trạm Tấu (giai đoạn III)

DGT

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

TT Trạm Tấu

KHTT11

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

13

Kiên cố hóa đường Km21 - thôn Mo Nhang xã Trạm Tấu

DGT

3,80

 

3,80

 

 

 

3,80

Xã Trạm Tấu

KHTT13

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

14

Kiên cố hóa đường Chống Tầu - Chống Chơ xã Làng Nhì

DGT

5,21

 

5,21

0,06

 

 

5,15

Xã Làng Nhì

KHTT14

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021); Năm 2022: Điều chỉnh hướng tuyến tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Đường Trạm Tấu - Pá Lau, huyện Trạm Tấu

DGT

22,90

11,00

11,90

 

 

 

11,90

Xã Trạm Tấu, Xã Pá Lau

KHTT42

KHSDĐ 2022

16

Nâng cấp, mở rộng đường liên thôn: Bản Công - Sán Trá (Thôn Sán Trá)

DGT

2,13

1,08

1,05

 

0,72

 

0,33

Xã Bản Công

KHTT44

KHSDĐ 2022

17

Mở rộng và kiên cố đường Háng Tàu đi Tống Trong xã Túc Đán

DGT

6,45

 

6,45

 

 

 

6,45

Xã Túc Đán

KHTT52

KHSDĐ 2022

18

Kiên cố đường Bản Cại đi thôn Chống Tầu xã Làng Nhì

DGT

11,05

5,25

5,80

 

 

 

5,80

Xã Làng Nhì, Xã Phình Hồ

KHTT43

KHSDĐ 2022

19

Mở rộng, nâng cấp đường từ UBND sang Trạm Tấu - Bắc Yên

DGT

0,69

 

0,69

 

 

 

0,69

TT Trạm Tấu

KHTT53

KHSDĐ 2022

2.1.1.2

Đất xây dựng cơ sgiáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn Mù Thấp

DGD

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Bản Mù

KHTT29

KHSDĐ 2021

21

Trường Mầm non Hồng Ngọc xã Tà Xi Láng (thôn Tà Cao)

DGD

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Tà Xi Láng

KHTT45

KHSDĐ 2022

22

Trường Mầm non Hoa Ban xã Trạm Tấu (thôn Tấu Dưới)

DGD

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Xã Trạm Tấu

KHTT46

KHSDĐ 2022

23

Xây dựng Trường TH & THCS thị trấn Trạm Tấu

DGD

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT Trạm Tấu

KHTT47

KHSDĐ 2022

24

Trường PTDT nội trú THCS huyện Trạm Tấu, thị trấn Trạm Tấu

DGD

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

TT Trạm Tấu

KHTT48

KHSDĐ 2022

25

Trường Mầm non Bông Sen xã Túc Đán

DGD

0,14

0,12

0,02

 

 

 

0,02

Xã Túc Đán

KHTT50

KHSDĐ 2022

2.1.1.3

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Xây dựng Thủy điện Bản Lìu

DNL

11,47

 

11,47

 

10,27

 

1,20

Xã Bản Mù, Hát Lừu

KHTT21

KHSDĐ 2021

27

Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi

DNL

49,60

 

49,50

1,20

19,84

 

28,56

Xã Làng Nhì, Tà Xi Láng

KHTT26

KHSDĐ 2018 (Điều chỉnh tại QĐ 3491/QĐ-UBND ngày 31/12/2020); Năm 2022: Điều chỉnh tại NQ số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

28

Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

DNL

1,57

 

1,57

0,13

0,40

 

1,04

Xã Bản Công, Hát Lừu, Bản Mù Xà Hồ, Trạm Tấu, Pá Hu

KHTT10

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 2484/QĐ-UBND ngày 15/10/2020)

29

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

DNL

1,28

 

1,28

0,15

0,05

 

1,08

Xã Xà Hồ, Xã Hát Lừu, Xã Bản Mù, Xã Pá Hu, Xã Pá Lau, Xã Trạm Tấu

KHTT11

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

30

Xây dựng nhà máy Thủy điện Nậm Tục Bậc 1

DNL

22,50

 

22,50

4,30

0,10

 

18,10

Xã Túc Đán

KHTT01

KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 2316/QĐ-UBND của UBND tỉnh Yên Bái ngày 26/10/2021 về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư đồng thời chấp thuận nhà Đầu tư

31

Xây dựng thủy điện Chí Lư

DNL

35,03

 

35,03

3,50

11,60

 

