ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐNND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 của Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 156/TTr-SNV ngày 10 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 có trách nhiệm chỉnh lý hoàn chỉnh và giao nộp tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ (Lưu trữ lịch sử tỉnh).
Điều 3. Sở Nội vụ hướng dẫn các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 chuẩn bị tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh. Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh tổ chức thu thập đầy đủ tài liệu lưu trữ có giá trị, phản ánh đầy đủ các mặt hoạt động của tỉnh, đôn đốc các đơn vị thực hiện nộp lưu đúng thời hạn theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 và Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Tên cơ quan | Mã cơ quan |
| ||
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 42-1 |
2 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 42-2 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 42-3 |
4 | Sở Công Thương | 42-4 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 42-5 |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 42-6 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42-7 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42-8 |
9 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 42-9 |
10 | Sở Ngoại vụ | 42-10 |
11 | Sở Nội vụ | 42-11 |
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 42-12 |
13 | Sở Tài chính | 42-13 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42-14 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 42-15 |
16 | Sở Tư pháp | 42-16 |
17 | Sở Văn hóa -Thể thao và Du lịch | 42-17 |
18 | Sở Xây dựng | 42-18 |
19 | Sở Y tế | 42-19 |
20 | Thanh tra tỉnh | 42-20 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 42-21 |
22 | Văn phòng Điều phối thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh | 42-22 |
23 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 42-23 |
II | CƠ QUAN TƯ PHÁP |
|
24 | Tòa án nhân dân tỉnh | 42-24 |
25 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 42-25 |
III | ĐƠN VỊ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG |
|
26 | Công an tỉnh | 42-26 |
IV | CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRỰC THUỘC SỞ |
|
27 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 42-27 |
28 | Ban Tôn giáo | 42-28 |
29 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 42-29 |
30 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 42-30 |
31 | Chi cục Thú y | 42-31 |
32 | Chi cục Quản lý Đê điều - Phòng chống bão lụt | 42-32 |
33 | Chi cục Thủy lợi | 42-33 |
34 | Chi cục Lâm nghiệp | 42-34 |
35 | Chi cục Kiểm lâm | 42-35 |
36 | Chi cục Nuôi trồng thủy sản | 42-36 |
37 | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 42-37 |
38 | Chi cục Phát triển nông thôn | 42-38 |
39 | Chi cục Quản lý thị trường | 42-39 |
40 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 42-40 |
41 | Chi cục Biển, Hải đảo và Tài nguyên nước | 42-41 |
42 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 42-42 |
43 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 42-43 |
44 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 42-44 |
V | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
|
45 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 42-45 |
46 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 42-46 |
47 | Trường Cao đẳng Nghề Việt Đức | 42-47 |
48 | Trường Cao đẳng Y tế | 42-48 |
49 | Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao - Du lịch Nguyễn Du | 42-49 |
50 | Ban QLDA Công trình thủy điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang | 42-50 |
51 | Ban Quản lý Khu vực mỏ sắt Thạch Khê | 42-51 |
52 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh | 42-52 |
VI | CƠ QUAN, TỔ CHỨC CỦA TRUNG ƯƠNG; ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN CỦA CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ NHÀ NƯỚC; TỔNG CÔNG TY NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở TỈNH |
|
53 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 42-53 |
54 | Bưu điện tỉnh | 42-54 |
55 | Viễn thông Hà Tĩnh | 42-55 |
56 | Cục Thống kê tỉnh | 42-56 |
57 | Cục Thuế tỉnh | 42-57 |
58 | Cục Hải quan Hà Tĩnh | 42-58 |
59 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 42-59 |
60 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 42-60 |
61 | Công ty Điện lực Hà Tĩnh | 42-61 |
62 | Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh | 42-62 |
63 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Hà Tĩnh | 42-63 |
64 | Chi nhánh Viettel Hà Tĩnh | 42-64 |
65 | Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh | 42-65 |
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
|
66 | Công ty TNHH MTV Cấp nước và xây dựng Hà Tĩnh | 42-66 |
67 | Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Hà Tĩnh | 42-67 |
