ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2236/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 8 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 08/2009/TT-BNN ngày 26/02/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2403/TTr-SNN ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức sử dụng cây, con, giống, phân bón, thuốc trừ sâu hỗ trợ cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2013 trở đi của 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh, cụ thể như sau:
1. Về lĩnh vực trồng trọt: Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và cơ chế thực hiện Chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo có điều chỉnh một số mô hình cho phù hợp (theo phụ lục 1 đính kèm).
2. Về lĩnh vực chăn nuôi:
- Về đối tượng vật nuôi, tiêu chuẩn giống vật nuôi và phương thức hỗ trợ: thực hiện theo văn bản số 944/SNN-CN ngày 09/4/2013 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn xác định loại vật nuôi và phương thức hỗ trợ việc chuyển đổi giống vật nuôi theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP.
- Về định mức kinh tế - kỹ thuật: Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và cơ chế thực hiện Chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo có điều chỉnh một số mô hình cho phù hợp (theo phụ lục 2 đính kèm).
3. Về lĩnh vực thủy sản:
- Mô hình nuôi cá ao quảng canh cải tiến: Mật độ: 2 con/m2 theo mật độ và cơ cấu như sau:
- Cá rô phi: 60%
- Cá Mè trắng: 15%
- Cá Mè hoa: 5%
- Cá chép, Mè Vinh, Trôi: 20%
- Về định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ: Sử dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo ban hành tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật và cơ chế thực hiện Chương trình khuyến nông - khuyến ngư năm 2011 và các năm tiếp theo có điều chỉnh một số mô hình cho phù hợp (theo phụ lục 3 đính kèm).
II. Về đơn giá các loại cây, con giống, vật tư hỗ trợ để xây dựng phương án và thực hiện hỗ trợ: Thực hiện theo khoản b, điểm 3, Điều 4, Mục II của Thông tư số 199/2009/TT-BTC ngày 13/10/2009 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Hàng năm, Sở Nông nghiệp và PTNT đề xuất bổ sung thêm các loại về cây trồng, con vật nuôi, cây trồng lâm nghiệp và một số đối tượng thực hiện nuôi thủy sản nước ngọt theo nhu cầu và đề xuất của nhân dân 3 huyện miền núi để phù hợp điều kiện sản xuất từng địa phương, thông qua một số cơ quan, địa phương góp ý để trình UBND tỉnh phê duyệt thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và xã hội, Chủ tịch UBND các huyện: An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP – LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh )
1. SẢN XUẤT LÚA LAI
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 40-50 | 100 |
- Urê | Kg | 280-300 | 100 |
- Kali | Kg | 200-220 | 100 |
- Lân | Kg | 500-600 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
2. SẢN XUẤT 02 VỤ LÚA/NĂM
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống lúa lai | Kg | 40-50 | 100 |
- Giống lúa thuần | Kg | 100-120 |
|
- Urê | Kg | 260-280 | 100 |
- Kali | Kg | 180-200 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
3. SẢN XUẤT LÚA THUẦN
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 100-120 | 100 |
- Urê | Kg | 260-280 | 100 |
- Kali | Kg | 180-200 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
4. SẢN XUẤT GIỐNG LÚA MỚI GẮN VỚI CỘNG ĐỒNG
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 100-120 | 100 |
- Urê | Kg | 240-260 | 100 |
- Kali | Kg | 160-200 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Vôi | Kg | 300-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
5. SẢN XUẤT LẠC
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 200-220 | 100 |
- Urê | Kg | 80-100 | 100 |
- Kali | Kg | 160-200 | 100 |
- Lân | Kg | 500-600 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
6. SẢN XUẤT NGÔ LAI
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 15-20 | 100 |
- Urê | Kg | 360-400 | 100 |
- Kali | Kg | 180-200 | 100 |
- Lân | Kg | 500-600 | 100 |
- Vôi | Kg | 300-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
7. SẢN XUẤT ĐẬU TƯƠNG
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha.
