Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 223/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 23 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ công văn số 577/SYT-NVD ngày 03/02/2016 và số 4534/SYT-NVD ngày 28/9/2015 của Sở Y tế Hà Nội, công văn số 1998/SYT-NVD ngày 24/7/2015 của Sở Y tế Cần Thơ, công văn số 2248/SYT-QLD ngày 11/12/2015 và số 393/SYT-QLD ngày 10/3/2016 của Sở Y tế Bình Dương, công văn số 1521/SYT-NVD ngày 21/4/2016 của Sở Y tế Đồng Nai, công văn số 81/SYT-NVD ngày 07/4/2016 của Sở Y tế Tây Ninh, công văn số 372/SYT-NVD ngày 02/3/2016 của Sở Y tế Đà Nẵng, công văn số 1977/SYT-NVD ngày 28/4/2016 của Sở Y tế Hà Nội về việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 23 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.

Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, Phòng KDD, ĐKT (10 bản).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

23 THUỐC DÙNG NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 154
Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-QLD ngày 23/5/2016

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Cồn 90°

Ethanol 90°

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai 60ml, chai 500ml, chai 1000ml

VS-4921-16

2

Gynolady

Mỗi chai 100ml chứa: Đồng sulfat 0,25g

Dung dịch rửa phụ khoa

36 tháng

TCCS

Chai 180ml, chai 200ml, chai 250ml

VS-4922-16

3

Oxy già 3%

Mỗi chai 60ml chứa: Hydrogen peroxid 50% - 3,6g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

DĐVN IV

Chai 60ml

VS-4923-16

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Gynocare

Mỗi tuýp 20g chứa: Đồng sulfat khan 0,04g

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hôp 1 tuýp 20g, 50g

VS-4924-16

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Nước oxy già 3%

Mỗi 30ml chứa: Dung dịch Hydrogen peroxyd đậm đặc 50% - 1,8g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

DĐVN IV

Lọ 30ml, Lọ 50ml. Thùng 50 hộp x 32 lọ 30 ml. Thùng 30 hộp x 32 lọ 50ml

VS-4925-16

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Glucose

Glucose

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Gói 100 g, 200 g, 500g

VS-4926-16

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Kali permanganat

Kali permanganat 1g

Thuốc bột dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Túi 10 gói, 20 gói, 50 gói, 100 gói x 1 gam

VS-4927-16

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: Ngõ 15, Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Nước súc miệng T-B

Acid boric 15g; Tinh dầu quế 0,05ml; Tinh dầu bạc hà 0,1 ml; Natri clorid 2,5g; Natri saccharin 0,015g; Menthol 0,05g; Nước tinh khiết Vđ. 500ml

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250 ml, Chai 500 ml

VS-4928-16

9

Nước súc miệng T-B Aroma

Kẽm sulfat 0,2g; Natri fluorid 0,25g; Menthol 0,25g; Eucalyptol 0,38g; Methyl salicylat 78mg; Freshmint 120mg; Poloxamer 407 5g; Natri clorid 3g; Acid Citric 75mg; Natri citrat 0,8g; Sorbitol 25g; Glycerin 4g; Propylen glycol 10g; Natri benzoat 0,6g; Nipagin 250mg; Nipasol 25mg; Xanh patent 1,72mg; Vàng Quinolein tan 1,2g, Ethanol 96% 5ml; Nước tinh khiết vđ 500ml

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250 ml, Chai 500 ml

VS-4929-16

10

Nước súc miệng Tricare

Triclosan 0,25g; Natri benzoat 0,5g; Natri fluorid 0,25g; Glycerin 32,4g; Menthol 0,08g; Tinh dầu bạc hà 0,256ml; Eucalyptol 0,38g; Poloxamer 407 5g; Natri clorid 0,27g; Propylen glycol 10g; Kẽm sulfat 0,2g; Sorbitol 25g; Acid Citric 0,075g; Natri citrat 0,8g; Xanh patent 0,00094g; Nipagin 0,25g; Nipasol 0,025g; Ethanol 96% 25ml; Nước tinh khiết vđ 500ml

Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)

36 tháng

TCCS

Chai 250 ml, Chai 500 ml

VS-4930-16

7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Opodis (Đ/c: Lô 78 KCN và chế xuất Linh Trung 3, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Việt Nam)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Opodis (Đ/c: Lô 78 KCN và chế xuất Linh Trung 3, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Dung dịch vệ sinh phụ nữ Phytogyno

Mỗi 100ml chứa: Alpha terpineol 0,3g

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100ml, thùng 50 hộp; hộp 1 chai 250ml, thùng 25 hộp

VS-4931-16

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Cồn 70°

Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96° 43,62ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 60ml

VS-4932-16

13

Cồn 90° (không màu)

Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96° 56,04ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 60ml

VS-4933-16

14

Cồn 90° (màu xanh)

Mỗi chai 60ml chứa: Ethanol 96° 56,04ml; Xanh methylen 0,048mg

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 60ml

VS-4934-16

15

Dung dịch Xanh Methylen 1%

Mỗi 18ml dung dịch chứa: Xanh methylen 0,18g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 18ml, 20ml, 60ml

VS-4935-16

16

Thuốc rửa phụ khoa Povidon 10%

Mỗi 90ml dung dịch chứa: Povidon iodin 9g; Dinatri hydrophosphat 2,52g; Acid citric monohydrat 0,945g

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Chai nhựa 90ml, 100ml, 125ml, 250ml, 500ml

VS-4936-16

9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

9.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Cồn 70°

Mỗi chai 60ml có chứa: Ethanol 96% 43,62ml

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 60ml

VS-4937-16

18

Cồn 70° xanh

Mỗi chai 60ml có chứa: Ethanol 96% 43,62ml; Xanh methylen 0,06mg

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 60ml

VS-4938-16

19

Cồn 90°

Mỗi chai 60ml có chứa: Ethanol 96% 56,04ml

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 60ml

VS-4939-16

20

Cồn 90° xanh

Mỗi chai 60ml có chứa: Ethanol 96% 56,04ml; Xanh methylen 0,06mg

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 60ml

VS-4940-16

21

Dermycol

Mỗi chai 15ml có chứa: Acid benzoic 0,6g; Acid salicylic 0,6g; Iod 0,075g; Kali iodid 0,049g; Propylen glycol 3ml; Nước tinh khiết 0,5ml; Ethanol 96% vừa đủ 15ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 15ml

VS-4941-16

22

Thuốc đỏ 1%

Mỗi chai 15ml có chứa: Mercurocrom 0,15g

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Chai 15ml

VS-4942-16

23

Thuốc tím 1 g

Kali permanganat 1g

Thuốc bột dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Gói 1g - Bịch 10 gói

VS-4943-16