68 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Hà Tĩnh | 42-68 |
69 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Hà Tĩnh | 42-69 |
70 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Chúc A | 42-70 |
71 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn | 42-71 |
72 | Công ty TNHH MTV Đăng kiểm Giao thông vận tải | 42-72 |
73 | Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hồng Lĩnh | 42-73 |
74 | Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Hà Tĩnh | 42-74 |
VIII | TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP, TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở CẤP TỈNH HOẠT ĐỘNG BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
75 | Hội Nhà báo | 42-75 |
76 | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật | 42-76 |
77 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 42-77 |
78 | Hội Người mù tỉnh | 42-78 |
79 | Hội Đông Y tỉnh | 42-79 |
80 | Liên minh Hợp tác xã | 42-80 |
| ||
I | HUYỆN CAN LỘC |
|
81 | Hội đồng nhân dân huyện Can Lộc | 42-81 |
82 | Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc | 42-82 |
83 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Can Lộc | 42-83 |
84 | Phòng Nội vụ huyện Can Lộc | 42-84 |
85 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Can Lộc | 42-85 |
86 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Can Lộc | 42-86 |
87 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Can Lộc | 42-87 |
88 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Can Lộc | 42-88 |
89 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Can Lộc | 42-89 |
90 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Can Lộc | 42-90 |
91 | Phòng Tư pháp huyện Can Lộc | 42-91 |
92 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Can Lộc | 42-92 |
93 | Phòng Y tế huyện Can Lộc | 42-93 |
94 | Thanh tra huyện Can Lộc | 42-94 |
95 | Tòa án nhân dân huyện Can Lộc | 42-95 |
96 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Can Lộc | 42-96 |
97 | Công an huyện Can Lộc | 42-97 |
98 | Bảo hiểm xã hội huyện Can Lộc | 42-98 |
99 | Chi cục Thống kê huyện Can Lộc | 42-99 |
100 | Chi cục Thuế huyện Can Lộc | 42-100 |
101 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Can Lộc | 42-101 |
102 | Kho bạc Nhà nước huyện Can Lộc | 42-102 |
II | HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
103 | Hội đồng nhân dân huyện Cẩm Xuyên | 42-103 |
104 | Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên | 42-104 |
105 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Cẩm Xuyên | 42-105 |
106 | Phòng Nội vụ huyện Cẩm Xuyên | 42-106 |
107 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Xuyên | 42-107 |
108 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Cẩm Xuyên | 42-108 |
109 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cẩm Xuyên | 42-109 |
110 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cẩm Xuyên | 42-110 |
111 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cẩm Xuyên | 42-111 |
112 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Xuyên | 42-112 |
113 | Phòng Tư pháp huyện Cẩm Xuyên | 42-113 |
114 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Cẩm Xuyên | 42-114 |
115 | Phòng Y tế huyện Cẩm Xuyên | 42-115 |
116 | Thanh tra huyện Cẩm Xuyên | 42-116 |
117 | Tòa án nhân dân huyện Cẩm Xuyên | 42-117 |
118 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Cẩm Xuyên | 42-118 |
119 | Công an huyện Cẩm Xuyên | 42-119 |
120 | Bảo hiểm xã hội huyện Cẩm Xuyên | 42-120 |
121 | Chi cục Thống kê huyện Cẩm Xuyên | 42-121 |
122 | Chi cục Thuế huyện Cẩm Xuyên | 42-122 |
123 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cẩm Xuyên | 42-123 |
124 | Kho bạc Nhà nước huyện Cẩm Xuyên | 42-124 |
III | HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
125 | Hội đồng nhân dân huyện Đức Thọ | 42-125 |
126 | Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ | 42-126 |
127 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Đức Thọ | 42-127 |
128 | Phòng Nội vụ huyện Đức Thọ | 42-128 |
129 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Thọ | 42-129 |
130 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đức Thọ | 42-130 |
131 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Đức Thọ | 42-131 |
132 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Thọ | 42-132 |
133 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Thọ | 42-133 |
134 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Thọ | 42-134 |
135 | Phòng Tư pháp huyện Đức Thọ | 42-135 |
136 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đức Thọ | 42-136 |
137 | Phòng Y tế huyện Đức Thọ | 42-137 |
138 | Thanh tra huyện Đức Thọ | 42-138 |
139 | Tòa án nhân dân huyện Đức Thọ | 42-139 |
140 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Đức Thọ | 42-140 |
141 | Công an huyện Đức Thọ | 42-141 |