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 80-100 | 100 |
- Urê | Kg | 100-120 | 100 |
- Kali | Kg | 100-140 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Phân bón lá | Lít | 2 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
8. TRỒNG LẠC XEN SẮN
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống sắn | Hom | 13.000-14.000 | 100 |
- Giống lạc | Kg | 100-110 | 100 |
- Urê | Kg | 250-300 | 100 |
- Kali | Kg | 250-300 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 0,8-1,0 | 100 |
- Thuốc cỏ | Lít | 1 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
9. SẢN XUẤT LÚA THEO CÔNG THỨC 3 GIẢM 3 TĂNG
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống lúa lai (nông dân tự đầu tư theo chính sách lúa lai) |
|
| 100 |
- Cruiser plus (thuốc ngâm ủ hạt giống) | Chai (5ml)(xử lý 10kg lúa giống) | 10 | 100 |
- Thuốc trừ cỏ | 1000 Đồng | 300-350 | 100 |
- Thuốc kích thích sau trỗ (cả Tilsuper, K- Humate) | 1000 Đồng | 500-550 | 100 |
10. TRỒNG THÂM CANH SẮN BỀN VỮNG
a. Thời gian triển khai: 09 tháng
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Hom | 13.000-14.000 | 100 |
- Urê | Kg | 250-300 | 100 |
- Kali | Kg | 250-300 | 100 |
- Lân | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 1-2 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 4 | 100 |
11. TRỒNG THÂM MÍA GIỐNG MỚI
a. Thời gian triển khai: 09 tháng
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Kg | 12.000-14.000 | 100 |
- Urê | Kg | 400-500 | 100 |
- Kali | Kg | 400-500 | 100 |
- Lân | Kg | 500-600 | 100 |
- Vôi | Kg | 400-500 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 1,5-2,0 | 100 |
- Thuốc BVTV | Lít | 2 | 100 |
12. TRỒNG THÂM CANH CÂY KEO LAI CẤY MÔ
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01ha
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống | Cây | 1.600-2.000 | 100 |
Năm 1 |
|
| 100 |
- Urê (43gam/cây) | Kg | 68,8-86 | 100 |
- Kali (30gam/cây) | Kg | 48-60 | 100 |
- Lân (125gam/cây) | Kg | 200-250 | 100 |
- Phân hữu cơ vi sinh (0,2 kg/cây) | Kg | 320-400 | 100 |
Năm 2 (bón 02 lần) |
|
| 100 |
Lần 1 |
|
|
|
- Urê (43gam/cây) | Kg | 68,8-86 | 100 |
- Lân (125gam/cây) | Kg | 200-250 | 100 |
Lần 2 |
|
|
|
- Urê (43gam/cây) | Kg | 68,8-86 | 100 |
- Lân (125gam/cây) | Kg | 200-250 | 100 |
Năm 3 |
|
|
|
- Urê (43gam/cây) | Kg | 68,8-86 | 100 |
- Kali (10gam/cây) | Kg | 16-20 | 100 |
- Lân (125gam/cây) | Kg | 200-250 | 100 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP – LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh )
1. CHĂN NUÔI HEO RỪNG
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 con
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống hậu bị (04 tháng tuổi) | Con | 01 | 100 |
Giai đoạn hậu bị (04 tháng) |
|
| 100 |
- Thức ăn tinh (0,4 - 0,6 kg/con/ngày đêm) | Kg | 48-72 | 100 |
- Thức ăn xanh (1,0-1,5 kg/con/ngày đêm) | Kg | 120-180 | 100 |
- Thức ăn củ, quả (0,6-0,7 kg/con/ngày đêm) | Kg | 72-84 | 100 |
Giai đoạn sinh sản (05 tháng) |
|
| 100 |
- Thức ăn tinh (1,0-1,2 kg/con/ngày đêm) | Kg | 150-180 | 100 |
- Thức ăn xanh (2,0-2,5 kg/con/ngày đêm) | Kg | 300-375 | 100 |
- Thức ăn củ, quả (0,6-0,7 kg/con/ngày đêm) | Kg | 225-300 | 100 |
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
|
2. CHĂN NUÔI GÀ THỊT AN TOÀN SINH HỌC