19,93

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

KHTT07

KHSDĐ 2019 (Điều chỉnh tại QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

32

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3

DNL

46,50

 

46,50

8,51

13,60

 

24,39

Xã Bản Mù, Xã Pá Hu

KHTT12

KHSDĐ 2019 chuyển tiếp; Quyết định số 1663/QĐ-UBND của UBND huyện Trạm Tấu ngày 15/12/2021 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

33

Dự án đầu tư hồ chứa nước của nhà máy thủy điện Nậm Đông IV (thôn Pa Te)

DNL

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Túc Đán

KHTT02

KHSDĐ 2020

34

Công trình điện nông thôn giai đoạn (2014-2020)

DNL

1,04

 

1,04

0,18

0,35

 

0,51

Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu

KHTT39

KHSDĐ 2020

35

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã Làng Nhì

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Xã Làng Nhì

KHTT51

KHSDĐ 2022

2.1.1.4

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Xây dựng Trạm Y tế xã Tà Xi Láng

DYT

0,12

 

0,12

 

0,04

 

0,08

Xã Tà Xi Láng

KHTT59

KHSDĐ 2022

2.1.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu trung tâm mới)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Làng Nhì

KHTT15

KHSDĐ 2020

2.1.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chỉnh trang đô thị (Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2))

ODT

0,62

 

0,62

0,12

 

 

0,50

TT Trạm Tấu

KHTT16

KHSDĐ 2021

39

Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất giáp đường 5/10)

ODT

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

TT Trạm Tấu

KHTT23

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021)

2.1.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Mở rộng Trụ sở UBND xã Xà Hồ

TSC

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Xà Hồ

KHTT05

KHSDĐ 2020

41

Dự án xây dựng nhà trạm bảo vệ và phát triển rừng xã Túc Đán

TSC

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Túc Đán

KHTT34

KHSDĐ 2020 (Cập nhật QĐ 898/QĐ-UBND ngày 7/5/2020)

2.1.5

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Dự án đầu tư khai thác quặng chì kẽm mỏ chì kẽm xã Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

SKS

27,82

 

27,82

 

 

 

27,82

Xã Xà Hồ

KHTT32

KHSDĐ 2020

43

Dự án khai thác và xây dựng nhà máy tuyển quặng chì kẽm (hạng mục: bãi thải - quặng đuôi) xã Xà Hồ

SKS

4,41

 

4,41

0,71

 

 

3,70

Xã Xà Hồ

KHTT17

KHSDĐ 2021 (Cập nhật QĐ 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021)

2.2.1

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hợp tác xã du lịch Cường Hải (TDP số 3)

TMD

1,26

 

1,26

 

 

 

1,26

TT Trạm Tấu

KHTT19

KHSDĐ 2020

45

Dự án đầu tư nhà nghỉ cộng đồng Homestay và khu trưng bày, bán bộ lưu niệm truyền thống địa phương tại thị trấn Trạm Tấu

TMD

0,55

 

0,55

 

 

 

0,55

TT Trạm Tấu

KHTT55

KHSDĐ 2022

2.2.2

Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

2,23

 

2,23

1,07

 

 

1,16

 

 

Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021

-

Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân

 

0,69

 

0,69

0,09

 

 

0,60

 

 

Đăng ký mới năm 2022

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

TT

Tên Công Trình

Mã Loại đất

ĐV Hành Chính

Diện tích (ha)

Loại đất lấy vào (ha)

Năm đăng ký kế hoạch sử dụng đất

Ghi chú

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

1

Dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2)

TSC

TT Trạm Tấu

0,17

 

 

 

0,17

KHSDĐ 2019

 

2

Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca

DGD

Xã Bản Công

0,10

-

-

-

0,10

KHSDĐ 2019

 

3

Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

DBV

Xã Làng Nhì

0,05

-

-

-

0,05

KHSDĐ 2019

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời khẩn cấp.

ONT

Xã Trạm Tấu, Bản Công, Bản Mù, Hát Lờ, Làng Nhì, Pá Hu, Xà Hồ

2,42

0,65

0,33

-

1,44

KHSDĐ 2018

 

5

Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao)

ONT

Xã Xà Hồ

3,00

0,52

-

-

2,48

KHSDĐ 2018

 

6

Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao)

ONT

Xã Xà Hồ

0,27

0,20

-

-

0,07

KHSDĐ 2018

 

7

Điểm thăm quan du lịch thác Hánh Tề Chơ

TMD

Xã Tà Xi Láng

2,00

-

-

-

2,00

KHSDĐ 2019