142 | Bảo hiểm xã hội huyện Đức Thọ | 42-142 |
143 | Chi cục Thống kê huyện Đức Thọ | 42-143 |
144 | Chi cục Thuế huyện Đức Thọ | 42-144 |
145 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đức Thọ | 42-145 |
146 | Kho bạc Nhà nước huyện Đức Thọ | 42-146 |
IV | HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
147 | Hội đồng nhân dân huyện Hương Khê | 42-147 |
148 | Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê | 42-148 |
149 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hương Khê | 42-149 |
150 | Phòng Nội vụ huyện Hương Khê | 42-150 |
151 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Khê | 42-151 |
152 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hương Khê | 42-152 |
153 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hương Khê | 42-153 |
154 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hương Khê | 42-154 |
155 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hương Khê | 42-155 |
156 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Khê | 42-156 |
157 | Phòng Tư pháp huyện Hương Khê | 42-157 |
158 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hương Khê | 42-158 |
159 | Phòng Y tế huyện Hương Khê | 42-159 |
160 | Thanh tra huyện Hương Khê | 42-160 |
161 | Tòa án nhân dân huyện Hương Khê | 42-161 |
162 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương Khê | 42-162 |
163 | Công an huyện Hương Khê | 42-163 |
164 | Bảo hiểm xã hội huyện Hương Khê | 42-164 |
165 | Chi cục Thống kê huyện Hương Khê | 42-165 |
166 | Chi cục Thuế huyện Hương Khê | 42-166 |
167 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hương Khê | 42-167 |
168 | Kho bạc Nhà nước huyện Hương Khê | 42-168 |
V | HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
169 | Hội đồng nhân dân huyện Hương Sơn | 42-169 |
170 | Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn | 42-170 |
171 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Hương Sơn | 42-171 |
172 | Phòng Nội vụ huyện Hương Sơn | 42-172 |
173 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hương Sơn | 42-173 |
174 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hương Sơn | 42-174 |
175 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Hương Sơn | 42-175 |
176 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hương Sơn | 42-176 |
177 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hương Sơn | 42-177 |
178 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hương Sơn | 42-178 |
179 | Phòng Tư pháp huyện Hương Sơn | 42-179 |
180 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hương Sơn | 42-180 |
181 | Phòng Y tế huyện Hương Sơn | 42-181 |
182 | Thanh tra huyện Hương Sơn | 42-182 |
183 | Tòa án nhân dân huyện Hương Sơn | 42-183 |
184 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Hương Sơn | 42-184 |
185 | Công an huyện Hương Sơn | 42-185 |
186 | Bảo hiểm xã hội huyện Hương Sơn | 42-186 |
187 | Chi cục Thống kê huyện Hương Sơn | 42-187 |
188 | Chi cục Thuế huyện Hương Sơn | 42-188 |
189 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hương Sơn | 42-189 |
190 | Kho bạc Nhà nước huyện Hương Sơn | 42-190 |
VI | HUYỆN KỲ ANH |
|
191 | Hội đồng nhân dân huyện Kỳ Anh | 42-191 |
192 | Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh | 42-192 |
193 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Kỳ Anh | 42-193 |
194 | Phòng Nội vụ huyện Kỳ Anh | 42-194 |
195 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kỳ Anh | 42-195 |
196 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Kỳ Anh | 42-196 |
197 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Kỳ Anh | 42-197 |
198 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kỳ Anh | 42-198 |
199 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kỳ Anh | 42-199 |
200 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Kỳ Anh | 42-200 |
201 | Phòng Tư pháp huyện Kỳ Anh | 42-201 |
202 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Kỳ Anh | 42-202 |
203 | Phòng Y tế huyện Kỳ Anh | 42-203 |
204 | Thanh tra huyện Kỳ Anh | 42-204 |
205 | Tòa án nhân dân huyện Kỳ Anh | 42-205 |
206 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Kỳ Anh | 42-206 |
207 | Công an huyện Kỳ Anh | 42-207 |
208 | Bảo hiểm xã hội huyện Kỳ Anh | 42-208 |
209 | Chi cục Thống kê huyện Kỳ Anh | 42-209 |
210 | Chi cục Thuế huyện Kỳ Anh | 42-210 |
211 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Kỳ Anh | 42-211 |
212 | Kho bạc Nhà nước huyện Kỳ Anh | 42-212 |
VII | HUYÊN LỘC HÀ |
|
213 | Hội đồng nhân dân huyện Lộc Hà | 42-213 |
214 | Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà | 42-214 |
215 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc Hà | 42-215 |
216 | Phòng Nội vụ huyện Lộc Hà | 42-216 |
217 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Hà | 42-217 |
218 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lộc Hà | 42-218 |
219 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Lộc Hà | 42-219 |