a. Thời gian triển khai: 04 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 con
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) | |
- Giống gà 01 ngày tuổi | Con | 01 | 100 |
|
- TĂHH 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055kg/con/ngày) | Kg | 1,89-2,31 | 100 |
|
- TĂHH 07-12 tuần tuổi (0,075-0,080kg/con/ngày) | Kg | 3,15-3,36 | 100 |
|
- Thuốc thú y | 1.000Đ | 1,0-1,5 | 100 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
|
|
3. CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ AN TOÀN SINH HỌC
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 con
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) | |
- Giống gà 01 ngày tuổi | Con | 01 | 100 |
|
- TĂHH 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055kg/con/ngày) | Kg | 1,890-2,310 | 100 |
|
- TĂHH 07-19 tuần tuổi (0,065-0,08kg/con/ngày) | Kg | 3,915-7,280 | 100 |
|
- TĂHH 20-36 tuần tuổi (0,10-0,015 kg/con/ngày) | Kg | 11,90-17,85 | 100 |
|
- Thuốc thú y | 1.000Đ | 1,0-1,5 | 100 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
|
|
4. CHĂN NUÔI NHÍM
a. Thời gian triển khai: 09 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01 con
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) |
- Giống hậu bị (03 tháng tuổi) | Con | 0,1 | 100 |
- Cám viên hỗn hợp (0,05kh/con/ngày) | Kg | 13,5 | 100 |
- Lúa, bắp, đậu… (0,05kh/con/ngày) | Kg | 13,5 | 100 |
- Rau, củ, quả, … (1,3kg/con/ngày) | Kg | 351 | 100 |
- Khô dầu dừa, đậu phộng (0,025kh/con/ngày) | Kg | 6,75 | 100 |
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NGHỊ QUYẾT 30A/2008/NQ-CP – LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh)
1. NUÔI CÁ LỒNG NƯỚC NGỌT
a. Thời gian triển khai: 05 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01m3
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) | |
- Giống rô phi (cá ương 01 tháng tuổi, 10-12cm/con) | Con | 01 | 100 |
|
- Thức ăn công nghiệp | Kg | 1,890-2,310 | 100 |
|
- Thuốc, hóa chất | 1000Đ | 10-15 | 100 |
|
2. NUÔI CHÌNH BÔNG
a. Thời gian triển khai: 08 tháng.
b. Phần vật tư:
Tính cho: 01m2
Hạng mục | ĐVT | Theo quy trình kỹ thuật được duyệt | Mức hỗ trợ vùng khó khăn, huyện nghèo (TL %) | |
- Giống chình(100gam/con) | Con | 01 | 100 |
|
- Cá tạp (hệ số 10) | Kg | 08 | 100 |
|
- Thuốc, hóa chất | 1.000Đ | 10-15 | 100 |
|
- 1 Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
- 1 Chỉ thị 1556/CT-CTUBND năm 2015 về tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc trừ cỏ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 271/QĐ-UBND thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 1052/2011/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5 Quyết định 59/2010/QĐ-UBND ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Thông tư 199/2009/TT-BTC quy định cơ chế tài chính thực hiện chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các huyện nghèo do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 59/2010/QĐ-UBND ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 271/QĐ-UBND thực hiện Thông tư 08/2009/TT-BNN hướng dẫn chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 1052/2011/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a do tỉnh Hà Giang ban hành
- 5 Chỉ thị 1556/CT-CTUBND năm 2015 về tăng cường công tác quản lý, sử dụng thuốc trừ cỏ trên địa bàn tỉnh Hà Giang