220 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc Hà | 42-220 |
221 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lộc Hà | 42-221 |
222 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lộc Hà | 42-222 |
223 | Phòng Tư pháp huyện Lộc Hà | 42-223 |
224 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Lộc Hà | 42-224 |
225 | Phòng Y tế huyện Lộc Hà | 42-225 |
226 | Thanh tra huyện Lộc Hà | 42-226 |
227 | Tòa án nhân dân huyện Lộc Hà | 42-227 |
228 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc Hà | 42-228 |
229 | Công an huyện Lộc Hà | 42-229 |
230 | Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Hà | 42-230 |
231 | Chi cục Thống kê huyện Lộc Hà | 42-231 |
232 | Chi cục Thuế huyện Lộc Hà | 42-232 |
233 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc Hà | 42-233 |
234 | Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Hà | 42-234 |
VIII | HUYỆN NGHI XUÂN |
|
235 | Hội đồng nhân dân huyện Nghi Xuân | 42-235 |
236 | Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân | 42-236 |
237 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Nghi Xuân | 42-237 |
238 | Phòng Nội vụ huyện Nghi Xuân | 42-238 |
239 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nghi Xuân | 42-239 |
240 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghi Xuân | 42-240 |
241 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nghi Xuân | 42-241 |
242 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghi Xuân | 42-242 |
243 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghi Xuân | 42-243 |
244 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nghi Xuân | 42-244 |
245 | Phòng Tư pháp huyện Nghi Xuân | 42-245 |
246 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Nghi Xuân | 42-246 |
247 | Phòng Y tế huyện Nghi Xuân | 42-247 |
248 | Thanh tra huyện Nghi Xuân | 42-248 |
249 | Tòa án nhân dân huyện Nghi Xuân | 42-249 |
250 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghi Xuân | 42-250 |
251 | Công an huyện Nghi Xuân | 42-251 |
252 | Bảo hiểm xã hội huyện Nghi Xuân | 42-252 |
253 | Chi cục Thống kê huyện Nghi Xuân | 42-253 |
254 | Chi cục Thuế huyện Nghi Xuân | 42-254 |
255 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nghi Xuân | 42-255 |
256 | Kho bạc Nhà nước huyện Nghi Xuân | 42-256 |
IX | HUYỆN THẠCH HÀ |
|
257 | Hội đồng nhân dân huyện Thạch Hà | 42-257 |
258 | Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà | 42-258 |
259 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Thạch Hà | 42-259 |
260 | Phòng Nội vụ huyện Thạch Hà | 42-260 |
261 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Hà | 42-261 |
262 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thạch Hà | 42-262 |
263 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Thạch Hà | 42-263 |
264 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thạch Hà | 42-264 |
265 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thạch Hà | 42-265 |
266 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạch Hà | 42-266 |
267 | Phòng Tư pháp huyện Thạch Hà | 42-267 |
268 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Thạch Hà | 42-268 |
269 | Phòng Y tế huyện Thạch Hà | 42-269 |
270 | Thanh tra huyện Thạch Hà | 42-270 |
271 | Tòa án nhân dân huyện Thạch Hà | 42-271 |
272 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạch Hà | 42-272 |
273 | Công an huyện Thạch Hà | 42-273 |
274 | Bảo hiểm xã hội huyện Thạch Hà | 42-274 |
275 | Chi cục Thống kê huyện Thạch Hà | 42-275 |
276 | Chi cục Thuế huyện Thạch Hà | 42-276 |
277 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thạch Hà | 42-277 |
278 | Kho bạc Nhà nước huyện Thạch Hà | 42-278 |
X | HUYỆN VŨ QUANG |
|
279 | Hội đồng nhân dân huyện Vũ Quang | 42-279 |
280 | Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang | 42-280 |
281 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Vũ Quang | 42-281 |
282 | Phòng Nội vụ huyện Vũ Quang | 42-282 |
283 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Quang | 42-283 |
284 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Vũ Quang | 42-284 |
285 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Vũ Quang | 42-285 |
286 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vũ Quang | 42-286 |
287 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vũ Quang | 42-287 |
288 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vũ Quang | 42-288 |
289 | Phòng Tư pháp huyện Vũ Quang | 42-289 |
290 | Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Vũ Quang | 42-290 |
291 | Phòng Y tế huyện Vũ Quang | 42-291 |
292 | Thanh tra huyện Vũ Quang | 42-292 |
293 | Tòa án nhân dân huyện Vũ Quang | 42-293 |
294 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Vũ Quang | 42-294 |
295 | Công an huyện Vũ Quang | 42-295 |
296 | Bảo hiểm xã hội huyện Vũ Quang | 42-296 |
297 | Chi cục Thống kê huyện Vũ Quang | 42-297 |
298 | Chi cục Thuế huyện Vũ Quang | 42-298 |
299 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vũ Quang | 42-299 |
300 | Kho bạc Nhà nước huyện Vũ Quang | 42-300 |
XI | THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
301 | Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tĩnh | 42-301 |
302 | Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh | 42-302 |
303 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố Hà Tĩnh | 42-303 |
304 | Phòng Nội vụ thành phố Hà Tĩnh | 42-304 |
305 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Tĩnh | 42-305 |
306 | Phòng Kinh tế thành phố Hà Tĩnh | 42-306 |
307 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Tĩnh | 42-307 |
308 | Phòng Quản lý Đô thị thành phố Hà Tĩnh | 42-308 |
309 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hà Tĩnh | 42-309 |
310 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Tĩnh | 42-310 |
311 | Phòng Tư pháp thành phố Hà Tĩnh | 42-311 |
312 | Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Hà Tĩnh | 42-312 |
313 | Phòng Y tế thành phố Hà Tĩnh | 42-313 |
314 | Thanh tra thành phố Hà Tĩnh | 42-314 |
315 | Tòa án nhân dân thành phố Hà Tĩnh | 42-315 |
316 | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Tĩnh | 42-316 |
317 | Công an thành phố Hà Tĩnh | 42-317 |
318 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Tĩnh | 42-318 |
319 | Chi cục Thống kê thành phố Hà Tĩnh | 42-319 |
320 | Chi cục Thuế thành phố Hà Tĩnh | 42-320 |
321 | Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Hà Tĩnh | 42-321 |
XII | THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
|
322 | Hội đồng nhân dân thị xã Hồng Lĩnh | 42-322 |
323 | Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh | 42-323 |
324 | Văn phòng HĐND và UBND thị xã Hồng Lĩnh | 42-324 |
325 | Phòng Nội vụ thị xã Hồng Lĩnh | 42-325 |
326 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hồng Lĩnh | 42-326 |
327 | Phòng Kinh tế thị xã Hồng Lĩnh | 42-327 |
328 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hồng Lĩnh | 42-328 |
329 | Phòng Quản lý Đô thị thị xã Hồng Lĩnh | 42-329 |
330 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hồng Lĩnh | 42-330 |
331 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hồng Lĩnh | 42-331 |
332 | Phòng Tư pháp thị xã Hồng Lĩnh | 42-332 |
333 | Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hồng Lĩnh | 42-333 |
334 | Phòng Y tế thị xã Hồng Lĩnh | 42-334 |
335 | Thanh tra thị xã Hồng Lĩnh | 42-335 |
336 | Tòa án nhân dân thị xã Hồng Lĩnh | 42-336 |
337 | Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hồng Lĩnh | 42-337 |
338 | Công an thị xã Hồng Lĩnh | 42-338 |
339 | Bảo hiểm xã hội thị xã Hồng Lĩnh | 42-339 |
340 | Chi cục Thống kê thị xã Hồng Lĩnh | 42-340 |
341 | Chi cục Thuế thị xã Hồng Lĩnh | 42-341 |
342 | Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hồng Lĩnh | 42-342 |
343 | Kho bạc Nhà nước thị xã Hồng Lĩnh | 42-343 |
- 1 Quyết định 676/QĐ-UBND về thu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 2 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về thu tài liệu có niên hạn từ năm 2012 trở về trước của 15 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2022
- 3 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 5 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 6 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 8 Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng
- 9 Quyết định 135/QĐ-BNV năm 2015 đính chính Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Thông tư 17/2014/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 12 Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 13 Luật lưu trữ 2011
- 14 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 451/2006/QĐ-UBND về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu Hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Quyết định 47/2001/QĐ-UB về danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam
- 1 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức là nguồn nộp lưu hồ sơ tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 47/2001/QĐ-UB về danh mục các cơ quan là nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 451/2006/QĐ-UBND về danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu Hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa
- 5 Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 426/QĐ-UBND-HC năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Đồng Tháp
- 9 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Bình
- 10 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh
- 11 Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2017 về thu tài liệu có niên hạn từ năm 2012 trở về trước của 15 cơ quan thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2022
- 12 Quyết định 676/QĐ-UBND về thu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang năm 2018